Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – ĐỀ 1 MÔN: TIẾNG ANH 3 GLOBAL SUCCESS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 31 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>A. LISTENING I. Listen and tick. </b>

<b>II. Listen and write Y (Yes) or N (No). </b>

<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – ĐỀ 1 MÔN: TIẾNG ANH 3 GLOBAL SUCCESS </b>

<b> BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN LOIGIAIHAY.COM </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>B. READING & WRITING I. Read and match. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>II. Look and write. </b>

My name (1) ________ Mai. I have three friends: Tom, Phong and Linh. We like sports and games. We are in the park now. I am (2) ___________. Tom is (3) ____________. Phong and Linh (4) ___________________________. We are having a good time.

<b>---THE END--- </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>B. READING & WRITING I. Read and match. </b>

<b>II. Look and write. </b>

1. is 2. skipping 3. skating 4. are playing football

<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT A. LISTENING </b>

<b>I. Listen and tick. </b>

<i>(Nghe và đánh dấu tick.) </i>

<b>Bài nghe: </b>

1. I’d like some bread, please.

<i>(Làm ơn cho tơi chút bánh mì.) </i>

2. There are two rooms in the house.

<i>(Có 2 căn phòng ở trong căn nhà.) </i>

3. She has three rabbits.

<i>(Cơ ấy có 3 chú thỏ.) </i>

4. He’s flying a kite.

<i>(Cậu ấy đang thả diều.) </i>

<b>II. Listen and write Y (Yes) or N (No). </b>

<i> (Nghe và viết Y (Có) hoặc N (Khơng).) </i>

<i>1. A: How old is he? (Cậu ấy bao nhiêu tuổi rồi?) B: He’s twelve years old. (Cậu ấy 12 tuổi.) </i>

<b>=> Y </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<i>2. A: What would you like to eat? (Bạn muốn ăn gì?) </i>

<i> B: I’d like some rice and fish, please. (Mình muốn chút cơm với cá, làm ơn.) </i>

<b>=> N </b>

<i>3. A: What’s she doing? (Cơ ấy đang làm gì?) </i>

<i> B: She’s listening to music. (Cô ấy đang nghe nhạc.) </i>

<b>=> N </b>

<i>4. A: What can you see? (Bạn có thể nhìn thấy gì?) </i>

<i> B: I can see a peacock. (Mình có thể thấy một con cơng.) </i>

<b>=> Y </b>

<b>B. READING & WRITING I. Read and match. </b>

<i>A: What’s his job? (Anh ấy làm nghề gì?) B: He’s a worker. (Anh ấy là một công nhân.) </i>

<b>3 – d </b>

<i>A. How many pets do you have? (Bạn có bao nhiêu thú cưng?) B: I have two parrots. (Mình có 2 chú vẹt.) </i>

4 – b

<i>A: What’s the elephant doing? (Chú voi đang làm gì vậy?) B: It’s dancing. (Nó đang nhảy múa.) </i>

<b>II. Look and write. </b>

<i>(Nhìn và viết.) </i>

<b>Đoạn văn hoàn chỉnh: </b>

<b>My name is Mai. I have three friends: Tom, Phong and Linh. We like sports and games. We are in the park now. I am skipping. Tom is skating. Phong and Linh are playing football. </b>

We are having a good time.

<i><b>Tạm dịch: </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<i>Mình tên là Mai. Mình có 3 người bạn: Tom, Phong và Linh. Chúng mình thích chơi thể thao và các trò chơi. Bây giờ chúng mình đang ở trong cơng viên. Mình đang nhảy dây. Tom đang trượt patin. Phong và Linh thì đang chơi bóng đá. Chúng mình đang có khoảng thời gian thật vui vẻ. </i>

<i> </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>A. LISTENING </b>

<b>I. Listen and circle a or b. </b>

<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – ĐỀ 2 MÔN: TIẾNG ANH 3 GLOBAL SUCCESS </b>

<b> BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN LOIGIAIHAY.COM </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>II. Listen and tick. </b>

<b> B. READING & WRITING </b>

<b>I. Read and write Y (Yes) or N (No). </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>II. Read and complete. </b>

<b> some drink how doctor brother who’s </b>

Ben: What would you like to (1) _______? Mai: I’d like (2) ______ water, please. Ben: Here you are.

Mai: Thank you. Oh, there are some photos. (3) ______ that, Ben? Ben: It’s my (4) ______.

Mai : (5) ______ old is he?

Ben: He’s 24. He’s a (6) _______. Mai: That’s great!

