6/27/141
CÁC HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
CỦA HỌC SINH TIỂU HỌC
Ho t đ ng ch đ o là gì?ạ ộ ủ ạ
Là hoạt động mà sự phát triển của nó quy định sự phát triển của
những chức năng tâm lí đặc trưng cho giai đoạn lứa tuổi.
6/27/14
2
3
Lứa tuổi Hoạt động chủ đạo Đối tượng
0 – 1 tuổi
(Sơ sinh)
1 – 3 tuổi
(tuổi thơ)
3 – 6,7 tuổi
(mẫu giáo)
6,7 tuổi –
11, 12 tuổi
(học sinh nhỏ)
11, 12 tuổi –
16, 17 tuổi
(học sinh lớn)
>=18 tuổi
(thanh niên, trưởng thành)
Lứa tuổi Hoạt động chủ đạo Đối tượng
0 – 1 tuổi
(Sơ sinh)
Tuổi ăn, ngủ, cần được bế, ăm; quan hệ với mẹ và người lớn khác Lớp A
1 – 3 tuổi
(tuổi thơ)
Tập sử dụng đồ vật hằng ngày Lớp B
3 – 6,7 tuổi
(mẫu giáo)
Tập thích ứng với các chuẩn mực trong cuộc sống hàng ngày. Lớp A
6,7 tuổi –
11, 12 tuổi
(học sinh nhỏ)
Học các tri thức khoa học Lớp B
11, 12 tuổi –
16, 17 tuổi
(học sinh lớn)
Phát triển quan hệ bạn bè, thân hữu Lớp A
>=18 tuổi
(thanh niên, trưởng thành)
Nghề nghiệp chuyên môn, khoa học Lớp B
Ti n đ , c s cho các HĐề ề ơ ở
Biến đổi tâm lí cơ bản
Bộ óc phát triển về khối lượng, trọng lượng (căn bản hoàn thiện vào
tuổi 9, 10)
Tim đập nhanh (65 – 90 nhịp/phút)
Khả năng phát triển trí tuệ, năng lực, động cơ hứng thú
6/27/14
4
Ti n đ , c s cho các HĐề ề ơ ở
Đặc điểm nảy sinh trong lòng hoạt động vui chơi
Sở thích đến trường
Phát triển ngôn ngữ
Có khả năng điều khiển tâm lí bản thân
Phát triển độ linh hoạt trong các giác quan & khả năng làm chủ vận
động chân tay
6/27/14
5
CÁC HO T Đ NG C B N Ạ Ộ Ơ Ả
Hoạt động học tập (HĐHT)
Hoạt động vui chơi
Hoạt động lao động
Hoạt động xã hội
Hoạt động văn hóa văn nghệ
6/27/14
6
6/27/147
HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
Ho t đ ng h c t p là ạ ộ ọ ậ
ho t đ ng ch đ oạ ộ ủ ạ
Khái niệm
Phân biệt sự học và hoạt động học
6/27/14
8
6/27/14
9
Sự học
Mang tính chất tiền KH, rời
rạc, thiếu hệ thống, thiếu tính
chuyên biệt
Chỉ liên quan đến nhu cầu,
hứng thú nhất thời
Hoạt động học
Là hoạt động có ý thức nhằm
mang lại sự thay đổi bản thân chủ
thể hoạt động
Thể hiện nội dung, phương thức,
và mục đích học
Khái ni m Ho t đ ng h cệ ạ ộ ọ
Hoạt động học là hoạt động đặc thù của con người, nhằm lĩnh hội
những tri thức, kĩ năng, kĩ xảo mới, những phương thức hành vi để
tạo ra những năng lực và những phẩm chất tâm lí mới đáp ứng yêu
cầu xã hội.
(TLH hoạt động)
6/27/14
10
B n ch t ho t đ ng h cả ấ ạ ộ ọ
Đối tượng: tri thức, kĩ năng, kĩ xảo (thông qua sự tái tạo của cá nhân)
Thay đổi bản thân chủ thể - hình thành chức năng tâm lí mới
Hành động trí óc
Tư duy lí luận
Thái độ khoa học
…
6/27/14
11
B n ch t ho t đ ng h cả ấ ạ ộ ọ
Có tính tự giác cao, được điều khiển một cách có ý thức
Lĩnh hội phương pháp tìm ra tri thức, kĩ năng, kĩ xảo
6/27/14
12
Ho t đ ng h c t p là ạ ộ ọ ậ
ho t đ ng ch đ oạ ộ ủ ạ
HS học được gì thông qua các hoạt động sau?
