Tải bản đầy đủ (.pptx) (62 trang)

Bài giảng an toàn vệ sinh viên - nhóm 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.18 MB, 62 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<i><b><small>HUẤN LUYỆN AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG THEO NĐ 44/2016/NĐ-CP, NĐ/140/2018-CP</small></b></i>

<i><b>NHÓM 6</b></i>

<i><b>MẠNG LƯỚI AN TOÀN VỆ SINH VIÊN</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b><small>CÁN BỘAN TOÀN</small></b>

<b>1. Cán bộ an toàn - vệ sinh lao động phải đáp ứng các điều kiện sau:</b>

<b> a) Có chun mơn, nghiệp vụ về kỹ thuật an tồn, kỹ thuật phịng, chống cháy </b>

nổ, kỹ thuật môi trường, vệ sinh lao động.

<b> b) Có hiểu biết về thực tiễn hoạt động sản xuất, kinh doanh, cung cấp dịch vụ </b>

của cơ sở.

<b>2. Nhiệm vụ:</b>

<b>a) Phối hợp với các bộ phận có liên quan trong cơ sở lao động tiến hành các công việc sau:</b>

- Xây dựng nội quy, quy chế, quy trình, biện pháp bảo đảm an tồn - vệ sinh lao động, phòng, chống cháy nổ;

- Quản lý theo dõi việc đăng ký, kiểm định các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn - vệ sinh lao động;

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>I. Tổ chức bộ máy ATVSLĐ</b>

<b><small>CÁN BỘAN TỒN</small></b>

- Xây dựng kế hoạch an tồn - vệ sinh lao động hằng năm;

- Tổ chức huấn luyện về an toàn - vệ sinh lao động cho người lao động; - Kiểm tra về an toàn - vệ sinh lao động, môi trường lao động.

<b>b) Đề xuất và tham gia kiểm tra việc chấp hành các quy định về an toàn - vệ sinh lao động;</b>

<b>c.Đề xuất biện pháp khắc phục các tồn tại về an toàn - vệ sinh lao động.3. Quyền hạn của bộ phận an tồn - vệ sinh lao động</b>

<b>- Đình chỉ cơng việc và hoạt động của máy móc khi phát hiện các nguy cơ xảy ra </b>

tai nạn lao động, đồng thời phải báo cáo người SDLĐ về tình trạng này.

<b></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b><small>-CÁN BỘAN TOÀN</small></b>

Tham gia điều tra, thống kê, báo cáo và quản lý các vụ tai nạn lao động theo quy định pháp luật hiện hành.

- Tham dự các cuộc họp giao ban sản xuất, sơ kết, tổng kết tình hình sản xuất kinh doanh và kiểm điểm việc thực hiện kế hoạch an toàn - vệ sinh lao động.

-Tham gia góp ý về lĩnh vực an toàn - vệ sinh lao động tại các cuộc họp xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh, trong việc lập và duyệt các đề án thiết kế, thi công, nghiệm thu, trong việc tổ chức tiếp nhận và đưa vào sử dụng nhà xưởng, máy, thiết bị.

- Tổng hợp và đề xuất với người sử dụng lao động giải quyết các đề xuất, kiến nghị của các đoàn thanh tra, kiểm tra, của các đơn vị cấp dưới hoặc của người lao động.

- Tham gia ý kiến vào việc thi đua, khen thưởng; tổng hợp, đề xuất khen thưởng, xử lý kỷ luật đối với tập thể, cá nhân trong công tác bảo hộ lao động, an toàn - vệ sinh lao động.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

- Tham dự các cuộc họp giao ban sản xuất, sơ kết, tổng kết tình hình sản xuất kinh doanh và kiểm điểm việc thực hiện kế hoạch an toàn - vệ sinh lao động.

-Tham gia góp ý về lĩnh vực an tồn - vệ sinh lao động tại các cuộc họp xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh, trong việc lập và duyệt các đề án thiết kế, thi công, nghiệm thu, trong việc tổ chức tiếp nhận và đưa vào sử dụng nhà xưởng, máy, thiết bị.

- Tổng hợp và đề xuất với người sử dụng lao động giải quyết các đề xuất, kiến nghị của các đoàn thanh tra, kiểm tra, của các đơn vị cấp dưới hoặc của người lao động.

