Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Bộ câu hỏi cuối kỳ ktmt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.31 KB, 15 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<i><b>40 câu – thời gian 60 phút </b></i>

<i><b>A. Nhóm câu hỏi mức độ 1 (48 câu - chiếm 40% trên tổng số câu). Thời gian trả lời: 1 phút/câu </b></i>

Câu 1 Máy tính dùng kỹ thuật tương tự (analog computer) sử dụng các …….. có đặc tính giống như phép tính đang được tiến hành để thực hiện các tính tốn trong máy.

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

d. Vài triệu Transistor

Câu 12 Thế hệ máy tính nào thì bộ nhớ bán dẫn, bộ nhớ cache và bộ nhớ ảo đã được dùng rộng rãi

b. Tập các thanh ghi, mỗi thanh ghi có một chức năng nhất định

c. Tập hợp các ô nhớ, mỗi ơ nhớ có một số bit khơng nhất định

d. Tập các thanh ghi, mỗi thanh ghi có thể gồm nhiều chức năng khác nhau Câu

Câu 17 Cấu trúc phần cứng của máy tính gồm: a. CPU, ALU, Bộ nhớ trong

b. CU, ALU, RF

c. CPU, I/O, Bộ nhớ trong

d. CPU, Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài

Câu 18 Dãy các bước dùng để thi hành chỉ thị (lệnh) gọi là chu kỳ: a. Lấy lệnh – Thi hành lệnh – Giải mã lệnh

b. Thi hành lệnh – Giải mã lệnh – Lấy lệnh c. Lấy lệnh – Thi hành lệnh – Giải mã lệnh

2

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

d. Lấy lệnh – Giải mã lệnh – Thi hành lệnh Câu 19 Bộ nhớ được xây dựng từ:

b. Tín hiệu điều khiển đọc c. Tín hiệu điều khiển ghi d. Tín hiệu xác định địa chỉ

Câu 23 Trong tổ chức của chip nhớ, tín hiệu WE là………. a. Tín hiệu chọn chip

b. Tín hiệu điều khiển đọc c. Tín hiệu điều khiển ghi d. Tín hiệu xác định địa chỉ

Câu 24 Trong tổ chức của chip nhớ, tín hiệu CS là……….

a. Tín hiệu chọn chip

b. Tín hiệu điều khiển đọc

c. Tín hiệu điều khiển ghi

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

a. Lệnh ngắn và ít mã máy

b. Lệnh ngắn và làm tối thiểu trạng thái bên trong máy

c. Lệnh ngắn và nhiều mã máy

d. Kiểu rất tổng quát để tạo các mã hữu hạn

Câu 29 Ưu điểm của kiểu kiến trúc thanh ghi đa dụng là: a. Lệnh ngắn và ít mã máy

b. Lệnh ngắn và làm tối thiểu trạng thái bên trong máy c. Lệnh ngắn và nhiều mã máy

d. Kiểu rất tổng quát để tạo các mã hữu hạn (ADD, MOV,……) Câu 30 Ưu điểm của kiểu kiến trúc thanh ghi tích lũy là:

a. Lệnh ngắn và ít mã máy

b. Lệnh ngắn và làm tối thiểu trạng thái bên trong máy c. Lệnh ngắn và nhiều mã máy

d. Kiểu rất tổng quát để tạo các mã hữu hạn

Câu 31 Thanh ghi bộ đếm chương trình PC là thanh ghi chứa:

a. Địa chỉ ô nhớ chứa mã lệnh sắp thực thi

b. Địa chỉ của ngăn nhớ dữ liệu mà CPU muốn truy cập

c. Địa chỉ của ngăn nhớ đỉnh Stack

d. Địa chỉ của ngăn nhớ cơ sở

Câu 32 Thanh ghi con trỏ dữ liệu là thanh ghi chứa: a. Địa chỉ ô nhớ chứa mã lệnh sắp thực thi

b. Địa chỉ của ngăn nhớ dữ liệu mà CPU muốn truy cập c. Địa chỉ của ngăn nhớ đỉnh Stack

d. Địa chỉ của ngăn nhớ cơ sở

Câu 33 Thanh ghi con trỏ ngăn xếp là thanh ghi chứa: a. Địa chỉ ô nhớ chứa mã lệnh sắp thực thi

b. Địa chỉ của ngăn nhớ dữ liệu mà CPU muốn truy cập c. Địa chỉ của ngăn nhớ đỉnh Stack

d. Địa chỉ của ngăn nhớ cơ sở

Câu 33 Thanh ghi cơ sở là thanh ghi chứa: a. Địa chỉ ô nhớ chứa mã lệnh sắp thực thi

b. Địa chỉ của ngăn nhớ dữ liệu mà CPU muốn truy cập c. Địa chỉ của ngăn nhớ đỉnh Stack

d. Địa chỉ của ngăn nhớ cơ sở

Câu 34 Trong bộ thanh ghi thì thanh ghi CS (Code Segment) là thanh ghi:

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Câu 38 Trình tự xử lý thơng tin của máy tính là: a. CPU  Hard Disk  Monitor

b. Input  Process  Output c. CPU  Keyboard  Monitor d. Monitor  Printer  Hard Disk

Câu 39 Các thành phần cơ bản của máy tính (trên mainboard) là: a. RAM, CPU, Hard Disk, System Bus

b. Memory, System Bus, ROM, Keyboard c. Memory, CPU, Monitor, Mouse

d. Memory, CPU, System Bus, I/O

Câu 40 Theo cách phân loại truyền thống, có các loại máy tính sau đây:

a. Bộ vi điều khiển, máy tính các nhân, máy tính lớn, siêu máy tính, máy vi tính b. Máy tính xách tay, máy tính lớn, máy tính để bàn, máy vi tính, siêu máy tính c. Máy tính xách tay, máy tính mini, máy tính lớn, siêu máy tính, máy chủ

d. Bộ vi điều khiển, máy vi tính, máy tính mini, máy tính lớn, siêu máy tính Câu 41 Các thành phần cơ bản của thiết bị ngoại vi là:

a. Bộ chuyển đổi tín hiệu, Logic điều khiển, Bộ đệm

b. Bộ chuyển đổi trạng thái, Logic đọc, Logic điều khiển

c. Bộ chuyển đổi hiện thời, Logic ghi, Bộ kiểm tra

d. Bộ chuyển đổi địa chỉ, Logic nhận, Bộ đếm lùi

Câu 42 Đâu là một trong những phương pháp điều khiển vào/ra:

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

b. Đảm bảo thi hành lệnh một cách tuần tự

c. Tác động vào các mạch điện để thi hành các lệnh

d. Lấy lệnh từ bộ nhớ trong

Câu 2 Trong CPU, phần điều khiển (Control Unit) có nhiệm vụ: (Control Unit chứa Program Counter - PC)

a. Làm các phép tính trên số liệu

b. Đảm bảo thi hành lệnh một cách tuần tự

c. Tác động vào các mạch điện để thi hành các lệnh d. Lấy lệnh từ bộ nhớ trong Câu 3 Bus System dùng để: a. Nối các bộ phận của máy tính lại với nhau

b. Nối CPU với bộ nhớ ngoài

c. Nối bộ nhớ ngoài với bộ nhớ trong

d. Nối CPU với các bộ phận bên ngoài Câu 4 Bộ xử lý trung tâm có chức năng:

a. Thi hành các chương trình được chứa trong bộ nhớ chính (RAM)

b. Lấy chỉ thị từ bộ nhớ chính, giải mã và điều khiển ALU

c. Thực hiện các thao tác tính tốn

d. Chứa kết quả tính tốn và các thơng tin điều khiển Câu 5 Đơn vị điều khiển (CU) có nhiệm vụ:

a. Thi hành các chương trình được chứa trong bộ nhớ chính b. Lấy chỉ thị từ bộ nhớ chính, giải mã và điều khiển ALU c. Thực hiện các thao tác tính tốn

6

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

d. Chứa kết quả tính tốn và các thơng tin điều khiển Câu 6 Khối ALU có chức năng:

a. Thi hành các lệnh dưới sự điều khiển của CU

b. Lấy chỉ thị từ bộ nhớ chính, giải mã và điều khiển ALU

c. Thực hiện các thao tác tính tốn

d. Chứa kết quả tính tốn và các thông tin điều khiển Câu 7 Thanh ghi PC (Program Counter) có nhiệm vụ:

a. Chứa chỉ thị đang thi hành b. Chứa các kết quả trung gian

c. Trỏ tới chỉ thị tiếp theo sẽ được thi hành

d. Đếm số chương trình đang thực thi trong máy tính Câu 8 Thanh ghi IR (Instruction Register) có nhiệm vụ:

a. Lưu trữ các câu lệnh được đọc từ bộ nhớ

b. Chứa các kết quả trung gian

c. Trỏ tới chỉ thị tiếp theo sẽ được thi hành

d. Đếm số chương trình đang thực thi trong máy tính Câu 9 Kỹ thuật ống dẫn (pipeline) có đặc điểm:

a. Làm giảm tốc độ thực hiện các lệnh b. Làm tăng tốc độ thực hiện các lệnh

c. Có ít thanh ghi khác nhau dùng cho các tác vụ đọc/ghi d. Tất cả các giai đoạn của lệnh không được thi hành cùng lúc

