Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

BÁO CÁO TÀI CHÍNH ĐÃ KIỂM TOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.21 MB, 29 trang )

eng BAO CAO TAI CHINH DA KIEM TOAN

CONG TY CO PHAN CAO SU PHUOC HOA

BAO CAO TAI CHINH RIENG
NAM 2009

(đã được kiểm toán)

Trann 4

BÁO CÁO TÀI CHÍNH 2009 ĐÃ KIÊM TỐN

NỘI DUNG Trang—
0-5 a
= \
BẢO CÁO CUA BAN GIAM ĐỘC ‘ uh
BẢO CÁO KIEM TOÁN
— lên0 “
BẢO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TỐN
4
Bảng cân đổik kế toán tn
7-8 Mà
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh “Sy
Báo cáo lưu chuyển tiềtnệ 9

Bản thuyết minh Báo cáo tài chính 10

11-28

Trann 9



`” BÁO CÁO TÀI CHÍNH 2009 ĐÃ KIÊM TOÁN

BAO CAO CUA BAN GIAM DOC

Ban Giám đốc Cơng ty Cổ phần Cao su Phước Hịa (sau đây gọi tắt là “Cơng ty”) trình bày Báo cáo

của mình và Báo cáo tài chính riêng của Cơng ty cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009.

CƠNG TY
Cơng ty Cổ phần Cao su Phước Hịa (được chuyển đổi từ Cơng ty Cao su Phước Hòa), tên giao dịch
quốc tế Phuoc Hoa Rubber Joint Stock Company, tên gọi tắt là PHURUCO hoạt động theo Giấy

chứng nhận đăng ký kinh doanh Công ty Cổ phần số 4603000509 đăng ký lần đầu ngày 03 tháng 03
năm 2008 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương cấp

Hoạt động kinh doanh của Cơng ty là:

- Trồng cây cao su;
- Khai thác và chế biến mủ cao su;
- Bán lẻ xăng dầu;
- Mua bán gỗ cao su;
. Chế biến gỗ cao su;
- Thi công xây dựng và sửa chữa cầu đường, cơng trình giao thơng;

- Xây dựng cơng trình dân dụng, cơng nghiệp;

- Đầu tư, xây dựng, kinh doanh cơ sở hạ tàng kỹ thuật khu công nghiệp, cụm công nghiệp và khu dân cư;
- Kinh doanh địa ốc;


- Kinh đoanh phát triển nhà và các cơng trình dịch vụ khu cơng nghiệp;

- Đầu tư tài chính.

Trụ sở chính của Cơng ty đặt tại Xã Phước Hịa, huyện Phú Giáo, tính Bình Dương.

Vốn điều lệ của Công ty là 813.000.000.000 đồng và được chia thành 81.300.000 cô phân, mệnh giá
10.000 đông/ cô phân.
Cơ cấu vốn cổ phần tại ngày 31/12/2009 bao gồm:

TT Coding Số£ vốn góp Cb phn von
Tập doin Céng nghigp Cao Su VietNam 341384060000 34l58406 gúp
96,62%
2 — Côphiểuquỹ 9.849.830.000 984983 — l2l%
3 Cổđông khác 261.566.I0000 261566H1 32,17%
813/000.000.000 81300000 — 100%
Cộng

Trann Q

BÁO CÁO TÀI CHÍNH 2009 ĐÃ KIÊM TỐN

Cơng ty có các nơng trường, Xí nghiệp và các Cơng ty con, Công ty liên kết sau:

Tên Địa chỉ

Các đơn vị trực thuộc Xã Phước Hịa, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương
Xã Phước Hòa, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương
Văn phịng Cơng ty Xã Phước Hịa, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương


Nơng trường Bồ Lá Xã Phước Hòa, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương
Xã Phước Hòa, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương
Nơng trường Hưng Hịa Xã Bình Mỹ, huyện Tân Un, tỉnh Bình Dương
Nơng trường Tân Hưng Xã Hội Nghĩa, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
Nơng trường Lai Un Xã Tân Thành, huyện Tân Un, tính Bình Dương
Nơng trường Vĩnh Bình Xã Phước Hịa, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương
Nơng trường Hội Nghĩa

Nơng trường Nhà Nai

Xí nghiệp cơ khí Chế biến Xây dựng

Công ty con Xã Phước Hòa, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương
Huyện Stung Sen, tinh Kampongthom, Kampuchia
Công ty Cô phần Cao su Trường Phát

Công ty TNHH Phước Hịa

Kampongthom

Cơng ty liên kết Xã Khánh Bình, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
Xã Phước Hịa, huyện Phú Giáo, tình Bình Dương
Cơng ty Cô phần KCN Nam Tân Uyên
Công ty TNHH XD KD CSHT Cao su VN

HOI DONG QUAN TRI, BAN TONG GIAM BOC VA BAN KIEM SOAT

Các thành viên của Hội đồng Quản trị trong kỳ và tại ngày lập báo cáo này bao gồm:

Ông Nguyễn Văn Tân Chủ tịch Bỏ nhiệm ngày 01 th0á6 nnăm g2009

Ông Phạm Văn Thành Ủy viên
Ông Lê Phi Hùng Ủy viên
Ông Trương Văn Quanh Ủy viên
Ông Nguyễn Đức Thắng Ủy viên

Các thành viên của Ban Giám đốc bao gồm:

Ông Nguyễn Văn Tân Tổng Giám đốc Bổ nhiệm ngày 01 th0á6 nnăm g2009
Ông Lê Phi Hùng Phó Tổng Giám đốc Bả nhiệm ngày 01 thá06nngăm 2009

Ông Trương Văn Quanh Phó Tổng Giám đốc Bỏ nhiệm ngày 01 tháng 06 năm 2009
Ông Nguyễn Văn Ngọc Phó Tổng Giám đốc Bồ nhiệm ngày 01 th06ánnăm g2009

Ơng Đặng Đơn Cư Phó Tổng Giám đốc Bỏ nhiệm ngày 03 tháng 02 năm 2009

Trann A

a BAO CAO TAI CHINH 2009 DA KIEM TOAN

Các thành viên Ban Kiểm soát Trưởng ban
Ông Hồ Mộng Vân Ủy viên
Ông Nguyễn Văn Tược Ủy viên
Ông Vũ Quốc Anh

KÉT QUÁ HOẠT ĐỘNG
Lợi nhuận sau thuế cho kỳ kế toán kế thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009 là: 259.831.952.306 VND

