Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.38 MB, 267 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">
<b>4.4.4. Nguyên t c b o đ m quy n bào ch a c a ngắảảềữủườ ịi b bu c t i,ộ ộb o v quy n và l i ích h p pháp c a b h i, đảệềợợủị ạương s (nguyên t cựắ</b>
<b>C QUAN CÓ TH M QUY N TI N HÀNH T T NG, NGƠẨỀẾỐ ỤƯỜI CÓ TH MẨQUY N TI N HÀNH T T NG, NGỀẾỐ ỤƯỜI THAM GIA T T NGỐ Ụ...37</b>
<b>1.2. C QUAN ĐƠƯỢC GIAO NHI M V TI N HÀNH M T S HO TỆỤẾỘỐẠĐ NG ĐI U TRA (Đ35.1 BLTTHS & Đ9 LTCCQĐTHS)ỘỀ</b> ...54
2
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><i><b>II. NGƯỜI CÓ TH M QUY N TI N HÀNH T T NG VÀ THAY Đ I NGẨỀẾỐ ỤỔƯỜI</b></i> <b>ký TA, Th m tra viênẩ</b> ...65
<b>2.2.2. Ngườ ượi đc giao nhi m v ti n hành m t s ho t đ ng đi uệụ ếộ ốạ ộềtra (Đ35.2 & Đ39 & Đ40 BLTTHS)...70</b>
<b>2.2. THAY Đ I NGỔƯỜI CÓ TH M QUY N TI N HÀNH T T NG (CÓ THIẨỀẾỐ Ụ</b>
<b>2.2.3. Th m quy n, th t c thay đ i ngẩềủ ụổườ ếi ti n hành t t ngố ụ ...72</b>
<i><b>III. NGƯỜI THAM GIA T T NGỐ Ụ ...73</b></i>
<b>3.1. NGƯỜI THAM GIA T T NG CÓ QUY N VÀ L I ÍCH PHÁP LÝỐ ỤỀỢ</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><i><b>II. NH NG BI N PHÁP NGĂN CH N TRONG LU T T T NG HÌNH SỮỆẶẬỐ ỤỰ...91</b></i>
<b>2.1. GI NGỮƯỜI TRONG TRƯỜNG H P KH N C P (Đ110 BLTTHS)ỢẨẤ</b> ...91
<b>2.1.1. Các trường h p gi ngợữười trong trường h p kh n c p (Đ110.1ợẩấBLTTHS)...91</b>
<b>2.1.2. Th m quy n ra l nh gi ngẩềệữười trong trường h p kh n c pợẩấ(Đ110.2 BLTTHS)...92</b>
4
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b>2.2.3. B t ngắười đang b truy nã (Đ112 BLTTHS)ị</b> ...94
<b>2.2.4. B t b can, b cáo đ t m giam (Đ113 BLTTHS)ắ ịịể ạ</b> ...95
<b>1.2. KÊ BIÊN TÀI S N (Đ128 BLTTHS)Ả</b> ...112
<b>1.3. PHONG TO TÀI KHO N (Đ129 BLTTHS)ẢẢ</b> ...113
<i><b>II. HU B BI N PHÁP KÊ BIÊN TÀI S N, PHONG TO TÀI KHO N (Đ130Ỷ Ỏ ỆẢẢẢBLTTHS)... 114</b></i>
<b>CHƯƠNG V:...117</b>
5
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><i><b>I. KHÁI NI M, NHI M V VÀ Ý NGHĨA C A GIAI ĐO N ĐI U TRA VAHSỆỆỤỦẠỀ</b>...138</i>
<b>2.4. TH M QUY N ĐI U TRA V ÁN HÌNH S C A C QUAN ĐẨỀỀỤỰ ỦƠƯỢCGIAO NHI M V TI N HÀNH M T S HO T Đ NG ĐI U TRA (Đ164ỆỤẾỘỐẠỘỀBLTTHS)...142</b>
<i><b>III. NH NG QUY Đ NH CHUNG V ĐI U TRA V ÁN HÌNH SỮỊỀ ỀỤỰ...146</b></i>
<b>3.1. CHUY N V ÁN Đ ĐI U TRA (Đ169 BLTTHS)ỂỤỂ Ề</b> ...146
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b>3.6. TH I H N PH C H I ĐI U TRA, ĐI U TRA B SUNG, ĐI U TRAỜẠỤỒỀỀỔỀ</b> <i><b>IV. CÁC HO T Đ NG ĐI U TRA V ÁN HÌNH SẠỘỀỤỰ...152</b></i>
<b>4.1. KH I T B CAN VÀ H I CUNG B CANỞ Ố ỊỎỊ</b> ...153
<b>4.1.1. Kh i t b can (Đ179 BLTTHS)ở ố ị</b> ...153
<b>4.1.2. H i cung b can (Đ182 & Đ183 & Đ184 BLTTHS)ỏị</b> ...154
<b>4.2. L Y L I KHAI NGẤỜƯỜI LÀM CH NG, B H I, ĐỨỊ ẠƯƠNG S (Đ185 &Ự</b>
<b>4.5. KHÁM NGHI M HI N TRỆỆƯỜNG, KHÁM NGHI M T THI, XEM XÉTỆỬD U V T TRÊN THÂN TH , TH C NGHI M ĐI U TRAẤẾỂỰỆỀ</b> ...161
<b>4.5.1. Khám nghi m hi n trệệường (Đ201 BLTTHS)</b>...161
<b>4.5.2. Khám nghi m t thi (Đ202 BLTTHS)ệử</b> ...162
<b>4.5.3. Xem xét d u v t trên thân th (Đ203 BLTTHS)ấếể</b> ...162
<b>4.5.4. Th c nghi m đi u tra (Đ204 BLTTHS)ựệề</b> ...163
8
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b>4.6. GIÁM Đ NH, Đ NH GIÁ TÀI S N (Đ205 ỊỊẢ Đ222 BLTTHS)...163</b>
<b>5.2. K T THÚC ĐI U TRA (Đ232 BLTTHS & Đ16, Đ29, Đ91.2 BLHS)ẾỀ</b> ....168
<i><b>VI. PH C H I ĐI U TRA (Đ235 BLTTHS)ỤỒỀ</b>...169</i>
<b>2.5. NH P V ÁN TRONG GIAI ĐO N TRUY T (Đ242.1 BLTTHS)ẬỤẠỐ</b> ...179
<b>2.6. TÁCH V ÁN TRONG GIAI ĐO N TRUY T (Đ242.2 BLTTHS)ỤẠỐ</b> ...179
9
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b>2.7. GI I QUY T YÊU C U ĐI U TRA B SUNG C A TOÀ ÁN (Đ246ẢẾẦỀỔỦ</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><i><b>IV. NH NG QUY Đ NH CHUNG V XÉT X S TH M V ÁN HÌNH SỮỊỀỬ ƠẨỤỰ...191</b></i>
<b>4.2.7. Người giám đ nh, ngịườ ịi đ nh giá tài s n (Đ294 BLTTHS)ả</b> ...195
<b>4.2.8. Người phiên d ch, ngịườ ịi d ch thu t (Đ295 BLTTHS)ậ</b> ...195
