Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

GIÁO ÁN BÀI 39 HÌNH CHÓP TỨ GIÁC ĐỀU 2 tiết CHƯƠNG X MỘT SỐ HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN MÔN TOÁN LỚP 8 BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 12 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>BÀI 39. HÌNH CHĨP TỨ GIÁC ĐỀU (2 tiết)</b>

Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:

<small></small>Mô tả đỉnh, cạnh bên, mặt bên, mặt đáy của hình chóp tứ giác đều.

<small></small>Tạo lập hình chóp tứ giác đều.

<small></small>Tính diện tích xug quanh và thể tích của hình chóp tứ giác đều.

<small></small>Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều.

2. Năng lực Năng lực chung:

<small></small>Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tịi khám phá

<small></small>Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm

<small></small>Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.

Năng lực riêng: tư duy và lập luận tốn học, giao tiếp tốn học; mơ hình hóa tốn học; giải quyết vấn đề toán học.

<small></small>Tư duy và lập luận tốn học: So sánh, phân tích dữ liệu, phân tích, lập luận để giải thích được các cơng thức tính diện tích xung quanh và thể tích hình chóp tam giác đểu.

<small></small>Mơ hình hóa tốn học: mơ tả các dữ kiện bài toán thực tế, giải quyết bài tốn gắn với hình chóp tam giác đều.

<small></small>Giải quyết vấn đề tốn học: sử dụng các cơng thức tính diện tích xung quanh, thể tích để tính tốn các bài toán thực tế.

<small></small>Giao tiếp toán học: đọc, hiểu thơng tin tốn học.

<small></small>Sử dụng cơng cụ, phương tiện học toán: sử dụng thước kẻ, ê – ke, phần mềm vẽ hình,… 3. Phẩm chất

<small></small>Tích cực thực hiện nhiệm vụ khám phá, thực hành, vận dụng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<small></small>Có tinh thần trách nhiệm trong việc thực hiện nhiệm vụ được giao.

<small></small>Khách quan, cơng bằng, đánh giá chính xác bài làm của nhóm mình và nhóm bạn.

<small></small>Tự tin trong việc tính tốn; giải quyết bài tập chính xác.

<b>II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU</b>

1 - GV: SGK, SGV, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, PBT (ghi đề bài cho các hoạt động trên lớp), các hình ảnh liên quan đến nội dung bài học,...

2 - HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm.

<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>

<b>1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)</b>

a) Mục tiêu:Tạo hứng thú, thu hút HS tìm hiểu nội dung bài học.

b) Nội dung: HS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV (HS chưa cần giải bài toán ngay).

c) Sản phẩm: HS nắm được các thơng tin trong bài tốn và dự đoán câu trả lời cho câu hỏi mở đầu theo ý kiến cá nhân.

d) Tổ chức thực hiện:

Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:

- GV chiếu Slide dẫn dắt và yêu cầu HS thảo luận và nêu dự đoán về câu hỏi mở đầu (chưa cần HS giải):

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm và thực hiện yêu cầu theo dẫn dắt của GV.

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi đại diện một số thành viên nhóm HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.

Bước 4: Kết luận, nhận định: GV ghi nhận câu trả lời của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào tìm hiểu bài học mới: “Các em đã được học về hình chóp tam giác đều. Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu về hình chóp tứ giác đều. Hình chóp tứ giác đều là một dạng đặc biệt của hình chóp, có nhiều ứng dụng trong thực tế. Vậy hình chóp tứ giác đều có đặc điểm gì? Chúng ta cùng tìm hiểu nhé”. HÌNH CHĨP TỨ GIÁC ĐỀU 1. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI

<b>TIẾT 1: HÌNH CHĨP TỨ GIÁC ĐỀUHoạt động 1: Hình chóp tứ giác đều</b>

a) Mục tiêu: HS nhận biết một số yếu tố cơ bản của hình chóp tứ giác đều: Đỉnh, cạnh bên, mặt bên, trung đoạn, mặt đáy, đường cao

b) Nội dung: HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vụ được giao, suy nghĩ trả lời câu hỏi, thực hiện HĐ1, 2, 3; thực hành và các Ví dụ.

c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các câu hỏi, HS nắm được một số yếu tố cơ bản của hình chóp tứ giác đều.

d) Tổ chức thực hiện:

Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ.

