Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 34 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI
<b>KHOA/TRUNG TÂM KHOA HỌC CHÍNH TRỊ </b>
<b>TÊN ĐỀ TÀI : VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM CỦA QUẬN TÂYHỒ HÀ NỘI </b>
<b>VÀ GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC </b>
<b>BÀI TIỂU LUẬN KẾT THÚC HỌC PHẦN </b>
<b>Học phần:Phương pháp nghiên cứu Khoa học Mã phách:……….(Để trống)</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">2. M#c đ$ch nghi&n c'u v nhi*m v#.
3. Đ-i t./ng nghi&n c'u v ph1m vi nghi&n c'u. 4. Ph.4ng ph5p nghi&n c'u.
5. 7nghĩa v l lu;n v th<c ti=n c>a nghi&n c'u. 6. KAt cBu c>a lu;n vCn.
<b>* Chương 1: Cơ sN ld luận và pháp ld của nhà nưec về vệ sinh an toàn </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b>Chương 1:</b>
<b>1.1. Nhlng vấn đề chung về vệ sinh an toàn thực phẩm.</b>
1.1.1. Kh5i ni*m th<c phDm. 1.1.2. V* sinh an ton th<c phDm.
1.1.3. 7 nghĩa c>a v* sinh an ton th<c phDm.
<b>1.2. Quản ld nhà nưec về vệ sinh an toàn thực phẩm</b>
1.2.1. ĐFc tr.ng c>a quIn l nh n.Jc v v* sinh an ton th<c phDm. 1.2.2. NKi dung c>a quIn l nh n.Jc v v* sinh an ton th<c phDm.
1.2.2.1. Ho1t đKng xMy d<ng , ban hnh ph5p lu;t v c5c ch$nh s5ch trong lĩnh v<c v* sinh an ton
th<c phDm.
1.2.2.2. TQ ch'c th<c hi*n ph5p lu;t , ch$nh s5ch trong lĩnh v<c v* sinh an ton th<c phDm.
1.2.2.4. Thanh tra , kiSm tra v* sinh an ton th<c phDm. 1.2.2.5. XU l vi ph1m trong lĩnh v<c v* sinh an ton th<c phDm.
<b>1.3. Phương thức quản ld nhà nưec về vệ sinh an toàn thực phẩm.</b>
<b>1.4. Các điều kiện đảm bảo quản ld nhà nưec về vệ sinh an toàn thực phẩm.</b>
<b>1.5. Sự cần thiot của quản ld nhà nưec vei vệ sinh an toàn thực phẩm.1.6. Một số nghiên cứu trong và ngoài nưec.</b>
<b>Chương 2:</b>
<b>2.1. Thực phẩm chứa chất độc hfi.</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b>2.2. Thực trfng an toàn thực phẩm hiện nay.2.3. Một số báo cáo của cơ quan chức nqng</b>
3.2.3. Nhóm giIi ph5p v đIm bIo nguồn l<c. 3.2.4. Nhóm giIi ph5p v thanh tra, kiSm tra.
<b>Tài liệu tham khảo</b>
1. Ban quIn l ch/ Bình Đin
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b>ĐỀ TÀI : NGHIÊN CỨU VỀ VẤN ĐỀ AN TỒN THỰC PHẨM CỦA THỦ ĐƠ HÀ NỘI :</b>
PHẦN MỞ ĐẦU :
<b>1 . Ld do chọn đề tài </b>
Th<c phDm l nhu cầu thiAt yAu mỗi con ng.ời n&n vBn đ sIn xuBt , chA biAn kinh doanh v ti&u dùng th<c phDm an ton luôn l vBn đ mang t$nh thời s< . Vì nó Inh h.ởng đAn s'c khỏe con ng.ời , chBt l./ng cuKc s-ng c chBt l./ng gi-ng nòi . N1n ngK đKc th<c phDm v c5c b&nh do th<c phDm kém chBt l./ng gMy ra không chỉ Inh h.ởng tr<c tiAp đAn s'c khỏe v cuKc s-ng mỗi ng.ời , m còn gMy thi*t h1i lJn v kinh tA thuwong m1i , du lịch v an sinh xã hKi.Vi*c đIm bIo ATVSTP góp phần quan trng thúc đIy ph5t triSn kinh tA , xóa đói giIm nghèo v hKi nh;p qu-c tA .MFc dù cho đAn nay đã có kh5 nhiu tiAn bK v khoa hc kỹ thu;t trong coong t5c bIo v* v an ton v* sinh th<c phDm , cũng nh. bi*n ph5p v quIn l gi5o d#c nh. ban hnh lu;t điu l* v thanh tra gi5m s5t v* sinh an ton th<c phDm , nh.ng c5c b*nh do kém chBt l./ng v v* sinh th<c phDm v th'c Cn vẫn chiAm tỷ l* kh5 cao . V hi*n nay th<c phDm không an ton gMy t5c h1i đAn con ng.ời đang l nỗi b'c xúc c>a ton xã hKi nói chung v tr&n địa bn H NKi nói ri&ng . H NKi giữ vai trò l mKt trung tMm c>a đBt n.Jc n4i t;p trung đông c5c đKi ngũ lao đKng t1i H NKi cũng nh. c5c tỉnh v thnh ph- tr&n cI n.Jc . Th&m vo đó dMn c. từ c5c tỉnh đQ xơ v H NKi đS m.u sinh đang đFt ra nhiu vBn đè nan giIi cho ch$nh quyn thnh ph- . Trong đó đS đIm bIo v* sinh an ton th<c phDm l mKt vBn đ hAt s'c cBp b5ch. Nắm bắt đ./c tình hình đó em đã l<a chn đ ti “ Nghi&n c'u vBn đ v an ton th<c phDm t1i H NKi” vJi mong mu-n tìm hiSu rõ th<c tr1ng c>a vBn đ ny từ đó đ.a ra c5c ph.4ng h.4ng , giIi ph5p đS c# thS đS giúp c5c c4 quan nh n.Jc quIn l t-t h4n trong lĩnh v<c v* sin an ton th<c phDm
<b> 2.Mục đích nghiên cứu và nhiệm vụ:</b>
<b>- Mục đích : Hi*n nay chBt l./ng v* sinh an ton th<c phDm ở n.Jc ta </b>
đang l vBn đ đ./c ĐIng v Nh n.Jc hAt s'c quan tMm , tình hình v* sinh an ton th<c phDm đang gMy ra nhiu Inh h.ởng ti&u c<c cho xã hKi ,
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">tuy nhi&n ho1t dKng quIn l c>a c5c c4 quan nh n.Jc vẫn cịn ch.a hi*u quI . Ch$nh vì v;y đ ti nghi&n c'u c>a nhóm chúng em l<a chn nhằm m#c đ$ch tìm ra giIi ph5p đS hon thi*n ho1t đKng quIn l nh n.Jc v v* sinh an ton th<c phDm từ đó nMng cao chBt l./ng v* sinh an ton th<c phDm tr&n địa bn H NKi
X5c định đ./c th<c tr1ng , từ đó đ.a ra c5c giIi ph5p đS nMng cao hi*u quI quIn l nh n.Jc v v* sinh an ton th<c phDm
3. <b>Đối tưrng nghiên cứu và phfm vi nghiên cứu :</b>
Đ-i t./ng nghi&n c'u : QuIn l nh n.Jc v v* sinh an ton th<c phDm Ph1m vi nghi&n c'u :
+, V không gian : Bi nghi&n c'u tiAn hnh nghi&n c'u tr&n địa bn H NKi v mKt s- c4 sở ph#c v# đồ Cn ti&u th# hng hóa tr&n địa bn qu;n TMy Hồ.
