Tải bản đầy đủ (.pptx) (184 trang)

Bài giảng quản trị dự Án ( combo full slides 9 chương )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.64 MB, 184 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>QUẢN TRỊ DỰ ÁN</b>

<small>BỘ MÔN QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP KINH DOANH</small>

<small>Khoa Quản trị kinh doanh</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<small></small> Chương 1 KHÁI LUẬN VỀ DỰ ÁN VÀ QUẢN TRỊ DỰ ÁN

<small></small> Chương 2 HÌNH THỨC TỔ CHỨC VÀ NHÀ QUẢN TRỊ DỰ ÁN

<small></small> Chương 3 XÁC ĐỊNH VÀ LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN

<small></small> Chương 4 QUẢN LÝ THỜI GIAN VÀ TIẾN ĐỘ DỰ ÁN

<small></small> Chương 5 ĐIỀU PHỐI CÁC NGUỒN LỰC DỰ ÁN

<small></small> Chương 6 QUẢN TRỊ CHI PHÍ DỰ ÁN

<small></small> Chương 7 QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG DỰ ÁN

<small></small> Chương 8 QUẢN TRỊ RỦI RO DỰ ÁN

<small></small> Chương 9 GIÁM SÁT VÀ KẾT THÚC DỰ ÁN

<b>NỘI DUNG MÔN HỌC</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<small></small> <i>Bộ môn Quản trị tác nghiệp kinh doanh (2017), Bài </i>

<i>giảng Quản trị dự án, Đại học Thương Mại</i>

<small></small> <i>Từ Quang Phương (2012), Quản lý dự án (Tái bản lần </i>

5), NXB Đại học Kinh Tế Quốc Dân

<small></small> <i>PMI (2008, 2013), PMBOK Guide version 4&5</i>

<small></small> <i>Jack R. Meredith & Samuel J. Mantel, Jr. (2009), Project </i>

<i>Management - A Managerial Approach (7th edition), </i>

John Wiley & Sons, Inc.

<small></small> <i>Joseph Heagney (2011), Fundamentals of project </i>

<i>management (4th edition), Amacom</i>

<b>Tài liệu tham khảo</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Chương 1 </b>

<b>KHÁI LUẬN VỀ DỰ ÁN VÀ QUẢN TRỊ DỰ ÁN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>1.1. Khái luận về dự án</b>

<i>1.1.1. Khái niệm dự án</i>

<i>1.1.2. Các đặc điểm cơ bản của dự án1.1.3. Phân loại dự án</i>

<b>1.2. Khái luận về quản trị dự án</b>

<i>1.2.1. Khái niệm quản trị dự án</i>

<i>1.2.2. Các giai đoạn của quản trị dự án1.2.3. Các nội dung của quản trị dự án</i>

<b>Chương 1 KHÁI LUẬN VỀ DỰ ÁN VÀ QUẢN TRỊ DỰ ÁN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<i>Dự án là một tiến trình đặc thù bao gồm các hoạt động được được kết nối (xâu chuỗi) với nhau nhằm đạt được một mục tiêu xác định. </i>

<small></small>

“Dự án” khác “kế hoạch”

<small></small>

Dự án không chỉ là bộ hồ sơ hay tập tài liệu trình bày về nội dung dự án

<i><b>1.1.1 Khái niệm dự án</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Có mục tiêu xác định Có thời gian xác định

Có tính sáng tạo và phức tạp Gắn liền với một mức độ rủi ro

Ràng buộc thời gian; kinh phí; kết quả

<i><b>1.1.2 Các đặc điểm cơ bản của dự án</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

• Theo mục đích hoạt động • Theo tiêu chí đầu tư

• Theo lĩnh vực hoạt động • Theo thời gian

• Theo quy mơ

<i><b>1.1.3 Phân loại dự án</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>1.2. Khái luận về quản trị dự án</b>

<i><b><small>1.2.1. Khái niệm quản trị dự án1.2.2. Các giai đoạn của quản trị dự án1.2.3. Các nội dung của quản trị dự án</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<i>Theo quá trình thực hiện dự án, quản trị dự án </i>