- Tham gia ý kiến vào việc thi đua, khen thưởng; tổng hợp, đề xuất khen thưởng, xử lý kỷ luật đối với tập thể, cá nhân trong cơng tác bảo hộ lao động, an tồn - vệ sinh lao động.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

 Tổ chức HL cho ng ời lao động về cách sơ cấp cứu;  Theo dõi, tổ chức khám SK định kỳ, BNN

 KT việc chấp hành VSLĐ; phối hợp đo MTLĐ  Quản lý hồ sơ VSLĐ, MTLĐ

 Theo dõi, h ớng dẫn và tổ chức BD hiện vậtưướng dẫn và tổ chức BD hiện vật  Tham gia điều tra TNLĐ

 Thực hiện giám định th ơng tậtưướng dẫn và tổ chức BD hiện vật

 XD các báo cáo về quản lý SK, BNN

<b><small>CÁN BỘY TẾ</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>I. Tổ chức bộ máy ATVSLĐ</b>

<b><small>HỘI ĐỒNGBHLĐ</small></b>

<b> Nhiệm vụ và quyền hạn của hội đồng bảo hộ lao động </b>

<b>a. Tham gia, tư vấn với người sử dụng lao động và phối hợp các hoạt động trong việc </b>

xây dựng quy chế quản lý, chương trình hành động, kế hoạch an toàn - vệ sinh lao động và các biện pháp an toàn - vệ sinh lao động, cải thiện điều kiện lao động, phòng ngừa tai nạn lao động và bệnh nghề nghiệp của cơ sở lao động;

<b>b. Tổ chức kiểm tra tình hình thực hiện cơng tác an tồn - vệ sinh lao động ở cơ sở lao </b>

động theo định kỳ 6 tháng và hằng năm. Trong kiểm tra, nếu phát hiện thấy nguy cơ mất an tồn, có quyền u cầu người sử dụng lao động thực hiện các biện pháp loại trừ nguy cơ đó.

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b><small>ATVSV</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>• An tồn, vệ sinh viên là người lao động trực tiếp, am hiểu chuyên môn và kỹ thuật an toàn, vệ sinh lao động; tự nguyện và gương mẫu trong việc chấp hành các quy định an toàn, vệ sinh lao động và được người lao động trong tổ bầu ra.</b>

<b>• Hay nói cách khác AT-VSV là người kiêm </b>

<b>nhiệm cơng tác ATVSLĐ, PCCN ở tổ, khoa, phịng…….</b>

<b>• Mạng lưới ATVSV: Là những ATVSV </b>

<b>đang hoạt động ở các tổ, khoa, nhóm của một đơn vị và khi hợp nhất lại gọi chung là: Mạng lưới ATVSV</b>

<b>A. KHÁI NIỆM</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>nâng cao nhận thức về BHLĐ và chấp hành tốt công tác ATVSLĐ.</b>

<b>Hoạt động mạng lưới AT-VSV nhằm phát hiện, ngăn chặn kịp thời những thiếu sót tồn tại, những biểu hiện vi phạm pháp luật BHLĐ và về các quy định ATVSLĐ tại các đơn vị, cơ sở.</b>

<b>Phát huy tính tích cực của quần chúng trong hoạt động phong trào </b>

<b>BHLĐ, qua đó góp phần thực hiện có hiệu qủa trong việc phòng ngừa tai nạn lao động (TNLĐ), bệnh nghề nghiệp, cháy nổ và bảo vệ môi trườngĐồng thời giúp BCH cơng đồn và người sử dụng lao động thực hiện tốt công tác BHLĐ và phong trào “Xanh-sạch-đẹp, bảo đảm AT- VSLĐ, PCCN” ở đơn vị cơ sở.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>C. NGUYÊN TẮC TỔ CHỨC VÀ TIÊU CHUẨN</b>

<b>1. Nguyên tắc tổ chức:</b>

Mỗi tổ sản xuất trong các cơ sở sản xuất, kinh doanh phải cĩ ít nhất một an tồn, vệ sinh viên kiêm nhiệm trong giờ làm việc. Người sử dụng lao động ra quyết định thành lập và ban hành quy chế hoạt động của mạng lưới an tồn, vệ sinh viên sau khi thống nhất ý kiến với Ban chấp hành cơng đồn cơ sở nếu cơ sở sản xuất, kinh doanh đã thành lập Ban chấp hành cơng đồn cơ sở.