+, V thời gian: bi tiSu lu;n đ./c lm trong nCm 2021
<b>4. Phương pháp nghiên cứu: </b>
Ph.4ng ph5p nghi&n c'u: SU d#ng ph.4ng ph5p thông k& , ph.4ng ph5p nghi&n c'u ti li*u tr&n c4 sở kAt quI th-ng k& sẽ tiAn hnh phMn t$ch c5c s- li*u , xU l c5c thông tin thu th;p đ./c lm c4 sở cho vi*c nghi&n c'u .
<b>5. Ý ld luận và thực tiễn của nghiên cứu:- V mFt l lu;n :</b>
<b>* H* th-ng hóa những c4 sở khoa hc c>a quIn l nh n.Jc v an ton </b>
th<c phDm
<b>- V th<c ti=n :</b>
<b>* D<a tr&n vi*c phMn t$ch th<c tr1ng quIn l nh n.Jc v v* sinh an ton </b>
th<c phDm tr&n địa bn H NKi , nghi&n c'u đ.a ra đ./c mKt s- giIi ph5p
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">giúp c4 quan nh n.Jc có thS 5p d#ng , từ đó nMng cao chBt l./ng quIn l
<b>* Chương 3 : Phương hưeng , giải pháp hoàn thiện quản ld nhà nưec về vệ sinh an toàn thực phẩm trên đga bàn Hà Nội </b>
Khơng có mKt kh5i ni*m ch$nh th-ng no đS trI lời cho cMu hỏi th<c phDm l gì, bởi ở mỗi mKt qu-c gia kh5c nhau, mỗi mKt nn vCn hóa, phong t#c t;p qu5n kh5c nhau l1i đ.a ra mKt kh5i ni*m v th<c phDm. - Tùy vo quan ni*m v tơn gi5o c>a mỗi n.Jc m có những th' đ./c
coi l lo1i th<c phDm đem l1i những d.ỡng chBt tuy*t vời cho c4 thS nh.ng có những n.Jc kh5c l1i khơng coi đó l th<c phDm.
- V$ d# nh. ở nhiu n.Jc ph.4ng TMy h không Cn thịt chó v cũng khơng coi chó l loi đKng v;t nuôi đS lBy thịt. Tuy nhi&n ở mKt s- n.Jc ph.4ng Đơng, trong đó có Vi*t Nam thì từ lMu thịt chó l1i l mKt món Cn rBt đ./c y&u th$ch, giu đ1m v protein.
- Theo kh5i ni*m m c5c nh khoa hc đã đ.a ra thì th<c phDm l những lo1i th'c Cn m con ng.ời có thS Cn v u-ng đ./c đS ni d.ỡng c4 thS. Th<c phDm gồm ba nhóm ch$nh đó l nhóm
cacbohydrat ( tinh bKt ), lipit ( chBt béo ), protein (chBt đ1m). ĐMy l những d.ỡng chBt khơng thS thiAu đS duy trì c5c ho1t đKng s-ng c>a c4 thS.
- C5ch phMn lo1i th<c phDm cũng nh. kh5i ni*m c>a nó hAt s'c đa d1ng v khơng có ti&u chuDn no đS đ5nh gi5.
Nhiu n4i phMn lo1i th<c phDm theo nguồn g-c c>a chúng nh. th<c phDm có nguồn g-c đKng v;t, th<c phDm có nguồn g-c th<c v;t. Đ-i vJi th<c phDm có nguồn g-c đKng v;t l1i đ./c chia thnh tr&n c1n,
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">d.Ji n.Jc v tr&n trời. Th<c phDm có nguồn g-c th<c v;t thì đ./c chia thnh rau, c>, quI, h1t, gia vị.
- Nhiu n4i l1i phMn lo1i theo m'c đK quan trng c>a chúng trong c5c bữa Cn hng ngy nh. th<c phDm ch$nh, th<c phDm ph#. Th'c Cn ch$nh ch> yAu l tinh bKt nh. lúa, ngô, sắn, bKt mỳ, khoai tMy…Th'c Cn ph# l c5c lo1i tr5i cMy, b5nh kẹo, n.Jc ngt,…
- Ngoi ra cịn có c5ch phMn lo1i l th<c phDm t.4i s-ng v th<c phDm chA biAn sẵn, hay chia theo th<c phDm chay v th<c phDm mFn…
<b>1.1.2. Vệ sinh an toàn thực phẩm </b>
<b> “V* sinh an ton th<c phDm” hay “an toàn thực phẩm</b>” hiSu theo nghĩa hẹp l môn khoa hc dùng đS mô tI c5c vi*c xU l, chA biAn, bIo quIn cũng nh. l.u trữ th<c phDm bằng những ph.4ng ph5p nh. phòng ngừa, phòng ch-ng b*nh t;t do th<c phDm gMy ra.
