Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

đề k47 môn quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.89 KB, 25 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>ĐỀ K47 - MÔN QU NẢN TRỊ CHU IỖI CUNG NGỨNG TOÀN C UẦUChuyên ngành: Kinh doanh Nông nghi pệp - Logistics và SCMI.TR CẮC NGHI MỆM</b>

A. V t ch t,ật chất, ất, ti n,ền, ch ngứng bao từ

c aủa Công ty D u Nh t Shell là s áp d ng khái ni m OSCM nào vào th gi i th cới dịch vụ, có một độ ự áp dụng khái niệm OSCM nào vào thế giới thực ụ, có một độ ệm OSCM nào vào thế giới thực ế giới thực ới dịch vụ, có một độ ự áp dụng khái niệm OSCM nào vào thế giới thực

Câu 4: Ch n chi n lọn ế giới thực ượi nhuân. People, Planet và Profit”c gi m thi u r i ro phù h p cho s ki n r i ro trong lĩnh v cản ển ủa ợi nhuân. People, Planet và Profit” ự áp dụng khái niệm OSCM nào vào thế giới thực ệm OSCM nào vào thế giới thực ủa ự áp dụng khái niệm OSCM nào vào thế giới thực chu iỗi cung ng “Đ i v i r i ro v pháp lý, doanh nghi p nên…”ứng bao ối với dịch vụ, có một độ ới dịch vụ, có một độ ủa ền, ệm OSCM nào vào thế giới thực

A. Tìm ki mế giới thực d chịch v tụ, có một độ ư v nất, lu tật chất, chuyên nghi p,ệm OSCM nào vào thế giới thực tuân thủa lu tật chất, pháp s ở t iại

D. L pật chất, k ho chế giới thực ại d phòng nênự áp dụng khái niệm OSCM nào vào thế giới thực mua b oản hi mển

<b>=> ĐÁP ÁN: A</b>

Câu 5

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Activity Immediate Predecessor Time (weeks)

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Câu 7: Lo i hình s n xu t nào phù h p đ s d ng s n xu t các s n ph m r iại ản ất, ợi nhuân. People, Planet và Profit” ển ử dụng sản xuất các sản phẩm rời ụ, có một độ ản ất, ản ẩm. ời r c,ại khác bi tệm OSCM nào vào thế giới thực v iới dịch vụ, có một độ kh i lối với dịch vụ, có một độ ượi nhuân. People, Planet và Profit”ng l nới dịch vụ, có một độ

Câu 8: Lo i b c c s n xu t nào thại ối với dịch vụ, có một độ ụ, có một độ ản ất, ườing s d ng trong quy trìnhử dụng sản xuất các sản phẩm rời ụ, có một độ s nản xu tất, xăng d u, hóa ch tất, và thu c lá:ối với dịch vụ, có một độ

A. B c cối với dịch vụ, có một độ ụ, có một độ d ự áp dụng khái niệm OSCM nào vào thế giới thực án

B. B c cối với dịch vụ, có một độ ụ, có một độ dây chuy nền, liên t cụ, có một độ C. B c cối với dịch vụ, có một độ ụ, có một độ dây chuy nền, l pắp ráp D. B c cối với dịch vụ, có một độ ụ, có một độ c mụ, có một độ s n ản xu tất,

<b>=> ĐÁP ÁN: B (ahihi)</b>

gì c a gói d ch v ?ủa ịch ụ, có một độ A. S n ph mản ẩm. h ỗi trợi nhuân. People, Planet và Profit” B. Phư ng ti nệm OSCM nào vào thế giới thực h ỗi trợi nhuân. People, Planet và Profit” C. L iợi nhuân. People, Planet và Profit” ích tr cự áp dụng khái niệm OSCM nào vào thế giới thực quan D. Thông tin

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>=> ĐÁP ÁN: A</b>

Câu 10: Theo mơ hình ma tr n thi t k d ch v và h th ng, hình th c d ch v m t-ật chất, ế giới thực ế giới thực ịch ụ, có một độ ệm OSCM nào vào thế giới thực ối với dịch vụ, có một độ ứng bao ịch ụ, có một độ

B. Hi uệm OSCM nào vào thế giới thực năng cao C. Hi uệm OSCM nào vào thế giới thực năng th pất,

<b>=> ĐÁP ÁN: C</b>

A. V n đ ki mất, ền, ển soát ch tất, lượi nhuân. People, Planet và Profit” từ ngu n ng ồng cung B. S trìự áp dụng khái niệm OSCM nào vào thế giới thực hoãn ho cặt- b tất, h pợi nhuân. People, Planet và Profit” tác từ đ i tácối với dịch vụ, có một độ cung ngứng bao C. Chi phí ban đ u cao