<b>MẠNG LƯỚI: AT-VỆ SINH VIÊN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>1. Nguyên tắc tổ chức:</b>

An toàn, vệ sinh viên hoạt động dưới sự quản lý và hướng dẫn của Ban chấp hành cơng đồn cơ sở, trên cơ sở quy chế hoạt động của mạng lưới an toàn, vệ sinh viên; phối hợp về chun mơn, kỹ thuật an tồn, vệ sinh lao động trong quá trình thực hiện nhiệm vụ với người làm cơng tác an tồn, vệ sinh lao động hoặc bộ phận quản lý công tác an tồn, vệ sinh lao động, người làm cơng tác y tế hoặc bộ phận y tế tại cơ sở.

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>C. NGUYÊN TẮC TỔ CHỨC VÀ TIÊU CHUẨN2. Tiêu chuẩn trở thành ATVSV:</b>

<i>Tất cả những người lao động trực tiếp ở các tổ sản xuất, công tác chuyên mơn, khơng phân biệt dân tộc, giới tính nếu được tổ bầu chọn (theo nguyên tắc, tiêu chuẩn quy định) đều trở thành AT-VSV.</i>

<i><b>AT-VSV là những người có kinh nghiệm nghề nghiệp; có kiến thức, </b></i>

<i>hiểu biết và kinh nghiệm về cơng tác BHLĐ.</i>

Có sức khoẻ và có uy tín trong tổ.

<i>Nhiệt tình gương mẫu trong việc thực hiện cơng tác ATVSLĐ</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>1. Nghĩa vụ</b>

<i><b><small>a)Đôn đốc, nhắc nhở, hướng dẫn mọi người trong tổ, đội, phân xưởng </small></b></i>

<i><small>chấp hành nghiêm chỉnh quy định về an toàn, vệ sinh lao động, bảo quản các thiết bị an toàn, phương tiện bảo vệ cá nhân; nhắc nhở tổ trưởng, đội trưởng, quản đốc chấp hành quy định về an toàn, vệ sinh lao động;</small></i>

<i><b><small>b)Giám sát việc thực hiện tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy trình, nội quy an </small></b></i>

<i><small>tồn, vệ sinh lao động, phát hiện những thiếu sót, vi phạm về an toàn, vệ sinh lao động, những trường hợp mất an toàn, vệ sinh của máy, thiết bị, vật tư, chất và nơi làm việc;</small></i>

<i><b><small>c)Tham gia xây dựng kế hoạch an toàn, vệ sinh lao động; tham gia hướng </small></b></i>

<i><small>dẫn biện pháp làm việc an toàn đối với người lao động mới đến làm việc ở tổ;</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>d)Kiến nghị với tổ trưởng hoặc cấp trên thực hiện đầy đủ các chế độ bảo hộ lao động, biện pháp bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động và khắc phục kịp thời những trường hợp mất an toàn, vệ sinh của máy, thiết bị, vật tư, chất và nơi làm việc;</b>

<b>đ) Báo cáo tổ chức cơng đồn hoặc thanh tra lao động khi phát hiện vi phạm về an toàn, vệ sinh lao động tại nơi làm việc hoặc trường hợp mất an toàn của máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động đã kiến nghị với người sử dụng lao động mà không được khắc phục.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>1. Quyền lợi</b>

<b>a)Được cung cấp thông tin đầy đủ về biện pháp mà </b>

<b>người sử dụng lao động tiến hành để bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động tại nơi làm việc;</b>

<b>b)Được dành một phần thời gian làm việc để thực hiện các nhiệm vụ của an toàn, vệ sinh viên nhưng vẫn được trả lương cho thời gian thực hiện nhiệm vụ và được hưởng phụ cấp trách nhiệm.</b>

<b>Mức phụ cấp trách nhiệm do người sử dụng lao động và Ban chấp hành cơng đồn cơ sở thống nhất thỏa thuận và được ghi trong quy chế hoạt động của mạng lưới an toàn, vệ sinh viên;</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>c)Yêu cầu người lao động trong tổ ngừng làm việc để thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động, nếu thấy có nguy cơ trực tiếp gây sự cố, tai nạn lao động và chịu trách nhiệm về quyết định đó;</b>