V* sinh an ton th<c phDm bao gồm mKt s- thói quen, c5c thao t5c trong khMu chA biAn cần đ./c th<c hi*n đS tr5nh mKt s- nguy c4 s'c khỏe tim nCng nghi&m trng. HiSu theo mKt nghĩa rKng, v* sinh an ton th<c phDm ch$nh l ton bK c5c vBn đ cần xU l li&n quan đAn vi*c bIo đIm v* sinh đ-i vJi th<c phDm nhằm đIm bIo t-t s'c khỏe c>a ng.ời ti&u dùng
<b>Vệ sinh thực phẩm l giữ cho c5c lo1i th<c phDm không bị nhi=m khuDn, </b>
nhi=m đKc t-, ngK đKc th<c phDm. Th<c phDm đ./c coi h/p v* sinh l những th<c phDm đ./c xU l, bIo quIn s1ch sẽ trong công đo1n qu5 trình sIn xuBt, chCm sóc đóng gói, chA biAn.
<b>1.1.3 Ý nghĩa của vệ sinh an toàn thực phẩm: </b>
<b>- Th<c phDm l nguồn cung cBp chBt dinh d.ỡng cho s< ph5t triSn c>a c4 </b>
thS . ĐIm bIo s'c khỏe con ng.ời nh.ng song cũng l nguồn có thS gMy b*nh nAu không đIm bIo v* sinh an ton th<c phDm . Vì v;y th<c phDm có tầm quan trng lJn đ-i vJi c4 thS chúng ta
<b>- Th<c phDm còn l mKt yAu t- quan trng trong t5c đKng lJn đAn yAu t- </b>
sinh sIn sau ny c>a dMn tKc . SU d#ng những th<c phDm bDn những th<c phDm kém chBt l./ng th<c phDm giI sẽ gMy Inh h.ởng ti&u c<c v gMy ra những vBn đ nghi&m trng cho s'c khỏe c>a mỗi ng.ời dMn ton xã hKi, sU d#ng những th<c phDm kém chBt l./ng nh. v;y trong mKt thời gian di sẽ khiAn cho s'c khỏe c>a ng.ời dMn giIm đFc bi*t đ-i vJi những đ'a trẻ đang trong thời kỳ ph5t triSn c>a c4 thS nAu th.ờng xuy&n hBp th# những th<c phDm bDn,kém chBt l./ng thì sẽ gMy Inh h.ởng xBu đAn s< ph5t triSn
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">sau ny c>a trẻ em đFc bi*t l những trẻ trong giai đo1n d;y thì. Th<c phDm bDn còn gMy h1i s'c khỏe cho ng.ời gi yAu những ng.ời gi trung ni&n s'c đ kh5ng đã yAu kém , NAu phIi tiAp xúc vJi th<c phDm bDn th.ờng xuy&n thì sẽ gMy Inh h.ởng xBu đAn s'c khỏe, s'c đ kh5ng suy giIm do tuQi t5c cKng vJi th.ờng xuy&n hBp th# c5c lo1i th<c phDm kém chBt l./ng sẽ dẫn đAn c5c b*nh l nguy hiSm cho s'c khỏe.
<b>- Khi sU d#ng c5c th<c phDm bDn không an ton v* sinh khơng có nguồn </b>
g-c rõ rng sẽ gMy Inh h.ởng tr<c tiAp đAn ng.ời sU d#ng : có thS gMy Inh h.ởng đAn t1o hình,Inh h.ởng đAn Gen, h* th-ng Enzyme, v đFc bi*t l Inh h.ởng tr<c tiAp đAn h* th-ng ti&u hóa c>a c4 thS
<b>1.2. Quản ld nhà nưec về vệ sinh an toàn thực phẩm</b>
<b>1.2.1. Đặc trưng của quản ld nhà nưec về vệ sinh an toàn thực phẩm:</b>
1. BIo đIm an ton th<c phDm l tr5ch nhi*m c>a mi tQ ch'c, c5 nhMn sIn xuBt, kinh doanh th<c phDm.
2. SIn xuBt, kinh doanh th<c phDm l ho1t đKng có điu ki*n; tQ ch'c, c5 nhMn sIn xuBt, kinh doanh th<c phDm phIi chịu tr5ch nhi*m v an ton đ-i vJi th<c phDm do mình sIn xuBt, kinh doanh.
3. QuIn l an ton th<c phDm phIi tr&n c4 sở quy chuDn kỹ thu;t t.4ng 'ng, quy định do c4 quan quIn l nh n.Jc có thDm quyn ban hnh v ti&u chuDn do tQ ch'c, c5 nhMn sIn xuBt công b- 5p d#ng.
4. QuIn l an ton th<c phDm phIi đ./c th<c hi*n trong su-t qu5 trình sIn xuBt, kinh doanh th<c phDm tr&n c4 sở phMn t$ch nguy c4 đ-i vJi an ton th<c phDm.
5. QuIn l an ton th<c phDm phIi bIo đIm phMn công, phMn cBp rõ rng v ph-i h/p li&n ngnh.
6. QuIn l an ton th<c phDm phIi đ5p 'ng y&u cầu ph5t triSn kinh tA - xã hKi.
<b>1.2.2. Nội dung của quản ld nhà nưec về vệ sinh an toàn thực phẩm:</b>
1. XMy d<ng chiAn l./c, quy ho1ch tQng thS v bIo đIm an ton th<c phDm, quy ho1ch vùng sIn xuBt th<c phDm an ton theo chuỗi cung cBp th<c phDm đ./c x5c định l nhi*m v# trng tMm .u ti&n.