- GV cho HS quan sát hình 10.18 và yêu cầu HS vẽ hình vào vở và thực hiện cá nhân yêu cầu của HĐ1, HĐ2, HĐ3

<b>HĐ 1: Quan sát hình 10.18 để kể tên đỉnh, các cạnh bên.</b>

<b>HĐ 2: Quan sát hình 10.18. Gọi tên đường cao, trung đoạn của hình chóp.</b>

<b>HĐ 3: Quan sát hình 10.18. Gọi tên các mặt bên và mặt đáy của hình chóp.</b>

+ GV mời 3 HS đứng tại chỗ trả lời cho 3

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:

- HĐ cá nhân: HS suy nghĩ, hồn thành vở. - HĐ cặp đơi, nhóm: các thành viên trao đổi, đóng góp ý kiến và thống nhất đáp án.

Cả lớp chú ý thực hiện các yêu cầu của GV, chú ý bài làm các bạn và nhận xét.

- GV: quan sát và trợ giúp HS. Bước 3: Báo cáo, thảo luận:

- HS trả lời trình bày miệng/ trình bày bảng, cả lớp nhận xét, GV đánh giá, dẫn dắt, chốt lại kiến thức.

- GV khái quát đáp án, chốt lại thông tin chính thơng qua phần Nhận xét cho HS. Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm

+ Một số yếu tố cơ bản của hình chóp tứ giác

+ Đáy là hình vng, các mặt bên là các tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh; + Chân đường cao kẻ từ đỉnh tới mặt đáy là điểm cách đều các đỉnh của mặt đáy (giao điểm hai đường chéo).

Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ.

GV yêu cầu HS thực hiện bài tập VD1/ SGK 117

- HS đọc đề bài, quan sát hình vẽ, đọc lợi giải sau đó trình bày lại vào vở.

+ GV lưu ý cho HS: Trong hình  chỉ là một trung doạn của hình chóp tứ giác đều .

- GV cho HS thực hiện phần Thực hành theo hướng dẫn của SGK.

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:

Ví dụ 1: SGK – tr.117

Hướng dẫn giải: SGK – tr.117

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

- HĐ cá nhân: HS suy nghĩ, hoàn thành vở. - HĐ cặp đơi, nhóm: các thành viên trao đổi, đóng góp ý kiến và thống nhất đáp án.

Cả lớp chú ý thực hiện các yêu cầu của GV, chú ý bài làm các bạn và nhận xét.

- GV: quan sát và trợ giúp HS. Bước 3: Báo cáo, thảo luận:

- HS trả lời trình bày miệng/ trình bày bảng, cả lớp nhận xét, GV đánh giá, dẫn dắt, chốt lại kiến thức.

Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm

+ Một số yếu tố cơ bản của hình chóp tứ giác đều.

Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập. - GV cho HS thực hiện phần Thực hành theo hướng dẫn của SGK.

Thực hành

Hướng dẫn thực hiện: SGK – tr.118

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập.

- HĐ cá nhân: HS suy nghĩ, hoàn thành sản phẩm thực hành. - Cả lớp chú ý thực hiện các bước thực hành: Cắt và gấp miếng bìa thành hình chóp tam tứ giác đều theo hướng dẫn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

- GV: quan sát và trợ giúp HS.

Bước 3: Báo cáo kết quả thực hiện và thảo luận.

- HS trình bày sản phẩm cắt và gấp miếng bìa thành hình chóp tam tứ giác đều theo hướng dẫn, cả lớp nhận xét, GV đánh giá, dẫn dắt, chốt lại kiến thức.

Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện và nhận định - GV tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm. - GV dẫn dắt, kết nối chuyển tiếp hoạt động.

<b>TIẾT 2: DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH CHĨP TỨ GIÁCĐỀU</b>

Hoạt động 1: Mở đầu/ Kiểm tra bài cũ

Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập. GV tổ chức kiểm tra bài cũ.

-Viết cơng thức tính diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều?

-Làm bài tập 10.3 bài tập 116 SGK Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ

- HS tiếp nhận nhiệm vụ học tập, xác định yêu cầu của nhiệm vụ, nhận diện dạng BT, cách thực hiện. - Cả lớp chú ý, nhận xét bài làm, chữa lỗi sai phần trình bày cách giải.

