Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

Kinh doanh quốc tế 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 42 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TRẮC NGHIỆM MÔN KINH DOANH QUỐC TẾ 1 </b>

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH MARKETING </b>

1 Tồn cầu hóa nền kinh tế thế giới bao gồm các lĩnh vực dưới dây, ngoại trừ:

A.Tồn cầu hóa thị trường B. Tồn cầu hóa sản xuất

<b>C. Tồn cầu hóa thể chế </b>

D. Tồn cầu hóa về tài chính 2 Tồn cầu hóa nền kinh tế thế giới khơng

bao gồm lĩnh vực nào sau đây:

A. Tồn cầu hóa thị trường B. Tồn cầu hóa sản xuất

<b>C. Tồn cầu hóa thể chế </b>

D. Khơng câu nào đúng

3 Tồn cầu hóa thị trường khiến cho: <b>A. Thị trường các quốc gia hội nhập thành thị trường lớn hơn </b>

B. Thị trường các quốc gia mất đi sự độc lập của mình.

C. Thị trường thế giới sẽ trở nên thống nhất D. Cả 3 câu trên đều đúng

4 Xu hướng tồn cầu hóa được thúc đẩy bởi: A. Sự cắt giảm các rào cản thương mại B. Sự thay đổi trong công nghệ vận tải C. Sự thay đổi trong thông tin và liên lạc

<b>D. Tất cả các yếu tố trên </b>

5 Sự cắt giảm các rào cản thương mại thúc đẩy xu hướng tồn cầu hóa vì các lý do sau đây, ngoại trừ:

<b>A. Tạo ra sự luân chuyển tự do của lao động </b>

B. Tạo ra sự luân chuyển tự do của dịch vụ C. Tạo ra sự luân chuyển tự do của tư bản D. Tạo ra sự luân chuyển tự do của hàng hóa

6 Sự phát triển công nghệ thông tin liên lạc thúc đẩy xu hướng tồn cầu hóa, bởi vì:

A. Nó làm thay đổi nhu cầu của mọi người trên thế giới.

<b>B. Giúp các công ty kết nối hoạt động sản xuất toàn cầu dễ dàng hơn </b>

C. Nó tạo nên các phương thức mới trong quảng cáo, bán hàng, marketing

D. Tất cả các lý do trên

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

7 Sự phát triển của khoa học công nghệ ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh quốc tế trên các khía cạnh dưới đây, ngoại trừ:

A. Vai trò của Internet trong kinh doanh quốc tế ngày càng tăng

<b>B. Vòng đời của hầu hết các sản phẩm </b>

8 Văn hóa ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh quốc tế trên những khía cạnh sau đây, ngoại trừ:

A. Làm việc nhóm và chế độ tuyển dụng nhân viên.

B. Phong cách lãnh đạo và cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp.

<b>C. Cách thức mà các hợp đồng được ký kết. </b>

D. Theo tạp quán của vùng miền với chế độ đãi ngộ dựa trên thâm niên hay hiệu quả của công việc

9 Trong kinh doanh quốc tế, văn hóa bao

10 Dưới đây là các vấn đề cho thấy mối liên hệ giữa văn hóa và các vấn đề then chốt trong kinh doanh quốc tế đương đại, ngoại trừ:

A. Khoảng cách văn hóa về nhận thức và giao tiếp giữa nhà cung cấp dịch vụ và khách hàng.

B. Sự phát triển của phương tiện truyền thông xuyên quốc gia, hệ thống thông tin liên lạc công nghệ cao, hệ thống vận tải tiên tiến đã làm cho những khác

biệt giữa các nền văn hóa bị xóa nhịa.

<b>C. Tồn cầu hóa là một tác nhân chính làm xuất hiện một nền văn hóa chung tồn cầu. </b>

D. Sự phát triển của Facebook là

cho hệ thống các giá trị của con người thay đổi.

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

11 Những điểm mấu chốt để phát triển đa văn hóa trong kinh doanh quốc tế là gì?

A. Khả năng thống nhất cách suy nghĩ và hành động của những người khác nhau về văn hóa.

<b>B. Cho phép nhìn nhận vấn đề sâu sắc và đánh giá được những điều tế nhị ẩn chứa trong lời nói và hành động của người khác. </b>

C. Khả năng tư duy và ứng dụng trong công tác quản trị, hòa nhập được với các dị biệt và đồng nhất giữa các nền văn

C. Hệ thống cầm quyền của một quốc gia D. Hệ thống pháp luật của một quốc gia 13 Phát biểu nào sau đây đúng? A. Những hệ thống theo chủ nghĩa cá nhân

D. Những hệ thống theo chủ nghĩa cá nhân có xu hướng tơn trọng ý kiến cá nhân, đi theo xã hội tập thể

14 Phát biểu nào sau đây đúng? A. Những hệ thống theo chủ nghĩa cá nhân có xu hướng tơn trọng ý kiến cá nhân, đi

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

15 Hệ thống chính trị dân chủ là gì? A. Hệ thống kinh tế theo đó chính phủ được người dân lựa chọn trực tiếp hoặc qua các đại diện họ bầu ra.