D. S quayự áp dụng khái niệm OSCM nào vào thế giới thực l ngư c aủa người tiêu dùngi

<b>=> ĐÁP ÁN: D</b>

không hai), r t ph c t p và/ho cất, ứng bao ại ặt- c cự áp dụng khái niệm OSCM nào vào thế giới thực kỳ đ tắp ti n.ền, Đây không ph iản là ho tại đ ngột độ

<b>=> ĐÁP ÁN: D</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Câu 14: Vi cệm OSCM nào vào thế giới thực nhân viên x p hàng s d ng máy quét đ scan mã thông tinế giới thực ử dụng sản xuất các sản phẩm rời ụ, có một độ ển s n ph mản ẩm. trưới dịch vụ, có một độc khi đ a đúng vào lo i kư ại ệm OSCM nào vào thế giới thực là lo i lãng phí:ại

ho c m i km) r t th p đ i v i các s n ph m có tính chun bi t cao và không c nặt- ỗi ất, ất, ối với dịch vụ, có một độ ới dịch vụ, có một độ ản ẩm. ệm OSCM nào vào thế giới thực

c aủa m tột độ c sở trong m tột độ t p h p các c s hi n có d a trên kho ng cách và kh iật chất, ợi nhuân. People, Planet và Profit” ở ệm OSCM nào vào thế giới thực ự áp dụng khái niệm OSCM nào vào thế giới thực ản ối với dịch vụ, có một độ lượi nhuân. People, Planet và Profit”ng hàng hóa đượi nhuân. People, Planet và Profit”c v n chuy n?ật chất, ển

C. H th ngệm OSCM nào vào thế giới thực ối với dịch vụ, có một độ đánh giá yêu tối với dịch vụ, có một độ

C. C s h t ng c a qu c giaở ại ủa ối với dịch vụ, có một độ

D. Kh năng l u tr , qu n lý t n khoản ư ữu ản ồng

=> Đáp án: ABCD

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

B. M t s đo dùng đ sàng l c s n ph m hay d ch v xem có là t t nh t đ muaột độ ối với dịch vụ, có một độ ển ọn ản ẩm. ịch ụ, có một độ ối với dịch vụ, có một độ ất, ển hay khơng

<i><b>C.M t s đo dùng đ sang l c s n ph m xem có là l a ch n đ mua hay khơngể sang lọc sản phẩm xem có là lựa chọn để mua hay khôngọc sản phẩm xem có là lựa chọn để mua hay khơng ản phẩm xem có là lựa chọn để mua hay khơngẩm xem có là lựa chọn để mua hay khơngựa chọn để mua hay khơngọc sản phẩm xem có là lựa chọn để mua hay khơngể sang lọc sản phẩm xem có là lựa chọn để mua hay không</b></i>

D. M t s đo dùng đ sàng l c s n ph m hay d ch v xem có là l a ch n đ muaột độ ối với dịch vụ, có một độ ển ọn ản ẩm. ịch ụ, có một độ ự áp dụng khái niệm OSCM nào vào thế giới thực ọn ển hay không

a. s đo marketing c th phân bi t rõ ràng m t s n ph m v i nh ng s n ph mối với dịch vụ, có một độ ụ, có một độ ển ệm OSCM nào vào thế giới thực ột độ ản ẩm. ới dịch vụ, có một độ ữu ản ẩm.

<i><b>b. S đo marketing c th phân bi t rõ ràng m t s n ph m v i nh ng s nụ thể phân biệt rõ ràng một sản phẩm với những sảnể sang lọc sản phẩm xem có là lựa chọn để mua hay khôngệt rõ ràng một sản phẩm với những sảnản phẩm xem có là lựa chọn để mua hay khơngẩm xem có là lựa chọn để mua hay khơngới những sảnững sảnản phẩm xem có là lựa chọn để mua hay khôngph m c nh tranh khácẩm xem có là lựa chọn để mua hay khơngạnh tranh khác</b></i>

c. s đo marketing c th phân bi t rõ ràng m t s n ph m v i nh ng s n ph mối với dịch vụ, có một độ ụ, có một độ ển ệm OSCM nào vào thế giới thực ột độ ản ẩm. ới dịch vụ, có một độ ữu ản ẩm.