<b>4.2.9. Đi u tra viên và nh ng ngềữười khác (Đ296 BLTTHS)</b>...195
<b>4.3. GI I H N XÉT X S TH M (Đ298 BLTTHS & M C V TTLN 01ỚẠỬ ƠẨỤ08/12/1988) (QUAN TR NG)Ọ</b> ...195
<b>4.4. VI C RÚT QUY T Đ NH TRUY T C A VI N KI M SÁT (Đ285 &ỆẾỊỐ ỦỆỂĐ319 & Đ325 & Đ326 BLTTHS; M C III TTLN 01 08/12/1988) (QUANỤ</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b>2.1. KHÁI NI M QUY N KHÁNG CÁO, KHÁNG NGHỆỀỊ...201</b>
<b>3.4.3. Người bào ch a (Đ351.1.a BLTTHS)ữ</b> ...205
<b>3.4.4. B h i, đị ạương s và ngựười đ i di n c a h , ngạệủọười b o vảệquy n và l i ích h p pháp c a b h i, đềợợủị ạương s (Đ351.1.b BLTTHS &ựM c 3.3 Ph n II NQ 05/2005)ụầ</b> ...206
<b>3.4.5. B cáo có kháng cáo ho c b kháng cáo, kháng ngh (Đ351.1.c &ịặịịM c 3.3 Ph n II NQ 05/2005)ụầ</b> ...206
12
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><b>1. Quan h pháp lu t TTHS ch phát sinh khi có quy t đ nh KTVAHS c aệậỉế ịủc quan nhà nơước có th m quy n.ẩề ...213</b>
<b>2. Quan h pháp lu t TTHS (khi có hành vi c a các c quan có th mệậủơẩquy n tác đ ng đ n ngềộếười có hành vi ph m t i) xu t hi n sau và trênạộấệ</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><b>3. Th m phán ch t a phiên tòa ph i t ch i ho c b thay đ i n u làẩủ ọả ừốặịổ ếngười thân thích c a ki m sát viên trong cùng v án hình s .ủểụự ...2164. Ch có ki m sát viên th c hành quy n công t m i có quy n trình bàyỉểựềố ớề10. Trong m i trọường h p, ngợười bào ch a ph i b thay đ i n u làữảịổếngười thân thích c a ngủười THTT</b>...218
<b>11. Người làm ch ng có th là ngứểười thân thích c a b can, b cáoủịị</b> ...219
<b>12. Người thân thích c a Th m phán không th tham gia t t ng v i tủẩểố ụớ ưcách người làm ch ng trong v án đóứụ</b> ...219
<b>15. M t ngộười khi th c hi n t i ph m là ngựệ ộạười ch a thành niên, nh ngưưkhi kh i t VAHS đã đ 18 tu i thì h không thu c trở ốủổọộường h p quyợđ nh t i đi m b kho n 1 Đi u 76 BLTTHSịạểảề</b> ...220
<b>17. Người có nhược đi m v th ch t có th tham gia t t ng v i tểềểấểố ụớ ư</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><b>1. Ch ng c tr c ti p có đ tin c y và giá tr ch ng minh cao h nứứ ựếộậịứơ5. T t c ngấ ảười THTT đ u có quy n đánh giá ch ng cềềứứ...2226. Thông tin thu đượ ừc t facebook có th để ượ ử ục s d ng làm ch ng cứứ4. L nh b t ngệắườ ủi c a CQĐT trong m i trọường h p đ u ph i có s phêợềảựchu n c a VKS cùng c p trẩ ủấước khi thi hành</b>...224
<b>5. Nh ng ngữười có quy n ra l nh b t ngềệắườ ị ữi b gi trong trường h pợkh n c p cũng có quy n ra l nh b t b can, b cáo đ t m giamẩ ấềệắ ịịể ạ</b> ...225
<b>6. T m gi có th áp d ng đ i v i b can, b cáoạữểụố ớ ịị</b> ...225
<b>7. T m giam không áp d ng đ i v i b can b cáo là ph n có thaiạụố ớ ịịụ ữ</b> ....225
<b>8. L nh t m giam c a c quan có th m quy n ph i đệạủơẩềảược VKS phêchu n trẩước khi thi hành</b>...226
<b>11. Đ t ti n đ b o đ m không áp d ng đ i v i b can, b cáo v t iặềể ảảụố ớ ịịề ộ</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><b>15. Vi c h y b ho c thay th BPNC đang đệủỏặếược áp d ng đ u do VKSụề</b>
<b>quy t đ nhế ị ...227</b>
<b>CHƯƠNG V...230</b>
<i><b>I. NH N Đ NHẬỊ</b>... 230</i>
<b>1. Trong giai đo n KTVAHS, VKS không th c hi n quy n công t .ạựệềố ...230</b>
<b>3. C quan có quy n ra quy t đ nh KTVAHS thì có quy n thay đ i, bơềế ịềổổsung quy t đ nh KTVAHS đó.ế ị</b> ...230
<b>4. C quan có th m quy n KTVAHS là CQTHTT.ơẩề</b> ...231
<b>5. M i hành vi có d u hi u t i ph m do cán b thu c c quan t phápọấệ ộạộộ ơưth c hi n đ u do CQĐT c a VKSNDTC kh i t v án.ựệềủở ố ụ</b> ...231
<b>6. Quy t đ nh KTVAHS c a CQĐT, c quan đếịủơược giao nhi m v ti nệụ ếhành m t s ho t đ ng đi u tra ph i g i cho VKS có th m quy n độ ốạ ộềả ửẩềểxét phê chu n.ẩ ...232</b>
<b>7. VKS có quy n h y b m i quy t đ nh KTVAHS khơng có căn c vàềủỏ ọếịứtrái pháp lu t.ậ ...232</b>
<b>9. VKS có quy n ra quy t đ nh KTVAHS ngay khi phát hi n quy t đ nhềế ịệế ịkhông KTVAHS c a CQĐT là khơng có căn c và trái pháp lu t.ủứậ ...232</b>