Lợi nhuận chưa phân phối tại thời điểm 31 tháng 12 năm 2009 là: 137.255.706.641 VND

CÁC SỰ KIỆN SAU NGÀY KHÓA SỞ KẾ TỐN LẬP BẢO CÁO TÀI CHÍNH


Khơng có phat sinh bat kỳ sự kiện nào có thể ảnh hưởng đến các thơng tin đã được trình bảy trong if

Báo cáo tài chính cũng như có hoặc có thẻ tác động đáng kể đến hoạt động của Công ty. Mi a

Vu
VỤ TỊ
Na ky
KIÊM TOÁN VIÊN sv I

Cơng ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán (AASC) đã thực hiện kiểm toán Báo at
'e
cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009 của Cơng ty. aa

CONG BO TRACH NHIEM CUA BAN GIÁM ĐÓC ĐÓI VỚI BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Ban Giám đốc Cơng ty chịu trách nhiệm vẻ việc lập Báo cáo tài chính phản ánh trưng thực, hợp lý tinh
hình hoạt động, kết quả hoạt động kinh doanh và tỉnh hình lưu chuyển tiền tệ của Cơng ty trong kỳ, Trong

q trình lập Báo cáo tài chính, Ban Giám đốc Công ty cam kết đã tuân thủ các yêu cầu sau:

» .. Lựa chọn các chính sách kế tốn thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán;

“... Dưara các đánh giá và dự đoán hợp lý và thận trọng;

#... Nêu rõ các chn mực kế tốn được áp dụng có được mân thù hay khơng, có những áp dụng sải
lệch trọng yếu đến mức cần phải công bố và giải thích trong báo cáo tài chính hay khơng:

» .. Lập và trình bày các báo cáo tài chính trên cơ sở tuân thủ các chuẩn mực kế toán, chế độ kế

toán và các quy định có liên quan hiện hành;


s .. Lập các báo cáo tài chính dựa trên cơ sở hoạt động kinh doanh liên tục, trừ trường hợp không
thẻ cho rằng Công ty sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh.

Ban Giám đốc Công ty đảm bảo rằng các sở kế toán được lưu giữ để phản ánh tình hình tài chính của

Cơng ty, với mức độ trung thực, hợp lý tại bất cứ thời điểm nào và đảm bảo rằng Báo cáo tài chính

riêng tuân thù các quy định hiện hành của Nhà nước. Đồng thời có trách nhiệm trong việc bảo đảm
an tồn tài sản của Công ty và thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn, phát hiện các hành vi

gian lận và các vị phạm khác.

Trann E

“=> BÁO CÁO TÀI CHÍNH 2009 ĐÃ KIÊM TỐN

Ban Giám đốc Công ty cam kết rằng Báo cáo tài chính riêng đã phản ánh trung thực và hợp lý tình
hình tài chính của Cơng ty tại ngày 31 tháng 12 năm 2009, kết quả hoạt động kinh doanh và tỉnh hình
lưu chuyển tiển tệ cho năm tài chính kết thúc cùng ngày phù hợp với chuẩn mực, chế độ kế toán Việt

Nam và tuân thủ các quy định hiện hành có liên quan.

Cam kết khác

Ban Giám đốc cam kết rằng Cơng ty khơng vì phạm nghĩa vụ cơng bơ thông tin theo quy định tại
Thông tư số 38/2007/TT-BTC ngày 18/04/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn về việc cơng bỏ thơng

tin trên Thị trường chứng khốn.


Bình Dương, ngày 22 thắng 02 năm 2

IM. Ban Giám đốc

NGON `

N
Wan” = = = > ~~ Sä

Trann 8

BÁO CÁO TÀI CHÍNH 2009 ĐÃ KIÊM TỐN

CƠNG TY TNHH DỊCH VỤ TƯ VẤN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN VÀ KIỂM TOÁN

AUDI ANDTAI CCON UNTGING FINANCIAL CONSULTANCY SERVICE COMPANY LTD. (AASC)

THÀNH VIÊN INPACT QUỐC TẾ

Số :z /2010/BC.KTTC-AASC.HCM

BẢO CÁO KIÊM TOÁN 31/12/2009

Về Báo cáo tài chính riêng cho năm tùi chính kết thúc ngày
của Công ty Cé phin Cao su Phước Hùa

Kinh gui: Hội đồng Quân trị và Ban Giám đốc Công ty CP Cao su Phước Hịa

Chúng tơi đã kiểm tốn Báo cáo tải chính riêng của Cơng ty Cổ phần Cao su Phước Hòa được lập ngày
22 tháng 02 năm 2010 gồm: Bảng cân đối kế toán tại ngày 3! tháng !2 năm 2009, Báo cáo kết quá hoạt

động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và Bàn thuyết minh báo cáo tải chính cho năm tài chính
kết thúc củng ngây được trình bảy từ trang 7 đến trang 2$ kèm theo.
Việc lập và trình bảy Báo cáo tải chính này thuộc trách nhiệm của Tông Giám đốc Công ty Cỏ phần
Cao su Phước Hịa. Trách nhiệm cửa chúng tơi là đưa ra ý kiến vẻ các báo cáo này căn cứ trên kết quả
kiểm tốn của chúng tơi.

Cơ sỡÿ kiểm:
Chúng tơi đã thực hiện cơng việc kiểm tốn theo các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam. Các chuẩn mực
nay yêu cầu cơng việc kiểm tốn lập kế hoạch và thực hiện để có sự đảm bảo hợp lý ràcán c bágo cáo
tài chính khơng cịn chứa đựng các sai sốt trọng yếu. Chúng tỏi đã thực hiện việc kiểm tra theo phương
pháp chọn mẫu vả áp dụng các thử nghiệm cân thiết, các bằng chứng xác minh những thông tỉn trong „
báo cáo tài chỉnh; đánh giá việc tuân thù các chuân mực vả chế độ kế toán hiện hành, các nguyên tắc và
phương pháp kế toán được áp dụng, các ước tính và xét đốn quan trọng của Tổng Giám đốc cũng như
cách trình bảy tổng quát các báo cáo tài chính. Chúng tơi cho rằng cơng việc kiểm tốn của chúng tôi đã |
đưa ra những cơ sở hợp lý để lâm căn cứ cho ý kiến của chúntơgi.