d. s đo marketing c th phân bi t rõ ràng m t s n ph m v i nh ng s n ph mối với dịch vụ, có một độ ụ, có một độ ển ệm OSCM nào vào thế giới thực ột độ ản ẩm. ới dịch vụ, có một độ ữu ản ẩm.

nưới dịch vụ, có một độ ạic s ch, v.v.. đượi nhuân. People, Planet và Profit”c xem là a. Thông tin h trỗi ợi nhuân. People, Planet và Profit”

b. Phư ng ti n h trệm OSCM nào vào thế giới thực ỗi ợi nhuân. People, Planet và Profit”

<i><b>c. S n ph m h trản phẩm xem có là lựa chọn để mua hay khơngẩm xem có là lựa chọn để mua hay khôngỗ trợ ợ</b></i>

d. Công c h trụ, có một độ ỗi ợi nhuân. People, Planet và Profit”

Câu 22: Đâu là m t ví d v h th ng d ch v ti p xúc khách hàng cao?ột độ ụ, có một độ ền, ệm OSCM nào vào thế giới thực ối với dịch vụ, có một độ ịch ụ, có một độ ế giới thực a. D ch v v n chuy nịch ụ, có một độ ật chất, ển

<i><b>b. D ch v c t tócịch vụ cắt tócụ thể phân biệt rõ ràng một sản phẩm với những sản ắt tóc</b></i>

d. D ch v tr th sinh viênịch ụ, có một độ ản ẻ sinh viên

<i><b>a. Quality at the source</b></i>

b. Peventive maintenance c. Kaizen

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

d. Selective manufactuing

b. Workcenter

<i><b> c. Dây chuy n t đ ngền tự động ựa chọn để mua hay không</b></i>

d. Job shop

Câu 25: N i câu tr l i - các phối với dịch vụ, có một độ ản ời ư ng án đượi nhuân. People, Planet và Profit” ự áp dụng khái niệm OSCM nào vào thế giới thựcc l a ch n đ x lý các r i ro:ọn ển ử dụng sản xuất các sản phẩm rời ủa Loss of customers - m t khách ắp <i><b> Đ i m i s n ph m - d ch v ổi mới sản phẩm - dịch vụ ới những sản ản phẩm xem có là lựa chọn để mua hay khơngẩm xem có là lựa chọn để mua hay khơngịch vụ cắt tócụ thể phân biệt rõ ràng một sản phẩm với những sản </b></i>

Quality failure - R i ro v ch t lủa ền, ất, ượi nhuân. People, Planet và Profit”ng <i><b>Ki m soát nhà cung c pể sang lọc sản phẩm xem có là lựa chọn để mua hay khôngấp</b></i>

Natural Disaster - R i ro v môi trủa ền, ườing t nhiên. ự áp dụng khái niệm OSCM nào vào thế giới thực <i><b>B o hi m, L p k ho chản phẩm xem có là lựa chọn để mua hay khơngể sang lọc sản phẩm xem có là lựa chọn để mua hay khôngập kế hoạchế hoạchạnh tranh khác</b></i>

Theft - ăn c p ắp <i><b>B o hi m, thi t b b o v , các bi n pháp b o vản phẩm xem có là lựa chọn để mua hay khôngể sang lọc sản phẩm xem có là lựa chọn để mua hay khơngế hoạch ịch vụ cắt tóc ản phẩm xem có là lựa chọn để mua hay khôngệt rõ ràng một sản phẩm với những sảnệt rõ ràng một sản phẩm với những sảnản phẩm xem có là lựa chọn để mua hay khôngệt rõ ràng một sản phẩm với những sản</b></i>

Country risk - R i ro v qu c gia ủa ền, ối với dịch vụ, có một độ <i><b>L u tr ti n t , mua hàng t i các qu c gia khácưu trữ tiền tệ, mua hàng tại các quốc gia khácững sản ền tự động ệt rõ ràng một sản phẩm với những sảnạnh tranh khác</b></i>

Câu 26: Phư ng ti n nào b h n ch s d ng trong vi c v n chuy n các ch t đ c bi tệm OSCM nào vào thế giới thực ịch ại ế giới thực ử dụng sản xuất các sản phẩm rời ụ, có một độ ệm OSCM nào vào thế giới thực ật chất, ển ất, ặt- ệm OSCM nào vào thế giới thực (VD : l ng, khí, ...) ?ỏng, khí, ...) ?