<b>10. BĐBP có quy n KTVAHS đ i v i nh ng hành vi có d u hi u t iềố ớữấệộph m x y ra trên đ a bàn do mình qu n lý.ạảịả</b> ...232
<b>11. B h i có quy n KTVAHS trong m t s trị ạềộ ố ường h p lu t đ nh.ợậ ị</b> ...233
<b>12. KTVAHS theo yêu c u c a b h i ch áp d ng đ i v i t i ph m ítầủị ạỉụố ớ ộạ</b>
<b>2. A là b can trong v án gi t ngịụếười, hi p dâm nh ng qua đi u traếưềcho th y trấước đó A cịn th c hi n hành vi cựệướp tài s n nh ng ch aảưưb kh i t v án, kh i t b can. Trong trịở ố ụở ố ịường h p này c quan cóợơth m quy n sẽ gi i quy t nh th nào?ẩềảếư ế</b> ...234
16
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><b>3. Gi s t i phiên tòa xét x s th m, TAND t nh T phát hi n A cònả ử ạử ơ ẩỉệth c hi n hành vi tr m c p tài s n nh ng v án ch a đựệộắảưụưược kh i tở ốnên HĐXX đã ra quy t đ nh KTVAHS. VKSND t nh T phát hi n quy tế ịỉệếđ nh KTVAHS c a HĐXX khơng có căn c thì ph i gi i quy t nh thịủứảảếư ế</b>
<b>2. C quan có th m quy n đi u tra VAHS có quy n kh i t b can.ơẩềềềở ố ị</b> ...236
<b>3. VKS khơng có quy n ra quy t đ nh kh i t b can trong giai đo nềếịở ố ịạđi u tra.ề</b> ...236
<b>3.1. VKS khơng có quy n ra quy t đ nh kh i t b can trong giai đo nềế ịở ố ịạtruy tố...2374. Trong trường h p không gia h n, th i h n t m giam đ đi u tra luônợạờ ạ ạể ềng n h n th i h n đi u tra VAHS.ắơờ ạề</b> ...237
<b>7. Ki m sát viên có quy n ti n hành t t c các ho t đ ng đi u tra.ểềếấ ảạ ộề</b> ...237
<b>8. Khám xét người có th để ược ti n hành trếước khi có quy t đ nhếịKTVAHS...23810. CQĐT trong CAND khơng có th m quy n đi u tra VAHS mà b can làẩềềịquân nhân t i ngũ.ạ</b> ...239
<b>11. Khi xác đ nh v án không thu c th m quy n đi u tra c a mình,ịụộẩềềủCQĐT có th y thác cho CQĐT khác đ ti n hành đi u tra.ể ủể ếề</b> ...239
<b>12. N u khơng nh t trí v i quy t đ nh áp d ng BPNC c a VKS thì CQĐTếấớế ịụủcó quy n khơng th c hi n và ki n ngh v i VKS c p trên tr c ti p.ềựệếị ớấựế ...23913. Trong m i trọường h p k t thúc đi u tra, CQĐT đ u ph i làm b nợếềềảả</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><b>Bài t p 1ậ</b> ...240
<b>1. CQĐT sẽ gi i quy t tình hu ng này nh th nào?ảếốư ế</b> ...240
<b>2. Nêu hướng gi i quy t c a VKS khi phát hi n đảế ủệược tình ti t nêuếtrên trong quá trình ki m sát vi c đi u tra v án?ểệềụ</b> ...241
<b>3. Nêu hướng gi i quy t c a CQĐT trong trảế ủường h p này?ợ</b> ...242
<b>4. Nêu hướng gi i quy t c a CQĐT trong trảế ủường h p này?ợ</b> ...243
<b>4. Khi c n thi t, VKS có quy n ti n hành m t s ho t đ ng đi u traầếềếộ ốạộềtrong giai đo n truy tạố...245</b>
<b>6. VKS có th truy t nh ng b can mà CQĐT không đ ngh truy t .ểốữịềịố ...245</b>
<b>7. Khi có lý do đ h y b quy t đ nh đình ch v án ho c quy t đ nhể ủỏế ịỉ ụặế ịt m đình ch v án thì VKS ph i ra quy t đ nh ph c h i v ánạỉ ụảế ịụ ồ ụ</b> ...245
<i><b>II. BÀI T PẬ ... 246</b></i>
<b>Bài t p 1ậ</b> ...246
<b>1. VKS nào có th m quy n quy t đ nh vi c truy t b can A, Bẩềế ịệố ị</b> ...246
<b>2. VKS nào có trách nhi m th c hành quy n cơng t t i phiên tịa?ệựềố ạ</b> 246 <b>3. L nh t m giam b can A, B c a c quan CSĐT B công an v n cịnệạịủơộẫth i h n. VKS có th ti p t c s d ng l nh t m giam này không hayờ ạể ế ụ ử ụệạph i ra l nh t m giam m i? C s pháp lý.ảệạớơ ở</b> ...246
<b>4. VKS phát hi n A là ngệười ch a thành niên nh ng CQĐT đã khôngưưch đ nh ngỉ ịười bào ch a cho A trong giai đo n đi u tra. VKS gi iữạềả</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><i><b>I. NH N Đ NHẬỊ</b>... 248</i>
<b>1. Tịa án có th ti n hành m t s ho t đ ng đi u tra theo quy đ nh c aể ếộ ốạ ộềịủpháp lu tậ ...2482. Tòa án ch đỉ ược ti n hành xác minh, thu th p tài li u, chúng c sauếậệửkhi đã yêu c u VKS b sung ch ng c nh ng VKS không b sung đầổứứưổược</b>
<b>4. M i trọường h p VKS rút toàn b quy t đ nh truy t , Tòa án ph i raợộế ịốảquy t đ nh đình ch v ánế ịỉ ụ</b> ...248