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>B. READING & WRITING </b>

<b>I. Read and write Y (Yes) or N (No). </b>

<b>II. Read and complete. </b>

1. drink 2. some 3. Who’s 4. brother 5. How 6. doctor

<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT A. LISTENING </b>

<b>I. Listen and circle a or b. </b>

<i>(Nghe và khoanh tròn a hoặc b.) </i>

<b>Bài nghe: </b>

1. My sister is a nurse.

<i>(Chị gái tôi là một y tá.) </i>

2. I’m flying a kite in the park.

<i>(Tôi đang thả diều trong công viên.) </i>

3. She has three goldfish.

<i>(Cơ ấy có 3 con cá vàng.) </i>

4. The tiger is dancing.

<i>(Con hổ đang nhảy múa.) </i>

<b>II. Listen and tick. </b>

<i> (Nghe và đánh dấu tick.) </i>

<b>Bài nghe: </b>

<i>1. A: How old is your brother? (Anh trai cậu bao nhiêu tuổi?) B: He’s fifteen years old. (Anh ấy 15 tuổi.) </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<i>2. A: Is she a singer? (Cô ấy là một ca sĩ có phải khơng?) </i>

<i> B: No, she isn’t. She is a worker. (Không phải. Cô ấy là một công nhân.) 3. A: Where are the tables? (Những cái bàn ở đâu vậy?) </i>

<i> B: They’re in the kitchen. (Chúng ở trong nhà bếp.) 4. A: What’s she doing? (Cơ ấy đang làm gì vậy?) B: She’s painting a picture. (Cô ấy đang vẽ tranh.) </i>

<b>B. READING & WRITING </b>

<b>I. Read and write Y (Yes) or N (No). </b>

<i>(Đọc và viết Y (Có) hoặc N (Khơng).) 1. A: Who’s this? (Đây là ai vậy?) </i>

<i> B: It’s my brother. (Đó là anh trai của mình.) </i>

<b>=> N </b>

<i>2. A: Where’s the bathroom? (Phòng tắm ở đâu?) B: It’s there. (Nó ở kia.) </i>

<b>=> Y </b>

<i>3. There are two windows in the room. (Có 2 cái cửa sổ trong căn phòng.) </i>

<b>=> Y </b>

<i>4. A: How many cats do you have? (Câu có bao nhiêu con mèo?) B: I have some cats. (Mình có vài con.) </i>

<b>=> N </b>

<b>II. Look and complete. </b>

<i>(Nhìn và hồn thành.) </i>

<b>Đoạn hội thoại hồn chỉnh: </b>

<b>Ben: What would you like to drink? Mai: I’d like some water, please. </b>

Ben: Here you are.

<b>Mai: Thank you. Oh, there are some photos. Who’s that, Ben? Ben: It’s my brother. </b>

<b>Mai : How old is he? </b>

<b>Ben: He’s 24. He’s a doctor. </b>

Mai: That’s great!

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<i><b>Tạm dịch: </b></i>

<i>Ben: Cậu muốn uống chút gì khơng? Mai: Làm ơn cho tớ chút nước. Ben: Của cậu đây. </i>

<i>Mai: Tớ cảm ơn. Ồ, có vài tấm ảnh ở đây. Kia là ai vậy, Ben? Ben: Đó là anh trai của tớ. </i>

<i>Mai: Anh ấy bao nhiêu tuổi vậy? </i>

<i>Ben: Anh ấy 24 tuổi. Anh ấy là một bác sĩ. Mai: Tuyệt thật! </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>I. Read and put a tick or cross. </b>

<b>II. Odd one out. </b>

1.

A. mother B. school C. father

<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – ĐỀ 3 MƠN: TIẾNG ANH 3 GLOBAL SUCCESS </b>

<b> BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN LOIGIAIHAY.COM </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>III. Read and complete. </b>

cycling dog park father flying

Hi. My name is Kate. There are three people in my family: my father, my mother and me. We are in the (1) _____________. My (2) ________ is drawing a picture. My mother is (3) __________ . I am (4) ____________ a kite. That is our (5) ____________. It is playing with its toy.

<b>IV. Look and each sentence with ONE word. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>V. Reorder the words to make correct sentences. </b>

1. see/ you/ can/ What

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>ĐÁP ÁN </b>

<b>Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.com I. Read and put a tick or cross. </b>

<b>II. Odd one out. </b>

<b>III. Read and complete. </b>

<b>IV. Look and each sentence with ONE word.. </b>

1. family 2. driver 3. bedroom 4. bread 5. cycling

<b>V. Reorder the words to make correct sentences. </b>

1. What can you see? 2. What is she doing? 3. Do you have any cats?

<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT I. Read and put a tick or cross. </b>

<i>(Đọc và đánh dấu tick hoặc nhân.) </i>

1.