<i>bao gồm 5 hoạt động cơ bản: </i>

<i>PMI (2008, 2013), PMBOK Guide</i>

<i><b>1.2.1 Khái niệm quản trị dự án</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<i><small>Theo nội dung, quản trị dự án bao gồm các nội dung cơ bản:</small></i>

<small></small> <i><small>Quản trị thời gian dự án (Time Management); </small></i>

<small></small> <i><small>Quản trị chi phí dự án (Cost Management); </small></i>

<small></small> <i><small>Quản trị chất lượng dự án (Quality Management); </small></i>

<small></small> <i><small>Quản trị nhóm dự án (Team Management), </small></i>

<small></small> <i><small>Quản trị rủi ro dự án (Risk Management); </small></i>

<small></small> <i><small>Quản trị hợp đồng (Contract Management); </small></i>

<small></small> <i><small>Quản trị hệ thống thông tin (System Information Management); </small></i>

<small></small> <i><small>Quản trị công nghệ (Technology Management),…</small></i>

<i><small>PMI (2008, 2013), PMBOK Guide</small></i>

<i><b>1.2.1 Khái niệm quản trị dự án</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<i>Quản lý dự án là “hoạt động áp dụng các kiến thức, các kỹ năng, các công cụ và kỹ thuật để lên kế hoạch hành động nhằm đạt được các yêu cầu của dự án. Công tác quản lý dự án được thực hiện thông qua việc áp dụng và phối hợp áp dụng 42 (47 PMBOK Guide 2013) quy trình quản lý dự án được phân thành 5 nhóm quy trình: Khởi xướng, Lập kế hoạch, Triển khai thực hiện, Giám sát và kiểm sốt, Kết thúc” </i>

<i>PMI (2008), PMBOK® Guide, trang 6</i>

<i><b>1.2.1 Khái niệm quản trị dự án</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<i><b>1.2.2 Các giai đoạn của quản trị dự án</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<i><b>1.2.2 Các giai đoạn của quản trị dự án</b></i>

<i><b><small>Hình 1.1 Sự chồng chéo của các quy trình trong quản lý dự án</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Quản trị thời gian

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<i><b>1.2.3 Các nội dung của quản trị dự án </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Chương 2: HÌNH THỨC TỔ CHỨC VÀ NHÀ QUẢN TRỊ DỰ ÁN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b><small>2.1. Các cách thức tổ chức thực hiện dự án</small></b>

<small>2.1.1. Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án2.1.2 Chủ nhiệm điều hành dự án</small>

<small>2.1.3 Chìa khóa trao tay</small>

<b><small>2.2. Các hình thức (mơ hình) tổ chức dự án cơ bản và căn cứ lựa chọn</small></b>

<small>2.2.1 Tổ chức dự án theo chức năng</small>

<small>2.2.2 Tổ chức chuyên trách quản lý dự án2.2.3 Tổ chức dự án theo ma trận</small>

<small>2.2.4 Các căn cứ lựa chọn mơ hình tổ chức dự án</small>

<b><small>2.3. Nhà quản trị dự án và các bên liên quan</small></b>

<small>2.3.1. Vai trò và trách nhiệm của nhà quản trị dự án2.3.2. Những năng lực cần có của nhà quản trị dự án2.3.3. Các bên liên quan</small>

<b>Chương 2: HÌNH THỨC TỔ CHỨC VÀ NHÀ QUẢN TRỊ DỰ ÁN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<i><b>2.2.1 Tổ chức dự án theo chức năng</b></i>

<small></small>

Linh hoạt trong việc

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<i><b>2.2.2 Tổ chức chuyên trách quản lý dự án</b></i>

<small></small> Phù hợp với yêu cầu của

<small></small> Tuyển hoặc thuê các chuyên gia giỏi trong từng lĩnh vực vì nhu cầu dự phòng hơn là do nhu cầu thực

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<i><b>2.2.3 Mơ hình tổ chức dự án dạng ma trận</b></i>