- GV: quan sát và trợ giúp HS. Bước 3: Báo cáo, thảo luận:

- GV mời đại diện HS lên bảng trình bày BT - GV đánh giá, dẫn dắt, chốt lại kiến thức. Bước 4: Kết luận, nhận định

- GV chữa bài tập, lưu ý lại kiến thức trọng tâm. - GV đánh giá bằng nhận xét hoặc cho điểm - GV dẫn dắt, kết nối chuyển tiếp hoạt động.

Cho hình chóp tam giác đều

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

- HS nắm được công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tứ giác đều - HS biết vận dụng các công thức để làm bài tập.

b) Nội dung: HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vụ được giao, suy nghĩ trả lời câu hỏi, thực hiện Luyện tập 1, 2; Vận dụng và các Ví dụ.

c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các câu hỏi, HS nắm được cơng thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tứ giác đều. d) Tổ chức thực hiện:

<b>Nhiệm vụ 1: Diện tích xung quanh và thể tích hình chóp tứ giác đềuBước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập.</b>

+ HS tìm hiểu cơng thức dưới sự dẫn dắt của gv

+ HS đọc <b>VD2 </b>mẫu để nắm được cách trình bày bài tập và trình bày lại vào vở

<b>Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập.</b>

+ GV cho hs hoạt động cá nhân xây dựng

+ GV gọi HS trả lời công thức + Đại diện tổ trả lời ví dụ

<b>Bước 4: Đánh giá kết quản và nhận định</b>

<b>+ GV cần lưu ý cho học sinh SH chỉ là </b>

một trung đoạn của tứ giác đều S.ABCD + GV hướng dẫn học sinh cách tìm cơng thức tính diện tích tồn phần của hình

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

+ GV yêu cầu học sinh học thuộc cơng

Thể tích của hình chóp tứ giác đều bằng <sup>1</sup><sub>3</sub> tích của diện tích mặt đáy nhân với chiều

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

thực hiện và thảo luận.

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>1. Mục tiêu: Học sinh biết vận dụng công thức vừa học làm BT, giải các BT thực tế. 2. Nội dung: GV tổ chức cho HS vận dụng công thức vừa học làm BT, giải các BT thực</b>

<b>3. Sản phẩm: Câu trả lời, bài làm của HS. 4. Tổ chức thực hiện: </b>

<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS SẢN PHẨM DỰ KIẾNBước 1: Chuyển giao nhiệm vụ</b>

<b>GV tổ chức cho HS đọc hiểu, tóm tắt thơng tin, u cầu của các BT phần Vận dụng.</b>

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập. - HĐ cá nhân: HS suy nghĩ, hồn thành

<b>1. Mục tiêu: Học sinh ơn tập lại các cơng thức tính diện tích thể tích của hình chóp.2. Nội dung: Học sinh luyện tập làm bài tập</b>

<b>3. Sản phẩm: Bài tập vận dụng 10.5, 10.6, 10.84. Tổ chức thực hiện: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b> HĐ CỦA GV-HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN1. Chuyển giao nhiệm vụ</b>

+ GV đưa ra sơ đồ tư duy cho học sinh ôn tập kiến thức

<b>2. Thực hiện nhiệm vụ</b>

- HS nhớ lại các kiến thức bài trước và trả lời các câu hỏi của giáo viên

+ Gọi Hs lên bảng trình bày bài tập

<b> 3. Báo cáo, thảo luận</b>

+ Gv gọi Hs trả lời kiến

+ GV cho học sinh ôn tập lại các cơng thức của hình chóp tứ giác

<b>Bài 10.5. Hãy cho biết đỉnh, cạnh bên, mặt bên, mặt đáy, </b>

đường cao và một trung đoạn của hình chóp tứ giác đều

Mặt đáy là hình vng EFGH Đường cao SI. Trung đoạn SK

<b>Bài 10.6. Trong các miếng bìa ở Hình 10.25, hình nào gấp </b>

lại cho ta một hình chóp tứ giác đều?

<b>Bài 10.8. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD như hình </b>

a)Tính diện tích xung quanh của hình chóp b)Tính diện tích tồn phần của hình chóp

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>E. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (5ph)</b>

- Làm bài tập trong SBT.

- Luyện tập cách vẽ hình chóp tứ giác.

- Làm các bài tập 10.7, 10.9 trong sách giáo khoa. - Đọc bài Luyện tập chung.

<b>* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>

</div>

×