<i>A: Who’s this? (Đây là ai vậy?) </i>

<i>B: It’s my brother. (Đó là anh trai mình.) </i>

=> <small>✘</small> 2.

<i>A: Where’s the bathroom? (Phòng tắm ở đâu?) B: It’s there. (Nó ở kia.) </i>

=> ✔

<i>3. There are two windows in the room. (Có 2 chiếc cửa sổ trong phòng.) </i>

=> ✔ 4.

<i>A: How many cats do you have? (Bạn có bao nhiêu con mèo?) B: I have some cats. (Mình có vài con mèo.) </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<i>sister (n): chị/em gái </i>

<b>Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ địa điểm, các phương án còn lại đều là các danh từ chỉ </b>

<b>Giải thích: Đáp án D là danh từ chỉ ngơi nhà nói chung, các phương án còn lại đều là các </b>

danh từ chỉ một địa điểm cụ thể trong căn nhà.

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<i>(Đọc và hoàn thành.) </i>

<b>Đoạn văn hoàn chỉnh: </b>

Hi. My name is Kate. There are three people in my family: my father, my mother and me.

<b>We are in the park. My father is drawing a picture. My mother is cycling. I am flying a kite. That is our dog. It is playing with its toy. </b>

<i><b>Tạm dịch: </b></i>

<i>Xin chào. Tên mình là Kate. Có 3 người trong gia đình mình: bố, mẹ và mình. Gia đình mình đang ở trong cơng viên. Bố mình đang vẽ một bức tranh. Mẹ mình đang đạp xe. Mình đang thả diều. Kia là chú cún của gia đình mình. Nó đang chơi với đồ chơi của nó. </i>

<b>IV. Look and each sentence with ONE word. </b>

<i>(Nhìn và hồn thành mỗi câu chỉ với MỘT từ.) </i>

<b>1. This is a photo of my family. </b>

<i>(Đây là bức ảnh của gia đình mình.) </i>

<b>2. My father is a driver. </b>

<i>(Bố mình là một tài xế.) </i>

<b>3. He’s in her bedroom. </b>

<i>(Anh ta đang ở trong phòng ngủ của cô ấy.) </i>

<b>4. I have eggs and some bread for breakfast. </b>

<i>(Mình ăn vài quả trứng và bánh mì cho bữa sáng.) </i>

<b>5. She’s cycling. </b>

<i>(Cô ấy đang đạp xe.) </i>

<b>V. Reorder the words to make correct sentences. </b>

<i>(Sắp xếp các từ để tạo thành các câu đúng.) 1. What can you see? (Bạn có thể nhìn thấy gì?) 2. What is she doing? (Cơ ấy đang làm gì vậy?) </i>

<i>3. Do you have any cats? (Cậu có vài con mèo phải không?) </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>I. Odd one out. </b>

<b>II. Look and complete the words. </b>

<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – ĐỀ 4 MƠN: TIẾNG ANH 3 GLOBAL SUCCESS </b>

<b> BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN LOIGIAIHAY.COM </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>III. Choose the correct answer. </b>

1. ________ many cats do you have?

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>IV. Read ad complete. </b>

three dog have birds and has

Hi. My name’s Ben. I (1) _______ many toys. I have two cars and (2) _______ trains. I have four ships (3) _______ five buses. I like my toys. I have a friend. His name is Andy. He (4) ___________ some pets. He has one (5) _________ and two cats. He has three rabbits and four (6) ________. They are cute and nice.

<b>V. Reorder the words to make correct sentences. </b>

1. small/ kitchen/ is/ The/

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>ĐÁP ÁN </b>

<b>Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.com I. Odd one out. </b>

<b>II. Look and complete the words. </b>

1. parrot 2. nurse 3. truck 4. basketball 5. reading

<b>III. Choose the correct answer. </b>

<b>IV. Read ad complete. </b>

<b>V. Reorder the words to make correct sentences. </b>

1. The kitchen is small. 2. Lan is painting a picture. 3. There is a lamp in the room.

<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT I. Odd one out. </b>

<i>(Chọn từ khác loại.) </i>

1. D

<i>cat (n): con mèo fish (n): con cá bird (n): con chim </i>

<i>giraffe (n): con hươu cao cổ </i>

<b>Giải thích: Đáp án D là danh từ chỉ một loài thú hoang dã, các phương án còn lại đều là các </b>

danh từ chỉ những lồi động vật có thể ni làm thú cưng.

