Tải bản đầy đủ (.pptx) (20 trang)

Phân tích nước tiểu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.89 KB, 20 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

PHÂN TÍCH NƯỚC TIỂU

Bs Hồng Thế Duy- K28 YHGĐ

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

NỘI DUNG

<small>ĐỐI TƯỢNG, TẦN SUẤT XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU</small>

<small>PHƯƠNG PHÁP LẤY NƯỚC TIỂU XÉT NGHIỆM</small>

<small>BIỆN LUẬN KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

ĐỐI TƯỢNG CẦN XÉT NGHIỆM NƯỚC

<small>Rối loạn đi tiểu</small>

<small>Nước tiểu bất thường</small>

<small>Bệnh lý miễn dịchNghi ngờ bệnh lý thận</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

TẦN SUẤT XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

• 1 lần/ năm đối với người bình thường

• 6-12 tháng đối với người có nguy cơ bệnh

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

CÁCH LẤY NƯỚC TIỂU ĐẠT CHUẨN

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

BẢO QUẢN NƯỚC TIỂU QUÁ LÂU

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

PHÂN TÍCH NƯỚC TIỂU

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

PHÂN TÍCH ĐẠI THỂ

• SỐ LƯỢNG

• Thiểu niệu: uống ít nước, suy thận cấp

• Đa niệu: Uống nước nhiều, dùng lợi tiểu, đái tháo đường, bệnh lý ống thận, thần kinh.

<b><small>0 50 100 400 1000 3000</small></b>

<small>Vô niệuThiểu niệuBình thườngĐa niệu</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<small>– Vàng nâu, vàng chanh: tiểu bilirubin– Tiểu bọt: tiểu protein</small>

<small>– Tiểu đục: tiểu bạch cầu</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

PHÂN TÍCH ĐẠI THỂ

• MÙI:

• Bình thường: khơng mùi hoặc mùi khai trong 1 thời gian sau tiểu

• Bất thường:

<small>– Mùi khai ngay sau tiểu: nhiễm trùng– Trái cây nồng: nhiễm ceton</small>

<small>– Mùi hôi: nhiễm trùng hoặc ung thư hệ niệu</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

PHÂN TÍCH HĨA SINH

<b>1.Tỉ trọng: 1,003-1,030</b>

• Nhược trương: Uống nước nhiều, đái tháo nhạt, dùng lợi tiểu

• Ưu trương: Mất nước, đường niệu, đạm niệu, cetone niệu, chất cản quang

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

PHÂN TÍCH HĨA SINH

<b>2. pH: 5-8</b>

• Acid hóa: tiêu chảy nặng, toan chuyển hóa, nhịn đói, ăn nhiều thịt.

• Kiềm hóa: ăn chay, nước tiểu để lâu, nơn ói, điều trị bằng dung dịch kiềm, nhiễm trùng tiểu, lợi tiểu nhóm giữ kali.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

PHÂN TÍCH HĨA SINH

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

PHÂN TÍCH HĨA SINH

<b>4. Ketone niệu</b>

• Bình thường: Âm tính

• Bất thường: (+) nhịn đói, nhiễm ceton acid ( đái tháo đường hoặc rượu)

• (+) giả: ngoại nhiễm acid ascorbic

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

PHÂN TÍCH HĨA SINH

<b> 5. Bilirubin và Urobilinogen</b>

• Bình thường: Âm tính

• Bất thường: vàng da tắc mật, tổn thương gan • (+) giả: nhiễm phân

• (-) giả: để lâu ngồi mơi trường

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

PHÂN TÍCH SINH HĨA

<b>6. Bạch cầu</b>

• Bình thường: <25/ul

• Bất thường: viêm do nhiễm trùng hoặc khơng nhiễm trùng

• (+) giả: chất có tính oxy hóa cao, dịch âm đạo • (-) giả: đường niệu, đạm niệu, tỷ trọng cao

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

PHÂN TÍCH SINH HĨA

<b>7. Hồng cầu</b>

• Bình thường: < 25/ul

• Bất thường: kiểm chứng bằng soi cặn lắng, soi tươi ( > 5HC/QT40) hoặc cặn Addis:

<small>– Tiểu máu vi thể: 5000-30.000/phút– Tiểu máu đại thể: > 30.000/phút</small>

• Tiểu máu tại hệ tiết niệu hoặc do ngoài hệ tiết niệu hoặc thuốc.

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

PHÂN TÍCH SINH HĨA

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

PHÂN TÍCH SINH HĨA

• Phân loại tiểu protein theo vị trí:

<small>– Trước thận: do sốt, nhiễm trùng, suy tim..</small>

<small>– Tại cầu thận: do các bệnh lý tổn thương màng lọc cầu thận , có thể đạt ngưỡng thận hư.</small>

<small>– Tại ống thận: do protein sản xuất bởi ống thận, thường nhỏ hơn 1g/24h.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

PHÂN TÍCH SINH HĨA

• Phân loại tiểu

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×