Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.31 MB, 82 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<i><small>BS. LƯU NGÂN TÂM</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><small>1.</small>
<small>2.</small>
<small>3.</small>
<small>4.</small>
<small>•</small> Máu từ lách, tụy, dạ dày, ruột -> TM cửa -> gan
Glucose rất cao.
chất P, L, G; tổng hợp protein tạng; dự trữ
vitamin muối khóang,; tổng hợp và bài tiết mật; thải độc.
nồng độ G bình thường
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><small></small> <i><small>Alpha</small></i><small> cells (25%) </small><i><small>tiết Glucagon -> tăng đường huyết</small></i>
<small></small> <i><small>Beta</small></i><small> cells (60%) tiết </small><i><small>Insulin</small></i>
<small>-> giảm đường huyết</small>
<small></small> <i><small>Delta</small></i><small> cells (10%) tiết </small><i><small>somatostatin -> </small></i><small>giảm tốc độ bài tiết men tiêu hóa và hấp thu thức ăn.</small>
<small>F cells/PP cells (5%) bài tiết pancreatic polypeptide</small>
<small></small> <b><small>Mối tương quan chặt chẽ, giúp điều chỉnh sự bài tiết các hormon với nhau:</small></b>
<small>Insulin ức chế bài tiết glucagon; somatostatin ức chế bài tiết insulin và glucagon.</small>
<small>www.umassmed.edu/diabeteshandbook/chap01.htm</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><small></small>
<small></small>
<small></small>
<small>•Thụ thể Insulin có 4 tiểu đơn vị (2 alpha, 2 beta) gắn với nhau bằng liên kết disulfit. 2 Tiểu ĐV alpha nằm bên ngòai </small>
<small>màng tế bào. 2 Tiểu ĐV beta nằm trồi vào bên trong bào tương.</small>
<small>* Adapted from a presentation by Ann K. Snyder, 8/16/2000</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><small>Khi Insuin gắn vào tiểu ĐV alpha -> họat hóa tiểu ĐV beta.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><small>•Beta được họat hóa kích họat hàng lọat các phản ứng nhằm kéo chất vận chuyển Glucose bên trong bào tương đến màng tế bào. </small>
<small>•Tế bào (gan, cơ, mô mỡ) lúc bấy giờ sẵn sàng tiêu thụ G (sau vài giây khi Insulin gắn vào thụ thể)</small>
<small>•Khi đó màng tế bào trở nên dễ thẩm thấu hơn đối với nhiều acid amin. </small>
<small>Ref: </small>
<small>Mechanism of Action of Insulin</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">glucose dự trữ dạng glycogen, dự trữ gan và cơ.
trọng lượng của nó; tế bào cơ chỉ 1-3%), glycogen thừa -> chuyển thành mỡ ở gan hay thành mô mỡ trong cơ thể.
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">hợp các protein.
mỡ).
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">bào, bằng:
<small>Ly giải glycogen (glycogenolysis)</small>
<small>Tăng tổng hợp glucose từ acid amin và phân tử glycerol của chất béo (Glucoseneogenesis)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">lượng.
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><b><small> class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">
<b><small>Kích thích</small></b>
<small>Gan: tổng hợp glycogen, Triglyceride.</small>
<small>Cơ xương: Sử dụng Glucose, tổng hợp </small>
<small>Gan: ly giải glycogen, tổng hợp cetôn, tân tạo đường</small>
<small>Cơ xương: thóai hóa </small>
<small>protein, ly giải glycogen.</small>
<small>Mơ mỡ: ly giải béo.</small>
<small>Ức chế dị hóa</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">(Type 2)- kháng Insulin.
protein, lipid tạo năng lượng.
thẩm thấu/ máu -> tế bào mất nước.
thấu, kéo nước -> tiểu nhiều -> thể tích tuần hòan, thiếu nước.
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">sụt cân.