Ý &iễn của kiểm tốn viễn: ;
Theo ý kiến chúng tôi, Báo cáo tài chính riéng d& phản ánh trung thực va hợp lý trên các khía cạnh
trọng u tình hình tài chính của Cơng ty Cổ phẩn Cao su Phước Hòa tại ngày 31 tháng 12 năm 2009,
cũng như kết quả kinh doanh và các luỗng lưu chuyển tiển tệ trong năm tài chính kết thúc cùng ngảy,
phù hợp với chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam hiện bảnh và các quy định pháp lý có liên quan.

TP. Hỗ Chí Mình. ngày 22 tháng 02 năm 2010
CN CÔNG “TY 'TTNHH DỊCH VỤ TƯ VẤN TÀI CHÍNH

KẾ TOÁN VÀ KIÊM TOÁN (AASC)

GIÁM ĐÓC KIỀM TOÁN VIÊN

Pes TRÁCH NHỆM “ửUH F.“

“4Í DỊCH vụ TUv
| * |TÀI CHINN KE Tome NGUYÊN QUANG HUY
\€\ và siếu z¿ Chimg chi KTV s6 > 1126/KTV

ẤN THẢO
Ti KTV sé: OS22/KTV

Trann 7

BÁO CÁO TÀI CHÍNH 2009 ĐÃ KIÊM TOÁN

BANG CAN ĐĨI KẾ TỐN

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2009

Mi sé Chi tieu Thuyết 31/12/2009 01/01/2009
minh VND VND

TAISAN $61,878.715.735 772,075,387.503
100 A. Tai san ngin han
VI 199.097.579.510 322,611,093.613
110 L Tiền và các khoản trưng đương tiền 60.097.579.410 145.874.998.308
111 1.Tiển ¡39.000.000.000 176.736.095.305
112 2. Các khoản tương đương tiền
120 11. Cée khodin dau tw tài chính ngăn hạn V2 103.934.716.911 105.368.129.361
l2i 1, Ddw nw ngiin han 109.262.232.241 113.993.762.997
129 2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) (5.327.515.330) (§.125.613,636) ——_—x/130 II Các khoản phải thu
J3I 1. Phải thu của khách bảng 133.8I0.757.727 143.662,254.058
132 2. Trả trước cho ngườbian 29.048.751.018 49.405.374.749

J35 $.Céc khoản phải thu khác 20.365.829.372 56.885.537.088
140 IV, Hàng tổn kho V3 84.386.177.307 37.371.342 221

14] 1, Hang tổn kho V.4 133,970.862,601 188.108.062.276
149 2, Du phòng giảm giá hàng tồn kho (*} 123.970.862.601 208.449.304.300
- (20,332.242,024)
150 V. Tài sïn ngắn hạn khác
132 2.Thuế (7TŒT được khẩu trừ 1.074.798.956- 11.825.818.195:
134 3. Thuế và các khcản khác phải thu Nhà nước VS - 132.244.993
158 4, Tài sản ngắn hạn khác V6 1.074.798.986 11.693.573.202
200 B. Tài sân dài hạn
1.277.984.490.373 1,051,631.797.274
2109 1, Các khoản phải thu dài hạn
329 II Tài sản cd định z >
22] I. Tài sản cố định hữu hỉnh
222 = Ngupén gid 660.085.339.270 — 711.596.190.031
333 - Gid tri hao mòn lữu kể (*) V7 533.241.608.309 622.735.889.403
230 4. Chỉ phí xây dựng cơ bảdở ndang 1.127.541.960.173 — 1.217.925,802.202
(324.300 351864) (595.189.912.799)
240 IIL Bất động sản đầu tư V8 126.843.730.961 88.860.300.628
250 IV.Các khoản đầu tư tài chính dải hạn
25I - l, Đầu tư vào công ty eon - -
252 2, Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
258 3. Dau tw dai hạn khác S33.484.480.222 244.767.998.169
259 4. Dụ phịng giảm giá đầu tư tài chính dài hẹn (*) V,9 156,689,702,791 6.$00.600,000
340 V, Tài sản dài hạn khác V.10 120.008.214.001 86,000.61 4.001
261 |. Chi phi tra trước dài hen Vl 258.637.329.045 155.157.523.683
v.12 (1.850.765.615) (2.890.139.515)

84.414.67.81 95.268.609.074

V.I3 $4.414.670.831 95.268 609.074

270 TONG CONG TAI SAN 1.839.863.206.108 1,823.708.154.777

Trann Q

BAO CAO TAI CHINH 2009 DA KIEM TOAN

NGUON VON 700.254.427.763 944.579.185.389
300 A. Ng phii tra
310 I. Nợ ngăn hạn 700.254.427.763 944,579, 195.389 -
311 1, Vay vù nợ ngắn hạn V.I4 68.627.500.000
312 2. Phải trả cho người bán 7.092.744 000 9.062.391.977
313 3, Người mua trả tiễn trước 47.933.501.416 82.772.813.569
314 4. Thvả ucácếkhoản phải nộp Nhả nước V.15 92.030.770.981 56.126.528.938
315 5. Phải trả người lao động 134.981.876.474 163.686.709.951
316 6. Chỉ phí phải wa V.16 2.205.796.719 1.695.740.469
317 7. Phải trả nội bộ - 335687646.175
319 9, Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác V.17 347,382.538.173 295.547.354.110

330 II. Nợ dài hạn - -

400 B. Nguồn vốn chủ sở hữu 1,139.608.778.345 879.128.969.389
410 1L. Nguồn vến chủ sử hữu
411 1. Vốn đầu tu của chủ sở hữu V.18 997.379.765.922 %81.913.136.527
414 3, Cổ phiếu quỹ (*) 813.000.000.000 §13.000.000.000
416 6. Chénh léch ty gia hếi đoái (38.838.499.409) (18.202216370)
417 7. Quỹ đầtư uphát triển 3.368.124.791 .
418 8. Quy đự phòng tài chính 54.262.955.933 28.279 760.02
419 9, Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 21.131.471.966 14.139.880.351

420 10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 1.200.000.000 k
430 II. Nguồn linh phí và quỹ khác 44.695.711.444
431 1. Quy khen thưởng và phúc lợi 137.255.706.641
432 2. Nguồn kinh phí
440 TONG CONG NGUON VON 142.229.012.423 (2.784.167.139)
142.229.012.423 (2.996.778.017)

ˆ 212.610.878

1.839,863.206.108 1.823.708.154.777

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẰNG CÂN ĐĨI KẾ TỐN _ DVT 31/12/2009 01/01/2009
2. Vật tư, hèng hóa nhận giữ hộ, nhận gia cơng VND
$. Ngoại tệ các loại USD 1.739.385 962 580,367,962
2.073.164,17 (.140.737,14