<b>d)Được học tập, bồi dưỡng nâng cao trình độ chun môn, nghiệp vụ, phương pháp hoạt động.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>3. Hoạt động của ATVSV </b>

<b>1. Nhắc nhở người lao động trong tổ kiểm tra tình trạng AT máy, thiết bị kỹ thuật, dụng cụ an toàn, hệ thống điện ở nơi mình làm việc, thực hiện đầy đủ các quy trình, quy phạm AT khi làm việc.</b>

<b>2. Kiểm tra điều kiện mơi trường nơi làm việc; tình trạng vệ sinh, mặt bằng nhà xưởng. Phát hiện tình trạng thiếu AT của máy, thiết bị, </b>

<b>phương tiện và điều kiện làm việc, đồng thời ghi chép vào sổ AT-VSV để kịp thời báo cáo với </b>

<b>người quản lý, bộ phận sửa chữa.</b>

<b>a. Trước giờ làm việc</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>3. Hoạt động của ATVSV </b>

<b>D. Quyền, nghĩa vụ và hoạt động của mạng lưới an toàn vệ sinh viên</b>

<b>D. Quyền, nghĩa vụ và hoạt động của mạng lưới an toàn vệ sinh viên</b>

<b>3. Kiểm tra nhắc nhở việc sử dụng phương tiện bảo vệ cá nhân của mọi người lao động trong tổ, kiểm tra các biện pháp và phương án làm việc AT đối với các công việc đặc biệt nguy hiểm, độc hại hoặc với các thiết bị, máy có yêu cầu nghiêm ngặt về AT-VSLÐ.4. Yêu cầu tổ trưởng SX bố trí, phân cơng khắc phục tình trạng thiếu vệ sinh, an toàn tại nơi làm việc.</b>

<b>A. Trước giờ làm việc</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>3. Hoạt động của ATVSV </b>

<b>Theo dõi, phát hiện những vi phạm quy trình, quy phạm của người lao động khi làm việc.Nhắc nhở CNVC-LÐ trong tổ thực hiện nghiêm túc quy trình, quy phạm, nội quy lao</b>

<b>Phát hiện kịp thời những hư hỏng của máy, thiết bị, sự cố phát sinh gây nguy hiểm đối</b>

<b>với người LĐ, báo cho người quản lý để xử lý.</b>

<b>B. Trong giờ làm việc</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>3. Hoạt động của ATVSV </b>

<b>D. Quyền, nghĩa vụ và hoạt động của mạng lưới an toàn vệ sinh viên</b>

<b>D. Quyền, nghĩa vụ và hoạt động của mạng lưới an toàn vệ sinh viên</b>

<b>1. Nhắc nhở người lao động trong tổ làm vệ sinh, thu dọn mặt bằng nơi làm việc.</b>

<b>2. Kiểm tra lại tồn bộ tình trạng AT của các máy, thiết bị và hệ thống điện trước khi ra về; ghi sổ theo dõi tình hình AT-VSLÐ trong tổ.</b>

<b>3. Trao đổi với người quản lý về tình hình vệ sinh an toàn LĐ và biện pháp khắc phục trong ngày.</b>

<b>B. Kết thúc giờ làm việc</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>1. Đi sâu sát người lao động, bám sát hiện trường nơi làm việc,Thực hiện thường xuyên các nhiệm vụ được giao;</b>

<b>2. Phát hiện kịp thời những hiện tượng mất an toàn nơi làm việc, đồng thời kiến nghị để khắc phục. Mạnh dạn và cương quyết đấu tranh với những hành vi vi phạm pháp luật về AT-VSLĐ, PCCN;</b>

<b>3. Lắng nghe ý kiến, kiến nghị của mọi người về cơng tác AT-VSLĐ. Tích cực tun truyền, vận động và thuyết phục mọi người trong đơn vị thực hiện tốt công tác BHLĐ.</b>

<b>1.Phương pháp hoạt động cuả AT-VSV:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>D. Phương pháp, chế độ và nội dung sinh hoạt mạng lưới ATVSV:</b>