2. SU d#ng nguồn l<c nh n.Jc v c5c nguồn l<c kh5c đầu t. nghi&n c'u khoa hc v 'ng d#ng công ngh* ph#c v# vi*c phMn t$ch nguy c4 đ-i vJi an ton th<c phDm; xMy d<ng mJi, nMng cBp mKt s- phòng th$ nghi*m đ1t ti&u chuDn khu v<c, qu-c tA; nMng cao nCng l<c c5c phòng th$ nghi*m phMn t$ch hi*n có; hỗ tr/ đầu t. xMy d<ng c5c vùng sIn xuBt nguy&n li*u th<c phDm an
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">ton, ch/ đầu m-i nông sIn th<c phDm, c4 sở giAt mQ gia súc, gia cầm quy mô công nghi*p.
3. KhuyAn kh$ch c5c c4 sở sIn xuBt, kinh doanh th<c phDm đQi mJi công ngh*, mở rKng quy mô sIn xuBt; sIn xuBt th<c phDm chBt l./ng cao, bIo đIm an ton; bQ sung vi chBt dinh d.ỡng thiAt yAu trong th<c phDm; xMy d<ng th.4ng hi*u v ph5t triSn h* th-ng cung cBp th<c phDm an ton.
4. ThiAt l;p khuôn khQ ph5p l v tQ ch'c th<c hi*n lK trình bắt buKc 5p d#ng h* th-ng Th<c hnh sIn xuBt t-t (GMP), Th<c hnh nông nghi*p t-t (GAP), Th<c hnh v* sinh t-t (GHP), PhMn t$ch nguy c4 v kiSm so5t điSm tJi h1n (HACCP) v c5c h* th-ng quIn l an ton th<c phDm ti&n tiAn kh5c trong qu5 trình sIn xuBt, kinh doanh th<c phDm.
5. Mở rKng h/p t5c qu-c tA, đDy m1nh k kAt điu .Jc, thoI thu;n qu-c tA v công nh;n, thừa nh;n lẫn nhau trong lĩnh v<c th<c phDm.
6. Khen th.ởng kịp thời tQ ch'c, c5 nhMn sIn xuBt, kinh doanh th<c phDm an ton.
7. KhuyAn kh$ch, t1o điu ki*n cho hKi, hi*p hKi, tQ ch'c, c5 nhMn trong n.Jc, tQ ch'c, c5 nhMn n.Jc ngoi đầu t., tham gia vo c5c ho1t đKng xMy d<ng ti&u chuDn, quy chuDn kỹ thu;t, kiSm nghi*m an ton th<c phDm.
8. TCng đầu t., đa d1ng c5c hình th'c, ph.4ng th'c tuy&n truyn, gi5o d#c nMng cao nh;n th'c ng.ời dMn v ti&u dùng th<c phDm an ton, th'c tr5ch nhi*m v đ1o đ'c kinh doanh c>a tQ ch'c, c5 nhMn sIn xuBt, kinh doanh th<c phDm đ-i vJi cKng đồng.
<b>1.2.2.1. Hoft động xây dựng , ban hành pháp luật và các chính sách tronglĩnh vực vệ sinh an tồn thực phẩm </b>
Vi*c xMy d<ng v ban h1nh c5c vCn bIn ph5p lu;t , c5c ch$nh s5ch c>a nh n.Jc v v* sinh an ton th<c phDm l nKi dung quan trng nhBt trong ho1t đKng quIn l c> nh n.Jc v v* sinh an ton th<c phDm
- C5c vCn bIn ph5p lu;t đ./c ban hnh sẽ tjao n&n c4 sở cho ho1t đKng c>a c5c c4 quan nh n.Jc nó t1o n&n hnh lang ph5p l cho ho1t đKng c>a c5c c4 quan nh n.Jc v c5c ch> thS sIn xuBt kinh doanh th<c phDm tr&n cI n.Jc - V* sinh an ton th<c phDm lĩnh v<c rBt rKng v ph'c t1p do đó m c5c quy định c>a ph5p lu;t cần phIi đIm bIo điu chỉnh hAt những quan h* xã hKi trong lĩnh v<c an ton v* sinh th<c phDm
- Tr.Jc hAt l những quy định v quyn v nghĩa v# c>a tQ ch'c c5 nhMn trong đIm bIo an ton th<c phDm .Những tQ ch'c , c5 nhMn trong sIn xuBt , kinh doanh th<c phDm cần phIi đ./c nh n.Jc quy định rõ v quyn v nghĩa
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">v# c>a mình , khi nh n.Jc xMy d<ng đ./c những điu ny thì c5c ch> thS sIn xuBt kinh doanh th<c phDm mJi cso thS kinh doanh mKt c5ch h/p ph5p - Đ-i vJi c5c mFt hng th<c phDm nh n.Jc cũng phIi quy định rõ điu ki*n v đIm bIo an ton , ngoi những quy định thì cũng cần đ.a ra c5c quy định c# thS cho từng lo1i th<c phDm theo đFc thì c>a từng mFt hng th<c phDm . Trong đó cần ban hnh c5c quy định c>a ph5p lu;t vè điu ki*n đIm an ton th<c phDm đ-i vJi th<c phDm đã qua chA biAn , điu ki*n đIm bIo an ton th<c phDm đ-i vJi th<c phDm tCng c.ờng vi chBt dinh d.ỡng , điu ki*n đIm bIo bIo an ton đ-i vJi th<c phDm ch'c nCng v th<c phDm biAn đQi gen , th<c phDm đã qua chiAu x1 , th<c phDm chBt ph# gia v chBt hK tr/ chA biAn th<c phDm , điu ki*n đIm bIo an ton đ-i vJi d#ng c# , vBt li*u bao gói , ch'a đ<ng th<c phDm
- Đ-i vJi sIn xuBt , kinh doanh th<c phDm cũng cần có c5c quy định c>a ph5p lu;t v đIm bIo an ton trong sIn xuBt . kinh doanh th<c phDm theo đó tùy vo lĩnh v<c quIn l m c5c bK ngnh ban hnh c5c vCn bIn quy định v điu ki*n đIm bIo an ton trong sIn xuBt , kinh doanh th<c phDm do từng c4 quan ph# tr5ch quIn l
- Ban hnh c5c ch$nh s5ch khuyAn kh$ch , t1o điu ki*n cho hi*p hKi, tQ ch'c , c5c nhMn trong n.Jc , tQ ch'c c5 nhMn n.Jc ngoi đầu t. , tham gia vo ho1t đKng xMy d<ng ti&u chuDn , quy chuDn kỹ thu;t , kiSm nghi*m an ton th<c phDm
<b>1.2.2.2. Tổ chức thực hiện pháp luật , chính sách trong lĩnh vực vệ sinh an toàn thực phẩm : </b>
- Sau ho1t đKng xMy d<ng v ban hnh c5c ch$nh s5ch v v* sinh an ton th<c phDm thì tQ ch'c th<c hi*n ch$nh l ho1t đKng đ.a ph5p lu;t v c5c ch$nh s5ch đó vo th<c ti=n
- TQ ch'c th<c hi*n có nghĩa v# vơ cùng quan trng trong ho1t đKng quIn l c>a nh n.Jc , nó có t5c đKng tr<c tiAp tJi s< thnh công hay thBt b1i c>a csac c4 quan nh n.Jc trong vi*c quIn l v v* sinh an ton th<c phDm .