SãMjPMéỜ 22 tháng 02 nãm 2010
30zN g Giám đốc
Người lập biểu Kế toán trưỡng sô

Ky by fe BF $140.7 BN —~27C~”\L_>
Nguyễn Thị Lệ Dung
~ —m= c

Dương Văn Khen guyễn Văn Tân

Trann a

: BÁO CÁO TÀI CHÍNH 2009 ĐÃ KIÊM TOÁN


BAO CAO KET QUA HOAT DONG KINH DOANH

Năm 2009

mg t tu Thuyết Năm 2009 Năm 2008

01 1. Doanh thu ban hang và cung cấp dịch vụ (*) minh VND VND
02 2. Các khoản giảm trừ
10 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cungcấpdịhvụ VII9 1.067894733.468 1.092.308/064.251
11 4.Giá vốn hàng bán VI20 246.404.440 731.063.483
VI2l
20 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ VI22 1.06764832902§ 1.091.577000768
VI23 784.767.445.138 737.317.020.109
21 6. Doanh thu hoạt động tài chính V1.24
22 7. Chỉ phí tài chính 282.880.883.890 354.259.980.659
23 Trong đó: Chỉ phí lãi vay VI25
24 _ 8. Chỉ phí bán hàng V1.26 46222469449 — 71.107.955.408
25 __ 9. Chỉ phí quản lý doanh nghiệp V1.27 (59.875.914) 13.016.559.419
30 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 947.623. 368 333.880 634
31 11. Thu nhập khác V1.28 11.880.366.721 12.132.553.034
32 12. Chi phi khác 50615202072 40.590.313.570
40 13. Lợi nhuận khác 266.667.660.460 359,628.510.044

50 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 123.660.869.323 44.053.170.375 \
46.989.994.182 J4743.087796 2
51. 15. Chỉ phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 76.670.875.141 29.310.082.579 ä
52 _ 16. Chỉ phí thuế thu nhập hỗn lại
343.338.535.601 Wy, 2
60 17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
83.506.583.295 388.938.592.623 =)

70 18. Lãi cơ bản trên cỗ phiếu -
105.485.098.273 J

259.831.952.306 283.453.494.350

3.217 3.492

Pt Người lập biểu Kế toán trưởng LGD ngày 22 tháng 02 năm 2010

Nguyén Thj Lé Dung Dương Văn Khen

Tra nm 4 ft"

BÁO CÁO TÀI CHÍNH 2009 ĐÃ KIÊM TỐN

BAO CAO LUU CHUYEN TIEN TE

Nam 2009
(Theo phưphơáp tnrựcgtiếp)

Mã số Cite Thuyết Năm 2009 Năm 2008
L Lưu chuyến tiên từ hoạt động kinh doanh
minh VND VND

01 L. Tiền thu từ bán bàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 1,090.348.730.757 1057.074.236.985
02 2. Tiền chỉ trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ (560.285.954.251) (437.315.785.273)
03 3. Tiển chỉ trả cho người lao động (393.101.957.812) (269.344 939.237)
04 4. Tiển chỉ trả Hí vay
05 $. Tiền chỉ nộp thtuhu ếnhập doanh nghiệp (947623348) (1.763.892399)
06 6. Tiền thu khác từ hoạt động kính doanh (48823.283.560) (108.185.493.983)

07 7. Tiền chỉ khác cho hoạt động kinh doanh 103.768.441.141
20. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh đoanh (281507298153) 19.968.429.793
(9O.S48.943.246) (269.981.770.032)
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
(33653201997) (9.549.714.146) A
2\ __ 1. Tiền chỉ để mua sắm, xây đựng TSCĐ và các tài sản DH khác
119.865.666.260 ee
22 1. Tiển thu từ thanh lý, nhượng bản TSCĐ và các TSDH khác (266.849.120.494)
23 3. Tiển chỉ cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác “Tự,
24 4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 326.500.434.633
25 5. Tiền chỉ đầu tư góp vốn vào don vị khác (137135.811333) (5.811471997/2°
26 6. Tiên thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
27 1. Tiền thu li cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 1.649.653.971 37.671.343 §6Tr4
30 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đẳu tư 27.836 063.238 (95.433.346.361)(""
38213.698.278 130.000.000.000" 73
(91.671.907.101)

-
42.560.900.158
— !7315112 544

HHI, Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính (20636283039) (18202216370)
31 _ 1. Tiền thu từ phát hành cố phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 68.627.500.000 8.971.870.205
32 2. Tiền chí tra vin gop cho các chủ sở hữu, (119.179.334500)
(71144117339) (118.000.681.693)
mua lại cổ phiếu của đoanh nghiệp đã phét hành (123521364507) (100.296.875.400)
33 3. Tiển vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 322.611.093.613 (227.521.903.238)
34 4. Tiền chỉ trả nợ gốc vay (219.756.004.838)
36 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 9.850.404
40. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 199.097.579.510 $%43.132.61$261

234 480. | 90
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
322.611.093.613
60 Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
61 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hổi đoái quy đổi ngoại tệ
10 Tiền và tương đương tiền cuối kỳ VI

Người lập biểu KẾ toán trưởng

pwr h__—
L

Nguyễn Thị Lệ Dung Dương Văn Khen

Tra nm 4 4

BÁO CÁO TÀI CHÍNH 2009 ĐÃ KIÊM TỐN

BẢN THUYÉT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Năm 2009

I. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỌNG DOANH NGHIỆP
1- Hình thức sở hữu vốn

Cơng ty Cổ phần Cao su Phước Hịa (chun đổi từ Cơng ty Cao su Phước Hòa) hoạt động theo Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh Công ty Cổ phần số 4603000509 đăng ký lần đầu ngày 03 tháng 03
năm 2008 do Sở Kê hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương cấp.

Trụ sở chính của Cơng ty đặt tại xã Phước Hịa, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương.