B. Hệ thống tơn giáo theo đó chính phủ được người dân lựa chọn trực tiếp hoặc qua các đại diện họ bầu ra.

<b>C. Hệ thống chính trị theo đó chính phủ được người dân lựa chọn trực tiếp hoặc qua các đại diện họ bầu ra. </b>

D. Hệ thống xã hội theo đó chính phủ được người dân lựa chọn trực tiếp hoặc qua các đại diện họ bầu ra

16 Dân chủ đại diện là gì? <b>A. Hệ thống chính trị trong đó người dân định kỳ bầu những cá nhân đại diện cho họ </b>

B. Hệ thống xã hội trong đó người dân định kỳ bầu những cá nhân đại diện cho họ. C. Hệ thống nhà nước trong đó người dân định kỳ bầu những cá nhân đại diện cho họ. D. Hệ thống kinh tế trong đó người dân định kỳ bầu những cá nhân đại diện cho họ 17 Quốc gia nào sau đây hiện diện sự can

thiệp của tơn giáo vào hệ thống chính trị?

<b>A. Iran </b>

B. Hungary C. Hy Lạp D. Ghana 18 Quốc gia nào sau đây hiện diện sự can

thiệp của các bộ tộc trong hệ thống chính

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

D. Adam Smith 21 Nguồn gốc dẫn đến sự khác nhau giữa các

hệ thống kinh tế trên thế giới là gì?

<b>A. Sự coi trọng lợi ích cá nhân hay lợi </b>

22 Theo các tổ chức quốc tế, chỉ số nào dưới đây đánh giá mức độ phát triển bền vững của một quốc gia?

A. Tổng thu nhập quốc gia (GNI) B. Tổng sản phẩm nội địa (GDP) C. Thu nhập bình quân đầu người.

<b>D. Tổng sản phẩm nội địa xanh (GDP xanh) </b>

23 Tổng thu nhập quốc gia (GNI) được hiểu như thế nào?

A. Là thu nhập chỉ tạo bởi tất cả các hoạt động sản xuất trong nước.

<b>B. Là thước đo đánh giá hoạt động kinh tế của một nước, được tính bằng tổng thu nhập hàng năm của người dân nước đó. </b>

C. Là phương thức điều chỉnh tổng sản phẩm quốc nội trên đầu người để phản ánh sự khác biệt trong chi phí sinh hoạt.

D. Tất cả đều đúng. 24 Điều gì là nhân tố quan trọng trong nền

kinh tế thị trường?

A. Việc phát triển các sản phẩm, quy trình, tố chức, thơng lệ quản trị và chiến lược

<b>D. Quy luật thị trường sẽ trả lời cho tất cả các câu hỏi quan trọng trong nền kinh tế. </b>

25 A. Cải thiện tình hình kinh tế

B. Tăng chất lượng sản phẩm và dịch vụ

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Dưới đây là các kết quả mà một quốc gia thành công trong hội nhập kinh tế tồn cầu có thể có, ngoại trừ:

<b>C. Bảo tồn và phát triển được các giá trị văn hóa </b>

D. Cải thiện mức sống người dân 26 Việc các quốc gia đang phát triển lựa chọn

tập trung sản xuất và xuất khẩu các mặt hàng dệt may, gạo, hàng thủ công mỹ nghệ là vận dụng lý thuyết:

A. Lợi thế tuyệt đối B. Chi phí cơ hội

<b>C. Lý thuyết H-O-S </b>

D. Lý thuyết vòng đời sản phẩm 27 Trong số các biện pháp sau, biện pháp nào

là hàng rào kỹ thuật:

A. Thuế xuất khẩu

<b>B. Tiêu chuẩn kiểm dịch động thực vật </b>

C. Thuế tuyệt đối

D. Hạn ngạch thuế quan 28 Những phát biểu sau đây đều đúng với quá

trình quốc tế hóa, ngoại trừ:

A. Sản phẩm dịch chuyển từ quốc gia này sang quốc gia khác

B. Vốn và nhân lực dịch chuyển từ nước này sang nước khác

C. Rào cản mậu dịch gây nhiều khó khăn cho quốc tế hóa

<b>D. Sản phẩm được sản xuất hoàn toàn tại một quốc gia </b>

29 Tồn cầu hóa thị trường sẽ dẫn đến các lợi ích sau đây, ngoại

D.Tăng hiệu quả kinh tế theo quy mơ 30 Mơ hình thương mại có tổng bằng khơng

(zero-sum game) được đề cập theo quan 31 Đầu tư trực tiếp nước ngồi là hình thức

đầu tư quốc tế, trong đó:

A. Các cơng ty đầu tư thành lập các cơ sở sản xuất ở nước ngoài

B. Các cơng ty mua lại các doanh nghiệp hiện có ở nước ngồi

C. Các cơng ty thực hiện các dự án

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

B.O.T ở nước ngoài.