<b>Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ đồ vật, các phương án còn lại đều là các danh từ chỉ </b>

những địa điểm trong một ngôi nhà.

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

3. C

<i>book (n): quyển sách pen (n): cái bút robot (n): người máy ruler (n): cái thước </i>

<b>Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ đồ chơi, các phương án còn lại đều là các danh từ chỉ </b>

Cấu trcus hỏi số lượng của danh từ đếm được:

<b>How many + danh từ số nhiều + do/does + S + have? How many cats do you have? </b>

<i>(Bạn có bao nhiêu con mèo?) </i>

2. B

Cấu trúc nói ai đó đang làm gì với thì hiện tại tiếp diễn:

<b>S + to be + V-ing. </b>

<b>What’s Mai doing? – She is cycling. </b>

<i>(Mai đang làm gì vậy? – Cô ấy đang đạp xe.) </i>

3. A

There is + danh từ số ít: có một cái gì đó

<b>There is a bed in the bedroom. </b>

<i>(Có một cái giường ở trong phòng ngủ.) </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

4. B

Câu trả lời có nhắc đến “milk” – là một loại đồ uống, nên câu hỏi sẽ hỏi về đồ uống.

<b>What would you like to drink? – I’d like some milk, please. </b>

<i>(Cậu muốn uống gì? – Làm ơn cho mình một chút sữa.) </i>

5. C

Cấu trúc miêu tả tính chất của sự vật với tính từ:

<b>S + to be + tính từ. </b>

“Windows” là danh từ số nhiều nên đi kèm với động từ to be “are”.

<b>The windows in my bedroom are small. </b>

<i>(Những chiếc cửa sổ trong phịng tơi nhỏ.) </i>

<b>IV. Read and complete. </b>

<i>(Đọc và hoàn thành.) </i>

<b>Đoạn văn hoàn chỉnh: </b>

<b>Hi. My name’s Ben. I have many toys. I have two cars and three trains. I have four ships and five buses. I like my toys. I have a friend. His name is Andy. He has some pets. He has one dog and two cats. He has three rabbits and four birds. They are cute and nice. </b>

<i><b>Tạm dịch: </b></i>

<i>Xin chào. Tên tôi là Ben. Tơi có nhiều đồ chơi. Tơi có hai chiếc ơ tơ và ba chiếc tàu hỏa. Tơi cịn có bốn con tàu thủy và năm chiếc xe buýt. Tơi rất thích đồ chơi của tơi. Tơi có một người bạn. Tên cậu ấy là Andy. Cậu ấy có ni vài bé thú cưng. Cậu ấy có một bé chó và hai bé mèo. Cậu ấy cịn ni ba bé thỏ và bốn chú chim. Chúng rất dễ thương và xinh xắn. </i>

<b>V. Reorder the words to make correct sentences. </b>

<i>(Sắp xếp các từ để tạo thành các câu đúng.) 1. The kitchen is small. (Phòng bếp nhỏ.) </i>

<i>2. Lan is painting a picture. (Lan đang vẽ một bức tranh.) </i>

<i>3. There is a lamp in the room. (Có một cái đèn ở trong phịng.) </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>I. Odd one out. </b>

<b>II. Choose the correct word to complete the sentences. 1. There (is / are) a wardrobe in the bedroom. </b>

<b>2. I have four (robot/ robots) 3. Nam (have/ has) two balls. </b>

<b>4. He is (playing/ listening) to music. 5. How many (toy/ toys) do you have? III. Match. </b>

<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – ĐỀ 5 MÔN: TIẾNG ANH 3 GLOBAL SUCCESS </b>

<b> BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN LOIGIAIHAY.COM </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>IV. Look and choose True or False. </b>

<b>V. Read and answer questions. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

My name is Linda. I have a lot of pets. This is my cats. It is on the chair. That is my dog. It is playing in the yard. I also have two colorful parrots. They are in the cage. They are very cute. I also have six rabbits. They are in the garden.

1. Where is the cat? 2. What is the dog doing?

3. How many parrots does Linda have? 4. How many rabbits does Linda have?

<b>---THE END--- </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>ĐÁP ÁN </b>

<b>Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.com I. Odd one out. </b>

<b>II. Choose the correct word to complete the sentences. </b>

2. It is playing (in the yard). 3. She has two parrots. 4. She has six rabbits.

<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT I. Odd one out. </b> <i>wardrobe (n): tủ quần áo </i>

<b>Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ một căn phịng trong ngơi nhà, các phương án cịn lại </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ một lồi động vật, các phương án cịn lại đều là những </b>

danh từ chỉ những loại đồ chơi.