Nghe bài giảng của giáo viên
Thảo luận nhóm
Kể chuyện
Giải phép cộng phân số
Đọc bài văn và trả lời câu hỏi
6/27/14
13
Ho t đ ng h c t p là ạ ộ ọ ậ
ho t đ ng ch đ oạ ộ ủ ạ
Cấu trúc
Nhiệm vụ
Hành động
Động cơ
6/27/14
14
C u trúc ho t đ ng h cấ ạ ộ ọ
Nhiệm vụ:
Phải làm cái gì?
Sử dụng phương tiện công cụ nào?
Tạo ra cho người học cái gì?
6/27/14
15
C u trúc ho t đ ng h cấ ạ ộ ọ
Nhiệm vụ:
Nắm vững kĩ năng đọc, viết, tính toán cơ bản, trau dồi kiến thức khoa học
thường thức.
Mở rộng hiểu biết, tăng hứng thú
Phát triển các quá trình nhận thức
Thái độ trách nhiệm đối với học tập, động cơ học tập xã hội hình thành.
6/27/14
16
C u trúc ho t đ ng h cấ ạ ộ ọ
Hành động:
Hành động vật chất: sử dụng thao tác tay chân trên đồ vật
Hành động với các hình thức mã hóa:sử dụng ngôn ngữ, khái niệm (được mã
hóa)
Hành động tinh thần: các hoạt động não của chủ thể
6/27/14
17
C u trúc ho t đ ng h cấ ạ ộ ọ
Động cơ: thúc đẩy phát triển quá trình phát triển nhận thức trực
tiếp
Động cơ gần (được GV khen, được điểm 10, …) chiếm ưu thế
6/27/14
18
C u trúc ho t đ ng h cấ ạ ộ ọ
Động cơ: thúc đẩy phát triển quá trình phát triển nhận thức trực
tiếp
Động cơ gần (được GV khen, được điểm 10, …) chiếm ưu thế
6/27/14
19
S th ng nh t gi a ự ố ấ ữ
ho t đ ng d y & ho t đ ng h cạ ộ ạ ạ ộ ọ
6/27/14
20
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
-
Tổ chức
-
Điều khiển
-
Kiểm soát
-
Tích cực
-
Chủ động
-
Tự lực
Mục
tiêu
6/27/14
21
Phương pháp dạy / học Tỷ lệ
lưu giữ (%)
Nghe bài giảng 5
Đọc 10
Phương tiện nghe nhìn 20
Trình diễn 30
Thảo luận nhóm 50
Thực hành bằng tự làm 75
Dạy cho người khác hoặc sử dụng kiến thức 90
6/27/1422
HOẠT ĐỘNG VUI CHƠI
Vai trò
Thư giãn
Phục hồi sức lao động chân tay, trí óc
Đối với trẻ em: giúp hình thành nhân cách, xây dựng thế giới tinh
thần
Tập dượt các vai trò trong xã hội (cung cách ứng xử, làm việc tập
thể, …)
Khả năng ghi nhớ, tưởng tượng, kiên trì…
6/27/14
23
Bài t pậ
6/27/14
24
1. Bồi bổ sức khỏe
2. Rèn luyện sự khéo léo
3. Rèn luyện trí tuệ
4. Rèn luyện tính cách
Gấp giấy thành đồ vật
Đóng kịch
Thả vòng cổ chai
Bơi thuyền
Mở mắt lâu không chớp
Đi xe đạp chậm
Chơi ô ăn quan
Đứng im lâu không động đậy
Cờ tướng
t ch c trò ch i h c t pổ ứ ơ ọ ậ
Mục đích: giải trí và củng cố kiến thức,
kĩ năng học tập
Nội dung: gắn với tri thức, kĩ năng
nhất định
Luật: rõ ràng, đơn giản, dễ nhớ,
dễ thực hiện
6/27/14
25