Vốn điều lệ của Cơng ty là 813.000.000.000 đồng và được chia thành 81.300.000 cỗ phần.
Cơ cấu vốn cỗ phần tại ngày 31/12/2009 bao gồm:

sở Số Tỷ lệ/
TT Cổđông Số vẫn góóp Cả phần vốn v
góp TT
1 Tap đồn Cơng nghiệp Cao Su Việt Nam 541,584,060.000 54.158.406 96.62% wary
2 Cé phiéu quỹ 9.849.830.000 984.983 1.21% ae
3 Cé.déng khac 261,566.110.000 26.156.611 32.17% X
Cộng 813.000.000.000 81.300.000 — 100% Mã

Mệnh giá 10.000 đồng/ cô phân. sa

Cơng ty có các nơng trường, Xí nghiệp và các Công ty con, Công ty liên kết sau:

Tên Địa chỉ

Các đơn vị trực thuộc Xã Phước Hịa, huyện Phú Giáo, tình Bình Dương
Văn phịng Cơng ty
Xã Phước Hịa, huyện Phú Giáo, tình Bình Dương
Nơng trường Bồ Lá
Xã Phước Hịa, huyện Phú Giáo, tình Bình Dương
Nơng trường Hưng Hịa
Xã Phước Lòa, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương
Nơng trường Tân Hưng Xã Phước Hòa, huyện Phú Giáo, tình Bình Dương
Nơng trường Lai Un
Xã Bình Mỹ, huyện Tân Un, tỉnh Bình Dương
Nơng trường Vĩnh Bình
Xã Hội Nghĩa, huyện Tân Un, tình Bình Dương

Nơng trường Hội Nghĩa Xã Tân Thành, huyện Tân Un, tình Bình Dương
Nơng trường Nhà Nai Xã Phước Hịa, huyện Phú Giáo, tình Bình Dương
XI nghiệp cơ khí Chế biển Xây dựng

Cơng ty con Xã Phước Hịa, huyện Phủ Giáo, tính Bình Dương

Cơng ty Cổ phần Cao su Trường Phát Huyện Stung Sen, tỉnh Kampongthom, Kampuchia

Cơng ty TNHH Phước Hịa Kampongthom Xã Khánh Bình, huyện Tân Uyên, tinh Binh Duong
Xã Phước Hòa, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương
Cơng ty liên kết
Cơng ty Cổ phần KCN Nam Tân Uyên

CôtynTgNHH XD KD CSCaHo sTu VN

Tra nm 4 9

oa BAO CAO TAI CHINH 2009 DA KIEM TOAN

2- Linh vực kinh doanh

Lĩnh vực kinh doanh của Công ty là Sản xuắt, Kinh doanh, khai thác, chế biến mt cao su; Đâu tư hạ tầng.

3- Ngành nghề kinh doanh nghiệp vả khu dân cư;
- Trồng cây cao su;

- Khai thác và chế biến mủ cao su;
- Bán lẻ xăng dầu;
- Mua bán pỗ cao su;
- Chế biến gỗ cao su;

- Thi công xây dựng và sửa chữa cầu đường, cơng trình giao thơng;

- Xây dựng cơng trình dân dụng, cơng nghiệp;

- Đầu tư, xây dựng, kinh doanh cơ sở hạ tằng kỹ thuật khu công nghiệp, cụm công

- Kinh doanh địa ốc;

- Kinh doanh phát triển nhà và các cơng trình dịch vụ khu cơng nghiệp;

- Đầu tư tài chính.

4- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong kỳ có ảnh hưởng đến Báo cáo tài chính

Ngày 31/12/2009, Công ty đã bàn giao vốn cho Công ty TNHH Phước Hòa Kampongthom tại
Kampuchia so tién 14 150.189.702.791 VND và chun cơng ty TNHH Phước Hịa Kampongthom
thành công ty con của Công ty. Công ty TNHH Phước Hòa Kampongthom đang triển khai dự án đầu
tư trơng cây cao su tai Kampuchia, tơng diện tích quy hoạch là 9.184 hạ, điện tích có khả năng trồng

cao su là 8.000 ha. Tông vốn đầu tư dự kiến là 935 tỷ đồng, trong đó tỷ lệ vốn vay ngân hàng là 60%.
Trong năm Công ty thực hiện mua 523.000 cổ phiếu PHR để làm cổ phiếu quỳ nâng tông số ki phiếu quỹ
năm giữ đến thời điểm 31/12/2009 là 984.983 cổ phiếu với giá mưa là 38.838.499.409 đồng.

I. KỲ KẾ TOÁN VÀ ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KÉ TOÁN

I- Kỳ kế toán
Kỳ kế toán đầu tiên của Công ty bắt đầu từ ngày 03/03/2008 và kết thúc vào ngày 31/12/2008.
Kỳ kế toán tiếp theo của Công ty bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.

2- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán


Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam (VND).

I. CHUAN MUC VA CHE BO KE TOAN AP DUNG

1- Chế độ lế toán áp dụng
Cơng ty áp dụng Chế độ Kế tốn doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/3/2006 của Bộ trường Bộ Tài chính.

2- Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế tốn
Cơng ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn bản hướng dẫn Chuẩn mực do Nhà

nước đã ban hành. Các báo cáo tài chính được lập và trình bày theo đúng mọi quy định của từng chuân

mực, thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực và Chế độ kế toán hiện hành đang áp dụng.

3- Hình thức kế tốn áp dụng
Cơng ty áp dụng hình thức kế tốn chứng từ ghỉ sô.

Tra nm 4 Q

oa BAO CAO TAI CHINH 2009 DA KIEM TOAN

IV. CAC CHINH SACH KE TOAN AP DUNG

1- Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, các khoản đầu tư

ngăn hạn có thời gian đáo hạn khơng q ba tháng, có tính thanh khoản cao, có khả năng chuyên đổi
dễ dàng thành các lượng tiền xác định và khơng có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền.


2- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho
Hàng tồn kho được tính theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn gìá gốc

thì phái tính theo giá trị thn có thê thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao gôm chi phí mua, chỉ

phí chế biến và các chỉ phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tôn kho ở địa điểm va

trạng thái hiện tại.

Giá trị hàng tổn kho được xác định theo phương pháp bình qn gia quyền.
Hàng tồn kho được hạch tốn theo phương pháp kê khai thường xuyên.

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được lập vào thời điểm cuối kỳ là số chênh lệch giữa giá gốc của
hàng tồn kho lớn hơn giá trị thuần có thẻ thực hiện được của chúng.