<b>D. Tất cả các hoạt động trên </b>

32 Đầu tư trực tiếp nước ngoài theo chiều ngang là hình thức đầu tư quốc tế, trong đó:

A. Cơng ty kiểm sốt các cơng ty khác có hoạt động sản xuất liên quan đến sản phẩm đang sản xuất của họ.

<b>B. Cơng ty kiểm sốt các cơng ty khác có hoạt động sản xuất giống với sản phẩm đang sản xuất của họ. </b>

C.Công ty mua cổ phần các cơng ty khác có hoạt động sản xuất liên quan đến sản phẩm đang sản xuất của họ

D. Công ty mua cổ phần các cơng ty khác có hoạt động sản xuất giống với sản phẩm đang sản xuất của họ.

33 Các công ty phải tiến hành hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài thay cho hoạt động xuất khẩu vì những lý do sau:

<b>A. Các rào cản thương mại trong xuất nhập khẩu hàng hóa </b>

B. Không thể kết hợp chiến lược kinh doanh với đối tác xuất khẩu

C. Chi phí vận tải và bảo hiểm hàng hóa cao khi cơng ty xuất khẩu với qui mô lớn D. Tất cả các lý do trên.

34 Các công ty phải tiến hành hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài thay cho hoạt động nhượng quyền kinh doanh vì những lý do sau:

A. Nhu cầu có mặt lâu dài trên thị trường

<b>B. Bí quyết cơng nghệ được bảo vệ tốt hơn </b>

C. Kết hợp chiến lược của công ty con với chiến lược của công ty mẹ

D. Tất cả các lý do trên 35 Các trở ngại chủ yếu trong việc bán các bí

quyết cơng nghệ của các cơng ty:

A. Một bí quyết cơng nghệ khơng thể được bảo vệ một cách toàn diện bởi một hợp đồng nhượng quyền.

B. Nhu cầu cần kiểm soát chặt chẽ hoạt động ở nước ngoài nhằm tối đa hóa thị phần và lợi nhuận của cơng ty

C. Kỹ năng và bí quyết cơng nghệ của một cơng ty khơng phải là thứ có thể dễ dàng chuyển nhượng cho các công ty khác.

<b>D. Tất cả các câu trên. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

36 Lý do mà đa phần các công ty dựa vào khi thực hiện hoạt động FDI là:

A. Bởi vì họ muốn bắt chước các hành vi chiến lược của các đối thủ hiện tại.

B. Tính hiệu quả vượt trội của FDI so với xuất khẩu hay nhượng quyền kinh doanh.

<b>C. Lợi ích tổng thể của FDI vượt trội hơn so với các hình thức đầu tư khác </b>

D. Không đáp án nào đúng 37 Lý thuyết đầu tư quốc tế dựa vào vòng đời

sản phẩm được đưa ra bởi ai:

A. Các sản phẩm mới luôn được ra đời tại các nước công nghiệp mới

<b>B. Các sản phẩm mới luôn được ra đời tại các nước công nghiệp phát triển </b>

C. Các sản phẩm mới luôn được ra đời tại các nước đang và kém phát triển

D. Các sản phẩm mới có thể được ra đời tại bất kỳ nước nào tùy vào lợi thế của nước đó.

39 Lý thuyết về lợi thế so sánh theo địa điểm được đưa ra bởi:

A. Vernon

B. Knickerbocker

<b>C. Dunning </b>

D. Không đáp án nào đúng 40 Dưới đây là các mục đích của các cơng ty

theo đuổi hoạt động FDI ra nước ngoài:

A. Khai thác tài nguyên hay các tài sản mà địa điểm đó có lợi thế

B. Khai thác tiềm lực quản lý của mình C. Phát triển trình độ cơng nghệ sản xuất tại nước ngoài

<b>D. Cả 3 câu trên </b>

41 Các hoạt động dưới đây là biểu hiện của đầu tư trực tiếp nước ngoài theo chiều dọc,

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

D. Đầu tư vào các sản xuất giống như nhau 42 Triết lý chính trị trong chính sách FDI của

các quốc gia có thể chia thành:

A. Chủ nghĩa thù địch với FDI B. Chủ nghĩa ủng hộ với FDI

C. Chủ nghĩa thực dụng quốc gia trong FDI

<b>D. Cả 3 câu trên </b>

43 Dưới đây là một số lợi ích của FDI đối với các nước sở tại, ngoại trừ:

A. Các hiệu quả chuyển đổi tài nguyên

<b>B. Thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa nước tiếp nhận đầu tư và nước đi đầu tư </b>

C. Các hiệu quả về cán cân thanh toán D. Thúc đẩy khả năng cạnh tranh 44 Dưới đây là các lý do được cho rằng thúc

đẩy các cơng ty có vốn đầu tư nước ngồi thực hiện chuyển giá tại Việt Nam, ngoại trừ:

A. Các hiệu quả chuyển đổi tài nguyên B. Các hạn chế trong việc chuyển lợi nhuận

45 Hình thức hội nhập kinh tế theo khu vực nào được xem là có mức độ hội nhập thấp nhất trong số các hình thức hội nhập kinh tế theo khu vực dưới đây?

A. Liên hiệp thuế quan

<b>B. Khu vực mậu dịch tự do </b>

C. Thị trường chung D. Liên hiệp kinh tế 46 Hình thức liên kết kinh tế dưới đây còn tồn

tại các rào cản mậu dịch?