do làm năng lượng, trừ não
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><b>LÀM THẾ NÀO ĐỂ BIẾT?</b>
<i><b><small>Xét nghiệm đường huyết là cách duy nhất</small></b></i>
<i><b><small>Mắc ĐTĐ nếu: sau 2 lần XN cho kết quả</small></b></i>
<i><b><small>1. Đường huyết lúc đói (thường dùng nhất)</small></b></i>
<i><b><small>(≥ 8 giờ sau ăn, ≥ 7 mmol/L hoặc ≥ 126 mg/dL)</small></b></i>
<i><b><small>Hiện nay: ≥ 5.5 mmol/L hoặc ≥ 100 mg/dL</small></b></i>
<i><b><small>2. Đường huyết giờ thứ 2 sau nghiệm pháp Dung nạp(≥ 11.1 mmol/L hoặc ≥ 200 mg/dL)</small></b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><b><small>ĐTĐ típ 1:</small></b><small> ( < 10% trường hợp)</small>
<small>Bệnh tự miễn dịch mãn tính, dẫn đến hủy hoại các tế bào (Bê ta) tạo Insulin của tuyến tụy</small>
<b><small>ĐTĐ típ 2: ( > 90% trường hợp)</small></b>
<small>- Di truyền</small>
<small>- Thừa cân, béo phì- Ít vận động</small>
<small>- Tuổi, sanh con > 4kg, chủng tộc (pima, Á…)- Thay đổi lối sống đột ngột</small>
<b><small>ĐTĐ thai kỳ: ( < 2 - 3% trường hợp)</small></b>
<small>Tuổi >25, thừa cân, sinh con >4kg, tai biến sản khoa, có rối loạn đường huyết trước đó</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"><small>MỐI LIÊN QUAN GIỮA ĐTĐ VÀ </small>
<small>RLDNG THEO TUỔI (Viện Nội Tiết VN </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28"><small>1.Lối sống thay đổi đột ngột: ăn uống; vận động2.Tuổi thọ gia tăng</small>
<small>3.Yếu tố nguy cơ ĐTĐ cao</small>
<small>4.Tỉ lệ RL dung nạp glucose (RLDNG) cao5.Yếu tố chủng tộc (thuộc châu Á)</small>
<small>6.Thiếu hiểu biết</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30"><small>1.</small>
<small>2.</small>
<small>3.</small>
<small>4.</small>
<b><small>Đường huyết bình thường: có </small></b>
<b><small>1 ít lượng HbA1c</small><sup>Đường huyết tăng cao: </sup><sub>tăng lượng HbA1c</sub><small>Công thức ước tính: </small></b>
<b><small>ĐH (mg/dL)=HbA1c x 23.5</small></b>
<b><small>Đường huyếtHemoglobin</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33"><small>Tùy theo thể trạng và đáp ứng từng ngườiTùy theo thể trạng và đáp ứng từng người</small>
<small>Tùy theo thói quen và tập quán ăn uống</small>
<small>Tùy theo kỷ luật của từng người</small>
<small>Duy trì hoạt động của cơ thể</small>
<small>Thú vui ăn uống</small>
<small>Phòng chống biến chứng</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35"><b>Đường huyết ở người ĐTĐ</b>
<small>Mục đích là duy trì đường huyết ổn định, </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39"><small>•</small> Phù h p v i lo i hình v n đ ng & thu c Phuø h p v i lo i hình v n đ ng & thu c ợp với loại hình vận động & thuốc ợp với loại hình vận động & thuốc ới loại hình vận động & thuốc ới loại hình vận động & thuốc ại hình vận động & thuốc ại hình vận động & thuốc ận động & thuốc ộng & thuốc ận động & thuốc ộng & thuốc ốc ốc
đang s d ngử dụng ụng
sau ăn tiệc
</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41"><small>Nếu cân nặng hợp lý Ăn uống vừa đủNếu: </small>
<small>Vịng eo: nam <90cm, nữ < 80cm</small>
<small>Cách 1: </small>
<small>hơn 1/10 số CN ở trên là “cân đối” hay “hợp lý”</small>
<small>Cách 2: </small>
<small>Đo cân nặng và chiều cao (đối chiếu với bảng)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42"><small>(kcal cho mỗi kg cân nặngmỗi ngày)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43"><b><small>Thực hiện 1 trong các chọn lựa sau:</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44"><small>1.</small>
<small>2.</small>
<small>3.</small>
<small>4.</small>
<small>Béo (dầu), ngọt</small>
<small>Bánh mì, gạo, tinh bột khác</small>
<i><b>Tháp Dinh Dưỡng</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48"><small>Protid: thịt, cá, trứng, sữa, đậu hũ…</small>
<small>Lipid: mỡ, dầu.</small>
<small>Glucid: tinh bột (gạo, nếp, khoai…), trái cây.</small>
<small>Vi chất dinh dưỡng: muối khóang, vitamin.</small>
<small>Chất xơ (rau, trái cây)</small>
<small>Nước. </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">(tim, gan, não, cơ, hồng cầu)
<small>Polysaccharide: > 10 monosac.</small>
<small>Oligosaccharide: 2- 10 monosac.</small>
<small>Monosaccharide: glucose, fructose, galactose</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50"><small>ĐƯỜNG (SUGAR)</small>
<small>Mono-, Disaccharide: Glucose, Fructose, Galactose; Maltose, Lactose, Sucrose.</small>
<small>Galactooligosac., Fructooligosac., soy oligosac.Tinh bột (2 lọai Glucose polymer)</small>
<small>Amylose- thẳng; Amylopectin- nhánhPolysaccharide không là tinh bột</small>
<small>Cellulose, hemicel., pectin (tan), gums (tan)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">cơ thể. Sau tiêu hóa và hấp thu -> Glucose (80%); fructose và galactose.
tại gan -> phóng thích vào máu.
thích năng lượng (1g= 4 kcal)
</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52"><b><small>Năng lượng</small></b>
<b>Glucose</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53"><small></small> Nếu tế bào không đủ glucose tạo năng lượng -> sử dụng các acid béo tạo năng lượng.
trạng đói -> cơ thể dùng protein tạo năng lượng.
