Tải bản đầy đủ (.ppt) (46 trang)

Bài 5 các phân tử sinh học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.41 MB, 46 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>Cho các thông tin như sau: </b>

(1)Nguyên tố vi lượng tham gia vào cấu trúc các enzim nên có vai trị điều tiết các q trình sinh lý - sinh hóa của cơ thể.

(2)Ngun tố đa lượng là nguyên tố chiếm tỷ lệ lớn hơn 0,1% khối lượng chất khô của cơ thể.

(3)Oxi chiếm tỷ lệ lớn nhất nên có vai trị quan trọng nhất.

(4)Cacbon có vai trị quan trọng trong việc tạo nên các chất hữu cơ của cơ thể.

(5)Nước trực tiếp tham gia vào các phản ứng trong tế bào.

(6)Nước có thể giải phóng và cung cấp năng lượng cho cơ thể.

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Khái niệm và thành phần cấu tạo các phân tử sinh học.</b>

<b>Protein</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Thế giới sống được cấu tạo từ các phân tử vô cơ → đại phân tử hữu cơ (phân tử sinh học)</b>

Cơ thể chúng ta được tạo nên bởi những chất hữu cơ

<i><b>Khái niệm: </b></i>phân tử sinh học là những phân tử hữu cơ được tổng hợp và tồn tại trong tế bào sống.

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Thành phần hoá học chủ yếu của các phân tử sinh học là gì?

<i><b>Thành phần hoá học chủ yếu của các phân tử sinh học: </b></i>

-là nguyên tử carbon và nguyên tử hydrogen, chúng liên kết với

<b>I. Khái niệm và thành phần cấu tạo các phân tử sinh học</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Trong thực phẩm có những chất dinh dưỡng nào?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>II. Tìm hiểu về các phân tử sinh học</b>

<b>Carbohyđrate: các loại hạt ngũ cốc, rau, bánh, trái cây... </b>

<b>Lipid: dầu, mỡ động vật</b>

Protein: Thịt, cá, trứng, sữa…

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>II. Tìm hiểu về các phân tử sinh học</b>

<b>1. Carbohydrate</b>

Carbonhydrate được cấu tạo từ 3 nguyên tố C, H, O, công thức cấu tạo chung là Cn(H<sub>2</sub>O)m

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Loại đường Cấu trúcVí dụ</b>

<b><small>Do hai phân tử đường đơn liên kết với nhau bằng liên kết glicôzit.</small></b>

<b><small>-Xenlulôzơ-Tinh bột</small></b>

<b><small>-Gồm nhiều phân tử đường đơn liên kết với nhau = liên kết </small></b>

<b>II. Tìm hiểu về các phân tử sinh học</b>

<b>1. Carbohydrate</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<i><b>a. Đường đơn - mơnosaccarit</b></i>

<b>II. Tìm hiểu về các phân tử sinh học</b>

<b>1. Carbohydrate</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<i><b>b. Đường đôi – disaccarit</b></i>

<i><small>Glucôzơ + Glucơzơ → Mantơzơ</small></i>

<b>II. Tìm hiểu về các phân tử sinh học</b>

<b>1. Carbohydrate</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<i><b>c. Đường đa - polisaccarit</b></i>

<small>Tinh bột</small>

<b>1. Carbohydrate</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Cấu tạo nên thụ thể màng để thu nhận thơng tin cho tế bào.

<b>II. Tìm hiểu về các phân tử sinh học</b>

<b>1. Carbohydrate</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Tại sao khi đói người ta thường uống nước đường, thay vì ăn các loại thức ăn khác?

Vì đường sẽ hấp thụ nhanh hơn các loại thức ăn khác.

Tại sao khi ăn cơm, càng nhai

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Đặc tính:

Khơng tan trong nước, chỉ tan trong dung môi hữu cơ: benzen, ete...