A. Liên hiệp thuế quan

<b>B. Khu vực mậu dịch tự do </b>

C. Liên hiệp kinh tế D. Thị trường chung 47 Nhận định nào dưới đây không đúng về

ảnh hưởng của Hội nhập kinh tế khu vực:

A. Hội nhập kinh tế khu vực có thể làm tăng áp lực cạnh tranh về giá

B. Hội nhập kinh tế có thể làm giảm nguồn thu ngân sách từ thuế quan

<b>C. Hội nhập kinh tế có thể ảnh hưởng đến chủ quyền quốc gia </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

B. Số lượng sản phẩm loại khác phải giảm đi để có đủ tài nguyên sản xuất thêm một đơn vị X.

C. Giá trị sản phẩm khác có thể tạo ra thêm từ số tài nguyên có được khi giảm giá trị một đơn vị X.

D. Giá trị sản phẩm loại khác phải giảm đi để có đủ tài nguyên sản xuất thêm một đơn vị X.

49 Môi trường kinh doanh quốc tế trong tương lai sẽ tiếp tục bị ảnh hưởng bởi những lý do sau, ngoại trừ:

A. Những vướng mắc về mậu dịch quốc tế giữa các nước công nghiệp

B. Sự thống trị của văn hóa của các doanh nghiệp Châu Âu

<b>C. Nợ quốc tế của các nước đang phát triển </b>

D. Vai trị thống trị của Đơ la Mỹ bị suy yếu

50 Lý thuyết về đời sống sản phẩm quốc tế của Vernon lý giải các vấn đề sau đây, ngoại trừ:

A. Hoạt động mậu dịch trong nội bộ ngành B. Hoạt động đầu tư trực tiếp từ quốc gia phát minh ra sản phẩm mới đến quốc gia đang phát triển

<b>C. Lý do đầu tư trực tiếp nhằm bảo vệ bản quyền về phát minh </b>

D. Dòng đầu tư trực tiếp sang các nước đang phát triển bắt đầu khi sản phẩm đi vào giai đoạn phát triển.

51 Sự khác biệt giữa các lý thuyết cổ điển về mậu dịch quốc tế và lý thuyết hiện đại của Michael Porter chính là:

A. Lý thuyết cổ điển nhấn mạnh đến cả yếu tố hữu hình và yếu tố vơ hình sẽ tạo nên lợi thế cạnh tranh

<b>B. Lý thuyết hiện đại đề cập đến cả yếu tố hữu hình và vơ hình sẽ tạo nên lợi thế cạnh tranh </b>

C. Lý thuyết cổ điển nhấn mạnh

đến nguồn lực tạo ra lợi thế còn dựa vào kỹ năng lao động

D. Lý thuyết cổ điển không xem xét đất đai như là nguồn lực tạo lợi thế

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

52 Ở các quốc gia cơng nghiệp phát triển, tình trạng bảo hộ mậu dịch hiện nay là:

A. Khơng cịn bảo hộ. B. Bảo hộ rất thấp.

<b>C. Bảo hộ rất tinh vi. </b>

D. Bảo hộ rất cao 53 Trong các mục tiêu quan trọng của các nền

kinh tế hiện nay, mục tiêu nào sau đây giúp chúng ta liên tưởng đến quan điểm của chủ nghĩa trọng thương.

<b>A. Bảo vệ thặng dư thương mại </b>

B. Bảo vệ thặng dư cán cân thanh tốn C. Hoạt động mua sắm chính phủ

D. Bảo vệ các ngành công nghiệp non trẻ 54 Những biểu hiện nào sau đây đại diện cho

xu hướng đầu tư trực tiếp nước ngoài trong suốt 20 năm qua:

A. Sự tăng lên nhanh chóng của tổng lượng vốn đầu tư trực tiếp nước ngồi

B. Dịng vốn đầu tư trực tiếp nước ngồi từ Mỹ vào các quốc gia cơng nghiệp phát triển khác.

C. Mức đầu tư trực tiếp nước ngoài từ các quốc gia Châu Á và Đông Âu vào Mỹ ngày càng tăng.

<b>D. Dịng vốn đầu tư trực tiếp nước ngồi từ các quốc gia đang phát triển ngày càng tăng </b>

55 Chiến lược là: A. Những hoạt động mà nhà quản lý thực hiện để đạt được yêu cầu của cổ đông B. Những hoạt động mà nhà quản lý thực hiện để tối đa hóa giá trị doanh nghiệp.

<b>C. Xác định các mục đích và mục tiêu lâu dài và việc áp dụng các chuỗi hành động, phân bổ nguồn lực cần thiết để đạt được các mục tiêu đề ra. </b>

D. Những hoạt động mà nhà quản lý thực hiện để tăng lợi nhuận của doanh nghiệp 56 “Một công ty có thể tạo ra nhiều giá trị hơn

bằng cách…hoặc làm cho … hơn”

A. Tăng chi phí sản xuất/ tăng giá trị sản

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

57 Chiến lược khác biệt hóa là: A. Chiến lược tập trung chủ yếu vào việc giảm chi phí sản xuất

<b>B. Chiến lược tập trung chủ yếu vào việc tăng sự hấp dẫn của sản phẩm </b>

C. Chiến lược tập trung chủ yếu vào giảm chi phí vận tải

D. Chiến lược tập trung chủ yếu vào giảm chi phí lưu kho

58 Các hoạt động chính của doanh nghiệp được chia làm mấy chức năng theo thực tế thông thường trong chuỗi giá trị?

A. 2 chức năng B. 3 chức năng

<b>C. 4 chức năng </b>

D. 5 chức năng 59 Theo quan điểm truyền thống, hoạt động

nào sau đây khơng

phải là hoạt động chính trong chuỗi giá trị?