<b>6. TAQS ch xét x s th m nh ng VAHS mà b cáo là quân nhân t i ngũỉử ơ ẩữịạho c là ngặười đang ph c v trong quân đ iụ ụộ ...2497. Khi v án không thu c th m quy n xét x c a mình thì Tồ án ph iụộẩềử ủảchuy n h s v án cho Tồ án có th m quy n đ ti n hành xét xểồ ơ ụẩềể ếử...2499. Khi c n xét x b cáo v t i danh n ng h n t i danh VKS truy t thìầử ịề ộặơ ộốTồ án ph i tr h s đ VKS đi u tra b sungảả ồ ơ ểềổ (KHÔNG THI)...25010. Trong m i trọường h p, b cáo không đợịược tr c ti p đ t câu h i v iựếặỏ ớngười TGTT khác t i phiên toàạ</b> ...250
<b>13. Sau khi k t thúc vi c xét h i, KSV có quy n k t lu n v t i n ngếệỏềếậề ộ ặh n đ i v i b cáoơố ớ ị</b> ...250
<i><b>II. BÀI T PẬ ... 250</b></i>
<b>Bài t p 4ậ</b> ...250
<b>1. Trong b n cáo tr ng, VKS truy t A, B v 02 t i gi t ngảạốềộếười và gâyr i tr t t công c ng. Tuy nhiên, t i phiên tòa s th m, VKS đã rútốậ ựộạơẩquy t đ nh truy t đ i v i 02 b cáo A, B v hành vi gây r i tr t tế ịố ố ớịềốậ ựcông c ng. Nêu hộướng gi i quy t c a HĐXX?ảế ủ</b> ...251
<b>2. M c dù VKS không truy t C nh ng HĐXX v n quy t đ nh xét x Cặốưẫế ịửv i vai trò đ ng ph m v t i gi t ngớồạề ộếười. Nh n xét v cách gi i quy tậềảế</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><b>1. VKS không được th c hành quy n công t trong giai đo n xét xựềốạử</b>
<b>phúc th m.ẩ ...253</b>
<b>2. T i phiên tòa phúc th m, n u ngạẩếười kháng cáo ho c VKS rút tồn bặộkháng cáo kháng ngh thì HĐXX ph i ra quy t đ nh đình ch v án.ịảế ịỉ ụ</b> ....253
<b>3. N u có kháng cáo, kháng ngh theo đúng quy đ nh c a pháp lu t thìếịịủậTịa án c p phúc th m ln ph i m phiên tịa đ xét x .ấẩảởểử ...253</b>
<b>1. Trong trường h p này Th m phán nên x lý nh th nào?ợẩửư ế</b> ...257
<b>2. Gi s TAND huy n N đã áp d ng Kho n 2 Đi u 141 BLHS 2015 đả ửệụảềểxét x và tuyên ph t A 15 năm tù giam, bu c b i thửạộồường 50 tri uệđ ng. Tòa án c p phúc th m sẽ gi i quy t nh th nào trong nh ngồấẩảếư ếữtrường h p sau:ợ</b> ...257
<b>a. VKSND huy n N kháng ngh yêu c u gi m hình ph t nh ng b h iệịầảạưị ạkháng cáo yêu c u tăng hình ph tầạ ...257</b>
<b>b. Trước ngày m phiên tòa phúc th m, b h i b sung kháng cáoởẩị ạ ổyêu c u tăng m c b i thầứ ồường thi t h i lên 70 tri u đ ngệ ạệồ ...258</b>
<b>c. Có căn c cho r ng ngồi hành vi hi p dâm, A còn cứằếướp tài s nảc a n n nhânủạ</b> ...258
20
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">KN: Toàn b nh ng ho t đ ng c a c quan có th m quy n THTT, ng i cóộ ữ ạ ộ ủ ơ ẩ ề ườ th m quy n THTT, ng i TGTT, các c quan, t ch c và cá nhân khác trong quáẩ ề ườ ơ ổ ứ trình gi i quy t VAHS do pháp lu t quy đ nh, nh m phát hi n chính xác, và x lýả ế ậ ị ằ ệ ử công minh, k p th i m i hành vi ph m t i, ị ờ ọ ạ <b>ộ không đ l t t i ph m, không làmể ọ ộạoan người vô t iộ .</b>
<b>1.1.2. Th t c t t ng hình sủ ụ ố ụự</b>
KN: Các cách th c nh t đ nh khi kh i t , đi u tra, truy t và xét x do phápứ ấ ị ở ố ề ố ử lu t TTHS quy đ nh. Các c quan có th m quy n THTT, ng i có th m quy nậ ị ơ ẩ ề ườ ẩ ề THTT, ng i TGTT và nh ng c quan, t ch c, cá nhân khác có liên quan ph iườ ữ ơ ổ ứ ả tuân th nh ng cách th c này khi gi i quy t VAHS.ủ ữ ứ ả ế
<b>1.1.3. Giai đo n t t ng hình sạ ố ụự</b>
Nh ng b c n i ti p và có MQH m t thi t v i nhau trong quá trình TTHS. Giaiữ ướ ố ế ậ ế ớ đo n tr c là ti n đ cho vi c th c hi n nhi m v c a giai đo n sau, giai đo nạ ướ ề ề ệ ự ệ ệ ụ ủ ạ ạ sau ki m tra k t qu giai đo n tr c. M i giai đo n TTHS đ u có nh ng ể ế ả ạ ướ ỗ ạ ề ữ <b>nhi mệvụ riêng, mang đ c thù v ph m vi </b>ặ ề ạ <b>ch thủ ể, hành vi t t ng, </b>ố ụ <b>văn b nả t t ng</b>ố ụ
<b>và th i h nờ ạ t t ng. H t 1 giai đo n có k t lu n đ k t thúc và chuy n sang giai</b>ố ụ ế ạ ế ậ ể ế ể đo n m i.ạ ớ
Quá trình gi i quy t TTHS:ả ế
Kh i t ở ố b t đ u khi ti p nh n vì có ngu n thơng tin t i ph m: t giác,ắ ầ ế ậ ồ ộ ạ ố tin báo, ki n ngh kh i t , t thú..., tr tr ng h p đ c bi t (qu tang...),ế ị ở ố ự ừ ườ ợ ặ ệ ả r i đ n gi i quy t + k t thúc khi ra quy t đ nh kh i t /không kh i t ồ ế ả ế ế ế ị ở ố ở ố
22
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">o Thi hành án n u b n án đó có hi u l c pháp lu t ế ả ệ ự <b>ậ không xemlà 1 trong các giai đo n gi i quy t TTHSạảế</b> .