<small>Trao quyền cho chủ nhiệm dự án quản lý</small>

<small>Các tài năng chuyên môn được phân phối hợp lý cho nhanh hơn, linh hoạt hơn</small>

<small>Phân quyền quyết định </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<i><b>2.2.4 Các căn cứ lựa chọn mơ hình tổ chức dự án</b></i>

<b><small>01. Doanh nghiệp</small></b>

<b><small>02. Bản thân dự án</small></b>

<small>Tổ chức mẹ</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b><small>Yếu tố thuộc doanh nghiệp </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b><small>Nhân tố ảnh hưởng</small><sup>Mơ hình tổ chức theo </sup></b>

<small>Tính thay đổiThấpCaoCaoKỹ thuật sử dụngTiêu chuẩnMớiPhức tạpMức độ phức tạp của dự ánThấpCaoTrung bìnhThời gian thực hiệnNgắnDàiTrung bìnhQuy mơ dự ánNhỏLớnTrung bìnhTầm quan trọng của dự ánThấpCaoTrung bìnhTính phối hợp trong nội bộ </small>

<small>tổ chức, doanh nghiệp</small> <sup>Yếu</sup> <sup>Mạnh</sup> <sup>Trung bình</sup> <small>Tính phối hợp với các bộ </small>

<small>phận bên ngồi tổ chức</small> <sup>Mạnh</sup> <sup>Yếu</sup> <sup>Trung bình</sup> <small>Tính hạn chế về thời gianYếuMạnhTrung bình</small>

<i><b><small>Bảng 2.1 Nhân tố ảnh hưởng và mức độ phù hợp của các mơ hình QLDA</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>2.3 Nhà quản trị dự án và các bên liên quan</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<i><b>Nhà quản trị dự án là những </b></i>

<i>người tham gia trực tiếp vào công tác quản lý dự án (nên còn được gọi là cán bộ quản lý dự án).</i>

<i><b>2.3.1 Vai trò và trách nhiệm của nhà quản trị dự án</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<i><b>Trách nhiệm của nhà quản trị dự án</b></i>

<small></small>

Chịu trách nhiệm trước doanh nghiệp hoặc lãnh đạo cấp trên

<small></small>

Chịu trách nhiệm đối với chính dự án và các thành viên trong êkíp dự án

<small></small>

Xây dựng ê kíp dự án và bố trí cơng việc cho các thành viên khi giải thể dự án

<i><b>2.3.1 Vai trò và trách nhiệm của nhà quản trị dự án</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<i><b>2.3.2 Những năng lực cần có của nhà quản trị dự án </b></i>

<i><small>• Chun mơn sâu về dự án</small></i>

<i><small>• Các lĩnh vực chun mơn liên quan</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<i>Các bên tham gia (liên quan) là tất cả những ai có liên quan hoặc bị ảnh hưởng bởi các hoạt động của dự án</i>

<small></small>

Có lợi ích nghiệp vụ trong kết quả dự án

<small></small>

Liên quan trực tiếp tới dự án

<small></small>

Đóng góp các nguồn lực cho dự án

<i><b>2.3.3 Các bên liên quan</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<b>Chương 3 XÁC ĐỊNH VÀ LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

3.2.1 Khái niệm và các yêu cầu của lập kế hoạch dự án 3.2.2 Các nội dung của bản kế hoạch dự án

3.2.3 Quy trình và phương pháp lập kế hoạch dự án

<b>Chương 3 XÁC ĐỊNH VÀ LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<i><b>3.1.1 Khởi nguồn ý tưởng của dự án</b></i>

<i>Những người khởi xướng ý tưởng dự án</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

<small></small>

Cần gắn với việc xây dựng và triển khai chiến lược

<small></small>

Có thể cần tiến hành nghiên cứu khả thi

<small></small>

Nên xây dựng tiêu chí, quy trình lựa chọn và hệ thống quản lý danh mục dự án

<i><b>3.1.2 Đánh giá ý tưởng dự án</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

<i>Xây dựng điều lệ dự án là quá trình phát triển một tài liệu chính thức cho phép sự tồn tại của một dự án và quy định cho người quản lý dự án có quyền huy động các nguồn lực của tổ chức để thực hiện các hoạt động dự án.</i>

<i><b>3.1.3 Xây dựng điều lệ dự án (project charter)</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

<i>Lợi ích của xây dựng điều lệ dự án</i>

<small></small>

Xác định rõ khởi đầu và ranh giới của một dự án

<small></small>

Tạo hồ sơ chính thức của dự án

<small></small>

Được sự chấp thuận và cam kết chính thức của quản lý cấp cao với dự án.