Câu 10 Một chip nhớ SRAM có n đường địa chỉ và m đường dữ liệu thì dung lượng của chip là: a.

c. Thanh ghi hoặc bộ nhớ d. Thanh ghi hoặc ngăn xếp

Câu 12 Dải biểu diễn số nguyên không dấu n bit trong máy tính là: a. 0  2 * n

b. 0  2 * n - 1 c. 0  2<small>n </small>- 1 d. 0  2<small>n</small>

Câu 13 Đối với số không dấu, phát biểu nào sau đây là đúng: a. Khi thực hiện phép cộng, tổng luôn đúng

b. Khi cộng hai số cùng dấu, cho tổng khác dấu

c. Khi cộng có nhớ ra khỏi bit cao nhất, tổng không sai d. Khi cộng không nhớ ra khỏi bit cao nhất, tổng đúng

Câu 14 Xét các công đoạn của bộ xử lý, thứ tự thực hiện nào là đúng:

a. Giải mã lệnh  Nhận dữ liệu  Nhận lệnh  Xử lý dữ liệu  Ghi dữ liệu b. Nhận lệnh  Giải mã lệnh  Nhận dữ liệu  Xử lý dữ liệu  Ghi dữ liệu c. Nhận lệnh  Nhận dữ liệu  Giải mã lệnh  Xử lý dữ liệu  Ghi dữ liệu

7

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

d. Giải mã lệnh  Nhận lệnh  Nhận dữ liệu  Xử lý dữ liệu  Ghi dữ liệu Câu 15 Nếu phân loại các bus theo loại tín hiệu truyền thì ta có các bus sau:

a. <i>Bus A, C, D (Address , Control , </i>

b. Nội dung của thanh ghi c. Nội dung của ngăn nhớ

<i>d. Nội dung của thanh ghi có địa chỉ nằm trong một ngăn nhớ (gọi thanh ghi lúc nào gọi tên , không gọi bằng địa chỉ) </i>

Câu 17 Trong một lệnh mã máy, phát biểu nào sau đây là đúng:

d. Không cần bộ khuếch đại Đáp án: c

Câu 21 Đối với bộ nhớ RAM, phát biểu nào sau đây là đúng: a. Là loại bộ nhớ không khả biến

b. RAM là viết tắt của Read Access Memory c. SRAM được chế tạo từ các tụ điện

d. Là nơi lưu giữ thông tin mà máy tính đang xử lý

Câu 22 Xét sơ đồ phân cấp hệ thống nhớ, phát biểu nào sau đây là đúng: a. Từ bộ nhớ cache đến bộ nhớ ngoài, tốc độ nhanh dần b. Từ thanh ghi đến cache, tốc độ tăng dần

c. Từ bộ nhớ ngoài đến thanh ghi, dung lượng giảm dần

d. Từ bộ nhớ trong đến bộ nhớ cache, tần suất truy nhập giảm dần Câu 23 Đối với bộ nhớ cache, phát biểu nào sau đây là đúng:

8

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

a. Cache có thể được đặt trên cùng chip với CPU

b. Bộ nhớ chính có tốc độ nhanh hơn cache

c. Cache được đặt giữa bộ nhớ chính và bộ nhớ ngồi

d. Cache khơng được đặt trên cùng chip với CPU

Câu 24 Một chip nhớ DRAM (Double) có n đường địa chỉ và m đường dữ liệu thì dung lượng của

Câu 25 Đối với chức năng của Module Vào/ra, phát biểu nào sau đây là sai: a. Điều khiển và định thời gian

b. Một module chỉ nối ghép được với một thiết bị c. Trao đổi thông tin với vi xử lý, với thiết bị ngoại vi d. Bộ đệm dữ liệu, phát hiện lỗi Đáp án: d

Câu 26 Xét về chức năng, hệ thống nhớ máy tính có thể có ở: a. Bên trong bộ xử lý, RAM, đĩa từ

b. Các thanh ghi, bộ nhớ trong, CD-ROM c. Các thanh ghi, ROM, băng từ

d. Các thanh ghi, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài Câu 27 Đâu khơng phải là đặc tính của đĩa từ:

a. Đầu từ cố định hoặc di động b. Đĩa cố dịnh hoặc thay đổi c. Một đĩa hay nhiều đĩa

d. Mã hóa hoặc giải mã tín hiệu

Câu 28 DMAC điều khiển trao đổi dữ liệu giữa các module vào/ra với:

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

d. Các hình thức kết nối

Câu 32 Đâu khơng phải là đặc điểm của flash disk: a. Kết nối qua cổng USB

b. Truyền lần lượt từng bit

c. Cần bộ chuyển đổi từ song song qua nối tiếp d. Cần ít đường truyền Đáp án: a

Câu 34 Trong nối ghép thiết bị ngoại vi, một trong các tính chất của kiểu nối ghép nối tiếp là: a. Truyền nhiều bit

b. Tốc độ nhanh

c. Cần nhiều đường truyền

d. Cần bộ chuyển đổi song song sang nối tiếp Đáp án: d Câu 35 Định dạng đĩa từ là q trình:

<i><b>C.Nhóm câu hỏi mức độ 3 (24 câu - chiếm 20% trên tổng số câu). Thời gian trả lời: 2 phút/câu </b></i>

Câu 1 Kiểu kiến trúc nào mà khi thực hiện phép tính C= A + B sẽ có dạng sau đây:

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

b. Xử lý số liệu, Ngắt, Thực hiện chương trình c. Thực hiện chương trình, Ngắt, Vào/ra d. Tính tốn kết quả, Lưu trữ dữ liệu, Vào/ra

Câu 6 Đối với số nguyên không dấu, 8 bit, giá trị biểu diễn số 26110 là: a. 100100012

b. 101010112 c. 100001112

d. Không biểu diễn được

Câu 7 Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, giá trị biểu diễn số 12910 là:

a. 100100012

b. 101010112

c. 100001112

d. Không biểu diễn được

Câu 8 Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dạng bù 2 thì giá trị biểu diễn số 10110 là:

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

a. Bộ đếm chương trình  Bộ nhớ  Thanh ghi lệnh

b. Bộ nhớ  Thanh ghi lệnh  Bộ đếm chương trình

c. Bộ nhớ  Bộ đếm chương trình  Thanh ghi lệnh

d. Bộ đếm chương trình  Thanh ghi lệnh  Bộ nhớ

Câu 11 Với công đoạn xử lý dữ liệu của CPU, thứ tự thực hiện là: a. Thực hiện phép toán  ALU  Thanh ghi dữ liệu

b. Thực hiện phép toán  Thanh ghi dữ liệu  ALU c. ALU  Thực hiện phép toán  Thanh ghi dữ liệu d. ALU  Thanh ghi dữ liệu  Thực hiện phép toán

Câu 12 Đối với khối điều khiển CU, phát biểu nào sau đây là sai: a. Điều khiển các tín hiệu bên trong và bên ngồi bộ xử lý b. Điều khiển các thanh ghi và ALU

c. Điều khiển bộ nhớ và Module Vào/ra d. Điều khiển các thanh ghi

Câu 13 Xét các tín hiệu điều khiển từ System bus đến CPU, phát biểu nào sau đây sai: a. Tín hiệu xin nhường bus

b. Khơng phải là tín hiệu điều khiển đọc ngăn nhớ c. Tín hiệu xin ngắt

d. Tín hiệu trả lời đồng ý nhường bus

Câu 14 Xét các tín hiệu điều khiển từ CPU đến System bus, phát biểu nào sau đây sai: a. Điều khiển đọc/ghi cổng vào/ra

b. Điều khiển đọc/ghi ngăn nhớ

c. Điều khiển ghi dữ liệu vào các thanh ghi d. Xử lý các tín hiệu từ bên ngồi gởi tới

Câu 15 Đâu không phải là đặc trưng cơ bản của bộ nhớ chính: a. Tồn tại trên mọi hệ thống máy tính

b. Chứa các chương trình đang thực hiện

c. Các ngăn nhớ được đánh địa chỉ trực tiếp bởi CPU

d. Dung lượng bộ nhớ chính lớn hơn khơng gian địa chỉ mà CPU quản lý Câu 16 Đâu không phải là đặc trưng chính cho bộ nhớ:

a. Dung lượng b. Tốc độ c. Độ trễ

d. Thời gian tối thiểu giữa các lần truy xuất

Câu 17 Số 235.648 chuyển sang thập phân có gía trị là: 2.8<small>2 </small>3.8<small>1 </small>5.8<small>0 </small> 6.8<small>1 </small> 4.8<small>2</small> a.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

b. Chứa địa chỉ ngăn nhớ dữ liệu mà CPU muốn truy nhập c. Giữ địa chỉ của lệnh tiếp theo sẽ được nhận vào

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

d. Bus địa chỉ và Bus điều khiển

Câu 9 Biểu diễn số nguyên có dấu, 8 bit bằng dạng bù 2 thì số nhị phân 11100111 sẽ có giá trị thập

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Câu 10 Đối với số có dấu, 8 bit dạng bù 2, phép cộng (-39) + (-42) có kết quả là: a.

</div>

×