- ĐS tQ ch'c th<c hi*n có hi*u quI cần phIi chuDn bị th;t kỹ cng đầy đ> c5c vCn bIn , nguồn l<c , triSn khai c5c vCn bIn cBp tr&n phIi đúng trình t< , đIm bIo hiSu đúng nKi dung vCn bIn , th<c hi*n mKt c5ch khoa hc v hi*u quI nhBt
- Trong đó c5c nKi dung cần tQ ch'c th<c hi*n thì ho1t đKng cBp giBy ch'ng nh;n đ> điu ki*n v* sinh an ton th<c phDm l mKt nKi dung rBt quan trng - ĐS đ./c cBp giBy ch'ng nh;n c4 sở đ> điu ki*n v* sinh an ton th<c phDm thì c5c ch> thS kinh doanh cần phIi chuDn bị đầy đ> c5c lo1i hồ s4 giBy tờ theo quy định t1i điu 36 . Lu;t an ton th<c phDm
* C# thS :
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">“Hồ s4 xin cBp giBy ch'ng nh;n c4 sở đ> điu ki*n an ton th<c phDm gồm có .
1, Đ4n đ nghị cBp giBy ch'ng nh;n c4 sở đ> diu ki*n an ton th<c phDm 2, BIn sao giBy ch'ng nh;n đCng k kinh doanh
3, BIn thuyAt trình v c4 sở v;t chBt , trang thiAt bị , d#ng c# đIm bIo điu ki*n v* sinh an ton th<c phDm theo quy định c>a c4 quan quIn l nh n.Jc có thDm quyn
4, GiBy x5c nh;n đ> s'c khỏe c>a ch> c4 sở v ng.ời tr<c tiAp sIn xuBt , kinh doanh th<c phDm do c4 sở y tA cBp huy*n trở l&n
5, GiBy x5c nh;n đã t;p huBn kiAn th'c v an tn v* sinh th<c phDm ch> c4 sở v ng.ời tr<c tiAp sIn xuBt , kinh doanh th<c phDm theo quy định c>a BK tr.ởng BK quIn l ngnh
Tùy thuKc vo lo1i hình kinh doanh thì c5c ch> thS sẽ nKp hồ s4 xin cBp phép đAn c4 quan quIn l lo1i hình kinh doanh đó v trong thời h1n 15 ngy kS từ ngy nh;n đ> hồ s4 h/p l* , c4 quan nh n.Jc có thDm quyn sẽ tiAn hnh kiSm tra th<c tA t1i c5c c4 sở kinh doanh th<c phDm , nAu sau qu5 trình kiSm tra m thBy có đầy đ> c5c điu ki*n v v* sinh an ton th<c phDm thì ch> c4 sở sẽ đ./c cBp giBy ch'ng nh;n c4 sở đ> điu ki*n v* sinh an ton th<c phDm
Thời h1n hi*u l<c c>a giBy ch'ng nh;n c4 sở đ> điu ki*n an ton th<c phDm l 03 nCm
Sau khi đ./c cBp giBy ch'ng nh;n c4 sở đ> điu ki*n an ton th<c phDm thì c5c ch> thS sIn xuBt kinh doanh th<c phDm mJi đ./c kinh doanh th<c phDm , v trong khi kinh doanh vẫn phIi giữ đ> điu ki*n v* sinh an ton th<c phDm , nAu vi ph1m có thS tùy cBp đK m thu giữ giBy phép v xU ph1t …
<b>1.2.2.4. Thanh tra , kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm:</b>
- Trong giai đo1n hi*n nay ho1t đKng thanh tra , kiSm tra c>a c5c c4 quan nh n.Jc l ho1t đKng không thS thiAu trong nKi dung quIn l nh n.Jc v v* sinh an ton th<c phDm
- Thanh tra v an ton th<c phDm l ho1t đKng thanh tra chuy&n ngnh thanh tra an ton th<c phDm ngnh y tA , ngnh nông nghi*p , ngng công th.4ng th<c hi*n theo quy định c>a ph5p lu;t v thanh tra
- Nh. v;y ho1t đKng thanh tra , kiSm tra điu ki*n an ton th<c phDm đ./c phMn công c# thS cho từng c4 quan trong bK m5y nh n.Jc , từ c5c c4 quan Trung .4ng tJi địa ph.4ng
<b>1.2.2.5. Xử ld vi phfm trong lĩnh vực vệ sinh an toàn thực phẩm :</b>
1. TQ ch'c, c5 nhMn sIn xuBt, kinh doanh th<c phDm vi ph1m ph5p lu;t v an ton th<c phDm thì tùy theo t$nh chBt, m'c đK vi ph1m m bị xU l vi ph1m
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">hnh ch$nh hoFc bị truy c'u tr5ch nhi*m hình s<, nAu gMy thi*t h1i thì phIi bồi th.ờng v khắc ph#c h;u quI theo quy định c>a ph5p lu;t.