4- Nguyên tắc phi nhận và khấu hao tài sản cố định

Khẩu hao được trích theo phương pháp đường thăng. Thời gian khấu hao được ước tính như sau:

- Nhà cửa, vật kiến trúc 10—20 năm
- Máy móc, thiết bị 05 —08 năm

- Phương tiện vận tải 08— 10 năm

- Thiết bị quản lý 05-08 nim

Khấu hao tài sản cố định là vườn cây cao su được thực hiện theo công văn số 42/TCDN/NV3 ngày
02/02/2005 của Cục Tài chính Doanh nghiệp —- Bộ tài Chính V⁄v điều chỉnh khẩu hao vườn cây và
céng van sé 165/QD-TCKT ngay 21/02/2005 của Tổng Công ty Cao su Việt Nam V/v ban hành tỉ lệ

trích khấu hao vườn cây cao su theo chu kỳ khai thác 20 năm, cụ thẻ như sau:
Năm khai thúc Tỷ lệ khấu hao (%4)

Năm thứ| 2,00
Năm thứ2 2,75
Năm thứ 3 3,50
Năm thứ 4 4,00
Năm thứ5 4,50
Năm thứ 6 4,25
Năm thứ 7 4,75
Năm thứ8 5,00
Năm thứ 9 5,25
Năm thứ 10 5,25
Nam thé 11 7,00
Năm thứ 12 6,75
Năm thứ |3 6,25
Năm thứ 14 5,50
Năm thứ 15 5,25
Nam thir 16 5,25
Năm thứ 17 5,00
Năm thứ 18 5,75
Nam thir 19 5,75
Mức khấu hao cho năm cuối cùng (năm thứ 20) được xác định bằng giá trị còn lại của vườn cây của
năm khai thác cuối cùng.

Tra nm 4 A

oa BAO CAO TAI CHINH 2009 DA KIEM TOAN

5- Nguyên tắc ghỉ nhận các khoản đầu tư tài chính

Các khoản đầu tư vào các công ty con mà trong đó Cơng ty nắm quyền kiểm sốt được trình bày theo
phương pháp giá gốc. Các khoản phân phối lợi nhuận mà công ty mẹ nhận được từ số lợi nhuận lũy kế
của các công ty con sau ngày công ty mẹ nắm quyền kiểm soát được ghi vào kết quả hoạt động kinh
doanh trong kỳ của công ty mẹ. Các khoản phân phối khác được xem như phân thu hồi của các khoản
đầu tư và được trừ vào giá trị đầu tư.
Các khoản đầu tư vào các công ty liên kết mà trong đó Cơng ty có ảnh hưởng đáng kể được trình bày
theo phương pháp giá gốc. Các khoản phân phối lợi nhuận từ số lợi nhuận thuân lũy kế của các công ty
liên kết sau ngày đầu tư được phân bổ vào kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ của Công ry. Các
khoản phân phối khác được xem như phân thu hồi các khoản đầu tư và được trừ vào giá trị đâu tư.
Các khoản đầu tư chứng khốn tại thời điểm báo cáo, nếu:
- Có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kế từ ngày mua khoản đầu tư đó được coi là "
tương đương tiền";
- Có thời hạn thu hồi vốn đưới 1 năm hoặc trong 1 chu kỳ kính doanh được phân loại là tài sản ngắn hạn;
- Có thời hạn thu hồi vốn trên ! năm hoặc hơn 1 chu kỳ kinh doanh được phân loại là tài sản đài hạn.
Dự phòng giảm giá đầu tư được lập vào thời điểm cuối kỳ là số chênh lệch giữa giá gốc của các khoản
đầu tư được hạch toán trên số kế toán lớn hơn giá trị thị trường của chúng tại thời điểm lập dự phòng.

6- Nguyên tắc ghi nhận và phân bồ chi phi tra trước
Các chỉ phí trả trước chỉ liên quan đến chỉ phí sản xuất kinh doanh năm tải chính hiện tại được ghi
nhận là chỉ phí trả trước ngắn hạn và đuợc tính vào chỉ phí sản xuất kinh doanh trong năm tài chính
Các chỉ phí sau đây đã phát sinh trong năm tài chỉnh nhưng được hạch tốn vào chỉ phí trà trước dài
hạn để phân bổ dần vào kết quả hoạt động kinh doanh trong nhiều năm:
- Lợi thế kinh doanh;

- Côcnụ gdung cụ xuất dùng có giá trị lớn;

Việc tính và phân bê chỉ phí trả trước dài hạn vào chi phi san xuất kinh doanh từng kỳ hạch toán được
căn cứ vào tính chất, mức độ từng loại chỉ phí để chọn phương pháp và tiêu thức phân bồ hợp lý. Chi
phí trả trước được phân bổ dẳn vào chỉ phí sản xuất kinh doanh theo phương pháp đường thăng,


7- Nguyên tắc ghi nhận chi phi phải trả

Các khoản chỉ phí thực tế chưa phát sinh nhưng được trích trước vào chi phi sản xuất, kinh doanh

trong kỳ để đảm bảo khi chỉ phí phát sinh thực tế khơng gây đột biến cho chỉ phí sản xuất kinh doanh
trên cơ sở đảm bảo nguyền tắc phù hợp giữa doanh thu và chi phi. Khi cde chi phi 46 phat sinh, nếu có
chênh lệch với số đã trích, kế toán tiễn hành ghi bổ sung hoặc ghỉ giảm chỉ phí tương ứng với phan
chênh lệch,

8- Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sỡ hữu

Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.
Vốn khác của chủ sở hữu được ghi theo giá trị còn lại giữa giá trị hợp lý của các tài sản mà doanh

nghiệp được các tổ chức, cá nhân khác tặng, biếu sau khi trừ (-) các khoản thuế phải nộp (nếu có) liên
quan đến các tài sản được tặng, biếu này; và khoản bỗ sung từ kết quả hoạt động kinh doanh

Cổ phiếu quỹ là cổ phiếu do Công ty phát hành và sau đó mua lai, Cổ phiếu quỳ được ghi nhận theo
giá trị thực tế và trình bày trên Bảng Cân đối kế toán là một khoản ghi giam von chu so hữu. Công ty

không ghi nhận các khoản lãi (lỗ) khi mua, bán, phát hành hoặc hủy cô phiếu quỹ.

Tra nm 4 E

oa BAO CAO TAI CHINH 2009 DA KIEM TOAN

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là số lợi nhuận từ các hoạt động của doanh nghiệp sau khi trừ (-)
các khoản điều chỉnh do áp dụng hồi tố thay đơi chính sách kế tốn và điều chỉnh hồi tố sai sót trọng

yêu của các năm trước.


Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối có thẻ được chia cho các nhà đầu tư dựa trên tỷ lệ góp vốn sau khi

được Hội đồng quản trị phê duyệt và sau khi đã trích lập các quỹ dự phịng theo Điều lệ Công ty và các
quy định của pháp luật Việt Nam.
Cổ tức phải trả cho các cổ đông được ghi nhận là khoản phải trả trong Bảng Cân đối kế tốn của Cơng
ty sau khi có thơng báo chia cổ tức của Hội đồng Quản trị Công ty.

9- Các nghiệp vụ bằng ngoại tệ
Các nghiệp vụ phát sinh bằng các đơn vị tiền tệ khác với đơn vị tiền tỷ kế tốn cúa Cơng ty

(VND/USD) được hạch tốn theo tỷ giá giao dịch trên thị trường ngoại tệ liên ngản hàng vào ngày

phát sinh nghiệp vụ. Tại ngày kết thúc kỳ kế toán năm, các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ được

đánh giá lại theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước công bố tại thời điểm này.
Tắt cả các khoản chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong kỳ được hạch toán vào kết quả hoạt động

kinh doanh của năm tài chính. Chênh lệch do đánh giá lại số dư tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ được
hạch tốn theo hướng dẫn tại Thơng tư 201/2009/TT-BTC.

10- Ngun tắc và phương pháp ghì nhận doanh thu

Đoanmh thu bán hàng À

Doanh thu bán hàng được ghỉ nhận khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau: Re
- Phần lớn rùi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa đã được chuyển giao -š;
cho người mua; /
- Công ty khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm ?
sốt hàng hóa;

- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
- Công ty đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
- Xác định được chỉ phí liên quan đến giao dịch bán hàng

Doanh thu cung cấp dịch vụ

Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghỉ nhận khỉ kết quả của giao dịch đó được xác định một cách đáng
tin cậy. Trường hợp việc cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu được ghỉ nhận trong
kỳ theo kết quả phần cơng việc đã hồn thành vào ngảy lập Bang Cân đối kế tốn của kỳ đó. Kết quả
của giao dịch cung cấp dịch vụ được xác định khi thỏa mãn các điều kiện sau:
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
- Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dich vy đó;
- Xác định được phần cơng việc đã hồn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế toán;

- Xác định được chỉ phí phát sinh cho giao địch và chỉ phí để hồn thành giao địch cung cấp dịch vụ đó

Phần cơng việc cung cấp dịch vụ đã hồn thành được xác định theo phương pháp đánh giá cơng việc

hồn thành,

Tra nm 4 8

oa BAO CAO TAI CHINH 2009 DA KIEM TOAN

Doanh thu hoạt động kinh doanh Bắt động sản
Doanh thu hoạt động kinh doanh Bắt động sản được ghi nhận khi bên bán bàn giao quyền sử dụng bất

động sản cho bên mua.

Doanh thu hoạt động tài chính


Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cỏ tức, lợi nhuận được chia và các khoản doanh thu
hoạt động tài chinh khác được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời hai (2) điều kiện sau: được quyền nhận
- Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó; nhận cổ tức hoặe
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.

Cỏ tức, lợi nhuận được chia được ghi nhận khi Công ty được quyền
lợi nhuận từ việc góp vến.

11- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chỉ phí tài chính

Các khoản chỉ phí được ghi nhận vảo chỉ phí tài chính gồm:

- Chỉ phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính;
- Chỉ phí cho vay và đi vay vốn, _

- Cac khoản lỗ do thay đối tỷ giá hối đoái của các nghiệp vụ phat sinh liên quan đến ngoại tệ:

- Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán.
Các khoản trên được ghỉ nhận theo tổng số phát sinh trong kỳ, không bù trừ với doanh thu hoạt động

tài chính.

12- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản thuế

Thuế hiện hành

Tài sản thuế và các khoản thuế phải nộp cho năm hiện hành và các năm trước được xác định bằng số
tiền dự kiến phải nộp cho (hoặc được thu hồi từ) cơ quan thuế, dựa trên các mức thuế suất và các luật
thuế có hiệu lực đến ngày kết thúc kỳ kế tốn năm.

Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2009 1a 25%

13- Phân phối lợi nhuận

Lợi nhuận sau thuế của Công ty được phân phối theo Quy chế tài chính của Cơng ty Cổ phần Cao su
Phước Hịa được đại hội cổ đông thông qua và Quyết định số 651/CSPH-QĐ ngày 30/05/2008 có hiệu

lực từ ngày 01/06/2008 của Chủ tịch Hội đồng Công ty về việc ban hành quy chế tài chính của Cơng ty

Cổ phần Cao su Phước Hịa:
Quỹ dự phịng tài chính: Trích 5% lợi nhuận sau thuế để lập quỹ dự phịng tải chính cho năm sau cho
đến mức bằng 10% vốn điều lệ; Việc trích lập do Hội đồng quản trị trình đại hội cổ đơng phê duyệt.
Guy đầu tư phát triển: Trích 10% lợi nhuận sau thuế. Việc trích lập do Hội đồng quản trị trình đại hội

cơ đơng phê duyệt.
Quỹ khen thưởng, phúc lợi trích 15%. Việc trích lập do Hội đồng quản trị trình đại hội cơ đơng phê
duyệt.

Lợi nhuận cịn lại sau khi trừ đi các quỹ trên và chỉ trả cỗ tức được chuyển sang nguồn quỹ dự phòng.

Tra nm 4 7

BÁO CÁO TÀI CHÍNH 2009 ĐÃ KIÊM TOÁN

V. THONG TIN BO SUNG CAC KHOAN MUC TRINH BAY TREN BANG CAN DOI KE TOÁN

1. Tiền và các khoản tương đương tiền 31/12/2009 01/01/2009
VND VND

Tiền mặt 5.014.007.500 7.479.406.000

Tiền gửi ngân hàng 55.083.572.010 138.395.592.308
Tiền gửi có kỳ hạn (*) 139.000.000.000 176.736.095.305