>>Citric Acid Cycle >> ETS >> ATP
</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54"><small>TriglyceridesGlycogenProteins</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55"><i><b><small>Đường đôi</small></b></i>
<i><b><small>Đường rượu</small></b></i>
<small>tảo biển, nấm rơm tươi</small>
<small>Đường rượu</small>
<small>một số loại rong biển</small>
<small>Đường gỗ (cây bu-lô</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">bằng glucose) bị phân hủy -> fructooligosac.
hóa ở đọan trên ống tiêu hóa -> đại tràng có vai trò prebiotic (hỗ trợ sự tăng trưởng hay họat tính của các vi khuẩn có lợi trong đường ruột). Cung cấp mỗi ngày 1-8g có lợi cho vi khuẩn cộng sinh.
</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">miệng, tiếp tục phân cắt -> Glucose hấp thu tại ruột non.
starch): chất xơ, khơng bị tiêu hóa bởi men tiêu hóa.
<small>Xơ khơng tan: khơng tạo thể huyền phù (cellulose, hemicell, pectins không tan, lignins)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59"><small>•</small>
lòng ruột chậm hơn xơ không tan (gums, hemicell, pectins tan).
thiểu 30g (tiểu đường)
</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61"><small>Chất xơ hịa tan</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63">điều trị ĐTĐ.
đường huyết.
đường huyết khi ăn một lượng thực phẩm
Khả năng tăng ĐH khi ăn 50g CHO của bánh mì trắng
</div><span class="text_page_counter">Trang 65</span><div class="page_container" data-page="65"><small>Lọai CHO</small>
<small>Dạng tinh bột.</small>
<small>Thành phần dưỡng chất</small>
<small>Dạng thực phẩm, cách chế biến.</small>
<small>Hiện diện của chất béo, chất đạm có trong khẩu phần.</small>
<small>Tổng lượng sucrose, fructose </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 66</span><div class="page_container" data-page="66"><b><small>Glucose= 100*Bánh mì trắng = 100**</small></b>
<small>Gạo ngun cámGạo đánh bóng</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 68</span><div class="page_container" data-page="68"><small>1.</small>
<small>2.</small>
<small>3.</small>
<small>4.</small>
<small>- Đo thường xuyên vào lúc đầu mới phát hiện bệnh, lúc bị bệnh khác kèm theo (theo bảng tham khảo đo 1 tuần)</small>
<small>- Lúc ổn định thì đo ít lần hơn, tùy mỗi người- Đo thêm vào lúc:</small>
<small>•Sau khi ăn những thức ăn lạ, khác thường lệ</small>
<small>•Trước và sau những buổi tập luyện ban đầu, hoặc buổi tập kéo dài hơn bình thường</small>
<small>Đường huyết đói</small> < 95 mg/ dL
<small>Đường huyết sau ăn 1 giờ</small> < 140 mg/dL
<small>Đường huyết sau ăn 2 giờ</small> < 120 mg/dL
<b><small>PN mang thai bị rối loạn dung nạp glucose</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 80</span><div class="page_container" data-page="80"><small>Ln mang theo bên mình những thực phẩm có đường hấp thu nhanh: bánh ngọt, kẹo, </small>
<small>đường thẻ… nhất là khi luyện tập thể dục, đi bộ, ra khỏi nhà…</small>
<small>Nếu tập cường độ cao phải ăn bổ sung phụ trước khi tập hay giảm liều insulin.</small>
<small>Tủ thuốc gia đình ln có: dung dịch glucose ưu trương 30%, glucagon 1mg, bơm tiêm (hỏi BS để biết cách sử dụng khi cần thiết, dạy lại cho người thân…)</small>
<b><small>Chế độ thuốc men:</small></b>
<small></small> <b><small>Sử dụng thuốc hạ đường huyết theo chỉ dẫn của BS chuyên khoa</small></b>
<small></small> <b><small>Không nên tiêm insuline tác dụng nhanh buổi tối (dùng bán chậm) để tránh hạ </small></b>
<b><small>đường huyết ban đêm</small></b>
<small></small> <b><small>Khi tăng hoạt động thể lực, phải tư vấn BS để giảm liều insulin khoảng 10- 15%</small></b>