<i><b>3.1.3 Xây dựng điều lệ dự án (project charter)</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

<i>Nội dung điều lệ dự án (Hộp 3.1)</i>

<i><b>3.1.3 Xây dựng điều lệ dự án (project charter)</b></i>

<small>PHẦN TĨM TẮT (EXECUTIVE SUMMARY)</small>

<small>MỤC ĐÍCH / DIỄN GIẢI DỰ ÁN (PROJECT PURPOSE/JUSTIFICATION)Nhu cầu / tình huống kinh doanh (Business Need/Case)</small>

<small>Mục tiêu kinh doanh (Business objectives)MÔ TẢ DỰ ÁN (PROJECT DESCRIPTION)</small>

<small>Mục tiêu và Tiêu chí thành công của Dự án (Project Objectives and Success Criteria)Yêu cầu (Requirements)</small>

<small>Hạn chế (Constraints)Giả định (Assumptions)</small>

<small>Tuyên bố phạm vi sơ bộ (Preliminary Scope Statement)RỦI RO (RISK)</small>

<small>SẢN PHẨM CÓ THỂ BÀN GIAO CỦA DỰ ÁN (PROJECT DELIVERABLES)LỊCH TRÌNH SƠ BỘ (SUMMARY MILESTONE SCHEDULE)</small>

<small>NGÂN SÁCH SƠ BỘ (SUMMARY BUDGET)</small>

<small>YÊU CẦU VỀ CHẤP THUẬN DỰ ÁN (PROJECT APPROVAL REQUIREMENTS)NGƯỜI QUẢN LÝ DỰ ÁN (PROJECT MANAGER)</small>

<small>PHÊ DUYỆT (AUTHORIZATION)</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

<b>3.2 Lập kế hoạch dự án (Planning)</b>

<small>3.2.1 Khái niệm và các yêu cầu của lập kế hoạch dự án3.2.2 Các nội dung của bản kế hoạch dự án</small>

<small>3.2.3 Quy trình và phương pháp lập kế hoạch dự án</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

<i>Khái niệm </i>

<i>Lập kế hoạch dự án là việc tổ chức dự án theo một trình tự logic, xác định mục tiêu và các phương pháp để đạt được mục tiêu của dự án, dự tính những công việc cần làm, nguồn lực thực hiện và thời gian làm những cơng việc đó nhằm hồn thành tốt mục tiêu đã xác định của dự án. </i>

<small></small>

<i>Chi tiết hóa mục tiêu thành các cơng việc cụ thể</i>

<small></small>

<i>Hoạch định chương trình thực hiện các cơng việc đó Từ Q. P. (2012)</i>

<i><b>3.2.1 Khái niệm và yêu cầu của lập kế hoạch dự án</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

<small>Toàn diện, rõ ràng </small>

<small>Tuân thủ đúng yêu của Nhà nước </small>

<small>Thống nhất giữa các bên liên quan đến dự án.</small>

<small>Nên có sự tham gia thực sự của các chủ thể liên quan đến dự án</small>

<small>Dựa trên những thông tin đầy đủ, chính xác.</small>

<i><b>3.2.1 Khái niệm và yêu cầu của lập kế hoạch dự án</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

<i>Hộp 3.2</i>

<i><b>3.2.2 Các nội dung của bản kế hoạch dự án</b></i>

<small>* Giới thiệu tổng quan về dự án* Mục tiêu của dự án</small>

<small>* Thời gian và tiến độ</small>

<small>* Xem xét khía cạnh kỹ thuật và quản lý dự án* Kế hoạch phân phối nguồn lực </small>