<b>D. Phương pháp, chế độ và nội dung sinh hoạt mạng lưới ATVSV:</b>

<b>1. AT-VSV ở các tổ sản xuất hoặc tương đương tổ chức sinh hoạt thường xuyên hay hội ý ít nhất mỗi tuần/lần. (Nội dung sinh hoạt như trên)</b>

<b>2. Mạng lưới AT-VSV của đơn vị (Cty.) tổ chức sinh hoạt định kỳ ít nhất 1tháng/lần. (Nội dung sinh hoạt như trên).3. Ngồi ra có thể hoạt động đột xuất: Hoạt động đột xuất thường là các cuộc họp rút kinh nghiệm các vụ tai nạn, các sự cố xảy ra, hoặc sau các đợt kiểm tra của cấp trên.4. Cuối năm NSDLĐ phối hợp với BCH cơng đồn tổng kết hoạt động của mạng lưới AT-VSV.</b>

<b>2.Chế độ sinh hoạt của mạng lưới AT-VSV</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>D. Phương pháp, chế độ và nội dung sinh hoạt mạng lưới ATVSV:</b>

<b>D. Phương pháp, chế độ và nội dung sinh hoạt mạng lưới ATVSV:</b>

<b>3. Những vụ, việc thiếu an toàn VSLĐ, các vụ tai nạn lao động và các sự cố khác xảy ra trong tháng ở các tổ (nếu có), qua đó rút ra bài học kinh nghiệm và đề ra biện pháp phòng ngừa trong thời gian tới.</b>

<b>4. Trao đổi, đề xuất những các biện pháp AT, giải quyết những vấn đề tồn tại.</b>

<b>5. Đề xuất, biểu dương những cá nhân thực hiệntốt công tác BHLĐ.</b>

<b>3. Nội dung sinh hoạt định kỳ của mạng lưới AT-VSV như sau:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>• NỘI QUY, QUY TRÌNH AN TỒN </b>

<b>LAO ĐỘNG CỦA CƠNG TY</b>

<b>• LUẬT ATVSLĐ VIỆT NAM</b>

<b>• QUY CHUẨN KỸ THUẬT VIỆT NAM</b>

<i><b>• Chú ý: ln lấy nội quy, quy trình, </b></i>

<i><b>luật, qckt vn làm chuẩn chứ khơng căn cứ vào nhận định cá nhân</b></i>

<i><b>• Phải có dụng cụ đo lường thích hợp </b></i>

<i><b>trong trường hợp đặc biệt</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>• SẢN PHẨM</b>

<b>• THIẾT BỊ, DỤNG CỤ• ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT</b>

<b>• ĐIỀU KIỆN MƠI TRƯỜNG LÀM </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>• PHÍA TRƯỚC NGƯỜI LAO </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>• HỎI CÁC CÂU HỎI TRAO ĐỔI.• XEN CÁC CÂU HỎI VÀO ĐỐI </b>

<b>• SỬ DỤNG CÁC CÂU HỎI NHƯ: </b>

<b>LÀM THẾ NÀO, TẠI SAO PHẢI LÀM, LÀM CÁI GÌ VÀ LÀM Ở ĐÂU.., CHÚ Ý KHƠNG HỎI CÂU HỎI CĨ/ KHƠNG; ĐÚNG/ SAI.</b>

<b>• SỬ DỤNG NGÔN NGỮ PHÙ HỢP</b>

<b>1. KỸ NĂNG ĐẶT CÂU HỎI TÌM KIẾM NGUYÊN NHÂN</b>

<b>E. Kỹ năng đánh giá mối nguy và sự không phù hợp </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b><small>BÀI TẬP NHĨM:</small></b>

<small>•</small> <b><small>“MỘT CƠNG NHÂN A VÀO XƯỞNG LÀM VIỆC DƯỢC 15 NGÀY. MỘT BUỔI SÁNG, CÔNG NHÂN A ĐANG LÀM VIỆC VỚI HĨA CHẤT NHƯNG KHƠNG SỬ DỤNG KHẨU TRANG NHƯ QUY ĐỊNH CỦA CÔNG TY”</small></b>

<i><b><small>Hỏi: </small></b></i>các anh chị hảy sử dụng Phương pháp và kỹ năng của mình để tìm hiểu nguyên nhân và yêu cầu người lao động mang khẩu trang theo đúng quy định<b><small>. </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>• TÌM HIỂU NGUN NHÂN CỦA HÀNH </b>