2. Ng.ời l/i d#ng ch'c v#, quyn h1n vi ph1m quy định c>a Lu;t ny hoFc c5c quy định kh5c c>a ph5p lu;t v an ton th<c phDm thì tùy theo t$nh chBt, m'c đK vi ph1m m bị xU l kỷ lu;t hoFc bị truy c'u tr5ch nhi*m hình s<, nAu gMy thi*t h1i thì phIi bồi th.ờng theo quy định c>a ph5p lu;t.
3. M'c ph1t tin đ-i vJi vi ph1m hnh ch$nh quy định t1i khoIn 1 Điu ny đ./c th<c hi*n theo quy định c>a ph5p lu;t v xU l vi ph1m hnh ch$nh; tr.ờng h/p 5p d#ng m'c ph1t cao nhBt theo quy định c>a ph5p lu;t v xU l vi ph1m hnh ch$nh m vẫn còn thBp h4n 07 lần gi5 trị th<c phDm vi ph1m thì m'c ph1t đ./c 5p d#ng không qu5 07 lần gi5 trị th<c phDm vi ph1m; tin thu đ./c do vi ph1m m có bị tịch thu theo quy định c>a ph5p lu;t. ch> thS quIn l l&n đ-i t./ng quIn l v kh5c thS quIn l tr&n c4 sở l<a chn những công c# v ph.4ng ti*n th$ch h/p nhằm th<c hi*n m#c ti&u c>a tQ ch'c Ho1t đKng quIn l nh n.Jc v v* sinh an ton th<c phDm l ho1t đKng rBt ph'c t1p v có ph1m vi rBt rKng do đó mu-n quIn l có hi*u quI thì cần phIi sU d#ng kAt h/p c5c bi*n ph5p sao cho mang l1i hi*u quI
<b>1.4. Các điều kiện đảm bảo quản ld nhà nưec về vệ sinh an toàn thực phẩm:</b>
1. Đ5p 'ng quy chuDn kỹ thu;t t.4ng 'ng, tuMn th> quy định v giJi h1n vi sinh v;t gMy b*nh, d. l./ng thu-c bIo v* th<c v;t, d. l./ng thu-c thú y, kim lo1i nFng, t5c nhMn gMy ô nhi=m v c5c chBt kh5c trong th<c phDm có thS gMy h1i đAn s'c khỏe, t$nh m1ng con ng.ời.
2. Tùy từng lo1i th<c phDm, ngoi c5c quy định t1i khoIn 1 Điu ny, th<c phDm còn phIi đ5p 'ng mKt hoFc mKt s- quy định sau đMy:
a) Quy định v sU d#ng ph# gia th<c phDm, chBt hỗ tr/ chA biAn trong sIn xuBt, kinh doanh th<c phDm;
b) Quy định v bao gói v ghi nhãn th<c phDm; c) Quy định v bIo quIn th<c phDm
<b>1.5. Sự cần thiot của quản ld nhà nưec vei vệ sinh an toàn thực phẩm </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">Vai trò c>a quIn l nh n.Jc đ-i vJi v* sinh an ton th<c phDm l rBt quan trng do đó địi hỏi c5c c4 quan nh n.Jc cần phIi nMng cao h4n nữa nCng l<c trong công t5c quIn l , cần phIi tCng c.ờng công t5c thanh tra, kiSm tra đS kịp thời ph5t hi*n v xU l c5c tr.ờng h/p vi ph1m ph5p lu1t v v* sinh an ton th<c phDm đS đIm bIo s'c khỏe cho ng.ời dMn cũng nh. t1o đKng l<c to lJn cho s< ph5t triSn kinh tA xã hKi c>a đBt n.Jc , lm t-t công t5c đIm bIo v* sinh an ton th<c phDm sẽ lm tCng th&m lòng tin c>a nhMn dMn đ-i vJi ĐIng v Nh n.Jc , từ đó góp phần xMy d<ng thnh cơng chA đK xã hKi ch> nghĩa cho đBt n.Jc ta.
<b>1.6. Một số nghiên cứu trong và ngoài nưec :</b>
N.Jc Ngoi :
Qua tìm hiSu cho thBy thời gian qua đã có kh5 nhiu công trifh nghi&n c'u c>a c5c t5c gI n.Jc ngoi v ATTP . Tuy nhi&n chỉ xin trình by mKt s- cơng trình nghi&n c'u trong ph1m vi nhữn nguồn ti li*u m bn em tiAp c;n đ./c : Ở Mỹ , mKt nghi&n c'u đã mua 282 con g giò từ h4n 100 cUa hng ở 22 bang v tiAn hnh xét nghi*m 2 lo1i vi khDn ch$nh nguy hiSm l salmonellla v campylobacter . V kAt quI cho thBy thu đ./c gần 2/3 s- g xét nghi*m đu có mKt hoFc cI 2 lo1t vi khuDn tr&n . Tr&n 62% s- g ny có vi khuDn campylobacter , 14% có khuDn salmonella v 9% có 2 lo1i vi khuDn tr&n . Chỉ có 34% s- g khơng nhi=m 2 lo1i vi khuDn ny .Trung tMm KiSm s5t v Phòng ch-ng dịch b*nh c>a Mỹ .Jc t$nh vi khuDn salmonella v campylobacter từ g v c5c th<c phDm kh5c đã gMy Inh h.ởng đAn 3,3 tri*u ng.ời Mỹ , lm h4n 26 nghìn nguwfi phIi nh;p vi*n v h4n 650 ng.ời tU vong mỗi nCm . VJi ti&u đ “S< Inh h.ởng c>a c5c nhMn t- xã hKi đAn kiAn th'c , th5i đK, th<c hnh v csc b*nh lMy truySn qua th<c phDm v an ton th<c phDm” (2002) , hai t5c giI l Maizun Mohd Zain v Nyi Nyi Naing đã tiAn hnh nghi&n c'u thCm dị nhằm tìm hiSu s< chi ph-i Inh h.ởng c>a c5c nhMn t- xã hKi đAn kiAn th'c , th5i đK , th<c hnh v c5c b*nh lMy truyn qua TP v an ton th<c phDm ở 430 ng.ời chA biAn th<c phDm sinh s-ng ở Kota Bharu . KAt quI nghi&n c'u cho thBy , tỷ l* ng.ời chA biAn th<c phDm ch.a tham gia lJp t;p huBn v* sinh ATTP chiAm 27.2% v 61.9% có kh5m s'c khỏe định kỳ , gần mKt nUa ( 48.4%) ch.a có kiAn th'c t-t v có s< kh5c bi*t khơng đ5ng kS v th5i đK v th<c hnh giữa những ng.ời tham gia v không tham gia lJp t;p huBn . Nghi&n c'u ny cũng chỉ ra , chúng ta cần phIi có những can thi*p cKng đồng cho ng.ời chA biAn th<c phDm nhằm cIi thi*n