b. Đườing ngối với dịch vụ, có một độ

<i><b>c. Đưu trữ tiền tệ, mua hàng tại các quốc gia khácờng khôngng không</b></i>

ch nh ph i theo t l c đ nh ?ỉ ản ỉ ệm OSCM nào vào thế giới thực ối với dịch vụ, có một độ ịch a. Đ i ngột độ ượi nhuân. People, Planet và Profit”c

b. C a s c đ nhử dụng sản xuất các sản phẩm rời ổ cố định ối với dịch vụ, có một độ ịch c. Kanban

<i><b>d. M c ti n đức tiến độế hoạch</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

c a cơng ty. Sau đó, Apple sẽ l p ráp máy tính theo yêu c u và giao nó cho khách hàng.ủa ắp Lo i quy trình s n xu t nào đại ản ất, ượi nhuân. People, Planet và Profit”c mô t đây?ản ở

a. MTO

<i><b>b. ATO</b></i>

c. ETO d. MTS

Câu 28: Các y u t c nh tranh là gì ?ế giới thực ối với dịch vụ, có một độ ại a. Các l a ch n c a khách hàng<i><b>ựa chọn để mua hay khơngọc sản phẩm xem có là lựa chọn để mua hay khôngủa khách hàng</b></i>

<i><b> b. Các l a ch n doanh nghi p hựa chọn để mua hay khơngọc sản phẩm xem có là lựa chọn để mua hay khôngệt rõ ràng một sản phẩm với những sảnưu trữ tiền tệ, mua hàng tại các quốc gia khácới những sảnng đ n đ thu hút các khách hàngế hoạchể sang lọc sản phẩm xem có là lựa chọn để mua hay không</b></i>

c. Các đ c tính, đ c t h tr kỹ thu tặt- ặt- ản ỗi ợi nhuân. People, Planet và Profit” ật chất,

d. Các l a ch n khách hàng hự áp dụng khái niệm OSCM nào vào thế giới thực ọn ưới dịch vụ, có một động đ n theo chi n lế giới thực ế giới thực ượi nhuân. People, Planet và Profit” ủac c a doanh nghi pệm OSCM nào vào thế giới thực

Câu 28: Thu t ng nào đật chất, ữu ượi nhuân. People, Planet và Profit” ử dụng sản xuất các sản phẩm rời ụ, có một độc s d ng đ i v i hành đ ng d ch chuy n nh ng ho t đ ngối với dịch vụ, có một độ ới dịch vụ, có một độ ột độ ịch ển ữu ại ột độ

a. Tìm ngu n cung chi n lồng ế giới thực ượi nhuân. People, Planet và Profit”c

<i><b>b. Thuê ngoài</b></i>

<i><b>a. S n xu t d th a caoản phẩm xem có là lựa chọn để mua hay khôngấp ưu trữ tiền tệ, mua hàng tại các quốc gia khác ừa cao</b></i>

d. Khu v c s n xu t nhóm chungự áp dụng khái niệm OSCM nào vào thế giới thực ản ất,

câu 30:Trong d ch v , làm cách nào đ có s tinh g n ?ịch ụ, có một độ ển ự áp dụng khái niệm OSCM nào vào thế giới thực ọn a. Gi m thi u l a ch n ph c t pản ển ự áp dụng khái niệm OSCM nào vào thế giới thực ọn ứng bao ại

b. Gi m thi u các s thi u đ m b oản ển ự áp dụng khái niệm OSCM nào vào thế giới thực ế giới thực ản ản

<i><b>c. Gi m thi u các không ch c ch nản phẩm xem có là lựa chọn để mua hay khơngể sang lọc sản phẩm xem có là lựa chọn để mua hay khơngắt tócắt tóc</b></i>

Câu 31: Vi c nào là t t nh t đ tinh g n h th ng s n xu t ?ệm OSCM nào vào thế giới thực ối với dịch vụ, có một độ ất, ển ọn ệm OSCM nào vào thế giới thực ối với dịch vụ, có một độ ản ất,

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

a. Ki m đ nh ch t lển ịch ất, ượi nhuân. People, Planet và Profit”ng t i ngu nại ồng

<i><b> c. Gi m th i gian chản phẩm xem có là lựa chọn để mua hay khôngờng khôngờng không</b></i>