<b>• KHƠNG RA LỆNH HAY TỎ THÁI ĐỘ </b>

<b>ĐỔ LỖI CHO ĐỐI PHƯƠNG</b>

<b>1. KỸ NĂNG THUYẾT PHỤC CẢI THIỆN HÀNH VI KHƠNG AN TỒN</b>

<b>E. Kỹ năng đánh giá mối nguy và sự không phù hợp </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>• Mơ tả chính xác vị trí• Mơ tả hành vi hay điều </b>

<b>kiện khơng an tồn</b>

<b>• Biện pháp cải thiện</b>

<b>• Có hình ảnh hoặc thông </b>

<b>số đo lường nếu cần</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<b>• Thiết bị đầy đủ khơng? Kiểm tra </b>

<b>định kì khơng? ...</b>

<b>• Lối thốt hiểm.• Cửa thốt hiểm</b>

<b>• Hàng hóa cháy nổ được cách ly </b>

<b>nguồn nhiệt khơng?..</b>

<b>• Hàng hóa sắp xếp gọn gàng khơng?</b>

<b>1. HỆ THỐNG PHỊNG CHỐNG CHÁY NỔ</b>

<b>F. MỘT SỐ QUY ĐỊNH AN TOÀN TẠI NƠI LÀM VIỆC</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<b>• Mắc nối trong đường ống cơng nghiệp </b>

<b>• Dây điện có bị rị rỉ khơng?.</b>

<b>• Có sử dụng điện nơi ẩm ướt khơng?• Máy móc có nối đất khơng?</b>

<b>• Có câu mắc sai quy định khơng?</b>

<b>2. HỆ THỐNG ĐIỆN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<b>• Có thiết bị an tồn khơng?.. Che chắn, </b>

<b>cảm biện, ..</b>

<b>• Có các bảng cảnh báo an tồn khơng?• Có quy trình vận hành máy an tồn </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<b>• Kho hóa chất đáp ứng u cầu của qcvn </b>

<b>• Có bảng cảnh báo sự dụng ppe khơng?• Có tem nhãn, bảng thơng tin an tồn hóa </b>

<b>chất khơng?</b>

<b>• Người làm việc với hóa chất đã được </b>

<b>đào tạo chưa?</b>

<b>• Có quy trình xử lý sự cố chưa?</b>

<b>4. Hóa chất</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<b>• Có quy trình vận hành chưa?</b>

<b>• Người vận hành có từ 18t và có chứng chỉ an </b>

<b>tồn và chứng chỉ vận hành chưa?</b>

<b>• Đã được đào tạo hàng năm chưa?</b>

<b>• Có biển báo và quy định an tồn sử dụng các </b>

<b>thiết bị này chưa?</b>

<b>• Có quy trình xử lý sự cố chưa?</b>

<b>5. Thiết bị nghiêm ngặt an toàn vệ sinh lao động</b>

<b>F. MỘT SỐ QUY ĐỊNH AN TOÀN TẠI NƠI LÀM VIỆC</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<b>• Quan sát việc sử dụng PPE đúng yêu cầu </b>

<b>• Quan sát cách thao tác đúng quy trình khơng?• Quan sát di chuyển đúng quy định khơng?</b>

<b>• Cử chỉ hành vi, lời nói tiếp xúc với mọi người </b>

<b>như thế nào!</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

<b>• Có quy trình cấp phát chưa?</b>

<b>• Có sử dụng và bảo quản đúng quy định </b>

<b>• Đã được đào tạo sử dụng chưa?</b>

<b>• Có vừa vặn và phù hợp với người lao </b>

<b>động không?</b>

<b>6. Thiết bị bảo hộ lao động</b>

<b>F. MỘT SỐ QUY ĐỊNH AN TOÀN TẠI NƠI LÀM VIỆC</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

<b>Yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại</b>

<i><b>* Yếu tố nguy hiểm là yếu tố gây </b></i>

mất an toàn, làm tổn thương hoặc gây tử vong cho con người trong

qúa trình lao động.

<i><b>* Yếu tố có hại là yếu tố gây bệnh </b></i>

tật, làm suy giảm sức khỏe con người trong quá trình lao động.

</div>

×