A. Nghiên cứu và phát triển B. Marketing và bán hàng C. Dịch vụ khách hàng

<b>D. Hệ thống thông tin </b>

60 Hoạt động nào sau đây liên quan đến việc tạo ra một sản phẩm hay dịch vụ trong 61 Có thể tăng giá trị DN theo hướng tăng

trưởng lợi nhuận bằng cách:

<b>A. Giảm chi phí sản xuất và tăng giá trị sản phẩm đang có </b>

B. Bán nhiều sản phẩm hơn trong thị trường hiện hữu hay thâm nhập vào thị trường mới

C. Giảm chi phí sản xuất và thâm nhập vào thị trường mới

D. Tăng giá trị sản phẩm và bán nhiều sản phẩm hơn trong thị trường hiện hữu

62 Phát biểu “Các hoạt động hỗ trợ của chuỗi giá trị cung cấp đầu vào cho phép các hoạt động chính xảy ra”. Được hiểu là:

<b>A. Các hoạt động hỗ trợ và các hoạt động “chính” của doanh nghiệp có tầm quan trọng ngang nhau. </b>

<b>B. Các hoạt động hỗ trợ ít quan trọng hơn </b>

so với các hoạt động “chính” của doanh

<b>nghiệp. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

C. Các hoạt động hỗ trợ có tầm quan trọng hơn so với các hoạt động “chính” của doanh nghiệp.

D. Khơng có cách hiểu nào ở trên đúng. 63 Dell đã sử dụng hệ thống thông tin để đạt

được lợi thế cạnh tranh so với đối thủ. Khi khách hàng đặt 1 đơn hàng cho một

sản phẩm của Dell trên website của công ty, thông tin này lập tức được truyền, thông qua internet tới nhà cung cấp, sau đó lịch sản xuất được thiết lập để sản xuất và vận chuyển sản phẩm đó để nó đến đúng nhà máy lắp ráp vào đúng thời điểm. Đây được xem là hoạt động nào của doanh nghiệp trong chuỗi giá trị?

A. R&D

<b>B. Hệ thống thông tin </b>

C. Nguồn nhân lực

D. Dịch vụ khách hàng

64 Những hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động hỗ trợ trong chuỗi giá trị?

A. Đảm bảo doanh nghiệp có sự phối hợp đúng những người có tay nghề cao thực hiện hoạt động tạo ra giá trị một cách có hiệu quả.

<b>B. Kiểm sốt việc chuyển đổi ngun liệu hữu hình qua chuỗi giá trị, từ việc thu mua sang sản xuất và tới phân phối. </b>

<b>C. Tạo ra nhận thức giá trị cao hơn trong </b>

tâm trí người tiêu dùng bằng cách giải

<b>quyết các vấn đề của khách hàng và hỗ trợ khách hàng sau khi họ mua sản phẩm. </b>

D. Kiểm sốt việc chuyển đổi ngun liệu hữu hình từ việc thu mua đến việc sản xuất. 66 Đâu là chức năng hoạt động quản trị nguồn

nhân lực?

<b>A. Đảm bảo doanh nghiệp có sự phối hợp đúng những người có tay nghề cao thực hiện hoạt động tạo ra giá trị một cách có hiệu quả. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

B. Kiểm soát việc chuyển đổi nguyên liệu hữu hình qua chuỗi giá trị, từ việc thu mua sang sản xuất và tới phân phối.

C. Tạo ra nhận thức giá trị cao hơn trong tâm trí người tiêu dùng bằng cách giải quyết các vấn đề của khách hàng và hỗ trợ khách hàng sau khi họ mua sản phẩm. D. Kiểm sốt con người hiệu quả thơng qua hệ thống giám sát

67 Kiến trúc tổ chức bao gồm: A. Hệ thống thu mua, hệ thống kiểm sốt và thúc đẩy, văn hóa tổ chức, quy trình và kiểm sốt và thúc đẩy, tính cách người lãnh đạo, quy trình và con người

<b>D. Cơ cấu tổ chức chính thức, hệ thống kiểm sốt và thúc đẩy, văn hóa tổ chức, quy trình và con người </b>

68 Chiến lược ổn định là chiến lược: <b>A. Không quan tâm đến mở rộng hoạt động tiêu thụ, tăng lợi nhuận, tăng thị phần hay mở rộng các cơ sở bán hàng, ưu tiên duy trì vị trí hiện tại. </b>

<b>B. Giữ nguyên sự tăng trưởng trong hoạt động sản xuất, kinh doanh </b>

C. Giữ nguyên sự cắt giảm trong hoạt động sản xuất, kinh doanh và gia tăng sản xuất khi có cơ hội.

D. Khơng câu nào đúng 69 Doanh nghiệp cạnh tranh bằng giá để có

được thị phần là chiến lược

<b>A. Chi phí thấp </b>

B. Khác biệt hóa C. Dẫn đầu D. Liên kết 70 Hãng hàng không nào sau đây sử dụng

chiến lược chi phí thấp:

A. Air France

<b>B. Vietjet Air </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

C. Singapore Airlines D. Vietnam Airlines 71 Hệ thống siêu thị nào sau đây sử dụng

chiến lược chi phí thấp:

<b>A. Big C </b>

B. Coop Mart C. Lotte D. Mini Stop 72 Hệ thống siêu thị nào sau đây sử dụng

chiến lược chi phí thấp:

A. K Circle

<b>B. Wal-Mart </b>

C. Coop Mart D. AEON 73 Wal-Mart sử dụng chiến lược nào sau đây

nhằm tối đa hóa lợi nhuận?

<b>A. Chi phí thấp </b>

B. Khác biệt hóa C. Cả A&B D. Tập trung 74 Chiến lược nào yêu cầu người áp dụng phải

hiểu rõ về giá trị thực sự của khách hàng mong muốn, có năng lực marketing mạnh và có sự phối hợp giữa các chức năng trong bộ phận tốt?

A. Chiến lược chi phí thấp

<b>B. Chiến lược khác biệt hóa </b>

C. Chiến lược hội nhập dọc thuận chiều D. Chiến lược hội nhập dọc ngược chiều 75 Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh (SBU)

có thể bao gồm:

A. Chiến lược chi phí thấp và khác biệt B. Chiến lược khác biệt và tập trung C. Chiến lược tập trung và chi phí thấp

<b>D. Chiến lược chi phí thấp, tập trung và khác biệt </b>

76 Chiến lược cấp cơng ty có thể bao gồm: A. Chiến lược tăng trưởng B. Chiến lược tăng cắt giảm C. Chiến lược ổn định, kết hợp

<b>D. Chiến lược tăng trưởng, cắt giảm, ổn định, kết hợp </b>

77 Lexus (một thương hiệu xe hơi cao cấp của Toyota) được đánh giá là thực hiện chiến lược nào sau đây?

A. Chiến lược chi phí thấp

<b>B. Chiến lược khác biệt hóa </b>

C. Chiến lược hội nhập dọc thuận chiều D. Chiến lược hội nhập dọc ngược chiều 78 Louis Vuitton được đánh giá là thực hiện

chiến lược nào sau đây?

A. Chiến lược chi phí thấp

<b>B. Chiến lược khác biệt hóa </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

C. Chiến lược hội nhập dọc thuận chiều D. Chiến lược hội nhập dọc ngược chiều 79 BMW được đánh giá là thực hiện chiến

lược nào sau đây?

A. Chiến lược chi phí thấp

<b>B. Chiến lược khác biệt hóa </b>

C. Chiến lược hội nhập dọc thuận chiều D. Chiến lược hội nhập dọc ngược chiều 80 Khi sức ép phải địa phương hóa cao và sức

ép liên kết tồn cầu, giảm chi phí cao, doanh nghiệp nên sử dụng loại hình chiến lược cơ bản nào sau đây?

A. Chiến lược toàn cầu B. Chiến lược quốc tế C. Chiến lược đa quốc gia

<b>D. Chiến lược xuyên quốc gia </b>

81 Khi sức ép phải địa phương hóa thấp và sức ép liên kết tồn cầu, giảm chi phí cao, doanh nghiệp sử dụng loại hình chiến lược cơ bản nào sau đây?

<b>A. Chiến lược toàn cầu </b>

B. Chiến lược quốc tế C. Chiến lược đa quốc gia D. Chiến lược xuyên quốc gia 82 Chiến lược nào sau đây phù hợp với doanh

nghiệp gặp phải sức ép cao từ việc phải thích nghi và điều chỉnh theo các yêu cầu của địa phương và không gặp phải sức ép từ việc phải cung cấp sản phẩm tại thị trường nước ngồi với chi phí thấp?

A. Chiến lược toàn cầu B. Chiến lược quốc tế

<b>C. Chiến lược đa quốc gia </b>

D. Chiến lược xuyên quốc gia 83 Khi doanh nghiệp có năng lực cốt lõi mà

các đối thủ cạnh tranh ở nước sở tại khơng có nên doanh nghiệp khơng chịu sức ép phải nội địa hóa sản phẩm hoặc giảm giá thành sản phẩm thì doanh nghiệp có thể áp dụng chiến lược nào?

A. Chiến lược toàn cầu

<b>B. Chiến lược quốc tế </b>

C. Chiến lược đa quốc gia D. Chiến lược xuyên quốc gia 84 Nếu doanh nghiệp gặp sức ép lớn trong

việc giảm chi phí, chiến lược nào khơng phù hợp?

