Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (17.42 MB, 76 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
Trình bày: ThS. Ngơ Thị Minh Thu
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">Thời lượng:
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">Giảng viên: ThS. Ngô Thị Minh Thu VP: Khoa Khoa học Tự Nhiên
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><small>2</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><small>3</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">II. Cấu trúc tế bào nhân chuẩn (Eukaryote)
III. Nhân tế bào nhân chuẩn
<small>4</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">Tế bào nhân chuẩn – Eukaryote: (tế bào nhân thực/ tb có nhân
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><small>8</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><small>10</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><small>11</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><small>12</small> tế bào (thực vật)
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">- Đơn bào hoặc đa bào, đa dạng về hình thái, chức năng - Tế bào có nhân chính thức với màng nhân bao bọc - Vật liệu di truyền nằm trên nhiễm sắc thể trong nhân
2.1. Đặc điểm chung
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">- Tế bào chất có cấu trúc phức tạp, phân chia thành các bào
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><small> class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">
<small>14</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><small>15</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><small>22</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28"><small>23</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">Các loại tế bào thần kinh
Các loại tế bào máu người
Tế bào mỡ Tế bào cơ
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">24
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">- Biến đổi theo tuổi của tế bào
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32"><small>25</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">• Lưu trữ và truyền thơng tin
• Điều khiển quá trình phát sinh hình thái của tế bào
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36"><small>27</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37"><small>28</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39"><small>29</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41"><small>34</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">Dịch nhân chứa nguyên liệu và enzyme xúc tác các q trình nhân đơi ADN, sao mã và một số quá trình khác xảy ra trong nhân.
- Protein: nucleoprotein, glycoprotein
- Các hạt có kích thước, tỷ trọng khác nhau, có bản chất ribonucleoprotein
- Các enzyme: DNA polymerase, RNA polymerase - Hệ thống sợi protein là khung của nhân
</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52"><small>35</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53"><small>36</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">• Hạch nhân (Nucleolus) là nơi bắt màu đậm hơn có hình dáng như một thể cầu
• có mật độ acid nucleic và protein tập trung cao,
• khơng tồn tại liên tục trong nhân tế bào, biến mất khi
</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">mã hoá cho rARN của
</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">1. Màng nhân 2. Dịch nhân 3. Hạch nhân 4. Nhiễm sắc thể
</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60"><small>39</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61">* Số lượng:
- Khơng phụ thuộc vào kích thước và mức độ tiến hóa của lồi.
- Ổn định và đặc trưng cho từng lồi. Mỗi lồi có bộ NST đặc trưng bởi: hình thái, số lượng và đăch biệt là cấu trúc ( trình tự sắp xếp các gen trên NST) - NST tồn tại thành từng cặp
tương đồng. Trong tế bào sinh dưỡng lưỡng bội 2n. Trong
giao tử đơn bội n <sup>Số lượng NST ở tế bào sinh</sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 62</span><div class="page_container" data-page="62"><small>dưỡng một số loài sinh vật</small>
<small>40</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63"><small>46</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 76</span><div class="page_container" data-page="76"><small>47</small>
</div>