Cộng 199.097.579.510 322.611.093.613

(*) Tiền gửi có kỳ hạn dưới 3 tháng

2, Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 31/12/2009 01/01/2009

Đầu tư cô phiếu (*) VND VND
Đầu tư ngắn hạn khác (Tiền gửi có kỳ hạn) §2.271.204.241 28.060.416.636
Góp vốn hợp tác kinh doanh ngắn hạn 37991028000 $§5.933.346.361
Dự phịng giảm giá đầu tư chứng khoán ngắn hạn (**) 19.000.000.000
Cộng (5.327.515.330) (8.125.633.636)
(*) Cổ phiếu đang được niêm yết trên thị trường chứng khoán tập trung 103.934.716.911 105.868.129.361
(**) Chỉ tiết lập dự phịng giảm giá đầu tư chứng khốn ngắn hạn
Dự phòng
Mã Số lượng Giátrịtheo Đơngiátheo Đơngiá theo giảmgiá
chứng khoán chimgkhoin sốkếtốn sơkếtốn giáthitrường 3.172.324.176
167.080.000
GTA 1398732 19.956.687.050 14.268 12.000 274.144.000
BCC 40.000 687.087.000 17.171 13.000
$CJ 26.000 45.644 35.100 27.800.000
CI 30.000 1.186.747.500 62.260 59.000 614.240.000
KBC 40.000 1.867.797.500 73.356 58.000 262.600.000
TTF 20.000 2.934.236.720 40.430 27.300 346.290.000
PVI 30.000 808.605.984 37,943 26.400 392.160.000
ITA 30.000 1.138.304.900 48,072 35.000
ACB 82 1.442.160.000 41.897 37.200 877.154
SSI 40.000 81.14] 84,500 .

3.927.587
Cộng 3.245.650.000 5.327.515.330

33.271.204.241

Tra nm 4 Q

BÁO CÁO TÀI CHÍNH 2009 ĐÃ KIÊM TỐN

3. Các khoản phải thu ngắn hạn khác 31/12/2009 01/01/2009
VND VND
Chỉ phí cơ phần hóa
Phải thu lãi tiền gửi, tiền cho vay - 860.638.886
Phải thu lãi trái phiếu 4.198.548.689 2.980.964.355

Phải thu lợi nhuận được chia 937.272.222 834.675.000
Phải thu Công ty Chứng khốn Thăng Long tiền cơ tức trả hộ 258.700.000 258.700.000
Phải thu dự án Kampuchia 102.535.600 713.298.000
Phải thu dự án KCN Tân Bình 1.546.500.000 8.848.749.921
Cho mượn ngoại tệ các Công ty tại Kampuchia 645.657.636 645.657.636
62.793.500.000
Thuế thu nhập cá nhân 656.742.882 704.565.516
Tiền dùng thẻ Mastercard 624.400.000 624.400.000
2.283.803.008
Phải thu BHXH nộp thừa 10338517270 20.899.692.907
Phải thu khác
Cộng 84.386.177307 37371.342.221

4. Hàng tồn kho 31/12/2009 01/01/2009 N o
VND VND

Nguyên liệu, vật liệu
Công cụ, dụng cụ 12.546.837.578 9.106.228.379
Chi phi SXKD dé dang 2.700.101.173 2,618.328.315 à
51.110.446,822 49.244.831.335”.
Thanh pham
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 51613471028 147470916271, iE
Cộng giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho (20.332.242. 024) Si
123.970.862.601 188.108,062.2%
5. Thuế và các khoản phải thu nhà nước
31/12/2009 01/01/2009
Thuế thu nhập cá nhân VND VND

Cộng , 132.244.993
132.244.993
6. Tai sản ngắn hạn khác
31/12/2009 01/01/2009
Tài sản thiếu chờ xử lý VND VND
:
Tạm ứng 7.182.282
1.067.616.704 11.693,573.202
Cộng 1074.798.986 — 11.693.573.202

Tra nm 4 a

BÁO CÁO TÀI CHÍNH 2009 ĐÃ KIÊM TỐNz lSl32Zexs* 5

egiesEy 20

F - Tra nm


~

z

z GOL'ROV THT LES f6f0061L61 9§F'28€(6SSFE 695° EPO FOZ GEGOLLUTSI 6PW/9EISSfI †/69/E916†E 0U J0120S 7
f(F'6§§'S€/'779 $6fI06lIfIl7fŒ 66/766 'fL717S tC9'§79'667 GICSTVLEPET U9S1L€E6/L 96W $SP'099'/E ugunEpes — Ị
z t98'1IS€C'00€ t6S 69L'GISSETIZ 910°686°6S8 §fLfG€LFfŒ €§If601/LTP †§/'S€7V00'%F wpugolaws
£09'TI 1¿§ 0£ - §8€7I90S6/€† " - - - MU JO120S £
£09'811'1⁄/€ 0S ¿/£ £99 £§€ £ Z09 $7†'†¿€'0£ 09£ f€9 071 U9f#ff#ZffF LIE BODIES 90/P9I19/F GOSL & yuvys oc -
¿091%€€'I990'6# LLT UBB TET ZO9' SIT ILS'OS 097'£€9'0Z1 08EPEEEFZEZPE IIC§99IE€b $0/$9I19/% weu ŸUO1] LƯỢIO £
(99"¿§€*I§9'6F Z6P'LEVTSI'SI I{¿#I909F££ 9$/'$C€'6€¿ 9FC 90669761 Ả/ÿ€IE6€7§€ 9/0'ISUZ7PTfP Œ2S1 0D ý 1/241 0Œ] -
66L° 716 68U'S6S 190£78ÿ#960*E L£/'18'09'€€ S8€(f61?90I L99%€/9269Z7P 4EŒ6SEGGC0S 9§/71ÿ66167 wyu Guon Supp = Z
ELVOIGIES'LZIL $$£916090%S/P weunepos 1
- - 6/8666/PS'C06 : - - - GOSLuquoeH HH
098ˆ19¿ 086 '£6 F¿l'£86 6¿1 080 '19¿ 096 £6 $61°896 ST 000011 6¿1 98¿ {00 ¿10 wen IONS £
O80°19L'086'S6 bLLE866¿1 080 19/086 €6 $6L'896' Sẽ “ 000701 1'6¿1 98/500 610 2N 0£) ~
9€8'0/§'/6£'£ LES SOSPSL'OP 9ó§'I€@61¡ OGEFIGREOL LOVELNTONT TETGPIELIVS TL6°90S°Z06'08 GOSL 4] yuny) og -
S61'8L0'$0E 968 [S8 £61' I urgu Huon wei — €
LSŒ616'3%S'€ 1d2SL tS0606€f€966 5 {E) IA Íq 3atq) omni} JIAX Od -
TOTTWOS'STGLITL
wegu n Ay uenb Su0. PS... San upp tin tUN a
qury n4 meu Ruan Ñuyi £
igi 8uập Œ2SL
d2SL 3uộo Bug, weunep es Ị
GOSL WS uQknsn Ị
CNA “yup {^ uog
HN a

qury may yulp go ues Ie) WEIS “SugL *L



×