Câu 32: Phư ng ti n v n chuy n nào đệm OSCM nào vào thế giới thực ật chất, ển ượi nhuân. People, Planet và Profit”c s d ng trong v n chuy n s lử dụng sản xuất các sản phẩm rời ụ, có một độ ật chất, ển ối với dịch vụ, có một độ ượi nhuân. People, Planet và Profit”ng s nản ph m v i s lẩm. ới dịch vụ, có một độ ối với dịch vụ, có một độ ượi nhuân. People, Planet và Profit”ng l n nh t xuyên qu c gia ?ới dịch vụ, có một độ ất, ối với dịch vụ, có một độ

a. Đườing ngối với dịch vụ, có một độ

<i><b>d. Đưu trữ tiền tệ, mua hàng tại các quốc gia khácờng khôngng th yủa khách hàng</b></i>

s thay th cho nó ự áp dụng khái niệm OSCM nào vào thế giới thực ế giới thực

b. Trong m t ý nghĩa liên quan, s n ph m đó đột độ ản ẩm. ượi nhuân. People, Planet và Profit”c xem nh th nào và có bao nhiêu sư ế giới thực ự áp dụng khái niệm OSCM nào vào thế giới thực

<i><b>c. Trong m t ý nghĩa liên quan, s n ph m đó thơng d ng nh th nào và có baoản phẩm xem có là lựa chọn để mua hay khơngẩm xem có là lựa chọn để mua hay khôngụ thể phân biệt rõ ràng một sản phẩm với những sảnưu trữ tiền tệ, mua hàng tại các quốc gia khácế hoạchnhiêu s thay th cho nóựa chọn để mua hay khơngế hoạch</b></i>

s thay th cho nóự áp dụng khái niệm OSCM nào vào thế giới thực ế giới thực

<i><b>a. T c đ v n chuy n và ch t lập kế hoạchể sang lọc sản phẩm xem có là lựa chọn để mua hay khôngấp ưu trữ tiền tệ, mua hàng tại các quốc gia khácợng d ch vịch vụ cắt tócụ thể phân biệt rõ ràng một sản phẩm với những sản</b></i>

b. Chi phí v n chuy n và ch t lật chất, ển ất, ượi nhuân. People, Planet và Profit”ng d ch vịch ụ, có một độ

a. Tasks (Cơng vi c) - Take (X lý) - Tangibles (H u hình)ệm OSCM nào vào thế giới thực ử dụng sản xuất các sản phẩm rời ữu

<i><b>b. Tasks (Công vi c) - Treatments (Hệt rõ ràng một sản phẩm với những sảnưu trữ tiền tệ, mua hàng tại các quốc gia khácới những sảnng x lý) - Tangibles (H u hình)ử lý) - Tangibles (Hữu hình)ững sản</b></i>

Câu 36: Lãng phí là gì ?

<i><b>a. B t c đi u gì không t o ra giá trấp ức tiến độ ền tự độngạnh tranh khácịch vụ cắt tóc</b></i>

Câu 36: B ba c t lõi là gì ?ột độ ối với dịch vụ, có một độ

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<i><b>a. Đánh giá các doanh nghi p d a trên tiêu chí xã h i, kinh t , môi trệt rõ ràng một sản phẩm với những sảnựa chọn để mua hay khôngế hoạchưu trữ tiền tệ, mua hàng tại các quốc gia khácờng khôngngb. Là m t chi n lế hoạch ưu trữ tiền tệ, mua hàng tại các quốc gia khácợc b n v ngền tự độngững sản</b></i>

c. Bao g m Th nh vồng ịch ượi nhuân. People, Planet và Profit”ng kinh t . Trách nhi m xã h i, D n đ u v qu n lý môi trế giới thực ệm OSCM nào vào thế giới thực ột độ ' ền, ản ườing

<i><b>a. Đ u ra chia cho Đ u vàoầu ra chia cho Đầu vàoầu ra chia cho Đầu vào</b></i>

b. Đ u vào chia cho Đ u ra c. Đo lườing hi u qu đ u raệm OSCM nào vào thế giới thực ản