<b>-Lipit phức tạp: Photpholipit, steroit…</b>

<b>-Lipit đơn giản: mỡ, dầu, sáp</b>

<b>II. Tìm hiểu về các phân tử sinh học</b>

<b>2. Lipid – chất béo</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b><small>Loại LipidCấu tạoChức năngMỡ, dầu</small></b>

<b><small>PhospholipidSteroid</small></b>

<b><small>Sắc tố, </small></b>

- Gồm 1 phân tử glixêron liên kết với 3 acid béo (16 –18 C)

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

VITAMIN

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<i><b>Phơtpholipit có tính lưỡng cực: đầu ưa nước và đuôi kị nước tham gia cấu tạo màng tế bào.</b></i>

<b>Cấu trúc màng tế bào</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<i><b>Dầu và mỡ khác nhau ở điểm nào? </b></i>

<i>Điểm khác biệt là:</i>

-Mỡ chứa các axit béo no

-Dầu chứa các axit béo khơng no

<b>II. Tìm hiểu về các phân tử sinh học</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<i><b> Nếu trong máu hàm lượng Colesteron cao → mỡ máu → xơ vữa động mạch → đột quỵ</b></i>

<i>Vậy tại sao những người cao tuổi không nên ăn nhiều mỡ động vật?</i>

Vì mỡ động vật chứa nhiều colesteron nên người cao tuổi ăn nhiều mỡ động vật sẽ có nguy cơ bị

<b>II. Tìm hiểu về các phân tử sinh học</b>

<b>2. Lipid – chất béo</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<i><b>Khái niệm:</b></i>

-Là đại phân tử, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là axit amin.

-Có 20 loại axitamin

<b>Quan sát hình ảnh, nhận xét cấu trúc của Protein ?</b>

<b>II. Tìm hiểu về các phân tử sinh học</b>

<b>3. Protein </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<i><b>Vì sao protein ở các loài lại </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<small>Hiện tượng biến tính protein là gì?</small>

<small>Hiện tượng biến tính protein là gì?</small>

<i><b>Hiện tượng biến tính:</b></i>

- Là hiện tượng protein thay đổi về cấu trúc không gian → mất

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<i><b>Chức năng của protein</b></i>

Cấu tạo nên tế bào và cơ thể. Vd: Colagen → mô liên kết

Xúc tác các phản ứng hố sinh. Vd: các enzim

Điều hịa. Vd: Hoocmơn điều hòa sự trao đổi chất của cơ thể

Chức năng vận chuyển. Vd: Hemoglobin

Bảo vệ. Vd: Protein kháng thể

Dự trữ các axit amin. vd: prôtêin sữa, trong hạt cây…

Thu nhận thông tin. Vd: các thụ thể trong tế bào.

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<i><b>MỘT SỐ CHỨC NĂNG CỦA PRÔTÊIN</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<small></small><i><small>Trong bữa ăn hàng ngày, tại sao chúng ta cần ăn protein từ các nguồn thực phẩm khác nhau?</small></i>

<small>Trong cơ thể có 2 loại axitamin thay thế và không thay thế. Axitamin không thay thế cơ thể không tự tổng hợp được, nên cần phải ăn kết hợp nhiều loại protein để cung cấp đủ các axitamin này.</small>

<b>II. Tìm hiểu về các phân tử sinh học</b>

<b>3. Protein </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>Các điểm khác nhau cơ bản giữa Cacbohidrat–lipit–protein</b> <small>amino acid liên kết với nhau bằng liên kết peptide.</small>

<b>II. Tìm hiểu về các phân tử sinh học</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<i><b>MỘT SỐ CÂU HỎI LUYỆN TẬP</b></i>

<small></small><i><small>Tại sao trẻ em hay ăn bánh kẹo vặt có thể bị suy dinh dưỡng?</small></i>

<i><small>cơm → thiếu vitamin và các chất khác.</small></i>

<small></small><i><small>Tại sao con người khơng tiêu hóa được xenlulo nhưng vẫn phải ăn rau xanh hành ngày?</small></i>

<i><small>và chất xơ giúp tiêu hóa tốt hơn.</small></i>

<i><small>nóng hàng trăm độ, mà protein khơng bị biến tính?</small></i>

<i><small>biệt chịu được nhiệt độ cao.</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>Cho các thông tin như sau: </b>

(1)Carbonhydrate, lipid, protein được cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O nên các chất này có đặc điểm tương tự nhau.

(2)Mức độ phức tạp của lipit phụ thuộc vào các gốc axit béo có trong thành phần cấu trúc.

(3)Lipid là chất hữu cơ duy nhất không được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.

(4)Carbonhydrate có cấu tạo phức tạp nhất trong các chất hữu cơ cấu tạo nên cơ thể sống.