o Giám đ c th m / tái th m ố ẩ ẩ khi b kháng ngh c a VKS, khơng cóị ị ủ kháng cáo c a đ ng s vì ng i th ng khơng th phát hi n đ củ ươ ự ườ ườ ể ệ ượ l i sai + k t thúc b ng b n án giám đ c th m, tái th m.ỗ ế ằ ả ố ẩ ẩ
23
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">[CH] T i sao ph i đ t ra th i h n cho các kho ng th i gian trong giai đo n tạ ả ặ ờ ạ ả ờ ạ ố t ng? ụ Vì kéo dài có th d n đ n t n đ ng án, khi n cho tình tr ng c a ng iể ẫ ế ồ ọ ế ạ ủ ườ b bu c t i (ng i b b t, ng i b t m gi , b can, b cáo) không rõ, tăng khị ộ ộ ườ ị ắ ườ ị ạ ữ ị ị ả năng b t c t do (b t, t m giam, t m gi ) trong th i h n dài.ị ướ ự ắ ạ ạ ữ ờ ạ
24
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><b>1.1.4. Lu t t t ng hình sậ ố ụự</b>
Là 1 ngành lu t đ c l p trong h th ng pháp lu t VN bao g m t ng h p cácậ ộ ậ ệ ố ậ ồ ổ ợ QPPL đi u ch nh nh ng QHXH phát sinh trong quá trình kh i t , đi u tra, truy tề ỉ ữ ở ố ề ố và xét x VAHS -> ch mang tính đ c l p t ng đ i, vì n u tuy t đ i thì khơngử ỉ ộ ậ ươ ố ế ệ ố
Quy n uy: Đi u ch nh MQH gi a 2 ch th ề ề ỉ ữ <b>ủ ể 1 bên là c quan có th mơẩquy n ti n hành t t ng, ngềếố ụười có th m quy n ti n hành t t ng ><ẩềếố ụ1 bên là người tham gia t t ngố ụ . Các quy t đ nh c a c quan có th m</b>ế ị ủ ơ ẩ quy n ti n hành t t ng có tính ch t b t bu c đ i v i nh ng ng i thamề ế ố ụ ấ ắ ộ ố ớ ữ ườ gia t t ng, các c quan, t ch c và cá nhân có liên quan.ố ụ ơ ổ ứ
Ph i h p – Ch c: Đi u ch nh MQH ố ợ ế ướ ề ỉ <b>gi a các c quan có th m quy nữơẩềti n hành t t ngếố ụ (VD: VKS – C quan đi u tra). Các c quan này ph i</b>ơ ề ơ ả ph i h p đ gi i quy t v án, nh ng đ ng th i cũng ch đ c th c hi nố ợ ể ả ế ụ ư ồ ờ ỉ ượ ự ệ nh ng nhi m v , quy n h n trong ph m vi ch c năng t t ng c a mình.ữ ệ ụ ề ạ ạ ứ ố ụ ủ
<b>1.3. QUAN H PHÁP LU TỆẬ</b>
Ch th : Các bên tham gia QHPL TTHS ủ ể bao g m: c quan có th m quy nồ ơ ẩ ề ti n hành t t ng, ng i có th m quy n ti n hành t t ng, ng i tham gia tế ố ụ ườ ẩ ề ế ố ụ ườ ố t ng và các c quan, t ch c, cá nhân khác theo quy đ nh c a pháp lu t.ụ ơ ổ ứ ị ủ ậ
Khách th : Nh ng l i ích nh t đ nh mà các bên tham gia quan h h ng t iể ữ ợ ấ ị ệ ướ ớ
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"> Mang tính quy n l c NN -> ch ng minh qua: xu t hi n qua quá trình kh iề ự ứ ấ ệ ở công minh, k p th i m i hành vi ph m t i, phòng ng a, ngăn ch n t i ph m,ị ờ ọ ạ ộ ừ ặ ộ ạ không đ l t t i ph m, không làm oan ng i vô t i; góp ph n b o v cơng lý,ể ọ ộ ạ ườ ộ ầ ả ệ b o v quy n con ng i, quy n công dân, b o v ch đ xã h i ch nghĩa, b oả ệ ề ườ ề ả ệ ế ộ ộ ủ ả v l i ích c a Nhà n c, quy n và l i ích h p pháp c a t ch c, cá nhân, giáo d cệ ợ ủ ướ ề ợ ợ ủ ổ ứ ụ m i ng i ý th c tuân theo pháp lu t, đ u tranh phòng ng a và ch ng t i ph m.ọ ườ ứ ậ ấ ừ ố ộ ạ
<b>III. PH M VI ĐI U CH NH (Đ1 BLTTHS)ẠỀỈ</b>
B lu t t t ng hình s quy đ nh trình t , th t c ti p nh n, gi i quy t ngu nộ ậ ố ụ ự ị ự ủ ụ ế ậ ả ế ồ tin v t i ph m, kh i t , đi u tra, truy t , xét x và m t s th t c thi hành ánề ộ ạ ở ố ề ố ử ộ ố ủ ụ hình s ; nhi m v , quy n h n và m i quan h gi a các c quan có th m quy nự ệ ụ ề ạ ố ệ ữ ơ ẩ ề ti n hành t t ng; nhi m v , quy n h n và trách nhi m c a ng i có th mế ố ụ ệ ụ ề ạ ệ ủ ườ ẩ quy n ti n hành t t ng; quy n và nghĩa v c a ng i tham gia t t ng, cề ế ố ụ ề ụ ủ ườ ố ụ ơ quan, t ch c, cá nhân; h p tác qu c t trong t t ng hình s .ổ ứ ợ ố ế ố ụ ự
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"> Tính ph bi n: Nguyên t c chung, nguyên t c riêng.ổ ế ắ ắ
Ph m vi đi u ch nh: C quá trình TTHS, m t s ho t đ ng ho c giai đo nạ ề ỉ ả ộ ố ạ ộ ặ ạ t t ng hình s .ố ụ ự
M c đích b o đ m các ch c năng t t ng hình s : Bu c t i, bào ch a, xétụ ả ả ứ ố ụ ự ộ ộ ữ x , ch c năng khác.ử ứ
Ngu n quy đ nh: Hi n đ nh, ch có trong BLTTHS.ồ ị ế ị ỉ
N i dung, tính ch t: B o đ m pháp ch , b o đ m quy n con ng i, gi iộ ấ ả ả ế ả ả ề ườ ả quy t đúng đ n v án, ho t đ ng t t ng đ c ti n hành khách quan.ế ắ ụ ạ ộ ố ụ ượ ế
N i dung nguyên t c (N i dung đi u lu t): M i ho t đ ng t t ng hình sộ ắ ộ ề ậ ọ ạ ộ ố ụ ự ph i đ c th c hi n theo quy đ nh c a B lu t này. Không đ c gi i quy tả ượ ự ệ ị ủ ộ ậ ượ ả ế ngu n tin v t i ph m, kh i t , đi u tra, truy t , xét x ngoài nh ng căn c vàồ ề ộ ạ ở ố ề ố ử ữ ứ
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28"> Vi ph m pháp ch XHCN trong TTHS d n t i vi c các c quan, ng i cóạ ế ẫ ớ ệ ơ ườ th m quy n THTT khơng hồn thành trách nhi m; xâm ph m các quy nẩ ề ệ ạ ề t do, dân ch ; quy n và l i ích h p pháp c a cá nhân, t ch c.ự ủ ề ợ ợ ủ ổ ứ
Phân tích:
C quan có th m quy n THTT, ng i có th m quy n THTT và ng i TGTTơ ẩ ề ườ ẩ ề ườ ph i tuy t đ i tuân th nh ng quy đ nh c a BLTTHS và các ngành lu tả ệ ố ủ ữ ị ủ ậ khác có liên quan.