<small>* Ngân sách và dự tốn kinh phí dự án * Nhân sự</small>

<small>* Khía cạnh hợp đồng của dự án</small>

<small>* Phương pháp kiểm tra và đánh giá dự án * Những khó khăn tiềm tàng</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

<small>Dự tốn kinh phí và phân bổ nguồn lực cho mỗi công việc kế hoạch</small>

<small>Chuẩn bị báo cáo và kết thúc dự án</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">

<i><b>3.2.3 Quy trình và phương pháp lập kế hoạch dự án</b></i>

<small>Theo mốc thời gian (Milestone schedule)</small>

<small>Theo cấu trúc phân tách công việc (Work break down structure)</small>

<small>Theo sơ đồ Gantt (Gantt chart)</small>

<small>Theo sơ đồ mạng (Network system)</small>

<i><b>Phương pháp lập kế hoạch dự án</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">

<b>Chương 4 QUẢN LÝ THỜI GIAN VÀ TIẾN ĐỘ DỰ ÁN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">

<b>4.1 Phân tách công việc</b>

4.1.1 Khái niệm và vai trị của phân tách cơng việc 4.1.2 Phương pháp thực hiện phân tách công việc

<b>4.2 Một số công cụ quản lý thời gian và tiến độ dự án</b>

4.2.1 Biểu đồ Gantt

4.2.2 Sơ đồ PERT và phương pháp đường găng CPM

<b>Chương 4 QUẢN LÝ THỜI GIAN VÀ TIẾN ĐỘ DỰ ÁN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59">

<i>Khái niệm phân tách công việc:</i>

<i>Phân chia theo cấp bậc một dự án thành các nhóm nhiệm vụ và những công việc cụ thể</i>

<i>Xác định, liệt kê và lập bảng giải thích cho từng công việc cần thực hiện của dự án.</i>

<i><b>4.1.1 Khái niệm và vai trò</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61">

<i><b>4.1.2 Phương pháp phân tách công việc</b></i>

<small>Phương pháp phân tích theo các giai đoạn hình thành phát triển </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 62</span><div class="page_container" data-page="62">

Có thể sử dụng 6 cấp độ để phân tách công việc

<small></small>

Ba cấp độ đầu phục vụ cho yêu cầu quản lý

<small></small>

Ba cấp độ cuối phục vụ cho yêu cầu kỹ thuật

<i><b>4.1.2 Phương pháp phân tách công việc</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63">

<i><b>4.1.2 Phương pháp phân tách công việc</b></i>

<i><b><small>Bảng 4.1: Thứ bậc phân tách công việc theo các phương pháp</small></b></i>

<b><small>Cơ cấu phân tách công việcPhương pháp</small></b>

<b><small>Thứ bậcThể hiệnPhân tích hệ thốngChu kỳTổ chức</small></b> <small>4Nhiệm vụ bộ phậnNhiệm vụ bộ phậnCác phân hệTổ đội</small>

<small>5Nhóm cơng việcNhóm cơng việcNhóm cơng việcNhóm cơng việc6Cơng việc cụ thểCơng việc cụ thểCông việc cụ thểCông việc cụ thể</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64">

<i>Cấu trúc phân tách công việc </i>

<i><b>(Work breakdown structure - WBS) </b></i>

là một cây phân cấp phân công

<i>công việc của toàn bộ dự án.</i>

<i><b>4.1.2 Phương pháp phân tách cơng việc</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 65</span><div class="page_container" data-page="65">

<i>Gói cơng việc:</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 66</span><div class="page_container" data-page="66">

<i><b>Quản trị thời gian và tiến độ dự án là quá </b></i>

<i>trình xác định các công việc, ước lượng thời gian và sắp xếp trình tự công việc, thiết lập mạng công việc và quản lý tiến trình thực hiện các cơng việc dự án trên cơ sở các nguồn lực cho phép và những yêu cầu về chất lượng đã định</i>

