Tải bản đầy đủ (.pdf) (76 trang)

bio 101 sinh hoc dai cuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (17.42 MB, 76 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

Trình bày: ThS. Ngơ Thị Minh Thu

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Thời lượng:

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Giảng viên: ThS. Ngô Thị Minh Thu VP: Khoa Khoa học Tự Nhiên

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<small>2</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<small>3</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

I. Bài tập ôn tập bài trước

II. Cấu trúc tế bào nhân chuẩn (Eukaryote)

III. Nhân tế bào nhân chuẩn

Mục lục

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<small>4</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

III. Các dạng tồn tại của tế bào Phân loại ?

Tế bào nhân chuẩn – Eukaryote: (tế bào nhân thực/ tb có nhân

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<small>8</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<small>10</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Cấu trúc của Tế bào nhân chuẩn

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<small>11</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<small>12</small> tế bào (thực vật)

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

III. 2. Tế bào nhân chuẩn – Eukaryote

- Đơn bào hoặc đa bào, đa dạng về hình thái, chức năng - Tế bào có nhân chính thức với màng nhân bao bọc - Vật liệu di truyền nằm trên nhiễm sắc thể trong nhân

2.1. Đặc điểm chung

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

- Tế bào chất có cấu trúc phức tạp, phân chia thành các bào

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Video Youtube: Cấu tạo của Tế bào

<small> class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<small>14</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<small>15</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<small>22</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<small>23</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

Các loại tế bào thần kinh

Các loại tế bào máu người

Tế bào mỡ Tế bào cơ

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

24

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

- Biến đổi theo tuổi của tế bào

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<small>25</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

III. Chức năng Nhân

• Lưu trữ và truyền thơng tin

• Điều khiển quá trình phát sinh hình thái của tế bào

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<small>27</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

II. Cấu trúc Nhân

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<small>28</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

II. Cấu trúc Nhân

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<small>29</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

II. Cấu trúc Nhân –1. Màng nhân

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

II. Cấu trúc Nhân –1. Màng nhânmàng trong, khoảng quanhnhân/xoang quanh nhân (10– 20 nm).

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

II. Cấu trúc Nhân –1. Màng nhân

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

II. Cấu trúc –1. Màng nhân

Lỗ nhân:Điều tiết các chất qua lại màng nhân: chủyếu là các ARN (ra), các ADN polymerase (vào),

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

các phân đơn vị của ribosome (ra) các histon vàcác protein của ribosom (vào).

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

II. Cấu trúc Nhân

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

<small>34</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

II. Cấu trúc Nhân –2. Dịch nhân

Dịch nhân chứa nguyên liệu và enzyme xúc tác các q trình nhân đơi ADN, sao mã và một số quá trình khác xảy ra trong nhân.

- Protein: nucleoprotein, glycoprotein

- Các hạt có kích thước, tỷ trọng khác nhau, có bản chất ribonucleoprotein

- Các enzyme: DNA polymerase, RNA polymerase - Hệ thống sợi protein là khung của nhân

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

<small>35</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

II. Cấu trúc Nhân

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

<small>36</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

II. Cấu trúc Nhân –3. Hạch nhân

• Hạch nhân (Nucleolus) là nơi bắt màu đậm hơn có hình dáng như một thể cầu

• có mật độ acid nucleic và protein tập trung cao,

• khơng tồn tại liên tục trong nhân tế bào, biến mất khi

</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">

mã hoá cho rARN của

</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">

Chức năng của hạch nhân- Là nơi xảy ra quá trình

</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">

của nhân.

<sub>38</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59">

II. Cấu trúc Nhân

1. Màng nhân 2. Dịch nhân 3. Hạch nhân 4. Nhiễm sắc thể

</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60">

<small>39</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61">

* Số lượng:

- Khơng phụ thuộc vào kích thước và mức độ tiến hóa của lồi.

- Ổn định và đặc trưng cho từng lồi. Mỗi lồi có bộ NST đặc trưng bởi: hình thái, số lượng và đăch biệt là cấu trúc ( trình tự sắp xếp các gen trên NST) - NST tồn tại thành từng cặp

tương đồng. Trong tế bào sinh dưỡng lưỡng bội 2n. Trong

giao tử đơn bội n <sup>Số lượng NST ở tế bào sinh</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 62</span><div class="page_container" data-page="62">

<small>dưỡng một số loài sinh vật</small>

<small>40</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63">

II. Cấu trúc Nhân –3. Nhiễm sắc thể

</div><span class="text_page_counter">Trang 65</span><div class="page_container" data-page="65">

II. Cấu trúc Nhân –3. Nhiễm sắc thể Cấu trúc:

- nằm trong nhân tế bào, bắt màu thuốc nhuộm kiềm tính, có khả năng tự nhân đơi.

- Qua mỗi giai đoạn của chutrình tế bào, nhiễm sắc thểlại có những hình thái khácnhau.

</div><span class="text_page_counter">Trang 67</span><div class="page_container" data-page="67">

II. Cấu trúc Nhân –3. Nhiễm sắc thể Cấu trúc:

- Ở kỳ trung gian, nhiễm sắc thể ở dạng sợi mảnh.

- Khi tế bào bước sang trạngthái phân chia, các nhiễmsắc thể được nhân đôi và bắtđầu co xoắn lại thành dạngchữ X điển hình.

</div><span class="text_page_counter">Trang 69</span><div class="page_container" data-page="69">

II. Cấu trúc Nhân –3. Nhiễm sắc thể

</div><span class="text_page_counter">Trang 71</span><div class="page_container" data-page="71">

Hỏi đáp tức thì

</div><span class="text_page_counter">Trang 73</span><div class="page_container" data-page="73">

Video Youtube: The Nucleus

class="text_page_counter">Trang 74</span><div class="page_container" data-page="74">

<small>46</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 76</span><div class="page_container" data-page="76">

<small>47</small>

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×