o Vi c tuân th các quy đ nh c a BLTTHS tr c h t là nhi m v c aệ ủ ị ủ ướ ế ệ ụ ủ c quan có th m quy n THTT, ng i có th m quy n THTT.ơ ẩ ề ườ ẩ ề
o C quan có th m quy n THTT, ng i có th m quy n THTT khôngơ ẩ ề ườ ẩ ề đ c t ti n thay đ i ho c th c hi n trái v i quy đ nh c a phápượ ự ệ ổ ặ ự ệ ớ ị ủ lu t, tính t i th ng c a pháp lu t ph i đ c tuân th m t cáchậ ố ượ ủ ậ ả ượ ủ ộ
Vi c áp d ng các bi n pháp c ng ch , ho t đ ng đi u tra, bi n phápệ ụ ệ ưỡ ế ạ ộ ề ệ nghi p v ph i trên c s quy đ nh c a pháp lu t, đ m b o tôn tr ng cácệ ụ ả ơ ở ị ủ ậ ả ả ọ quy n c b n c a công dân.ề ơ ả ủ
Đi u ki n:ề ệ Ý nghĩa:
<b>4.4.2. Ngun t c suy đốn vơ t i (ngun t c đ c thù)ắộắ ặ</b>
C s pháp lý:ơ ở
<b> Đ11 Tuyên ngôn th gi i v nhân quy n c a Liên Hi p Qu c 1948ế ớ ềề ủệố Đ14.2 Công ướ ềc v các quy n dân s và chính tr 1966ềựị</b>
<b> Đ48 Hi n chếương Châu Âu v nh ng quy n c b n c a công dânềữềơ ảủ</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><b> Ngườ ịi b bu c t i độ ộ ược coi là khơng có t i cho đ n khi độếược ch ngứminh theo trình t , th t c do BLTTHS quy đ nh và có b n án k t t iựủ ụịảế ộ</b>
<b>o Người có th m quy n THTT khơng đẩềược có đ nh ki n và đ i xịếố ửngười b b t, ngị ắười b t m gi , b can, b cáo (g i chung làị ạữ ịịọngườ ịi b bu c t i theo Đ4.1.đ BLTTHS) nh là ngộ ộưười đã có t iộ </b>
-> vì ch có nh ng ng i b bu c t i m i đ c suy đốn vơ t i; vàỉ ữ ườ ị ộ ộ ớ ượ ộ ng i b bu c t i thì khơng có t i cho đ n khi đ c ch ng minhườ ị ộ ộ ộ ế ượ ứ theo trình t , th t c do BLTTHS quy đ nh và có b n án k t t i c aự ủ ụ ị ả ế ộ ủ Tồ án đã có hi u l c pháp lu t.ệ ự ậ
<b> C quan có th m quy n THTT, ngơẩềười có th m quy n THTT ph i k tẩềả ếlu n ngậườ ị ắi b b t, ngườ ị ại b t m gi , b can, b cáo (ngữ ịịườ ịi b bu c t iộ ộtheo Đ4.1.đ BLTTHS) khơng có t i khi khơng đ và khơng th làmộủểsáng t căn c đ bu c t i, k t t i.ỏứ ểộ ộế ộ</b>
<b>L u ýư</b> : Oan sai là đã vi ph m quy t c này.ạ ắ
[NĐ] Suy đốn vơ t i là 1 nguyên t c c b n c a lu t hi n pháp -> Sai. Vì d iộ ắ ơ ả ủ ậ ế ướ g c đ đây là quy n con ng i không ph i nguyên t c c b n mà là nguyên t cố ộ ề ườ ả ắ ơ ả ắ
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30"> Là 1 nguyên t c xuyên su t trong quá trình TTHS.ắ ố N i dung nguyên t c (N i dung đi u lu t):ộ ắ ộ ề ậ
<b> Trách nhi m ch ng minh t i ph m thu c v c quan có th m quy nệứộạộ ề ơẩềti n hành t t ng. Ngếố ụườ ịi b bu c t i có quy n nh ng không bu cộ ộềưộph i ch ng minh là mình vơ t i -> đây là đ c thù c a TTHS ảứộặủ</b> (ch có n iỉ ộ dung này là đ c thù trong TTHS ch nguyên t c này không ph i nguyênặ ứ ắ ả
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31"> Nâng cao nh n th c và trách nhi m c a c quan, ng i có th m quy nậ ứ ệ ủ ơ ườ ẩ ề ti n hành t t ng trong vi c xác đ nh s th t v án.ế ố ụ ệ ị ự ậ ụ
Giúp ng i tham gia t t ng hi u rõ h n v quy n, nghĩa v và vai trò c aườ ố ụ ể ơ ề ề ụ ủ mình đ i v i vi c ch ng minh t i ph m. ố ớ ệ ứ ộ ạ
<b>4.4.4. Nguyên t c b o đ m quy n bào ch a c a ngắảảềữủườ ịi b bu c t i, b oộ ộảv quy n và l i ích h p pháp c a b h i, đệềợợủị ạương s (nguyên t c quan tr ngựắọ</b>
Ng i có quy n l i, nghĩa v liên quan đ n v án hình s : ườ ề ợ ụ ế ụ <b>ự Đ65.2.đBLTTHS “T b o v , nh ng i b o v quy n và l i ích h p pháp cho</b>ự ả ệ ờ ườ ả ệ ề ợ ợ mình”
Ng i b bu c t i (ườ ị <b>ộ ộ Đ4 BLTTHS):</b>
Ng i b b t: <b>ườ ị ắ Đ58.1.g BLTTHS “t bào ch a, nh ng i bào ch a”</b>ự ữ ờ ườ ữ Ng i b t m gi : ườ ị ạ <b>ữ Đ59.2.d BLTTHS “t bào ch a, nh ng i bào ch a”</b>ự ữ ờ ườ ữ B can (có quy t đ nh đi u tra, truy t ): ị ế ị ề <b>ố Đ60.2.h BLTTHS “t bào ch a,</b>ự ữ
nh ng i bào ch a”ờ ườ ữ
B cáo (có quy t đ nh đ a v án ra xét x ): ị ế ị ư ụ <b>ử Đ61.2.g BLTTHS “t bào ch a,</b>ự ữ nh ng i bào ch a”ờ ườ ữ
B h i: <b>ị ạ Đ62.2.i BLTTHS “T b o v , nh ng i b o v quy n và l i ích h p</b>ự ả ệ ờ ườ ả ệ ề ợ ợ
<b> Ngườ ịi b bu c t i có quy n t bào ch a, nh ngộ ộề ựữờười khác bào ch aữ .</b>
o S d ng các quy n đ c ghi nh n trong BLTTHS đ đ a ra nh ngử ụ ề ượ ậ ể ư ữ ch ng c g t i ho c làm gi m nh TNHS.ứ ứ ỡ ộ ặ ả ẹ
31
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">o Các c quan có th m quy n THTT ph i đ m b o cho ng i b bu cơ ẩ ề ả ả ả ườ ị ộ
[CH] Trong ti n xét x , n u ng i đó khơng ch n lu t s bào ch a thì trongề ử ế ườ ọ ậ ư ữ q trình xét x ng i đó nh lu t s bào ch a c a đ ng ph m bào ch a luônử ườ ờ ậ ư ữ ủ ồ ạ ữ đ c không? => xét 2 tr ng h p: quy n và l i ích h p pháp c a đ ng ph m cóượ ườ ợ ề ợ ợ ủ ồ ạ mâu thu n v i ng i đó hay không.ẫ ớ ườ