A. Chiến lược quốc tế B. Chiến lược đa quốc gia

<b>C. Cả A&B </b>

D. Không chiến lược nào kể trên 85 Cơ sở hạ tầng doanh nghiệp trong chuỗi giá

trị gồm:

<b>A. Cơ cấu tổ chức, hệ thống kiểm sốt, văn hóa doanh nghiệp, ban quản lý cấp cao </b>

B. Cơ cấu tổ chức, hệ thống kiểm soát, hệ thống thu mua, và văn hóa doanh nghiệp

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

C. Cơ cấu tổ chức, hệ thống kiểm soát, đào tạo, và hệ thống thu mua

D. Cơ cấu tổ chức, đào tạo, hệ thống thu mua và văn hóa doanh nghiệp

86 Nhà quản lý có thể làm tăng lợi nhuận của doanh nghiệp bằng cách nào?

A. Theo chiến lược làm tăng doanh thu

<b>B. Theo chiến lược làm tăng giá trị sản </b>

87 Chiến lược nào sau đây không phải là chiến lược để tối đa hóa giá trị doanh nghiệp?

A. Thêm giá trị và tăng giá

B. Bán nhiều hơn trên thị trường hiện có C. Thâm nhập thị trường mới

<b>D. Tăng chi phí quảng cáo </b>

88 Chiến lược chi phí thấp là: <b>A. Chiến lược tập trung chủ yếu vào việc giảm chi phí sản xuất </b>

B. Chiến lược tập trung chủ yếu vào việc tăng sự hấp dẫn của sản phẩm

C.Chiến lược tập trung chủ yếu vào giảm chi phí vận tải

D.Chiến lược tập trung chủ yếu vào giảm chi phí lưu kho

89 Hoạt động nào sau đây không phải là một trong số các phương thức thâm nhập thị

<b>B. Nhượng quyền thương mại </b>

C. Chìa khóa trao tay D. Xuất khẩu

91 Có … phương thức cơ bản các cơng ty thường sử dụng để thâm nhập thi trường

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Để mở rộng ra nước ngồi, một cơng ty phải đưa ra quyết định về các vấn đề sau, ngoại trừ:

B. Thời điểm thâm nhập C. Quy mô thâm nhập

<b>D. Lựa chọn sản phẩm thâm nhập </b>

93 Các bất lợi có thể có khi sử dụng phương thức xuất khẩu để thâm nhập thị trường thế giới là:

A. Lợi nhuận không cao

B. Không tận dụng được đường cong kinh nghiệm

<b>C. Khơng đảm bảo sự có mặt lâu dài trên thị trường. </b>

D. Tất cả đều đúng 94 Khi đầu tư ra nước ngoài, nếu khơng có rào

cản nào, các MNC thường thành lập cơng ty con theo hình thức:

<b>A. Thành lập công ty 100% vốn </b>

B. Thành lập công ty liên doanh

C. Mua lại phần vốn chi phối một cơng ty. D. Khơng có hình thức nào phù hợp

A. Thành lập công ty 100% vốn 95 Khi thâm nhập thị trường thế giới, thông

thường doanh nghiệp Việt Nam nên sử dụng phương thứ

<b>A. Xuất khẩu </b>

B. Nhượng quyền thương mại C. Liên doanh

D. Không phải các đáp án trên 96 Sự thành công của liên minh chiến lược

dựa trên 3 yếu tố

<b>A. Lựa chọn đối tác; cơ cấu liên minh; quản lý liên minh </b>

B. Lựa chọn sản phẩm; Cơ cấu sản phẩm; Quản lý liên minh

C. Lựa chọn sản phẩm; Cấu trúc giá thành; phương thức phân phối

D. Lựa chọn đối tác, quản lý liên minh, cấu trúc giá thành

97 Một cơng ty dịch vụ có lợi thế cạnh tranh về bí quyết quản lý, nên sử dụng phương thức nào khi mở rộng kinh doanh ra nước ngồi

A. Xuất khẩu

B. Chìa khóa trao tay

<b>C. Nhượng quyền thương mại </b>

D. 100% vốn nước ngồi 98 Điều gì trong những điều sau khơng phải là

lí do thất bại của một liên doanh

A.Mâu thuẫn về quyền lợi

B.Bất đồng về lợi nhuận được chia như thế nào

<b>C.Các vấn đề liên quan đến thuế </b>

D.Thiếu sự truyền thông giữa các bên 99 A. Đang phát triển và phát triển

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Khi lựa chọn thị trường để thâm nhập, các MNC thường lựa chọn những quốc gia có đặc điểm nào dưới đây:

<b>B. Có tình hình kinh tế - chính trị ổn định, hệ thống thị trường tự do </b>

C. khơng có tình trạng tăng đột ngột của tỉ lệ lạm phát hay nợ của khu vực tư nhân D. Cả 3 đặc điểm trên

100 Rủi ro đầu tư và chi phí phát triển thấp là lợi thế của phương thức thâm nhập

A. Cấp phép

B. Nhượng quyền thương mại

<b>C. A và B đều đúng </b>

D. A và B đều sai 101 Khả năng nhận ra các lợi thế kinh tế nhờ

đường cong kinh nghiệm và địa điểm là lợi thế của phương thức thâm nhập

A. Chìa khóa trao tay

<b>B. Xuất khẩu </b>

C. Cấp phép

D. Nhượng quyền thương mại 102 Khi thâm nhập thị trường bằng phương

thức xuất khẩu, doanh nghiệp sẽ gặp những bất lợi

A. Chi phí vận chuyển cao B. Rào cản thương mại

C. Vấn đề với các đại lý tiếp thị địa phương

<b>D. Cả 3 câu trên đều đúng </b>

103 Là phương thức thâm nhập phổ biến được áp dụng trong các ngành công nghiệp hóa chất, dược phẩm, lọc hóa dầu, tinh luyện

vào kiến thức kinh doanh của đối tác địa phương, cùng với việc chia sẻ chi phí và rủi ro tương ứng, là thuận lợi khi công ty