<i><b>d. Đo lưu trữ tiền tệ, mua hàng tại các quốc gia khácờng khôngng hi u qu s d ng ngu n l cệt rõ ràng một sản phẩm với những sảnản phẩm xem có là lựa chọn để mua hay khơng ử lý) - Tangibles (Hữu hình) ụ thể phân biệt rõ ràng một sản phẩm với những sảnồn kho an tồn, tìm kiếm đối tác ựa chọn để mua hay không</b></i>

a. Acquisition costs, inventory costs, transport costs

b. Acquisition costs, inventory costs, post-ownership costs

<i><b>c. Acquisition costs, ownership costs, post-ownership costs</b></i>

Câu 39: Hi u ng Bullwhip là gì ?ệm OSCM nào vào thế giới thực ứng bao

<i><b>b. Bi n thiên v c u đế hoạchền tự động ầu ra chia cho Đầu vàoưu trữ tiền tệ, mua hàng tại các quốc gia khácợc khu ch đ i khi chúng ta d ch chuy n t khách hàngế hoạchạnh tranh khácịch vụ cắt tócể sang lọc sản phẩm xem có là lựa chọn để mua hay khơngừa caosang nhà s n xu t trong chu i cung ngản phẩm xem có là lựa chọn để mua hay khôngấpỗ trợức tiến độ</b></i>

Câu 40: Hành lý đượi nhuân. People, Planet và Profit”c v n chuy n cùng lúc v i b n khi b n đi máy bay / xe đị đật chất, ển ới dịch vụ, có một độ ại ại ượi nhuân. People, Planet và Profit”c xem là d ch v .ịch ụ, có một độ

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<i><b>b. Ng mầu ra chia cho Đầu vào</b></i>

d Liên k tế giới thực

<i><b>a. S n xu t d th a caoản phẩm xem có là lựa chọn để mua hay khôngấp ưu trữ tiền tệ, mua hàng tại các quốc gia khác ừa cao</b></i>

d. Khu v c s n xu t nhóm chungự áp dụng khái niệm OSCM nào vào thế giới thực ản ất,

Câu 42: Ngu n cung ng chi n lồng ứng bao ế giới thực ượi nhuân. People, Planet và Profit”c là gì?

a. phát tri n & qu n lý m i quan h v i các nhà cung ng nh m có d ch v đáp ng nhuển ản ối với dịch vụ, có một độ ệm OSCM nào vào thế giới thực ới dịch vụ, có một độ ứng bao ằm có dịch vụ đáp ứng nhu ịch ụ, có một độ ứng bao c u doanh nghi pệm OSCM nào vào thế giới thực

b. b phát tri n m i quan h v i các nhà cung ng nh m có hàng hóa và d ch v đápịch ển ối với dịch vụ, có một độ ệm OSCM nào vào thế giới thực ới dịch vụ, có một độ ứng bao ằm có dịch vụ đáp ứng nhu ịch ụ, có một độ ng nhu c u doanh nghi p

doanh nghi pệm OSCM nào vào thế giới thực

<i><b>d. Phát tri n & qu n lý m i quan h v i các nhà cung ng nh m có hàng hóa vàể sang lọc sản phẩm xem có là lựa chọn để mua hay khơngản phẩm xem có là lựa chọn để mua hay khôngệt rõ ràng một sản phẩm với những sản ới những sảnức tiến độằm có hàng hóa vàd ch v đáp ng nhu c u doanh nghi pịch vụ cắt tócụ thể phân biệt rõ ràng một sản phẩm với những sảnức tiến độầu ra chia cho Đầu vàoệt rõ ràng một sản phẩm với những sản</b></i>

Câu 43: Nh ng quy trình đữu ượi nhuân. People, Planet và Profit”c dùng làm m t h th ng xây d ng nh m phát hi n ra l iột độ ệm OSCM nào vào thế giới thực ối với dịch vụ, có một độ ự áp dụng khái niệm OSCM nào vào thế giới thực ằm có dịch vụ đáp ứng nhu ệm OSCM nào vào thế giới thực ỗi

<b>Cơng ty có thể gia tăng tính ph nản ngứng nhanh cho chu iỗi cung ngứng b ngằng cách - Tăng</b>

s lối với dịch vụ, có một độ ượi nhuân. People, Planet và Profit”ng c s v t ch t.ở ật chất, ất,

<b>Để đi uều ch nhỉnh chu iỗi cung ngứng cho phù h pợp v iới chi nến lượp kinh doanh, doanh cnghi pệp c nần th cực hi nệp</b>

năng tr ng tâm c a doanh nghi p, Phát tri n nh ng năng l c c n thi t c a chu iọn ủa ệm OSCM nào vào thế giới thực ển ữu ự áp dụng khái niệm OSCM nào vào thế giới thực ế giới thực ủa ỗi

</div>

×