[CH] Trong ti n xét x , n u ng i đó khơng ch n lu t s bào ch a thì trongề ử ế ườ ọ ậ ư ữ quá trình xét x ng i đó gi tay xin hỗn phiên tồ đ ki m lu t s bào ch a thìử ườ ơ ể ế ậ ư ữ đ c không? => Đ c, vì b t c giai đo n nào cũng có th t bào ch a ho c nhượ ượ ấ ứ ạ ể ự ữ ặ ờ ng i khác bào ch a.ườ ữ
[NĐ] B cáo, b h i có quy n nh ng i ị ị ạ ề ờ <b>ườ để b o v quy n và l i ích h p pháp</b>ả ệ ề ợ ợ cho mình => Đúng. B i vì, b cáo nh ng i bào ch a, còn b h i nh ng i b oở ị ờ ườ ữ ị ạ ờ ườ ả v quy n.ệ ề
[NĐ] B cáo, b h i có quy n nh ng i b o v quy n và l i ích h p pháp choị ị ạ ề ờ ườ ả ệ ề ợ ợ mình => Sai. B i vì, b cáo nh ng i bào ch a, còn b h i nh ng i b o vở ị ờ ườ ữ ị ạ ờ ườ ả ệ
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33"> Ng i b t m gi trong tr ng h p kh n c p (ườ ị ạ ữ ườ ợ <b>ẩ ấ Đ58.1.g BLTTHS) cũng có</b>
quy n t bào ch a ho c nh ng i khác bào ch a -> b t c p c a BLTTHSề ự ữ ặ ờ ườ ữ ấ ậ ủ
Th m phán đ c l p v i c quan đi u tra, VKSẩ ộ ậ ớ ơ ề
o C quan đi u tra thu th p ch ng c ơ ề ậ ứ ứ đ c l p đ ch ng c côngộ ậ ể ứ ứ khai, không b l h ng, khơng thi u sót hành vi ph m t i.ị ỗ ỏ ế ạ ộ
o VKS là c quan giám sát ơ đ c l p đ không b nh h ng quanộ ậ ể ị ả ưở đi m.ể
Th m phán đ c l p v i Tồ án c p trên:ẩ ộ ậ ớ ấ
o Tịa án c p trên ch h ng d n Tòa án c p d i v vi c áp d ngấ ỉ ướ ẫ ấ ướ ề ệ ụ th ng nh t pháp lu t nh ng không quy t đ nh tr c v ch tr ngố ấ ậ ư ế ị ướ ề ủ ươ xét x m t v án c th và b t bu c Tòa án c p d i ph i tuânử ộ ụ ụ ể ắ ộ ấ ướ ả theo.
o Tòa án c p d i có quy n đ c l p v i Tòa án c p trên trong vi cấ ướ ề ộ ậ ớ ấ ệ gi i quy t các VAHS c th thu c th m quy n c a mình, có quy nả ế ụ ể ộ ẩ ề ủ ề xem xét, đánh giá các tình ti t c a v án, quy t đ nh t i danh vàế ủ ụ ế ị ộ hình ph t mà khơng b ph thu c b i s ch đ o c a Tòa án c pạ ị ụ ộ ở ự ỉ ạ ủ ấ trên.
Đ c l p gi a các thành viên trong HĐXX (th m phán, h i th m, th ký toàộ ậ ữ ẩ ộ ẩ ư án): Th m phán và H i th m đ c l p v i nhau trong suy nghĩ, trong vi cẩ ộ ẩ ộ ậ ớ ệ xem xét, ki m tra và đánh giá ch ng c .ể ứ ứ
Đ c l p v i ý ki n c a nh ng ng i TGTT: Th m phán, H i th m khôngộ ậ ớ ế ủ ữ ườ ẩ ộ ẩ ch đ c l p v i các c quan, t ch c mà còn đ c l p v i yêu c u c a b cáo,ỉ ộ ậ ớ ơ ổ ứ ộ ậ ớ ầ ủ ị ng i bào ch a và nh ng ng i TGTT khác.ườ ữ ữ ườ
Đ c l p v i cá nhân, c quan, t ch c: Không m t c quan, t ch c, cáộ ậ ớ ơ ổ ứ ộ ơ ổ ứ nhân nào đ c can thi p vào ho t đ ng xét x c a Tòa án, bu c HĐXXượ ệ ạ ộ ử ủ ộ ph i ra phán quy t theo ý mu n ch quan c a mình.ả ế ố ủ ủ
Đi u ki n nguyên t c: ề ệ ắ Ý nghĩa (CÓ THI):
33
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34"> Đ m b o cho Th m phán và H i th m trong quá trình xét x không bả ả ẩ ộ ẩ ử ị
<b>4.4.6. Nguyên t c tranh t ng trong xét x đắụử ượ ảc b o đ mả</b>
[CH] Phân bi t “tranh lu n” và “tranh t ng”ệ ậ ụ
Tranh lu n: Ho t đ ng t t ng ch x y ra trong giai đo n xét x .ậ ạ ộ ố ụ ỉ ả ạ ử
Tranh t ng: Quá trình b t đ u t kh i t tr v sau -> khi có “bu c t i” (bụ ắ ầ ừ ở ố ở ề ộ ộ ị b t, gi ng i trong tr ng h p kh n c p) và “bào ch a” -> k t thúc khi 1ắ ữ ườ ườ ợ ẩ ấ ữ ế “bu c t i” ho c “bào ch a” k t thúc (đình ch ; phán quy t c a Tồ án)ộ ộ ặ ữ ế ỉ ế ủ C s pháp lý: ơ ở <b>Đ26 BLTTHS.</b>
C s lý lu n:ơ ở ậ
N i dung nguyên t c:ộ ắ
Trong quá trình kh i t , đi u tra, truy t , xét x , bên bu c t i, bên g t iở ố ề ố ử ộ ộ ỡ ộ và nh ng ng i TGTT khác có ữ ườ <b>quy n bình đ ngềẳ trong vi c đ a ra ch ng</b>ệ ư ứ c , đánh giá ch ng c , đ a ra yêu c u đ làm rõ s th t v án.ứ ứ ứ ư ầ ể ự ậ ụ
Tòa án ph i <b>ả t o đi u ki nạềệ cho bên bu c t i, bên g t i và nh ng ng i</b>ộ ộ ỡ ộ ữ ườ
<b>TGTT khác th c hi n đ y đ quy n, nghĩa vựệầủềụ c a mình và </b>ủ <b>tranh t ngụdân ch , bình đ ngủẳ tr c Tịa án.</b>ướ
M i ch ng c xác đ nh TNHS, vi c áp d ng BLHS đ xác đ nh t i danh,ọ ứ ứ ị ệ ụ ể ị ộ quy t đ nh hình ph t, m c b i th ng thi t h i đ i v i b cáo, x lý v tế ị ạ ứ ồ ườ ệ ạ ố ớ ị ử ậ ch ng và nh ng tình ti t khác có ý nghĩa gi i quy t v án đ u ph i đ cứ ữ ế ả ế ụ ề ả ượ
<b>trình bày, tranh lu nậ , làm rõ t i phiên tòa.</b>ạ
B n án, quy t đ nh c a Tòa án ph i căn c vào k t qu ki m tra, đánh giáả ế ị ủ ả ứ ế ả ể ch ng c (đ c ghi trong h s v án) và ứ ứ ượ ồ ơ ụ <b>k t qu tranh t ngếảụ t i phiên</b>ạ tịa.