<b>II. Choose the correct word to complete the sentences. </b>

<i>(Chọn từ đúng để hoàn thành các câu.) </i>

1.

Cấu trúc nói có đồ vật gì đó (số ít).

<b>There is + a/an + danh từ số ít. There is a wardrobe in the bedroom. </b>

<i>(Có một cái tủ quần áo ở trong phòng ngủ.) </i>

2.

Đối với những danh từ đếm được, từ 2 trở lên được coi là số nhiều, nên sau số đếm phải là danh từ ở dạng số nhiều.

<b>I have four robots. </b>

<i>(Tơi có 4 con người máy.) </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

Cấu trúc hỏi số lượng của danh từ đếm được:

<b>How many + danh từ số nhiều + do/does + S + have? How many toys do you have? </b>

<i>(Cậu có bao nhiêu món đồ chơi?) </i>

<i><b>III. Match. (Nối.) </b></i>

<b>1 – a </b>

What’s your sister’s name? – She’s Linda.

<i>(Chị gái cậu tên gì? – Chị ấy tên là Linda.) </i>

<b>2 – c </b>

Where are you cycling? – In the park.

<i>(Cậu đạp xe ở đâu vậy? - Ở trong công viên.) </i>

<b>3 – d </b>

How many cars do you have? – Four.

<i>(Cậu có bao nhiêu xe ô tô? – 4 cái.) </i>

<b>4 – e </b>

What are they doing? – They are flying kites.

<i>(Họ đang làm gì thế? – Họ đang thả diều.) </i>

<b>5 – b </b>

What can you see? – A big tiger?

<i>(Cậu có thể nhìn thấy gì? – Một con hổ lớn.) </i>

<b>IV. Look and choose True or False. </b>

<i><b>Sửa: They’re walking. (Họ đang đi bộ.) </b></i>

<i>3. I can see a peacock in the zoo. (Tơi có thể nhìn thấy một con công trong sở thú.) </i>

=> True

<i>4. I’d like some bread, please. (Làm ơn cho tôi một chút bánh mì.) </i>

=> False

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<i><b>Sửa: I’d like some rice, please. (Làm ơn cho tôi một chút cơm.) </b></i>

<i>5. The monkey is swinging. (Chú khỉ đang đánh đu.) </i>

=> False

<i><b>Sửa: The monkey is sitting. (Chú khỉ đang ngồi.) </b></i>

<b>V. Read and answer questions. </b>

<i>(Đọc và trả lời những câu hỏi.) </i>

My name is Linda. I have a lot of pets. This is my cats. It is on the chair. That is my dog. It is playing in the yard. I also have two colorful parrots. They are in the cage. They are very cute. I also have six rabbits. They are in the garden.

<i><b>Tạm dịch: </b></i>

<i>Tên tơi là Linda. Tơi có rất nhiều thú cưng. Đây là con mèo của tơi. Nó đang ở trên ghế. Kia là con chó của tơi. Nó đang chơi ngồi sân. Tơi cũng có hai con vẹt đầy màu sắc nữa. Chúng đang ở trong lồng. Chúng rất dễ thương. Tơi cịn có sáu con thỏ. Chúng đang ở trong vườn. 1. Where is the cat? (Con mèo đang ở đâu?) </i>

<i>=> It is on the chair. (Nó đang ở trên ghế.) </i>

<i><b>Thông tin: This is my cats. It is on the chair. (Đây là con mèo của tơi. Nó đang ở trên ghế.) </b></i>

<i>2. What is the dog doing? (Con chó đang làm gì?) </i>

<i>=> It is playing (in the yard). (Nó đang chơi (ở ngồi sân).) </i>

<i><b>Thơng tin: That is my dog. It is playing in the yard. (Kia là con chó của tơi. Nó đang chơi </b></i>

<i>ngồi sân.) </i>

<i>3. How many parrots does Linda have? (Linda có bao nhiêu con vẹt?) </i>

=> She has two parrots. (Cơ ấy có 2 con vẹt.)

<i><b>Thông tin: I also have two colorful parrots. (Tơi cũng có hai con vẹt đầy màu sắc nữa.) </b></i>

<i>4. How many rabbits does Linda have? (Linda có bao nhiêu con thỏ?) => She has six rabbits. (Cô ấy có 6 con thỏ.) </i>

<i><b>Thơng tin: I also have six rabbits. (Tơi cịn có sáu con thỏ.) </b></i>

</div>

×