<b>4.2 Một số công cụ quản lý thời gian và tiến độ dự án</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 67</span><div class="page_container" data-page="67">

<b>4.2 Một số công cụ quản lý thời gian và tiến </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 68</span><div class="page_container" data-page="68">

Xây dựng năm 1915 bởi Henry Laurence Gantt

theo trình tự

gian thực hiện cơng việc

<i><b>4.2.1 Biểu đồ Gantt</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 69</span><div class="page_container" data-page="69">

giữa các công việc;

<small></small>

Không biết công việc nào cần tập trung giải quyết

<small></small>

Khó khăn khi có nhiều dự án

</div><span class="text_page_counter">Trang 70</span><div class="page_container" data-page="70">

Xác định các mối quan hệ trước sau của các công việc

Xác định các mối quan hệ trước sau của các công việc

Biểu diễn các công việc và thời gian

</div><span class="text_page_counter">Trang 71</span><div class="page_container" data-page="71">

<small>2 B - Sửa chữa mái và sàn3 C - Xây ống gom khói</small>

<small>4 D - Đổ bê tông và xây khung5 E - Xây cửa lò chịu nhi tệt</small>

<small>6 F - Lắp đ t h thống kiểm sốtặt hệ thớng kiểm soát ệt7 G - Lắp đ t thiết bị lọc khíặt hệ thống kiểm soát8 H - Kiểm tra và thử nghi mệt</small>

<small>Công tác găng Cơng tác khơng găng</small>

<i><b><small>Hình 4.1 Ví dụ Sơ đồ thanh ngang theo phương thức triển khai sớm</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 72</span><div class="page_container" data-page="72">

<small>2 B - Sửa chữa mái và sàn3 C - Xây ống gom khói</small>

<small>4 D - Đổ bê tơng và xây khung5 E - Xây cửa lò chịu nhi tệt</small>

<small>6 F - Lắp đ t h thống kiểm soátặt hệ thống kiểm soát ệt7 G - Lắp đ t thiết bị lọc khíặt hệ thớng kiểm soát8 H - Kiểm tra và thử nghi mệt</small>

<small>Công tác găng Cơng tác khơng găng</small>

<i><b><small>Hình 4.2 Ví dụ Sơ đồ thanh ngang theo phương thức triển khai chậm</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 73</span><div class="page_container" data-page="73">

<small>2 B - Sửa chữa mái và sàn3 C - Xây ống gom khói</small>

<small>4 D - Đổ bê tông và xây khung5 E - Xây cửa lò chịu nhi tệt</small>

<small>6 F - Lắp đ t h thống kiểm sốtặt hệ thớng kiểm soát ệt7 G - Lắp đ t thiết bị lọc khíặt hệ thớng kiểm soát8 H - Kiểm tra và thử nghi mệt</small>

<small>Công tác găng Công tác khơng găng</small>

<i><b><small>Hình 4.3 Ví dụ Sơ đồ thanh ngang liên kết</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 74</span><div class="page_container" data-page="74">

<i><b>4.2.1 Biểu đồ Gantt</b></i>

<i><b><small>Hình 4.4 Ví dụ Sơ đồ thanh ngang dùng cho kiểm sốt</small></b></i>

<small>% hồn thànhThời gian (tuần)</small>

<small>TTCông tác12345678910 11 12 13 14 151</small>

<small>Xây dựng b ộ phân bên phân bên trong</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 75</span><div class="page_container" data-page="75">

<i>Mạng công việc là kỹ thuật bày kế hoạch tiến độ, mô tả dưới dạng sơ đồ mối quan hệ liên tục giữa các công việc đã được xác định cả về thời gian và thứ tự trước sau.</i>

<i><b>4.2.2 Sơ đồ PERT và phương pháp đường găng CPM</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 76</span><div class="page_container" data-page="76">

<i>Phương pháp mạng công việc</i>

<b>bắt buộc<sup>Phụ thuộc </sup><sup>Phụ thuộc </sup><sub>tùy ý</sub><sub>tùy ý</sub></b>

Mối quan hệ phụ thuộc giữa các công việc dự án

</div><span class="text_page_counter">Trang 77</span><div class="page_container" data-page="77">

<i><b>4.2.2 Sơ đồ PERT và phương pháp đường găng CPM</b></i>

<i>Phương pháp mạng công việc</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 78</span><div class="page_container" data-page="78">

<i>Hai phương pháp chính:</i>

<small></small>

Phương pháp "Đặt công việc trên mũi tên" (AOA - Activities on Arrow)

<small></small>

Phương pháp "Đặt công việc trong các nút" (AON - Activities on Node).

