Tải bản đầy đủ (.pptx) (43 trang)

biomass as raw materials in synthesis of biofuels ứng dụng ethanol sinh học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.12 MB, 43 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Tổng quan – Phân loại

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Tổng quan – phân loại về sinh khối.

Nhiên liệu sinh học

4

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>a) Tổng quan về sinh khối</b>

Sơ đồ nguồn gốc nguyên liệu sinh khối

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>c) Nhiên liệu sinh học</b>

Sơ đồ nguồn gốc của nhiên liệu sinh

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Phân loại nhiên liệu sinh học</b>

Diesel sinh học

Khí sinh học

Xăng sinh học

9

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Qui trình tổng hợp nhiên liệu sinh học từ sinh khối

10

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<small>01</small> • <b>Lên men + Thủy </b>

Qui trình xử lý hóa - sinh

Qui trình xử lý hóa – nhiệt

Phương pháp chính:

11

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

1. Qui trình xử lý hóa - sinh

Sản xuất Ethanol sinh học theo

phương pháp lên men + thủy phân

12

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Lên men + Thủy phân

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Phân hủy kỵ khí

14

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

2. Qui trình xử lý hóa – nhiệt

15

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Tiền xử lýNhiệt phân<sup>Thu than sinh </sup><sub>học </sub><sup>Thu sản phẩm </sup><sub>sinh học </sub>

Sản xuất dầu sinh học theo phương pháp nhiệt phân

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Khí hóa

<b>Q trình hóa nhiệt sinh khối  sản phẩm khí </b>

17

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Hóa lỏng

18

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

ỨNG DỤNG

ETHANOL SINH HỌC

19

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

XĂNG SINH HỌC

21

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

 <b>Xăng sinh học trong tiếng Anh được gọi là gasohol </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

 <b>Giảm sự phụ thuộc nhập khẩu xăng sản xuất từ dầu mỏ</b>

 <b>Tiêu thụ lượng nhiên liệu nhiều hơn trên cùng một </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

 <b>Xe nhiên liệu linh hoạt (FFV- flexible-fuel vehicles)</b>

 <b>Nhiều mẫu xe FFV được các hãng phát triển, như General Motors, Ford, Daimler, Chrysler, Mercury, Mazda, Isuzu, Mercedes và </b>

<b>Nissan... </b>

 <b>Tập trung trong bốn thị trường: Brazil (16,3 triệu), Mỹ (10 triệu), Canada (> 600 ngàn) và châu Âu </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

Xăng sinh học tại các quốc gia

25

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

Xăng sinh học tại Việt Nam

 <b>Giá thành sản xuất cao</b>

 <b>Tốc độ phát triển mạng lưới phân phối còn chậm</b>

 <b>Tâm lý người tiêu dùng vẫn còn ít thông tin về ưu điểm của xăng sinh học</b>

27

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

Tổng kết

 <b>Tạo công ăn việc làm cho người dân, nâng cao giá trị nông sản</b>

 <b>Giảm sự phụ thuộc vào nhiên liệu </b>

<b>hóa thạch </b>

 <b>Thúc đẩy q trình quang hợp</b>

 <b>Giảm lượng khí thải carbon monoxide </b>

 <b>Sự đa dạng mơi trường sinh thái có thể bị đe dọa</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

Vai trò của

Nhiên Liệu Sinh Học

29

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>Tạo cơ hội nghề nghiệp- </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

2. Tạo cơ hội phát triển nguồn lực nội địa

Kích thích sản xuất nông nghiệp và mở rộng thị trường cho sản phẩm nông nghiệp trong nước

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

3. Đa dạng hóa nguồn năng lượng

Nhiên liệu sinh học có thể giảm thiểu sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

1. Địi hỏi đầu tư cơng nghệ và tài chính lớn

Q trình sản xuất biofuel từ biomass đòi hỏi công nghệ cao và đầu tư lớn, điều này có thể tạo khó khăn cho các quốc gia hoặc khu vực có tài nguyên kém và khả năng đầu tư hạn chế.

35

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

Tổng kết

37

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

Thanks for Watching!

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

Chỉ số octan

Octan là một họ hydrocarbon là thành phần tiêu biểu của xăng

Chỉ số octan là thước đo tiêu chuẩn về hiệu suất của động cơ hoặc nhiên liệu hàng không.

Loại chỉ số octan phổ biến nhất trên toàn thế giới là Số octane nghiên cứu (Research Octane

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

RON 95 VÀ E5

<b>Tác động đến môi trường </b>

Xăng E5 được khuyên dùng vì mơi trường xanh sạch đẹp.

<b>Tác động đến các loại động cơ xe </b>

Xét đến chỉ số octan.

Loại nhiên liệu có chỉ số octan cao thì mức độ chịu nén trước khi nổ càng cao

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

BUTHANOL SINH HỌC

Butanol sinh học có nhiều ưu điểm hơn ethanol sinh học

Được kì vọng là nhiên liệu sinh học tương lai

40

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<small>● 1. Tai sa</small>

<small>● 2. Ngoai Ethanol, loai khac sx xang sinh hoc</small>

<small>● 3. </small>

<small>● 4. Vi sao nhien lieu tang cuong an ninh nang luong quoc gia</small>

<small>● 5. Cong dung than sinh hoc ● 6. Khac biet E5 va E95</small>

<small>● 7. </small>

<small>● 8. Phan huy ki khi se co tac dong gi toi mtrg </small>

</div>

×