<b>L u ýư</b> : Mơ hình phịng x án đ i v i v án hình s thơng th ng tr c đây cóử ố ớ ụ ự ườ ướ các b t c p:ấ ậ
Không b o đ m đ a v pháp lý cho lu t s -> vì lu t s là bên tranh lu nả ả ị ị ậ ư ậ ư ậ v i VKS mà VKS l i ng i phía trên và ng i k tr ng tài.ớ ạ ồ ồ ế ọ
34
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35"> Vành móng ng a khơng h p lý -> vi ph m nhân quy n, vì lúc đó ng i đóự ợ ạ ề ườ
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38"><b>CHƯƠNG II:</b>
<b>C QUAN CÓ TH M QUY N TI N HÀNH T T NG, NGƠẨỀẾỐ ỤƯỜI CÓ TH MẨQUY N TI N HÀNH T T NG, NGỀẾỐ ỤƯỜI THAM GIA T T NGỐ Ụ</b>
C quan đi u tra ơ ề trong giai đo n: kh i t , đi u tra, truy t , xét x ạ ở ố ề ố ử cơ quan đi u tra cũng có th tham gia xét x (trong tr ng h p b m i lênề ể ử ườ ợ ị ờ đ i ch ng)ố ứ
Vi n ki m sát ệ ể trong giai đo n: t t c giai đo nạ ấ ả ạ Toà án trong giai đo n: xét xạ ử
[NĐ] VKS ch tham gia giai đo n truy t ? ỉ ạ ố Sai. Vì VKS tham gia t t c các giaiấ ả đo n.ạ
[NĐ] Toà án ch tham giai đo n xét x ? ỉ ạ ử Đúng. TA tham gia khi ti p nh n cáoế ậ tr ng truy t c a VKS, khi có cáo tr ng c a VKS thì Tồ án m i xét x , khơng thìạ ố ủ ạ ủ ớ ử thơi.
<b>1.1.1. C quan đi u traơề</b>
<b>a. C c u t ch c, nguyên t c ho t đ ng (Đ4 –> Đ7 LTCCQĐTHS)ơ ấ ổ ứắạ ộ</b>
H th ng C quan đi u tra, g m 3 h th ng:ệ ố ơ ề ồ ệ ố C quan đi u tra c a Công an nhân dân.ơ ề ủ
o C quan An ninh đi u tra B Công an; C quan An ninh đi u traơ ề ộ ơ ề Công an t nh, thành ph tr c thu c Trung ng (sau đây g i chungỉ ố ự ộ ươ ọ là C quan An ninh đi u tra Công an c p t nh).ơ ề ấ ỉ
o C quan C nh sát đi u tra B Công an; C quan C nh sát đi u traơ ả ề ộ ơ ả ề Công an t nh, thành ph tr c thu c Trung ng (sau đây g i chungỉ ố ự ộ ươ ọ là C quan C nh sát đi u tra Công an c p t nh); C quan C nh sátơ ả ề ấ ỉ ơ ả đi u tra Công an huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh, thànhề ệ ậ ị ố ộ ỉ
38
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">ph thu c thành ph tr c thu c Trung ng (sau đây g i chung làố ộ ố ự ộ ươ ọ C quan C nh sát đi u tra Công an c p huy n).ơ ả ề ấ ệ
C quan đi u tra trong Quân đ i nhân dân.ơ ề ộ
o C quan An ninh đi u tra B Qu c phòng; C quan An ninh đi u traơ ề ộ ố ơ ề quân khu và t ng đ ng.ươ ươ
o C quan đi u tra hình s B Qu c phịng; C quan đi u tra hình sơ ề ự ộ ố ơ ề ự quân khu và t ng đ ng; C quan đi u tra hình s khu v c.ươ ươ ơ ề ự ự
C quan đi u tra c a Vi n ki m sát nhân dân t i cao.ơ ề ủ ệ ể ố o C quan đi u tra Vi n ki m sát nhân dân t i cao.ơ ề ệ ể ố o C quan đi u tra Vi n ki m sát quân s trung ng.ơ ề ệ ể ự ươ
39
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">[CH] T i sao trong nhánh c quan đi u tra c a công an nhân dân b khuy t cạ ơ ề ủ ị ế ơ quan an ninh đi u tra công an c p huy n? ề ấ ệ vì đi u tra nhóm t i ph m anh ninhề ộ ạ qu c gia, r t khó và ph c t p.ố ấ ứ ạ
[CH] T i sao trong nhánh quân đ i nhân dân b khuy t c quan an ninh đi uạ ộ ị ế ơ ề tra c p khu v c? ấ ự vì đi u tra nhóm t i ph m anh ninh qu c gia, r t khó vàề ộ ạ ố ấ ph c t p.ứ ạ
[CH] T i sao trong nhánh VKS ph i có c quan đi u tra trong VKS? ạ ả ơ ề vì nhi mệ v đi u tra ho t đ ng xâm ph m ho t đ ng t pháp.ụ ề ạ ộ ạ ạ ộ ư
<b>b. Nguyên t c t ch c và ho t đ ng đi u tra hình s (Đ3 LTCCQĐTHS)ắ ổ ứạ ộềự</b>
Tuân th Hi n pháp và pháp lu t.ủ ế ậ
B o đ m s ch đ o, ch huy t p trung th ng nh t, hi u l c, hi u qu ; phânả ả ự ỉ ạ ỉ ậ ố ấ ệ ự ệ ả công, phân c p rành m ch, chuyên sâu, tránh ch ng chéo và đ c ki m soát ch tấ ạ ồ ượ ể ặ chẽ; đi u tra k p th i, nhanh chóng, chính xác, khách quan, tồn di n, đ y đ ,ề ị ờ ệ ầ ủ không đ l t t i ph m và không làm oan ng i vô t i.ể ọ ộ ạ ườ ộ
C quan đi u tra c p d i ch u s h ng d n, ch đ o nghi p v c a C quanơ ề ấ ướ ị ự ướ ẫ ỉ ạ ệ ụ ủ ơ đi u tra c p trên; cá nhân ch u trách nhi m tr c c p trên và tr c pháp lu t về ấ ị ệ ướ ấ ướ ậ ề
VKSND t nh, thành ph tr c thu c trung ng (VKSND c p t nh)ỉ ố ự ộ ươ ấ ỉ VKSND huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh (VKSND c p huy n)ệ ậ ị ố ộ ỉ ấ ệ
</div>