D. Nhượng quyền thương mại 105 Nhà phát minh máy photocopy Xerox,

nhượng bí quyết sản xuất xeroxgraphic của mình cho liên doanh Fuji-Xerox. Ngược lại, Fuji-Xerox trả cho Xerox phí bản quyền tương đương 5% doanh thu bán tịnh mà Fuji-Xerox thu được từ hoạt động bán các máy photocopy dựa trên công nghệ đã đăng ký của Xerox. Đây là phương thức

A. Chìa khóa trao tay B. Liên doanh

<b>C. Cấp phép </b>

D. Nhượng quyền thương mại

106 A. Chìa khóa trao tay

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Rủi ro cao và chi phí lớn là bất lợi của phương thức…khi thâm nhập thị trường thế giới

B. Nhượng quyền thương mại C. Liên doanh

<b>D. 100% vốn nước ngồi </b>

107 …là hình thức đặc biệt của cấp phép, bên chuyển giao không chỉ chuyển giao quyền sở hữu tài sản vô hình mà cịn u cầu bên được chuyển giao tuân thủ một số quy tắc 108 Hoạt động mà các cơng ty đa quốc gia

muốn có thu nhập từ những tài sản vơ hình bằng cách chuyển giao quyền sử dụng các quyền sở hữu cơng nghiệp của mình cho một hay nhiều đối tác khác là

A. Chìa khóa trao tay

<b>B. Cấp phép </b>

C. Nhượng quyền thương mại D. Cả 3 câu trên đều đúng 109 … là hoạt động trong đó bên chủ sở hữu

đồng ý chuyển giao quyền sử dụng tài sản vơ hình cho một hay nhiều công ty khác nhau sử dụng trong một khoảng thời gian nhất định để đổi lấy một khoản phí bản 110 Phương thức thâm nhập thị trường nào

không dễ tạo ra đối thủ cạnh tranh

A. Chìa khóa trao tay B. Liên doanh

<b>C. 100% vốn nước ngoài </b>

D. Nhượng quyền thương mại 111 Là phương thức các công ty thường sử

dụng khi mới thâm nhập vào thị trường 112 Đây không phải là một trong 3 yếu tố cơ

bản công ty cần xác định khi thâm nhập thị trường nước ngoài

A. Thâm nhập thị trường nào B. Thâm nhập vào thời điểm nào C. Thâm nhập với quy mô nào

<b>D. Đào tạo nguồn nhân lực thế nào </b>

113 Cơng ty 100% vốn đầu tư nước ngồi có thể được thực hiện bằng cách

A. Thành lập một cơng ty mới hồn tồn B. Mua lại công ty khác

<b>C. Cả A và B đều đúng </b>

D. Cả A và B đều sai

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

114 Cấp phép là A. Một loại hợp đồng sử dụng trong các cơng trình, từ khâu thiết kế, thi công đến vận hành. Theo đó, cơng ty chịu trách nhiệm hồn tồn các khâu tư vấn, thiết kế, cung cấp nguyên vật liệu, máy móc đến thi cơng xây dựng, lắp đặt, vận hành thử... và giao cho đối tác một cơng trình hồn chỉnh sẵn sàng đưa vào sử dụng

<b>B. Một bản hợp đồng, trong đó người chuyển nhượng chuyển nhượng quyền sử dụng tài sản vô hình trong một </b>

<b>khoảng thời gian quy định cho bên nhận quyền sử dụng, và đổi lại, bên chuyển quyền sử dụng được nhận phí bản quyền </b>

C. Hình thức đặc biệt của nhượng quyền, bên chuyển giao không chỉ chuyển giao quyền sở hữu tài sản vô hình mà cịn u cầu bên được chuyển giao tuân thủ một số quy tắc kinh doanh

D. Phương thức thâm nhập với việc thành lập một doanh nghiệp được đồng sở hữu bởi hai hay nhiều doanh nghiệp độc lập khác

115 Đường cong học tập là thuật ngữ thể hiện: A. Khả năng cắt giảm chi phí sản xuất khi mở rộng hoạt động sản xuất ra toàn cầu

<b>B. Tiết kiệm được chi phí khi người nhân viên vừa học vừa làm </b>

C. Mối quan hệ tỷ lệ thuận giữa khả năng học hỏi và năng suất sản xuất

D. Tất cả các nội dung trên 116 Áp lực đáp ứng yêu cầu địa phương được

hiểu là:

A. Mức độ thay đổi mà công ty cần đạt được để được chấp thuận kinh doanh tại địa phương

<b>B. Mức độ yêu cầu doanh nghiệp phải đáp ứng các yêu cầu, sở thích, thị hiếu của địa phương kinh doanh </b>

C. Mức độ chênh lệch giữa trình độ phát triển của địa phương và công ty

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×