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">kiAn th'c , th5i đK th<c hnh v c5c b*nh lMy truyn qua th<c phDm v v* sinh th<c phDm . H4n nữa , qu5 trình ny sẽ giúp lm giIm s< lan truyn c5c b*nh t;t tr&n thA giJi , đFc bi*t l c5c b*nh hiSm nghèo . Trong đ ti “ Nghi&n c'u nh;n th'c v th<c hnh an ton th<c pDm trong csac hK gia đình ở Trinidad – ph$a Đông Ấn ĐK nhằm đ5nh gi5 nh;n th'c đúng v th<c hnh ATTP . CuKc khIo s5t cho thBy có 95% h gia đình ch.a biAt c5ch chA biAn, v;n chuySn , tồn trữ v Io quIn th<c phDm an ton , nghi&n c'u cũng cho thBy có 98% h khơng rUa tay tr.Jc khi chA biAn th<c phDm v tr.Jc khi Cn , chỉ cso 45% bAp nBu Cn đ./c v* sinh s1ch sẽ , c5c lo1i d#ng c# chA biAn nh. : thJt , dao, kéo … không đ./c v* sinh s1ch sẽ giữa c5c lần chA biAn nhiu lo1i th<c phDm kh5c nhau chiAm 57% . KhIo s5t cho thBy 335 hK gia dình có bao gói c5c lo1i th<c phDm nh. thịt t.4i , gia súc , v đFt chúng ph$a tr&n c5c lo1i th<c phDm kh5c lm cho qu5 tình nhi=m khuDn chéo d= xIy ra . KAt quI nghi&n c'u cho thBy vi*c th<c hi*n ATTP c>a c5c hK gia đình ch.a đ1t theo c5c ti&u chuDn c4 bIn đ đIm bIo an ton s'c khỏe cho con ng.ời , vì v;y đS đIm bIo s'c khỏe gia đình b1n , h1n
Trong N.Jc :
Trong nghi&n c'u “ KiAn th'c , th<c hnh v v* sinh ATTP c>a ng.ời nKi tr/ch$nh trong gia đình ở ph.ờng Thanh L.4ng , qu;n Hai B Tr.ng – H NKi nCm2006” , t5c giI Cao Thị Hoa v cKng s< đã tiAn hnh khIo s5t 132 ng.ời /132ng.ời hK gia đình ở ph.ờng Thanh L.4ng , qu;n Hai B Tr.ng , H NKi [3]. KAtquI cho thBy : m'c đK th<c hnh v* sinh ATTP c>a ng.ời nKi tr/ ch.a đi đôi vJiphần kiAn th'c đã đ1t ; m'c đK kiAn th'c t-t đ1t 76,5%, trong khi đó th<c hnh chỉ đ1t y&u cầu chỉ có 65,1%. Những vBn đ thiAu sót v khơng chú , trong vi*c th<c hnh l<a chn, chA biAn v bIo quIn th<c phDm c>a ng.ời nKi tr/ l: 26,5% không th.ờng xuy&n mua th<c phDm t1i n4i có địa chỉ tin c;y; 25% khơng th.ờng xuy&n rUa tay tr.Jc khi chA biAn th<c phDm ; 29,5% không th.ờng xuy&n che đ;y th<c phDm sau khi nBu chin ; 12,2% không th.ờng xuy&n sU d#ng 2 thJt ri&ng bi*t đS chA biAn th<c phDm. Từ đó nghi&n c'u cũng đ.a ra mKt s- khuyAn nghị , trong đó đFc bi*t chú đAn vi*c xMy d<ng c5c chiAn l./c truyn thông nhắm nMng cap kiAn th'c v th<c hnh đúng v* sinh ATTP cho cKng đồng nói chung v những ng.ời nKi tr/ nói ri&ng.2: VJi đ ti “ KiAn th'c – th5i đK- Th<c hnh v v* sinh an ton th<c phDm c>a ng.ời b5n
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">v ng.ời mua th'c Cn đ.ờng ph- ở thị xã BAn Tre- tỉnh BAn Tre nCm 2007”, hai t5c giI L Thnh Minh , Cao Thanh Di=m Thúy đã tiAn hnh tr&n 266 ng.ời b5n , ng.ời ti&u ,dung th'c Cn đ.ờng ph- [13]. KAt quI cho thBy : tình hình v* sinh ATTP c>a c5c c4 sở kinh doanh th'c Cn đ.ờng ph- ch.a đ./c kiSm so5t t-t , có nhiu ng.ời b5n th'c Cn đ.ờng ph- ch.a đ./c kh5m s'c khỏe định kỳ v t;p huBn kiAn th'c ATTP , tình hình v* sinh c4 sở kém cần đ./c ng.ời kinh doanh v c4 quan ch'c nCng quan tMm h4n. 7 th'c v* sinh c5 nhMn c>a ng.ời b5n thBp . Ng.ời ti&u dung th'c Cn ở thị xã BAn Tre có th'c kh5 t-t v v* sinh an ton th<c phDm , tuy v;y vẫn có 96,2% sU d#ng th'c Cn đ.ờng ph-. Từ đó , nhóm t5c giI đã đ.a ra kiAn nghị : cần tCng c.ờng công t5c quIn l có phMn cBp hnh ch$nh nhBt l tuyAn ph.ờng xã đS thúc đDy ng.ời b5n th'c Cn đ.ờng ph- đi kh5m s'c khỏe định kỳ , hc t;p kiAn th'c v* sinh ATTP đS từ đó h có th'c giữ v* sinh c5 nhMn cũng nh. v* sinh c4 sở t-t h4n. TCng c.ờng công t5c truyn thông gi5o d#c đS nMng cao th'c cI cKng đồng đS ng.ời ti&u dùng c.4ng quyAt h4n không sU d#ng những th'c Cn đ.ờng ph- kém v* sinh, góp phần thúc đDy ng.ời b5n th'c giữ v* sinh t-t h4n. B&n c1nh đó , cần thnh l;p mơ hình t;p trung c4 sở kinh doanh th'c Cn đ.ờng ph- vo c5c khu v<c Cn u-ng đã đ./c mKt s- n4i trong n.Jc th<c hi*n, điu ny giúp công t5c quIn l đ./c thu;n l/i h4n.