(5)Protein có cấu trúc dạng mạch thẳng khơng khép vòng. (6)Tất cả các loại lipid đều chứa axit béo.

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>Vật chất di truyền của các lồi sinh vật là gì?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>II. Tìm hiểu về các phân tử sinh học</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>II. Tìm hiểu về các phân tử sinh học</b>

<b>4. Deoxyribonucleic Acid (DNA) </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>II. Tìm hiểu về các phân tử sinh học</b>

<b>4. Deoxyribonucleic Acid (DNA) </b>

<b>Cấu trúc:</b>

-Là đại phân tử được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

 <b>Cấu trúc hóa học: </b>

<b>- Trên mạch gốc polynuclêôtit các nucleotit liên kết với nhau bằng liên kết hoá trị theo chiều 3’ – 5’.</b>

<b>II. Tìm hiểu về các phân tử sinh học</b>

<b>4. Deoxyribonucleic Acid (DNA) </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>II. Tìm hiểu về các phân tử sinh học</b>

<b>4. Deoxyribonucleic Acid (DNA) </b>

 Cấu trúc khơng gian:

 Có cấu trúc xoắn kép như cầu thang xoắn.

 Mỗi bậc thang là một cặp bazơ nitơ, tay thang là đường pentose và nhóm P.

 Đường kính một vòng xoắn là 20 A<small>o</small>, gồm 10 cặp nu.

<i><b><small>34 Ao</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>II. Tìm hiểu về các phân tử sinh học</b>

<b>4. Deoxyribonucleic Acid (DNA) </b>

Phân tử DNA gồm hai chuỗi polynu liên kết với nhau bằng liên kết hidrơ theo

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>II. Tìm hiểu về các phân tử sinh học</b>

<b>4. Deoxyribonucleic Acid (DNA) </b>

<small></small> <b><small>Tại sao chỉ với 4 loại nu, mà sinh giới lại đa dạng và phong phú như vậy?</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>II. Tìm hiểu về các phân tử sinh học</b>

<b>4. Deoxyribonucleic Acid (DNA) </b>

 Chức năng:

 Mang, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền.

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>II. Tìm hiểu về các phân tử sinh học</b>

<b>4. Deoxyribonucleic Acid (DNA) </b>

 Ứng dụng xét nghiệm DNA:

- Phát hiện sớm bệnh di truyền, tìm

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<b>II. Tìm hiểu về các phân tử sinh học</b>

<b>5. Ribonucleic Acid (RNA) </b>

<b>Cấu trúc:</b>

-Là đại phân tử được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là các ribonucleotide.

-Các nu được cấu tạo bởi 3 thành phần: Đường 5 carbon (ribose C<sub>5</sub>H<sub>10</sub>O<sub>5</sub>), nhóm Phosphate, base nitrogenous.

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<b>II. Tìm hiểu về các phân tử sinh học</b>

<b>5. Ribonucleic Acid (RNA) </b>

<b>Cấu trúc:</b>

-Gồm 1 mạch polyribonucleotide

-Các đơn phân trong mạch liên kết với nhau bằng liên kết hóa trị theo chiều 5’ – 3’.

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<b>II. Tìm hiểu về các phân tử sinh học</b>

<b>5. Ribonucleic Acid (RNA) </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<b>Loại ARNCấu trúcChức năng</b>

<b><small>- Có dạng 1 mạch thẳng.-Truyền đạt thơng tin </small></b>

<b><small>di truyền từ DNA tới ribosome</small></b>

<b><small>-Cấu trúc ba thùy, một đầu mang bộ ba đối mã, một đầu gắn với amino acid.</small></b>

<b><small>-Mang amino acid tới </small></b>

<b><small>-Có 1 mạch gồm nhiều vùng -Kết hợp với prơtêin </small></b>

<b>II. Tìm hiểu về các phân tử sinh học</b>

<b>5. Ribonucleic Acid (RNA) </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<b>II. Tìm hiểu về các phân tử sinh học</b>

<b>5. Ribonucleic Acid (RNA) </b>

<b><small>-Ứng dụng: Sản xuất vaccine.</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

-Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền

-mARN: truyền thông tin di truyền từ ADN → protein

<b>II. Tìm hiểu về các phân tử sinh học</b>

</div>

×