<i><b>4.2.2 Sơ đồ PERT và phương pháp đường găng CPM</b></i>

<i>Phương pháp mạng công việc</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 79</span><div class="page_container" data-page="79">

Nguyên tắc biểu diễn chung:

<small></small>

Một cơng việc chỉ có thể bắt đầu khi tất cả các cơng việc trước nó phải hồn thành.

<small></small>

Mũi tên vẽ từ trái sang phải, phản ánh lôgic trước sau giữa các công việc.

<small></small>

Độ dài mũi tên khơng có ý nghĩa phản ánh thời gian.

<i><b>4.2.2 Sơ đồ PERT và phương pháp đường găng CPM</b></i>

<i>Phương pháp mạng công việc</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 80</span><div class="page_container" data-page="80">

<i>Phương pháp AOA</i>

<small></small> <i>Công việc (activities) là một nhiệm vụ hoặc nhóm </i>

nhiệm vụ cụ thể cần thực hiện của dự án. Nó địi hỏi thời gian, nguồn lực và chi phí để hồn thành.

<small></small> <i>Sự kiện (Event) là điểm chuyển tiếp đánh dấu một hay </i>

một nhóm cơng việc đã hoàn thành và khởi đầu của một hay một nhóm cơng việc kế tiếp.

<small></small> <i>Đường (Path) là sự kết nối liên tục các công việc tính từ </i>

sự kiện đầu đến sự kiện cuối.

<i><b>4.2.2 Sơ đồ PERT và phương pháp đường găng CPM</b></i>

<i>Phương pháp mạng công việc</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 81</span><div class="page_container" data-page="81">

<i><b>4.2.2 Sơ đồ PERT và phương pháp đường găng CPM</b></i>

<i>Phương pháp mạng công việc</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 82</span><div class="page_container" data-page="82">

<i>Nguyên tắc xây dựng mạng công việc theo phương pháp AOA</i>

<small></small>

Mỗi công việc biểu diễn bằng một mũi tên có hướng nối hai sự kiện

<small></small>

Cần xác định trình tự thực hiện và mối quan hệ giữa các công việc.

<i><b>4.2.2 Sơ đồ PERT và phương pháp đường găng CPM</b></i>

<i>Phương pháp mạng công việc</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 83</span><div class="page_container" data-page="83">

<i>Phương pháp AON</i>

<small></small>

Các cơng việc được trình bày trên một nút (hình chữ nhật)

<small></small>

Các mũi tên thuần túy xác định thứ tự trước sau của các công việc.

<small></small>

Tất cả các điểm trừ điểm cuối đều có ít nhất một điểm đứng sau. Tất cả các điểm trừ điểm đầu đều có ít nhất một điểm đứng trước.

<small></small>

Trong mạng chỉ có một điểm đầu tiên và một điểm cuối cùng

<i><b>4.2.2 Sơ đồ PERT và phương pháp đường găng CPM</b></i>

<i>Phương pháp mạng công việc</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 84</span><div class="page_container" data-page="84">

<i><b>4.2.2 Sơ đồ PERT và phương pháp đường găng CPM</b></i>

<i>Phương pháp mạng công việc</i>

<b><small>Công việc A:</small></b>

<small>Ngày bắt đầu …. Thứ tự công việc…Ngày kết thúc … Thời gian thực hiện…Cơng việc BCơng việc C</small>

<i><b><small>Hình 4.6: Biểu diễn phương pháp AON</small></b></i>

</div>

×