- V* sinh an ton th<c phDm l tBt cI c5c điu ki*n , bi*n ph5p cần thiAt từ khMu sIn xuBt , chA biAn , bIo quIn , phMn ph-i , v;n chuySn cũng nh. sU d#ng nhằm đIm bIo th<c phDm s1ch sẽ, an ton , không h. hỏng hay ch.a c5c chBt gMy nguy h1i cho s'c khỏe con ng.ời
<b>TIỂU KẾT CHƯƠNG 1</b>
- QuIn l nh n.Jc v v* sinh an ton th<c phDm l ho1t đKng c>a c5c c4 quan nh n.Jc , sU d#ng quyn l<c nh n.Jc t5c đKng l&n c5c đ-i t./ng có li&n quan đAn vi*c đIm bIo v* sinh an ton th<c phDm , nhằm đIm bIo cho th<c phDm s1ch sẽ , an ton , không gMy thi*t h1i cho s'c khỏe , t$nh m1ng c>a ng.ời ti&u dùng
- QuIn l nh n.Jc v v* sinh an ton th<c phDm l ho1t đKng rBt quan trng hi*n nay , nó đIm bIo cho s'c khỏe c>a con ng.ời , thúc đDy s< ph5t triSn kinh tA v xã hKi c>a đBt n.Jc , lm t-t công ny cũng ch$nh l đIm bIo cho s< Qn định c>a ton xã hKi v lm tCng lòng tin c>a nhMn dMn vo c5c c4 quan nh n.Jc
- QuIn l nh n.4c v v* sinh an ton th<c phDm cần phIi có s< tham gia ph-i h/p c>a nhiu c4 quan , đIm bIo s< th-ng nhBt từ Trung .4ng
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">đAn địa ph.4ng , trong đó BK Y tA l c4 quan chịu tr5ch nhi*m ch$nh đ-i vJi vi*c đIm bIo v* sinh an ton th<c phDm cho n.Jc ta hi*n nay. - Vi*c xMy d<ng h* th-ng ph5p lu;t v v* sinh an ton th<c phDm v h* th-ng ti&u chuDn v chBt l./ng an ton th<c phDm cần phIi đ./c th<c hi*n mKt c5ch chFt chẽ v có tham khIo từ c5c n.Jc tr&n thA giJi v có chn lc 5p d#ng v n.Jc ta.
<b>Chương 2</b>
<b>THỰC TRẠNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN HÀ NỘI</b>
Th<c phDm l nguồn cung cBp dinh d.ỡng không thS thiAu trong cuKc s-ng c>a con ng.ời. Th<c phDm rBt đa d1ng, có thS l th'c Cn n.Jc u-ng; th;m ch$ còn bao gồm cI những d1ng thu-c bQ sung chBt cho c4 thS.
Tuy nhi&n, hi*n nay con ng.ời đang phIi đ-i mFt vJi những th<c phDm bDn; không đIm bIo v* sinh v chBt l./ng, v đK an ton trong chA biAn, sIn xuBt.
An ton th<c phDm đang trở thnh vBn đ nh'c nh-i trong xã hKi; khi ngy cng có nhiu ng.ời mắc c5c b*nh do Cn phIi th<c phDm bDn, kém chBt l./ng. Vì v;y từng c5 nhMn, tQ ch'c cần có tr5ch nhi*m c# thS đS đIm bIo an ton th<c phDm cho bIn thMn; gia đình v xã hKi. MKt th<c tA có thS nhìn thBy rBt rõ đó l th<c tr1ng v* sinh an ton th<c phDm t1i Vi*t Nam đang ở m'c “b5o đKng đỏ” vô cùng nguy cBp do vBn n1n “th<c phDm bDn” trn lan khắp thị tr.ờng. Th<c phDm khơng đIm bIo v chBt l./ng có mFt ở khắp mi n4i, đ./c by b5n công khai rKng rãi v ng.ời ti&u dùng hng ngy vẫn phIi sU d#ng m có thS khơng biAt hoFc đnh phIi chBp nh;n vì nhiu l do kh5c nhau. Th<c phDm qu5 h1n t5i chA l1i v tiAp t#c cung cBp cho ng.ời ti&u dùng, g1o lm từ nh<a, tr'ng giI…cùng rBt nhiu vBn đ kh5c m nghe thBy nhiu ng.ời khó có thS tin nh.ng l1i l s< th;t.
B&n c1nh đó l c5c lo1i th<c phDm khơng rõ nguồn g-c, xuBt x', th<c phDm bị lm giI, lm nh5i khiAn cho vi*c l<a chn sIn phDm đIm bIo an ton v* sinh c<c kỳ khó khCn.
<b>2.1.Thực phẩm chứa chất độc hfi</b>
Trong nông nghi*p ng.ời ta sU d#ng thu-c k$ch th$ch tCng tr.ởng cho c5c lo1i rau, c> quI, hoa mu…Trong chCn nuôi sU d#ng c5m tCng tr.ởng v trong ngnh th>y hIi sIn cũng l1m d#ng c5c lo1i thu-c tCng tr.ởng. Cịn trong ngnh cơng nghi*p chA biAn th<c phDm l1i tiAp t#c sU d#ng c5c lo1i hóa chBt
</div>