Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

xây dựng phần mềm hỗ trợ học tiếng anh chuyên ngành cntt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (701.1 KB, 30 trang )

1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
o0o
BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Đề tài: XÂY DỰNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ HỌC TIẾNG
ANH CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Module Listening)
Giáo viên hướng dẫn: ThS. Nguyễn Trọng Thể
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Thanh Nhàn
Lớp: CT702 SV: 10352
2
Nội Dung
 Cơ sở lý thuyết.
 Công cụ lập trình.
 Xây dựng chương trình diện demo.
 Kết luận.
3
Cơ sở lý thuyết
 Anh văn chuyên ngành công nghệ
thông tin.
 Kỹ năng nghe tiếng Anh
4
Học Anh văn CNTT
 Từ vựng: có 8 loại(n, prn, v, adj, adv,
pre, conj, interjection).
 Biến thể từ: n v adv
adj
 Thuật ngữ: ODBC, DLL, TCP/IP…
5


Học Anh văn CNTT
Ngữ pháp
 Thời
 Thể
Past Present Future
A B
Active
Passive
6
Học Anh văn CNTT
 Word for
Eg:
Stem: write
Prefix: unknow
Sufix: knowing, knowledge
Prefix Stem Suffix
7
Kỹ năng nghe tiếng Anh
Phương pháp
 Giai đoạn 1: Sơ cấp - Trung cấp
• Nghe cả đoạn: 3 lần để nắm nội dung chính.
• Nghe từng câu một. Chú ý đến những điểm
nhấn trọng âm, ngữ điệu. Nói lại theo băng,
đĩa đến khi nào thấy nhuyễn thì thôi.
• Nghe lại cả đoạn. Nói lại bằng tiếng Anh nội
dung chính của đoạn vừa nghe.
8
Kỹ năng nghe tiếng Anh
Phương pháp
 Giai đoạn 2: Trung cấp (intermediate) trở lên.

• Nghe và chép chính tả.
• Nhắc lại theo đúng trọng âm, ngữ điệu, nhịp
điệu.
• Nghe và ghi lại nội dung chính của cả bài.
9
Kỹ năng nghe tiếng Anh
Phương pháp
 Giai đoạn 3: Nghe và nói lại nội dung chính
của cả đoạn, bài.
 Giai đoạn 4: Dành cho chuyên nghiệp
Tập dịch cabin. Có nghĩa là băng, người nói
tiếng Anh và mình dịch tiếng Việt và ngược
lại. Lúc đầu chậm và sau nhanh dần.
10
Khó khăn khi nghe
• Không nắm được chủ đề của bài.
• Quá nhiều thông tin nên không nắm bắt
được chủ đề.
• Rào cản ngôn ngữ do phải dịch từ tiếng
Việt sang Anh để nói hay ngược lại để
hiểu.
11
Khó khăn khi nghe
• Phát âm không chuẩn nên nghe không
được.
• Có những thông tin không hiểu làm ta
phân vân nên không tập trung tư tưởng để
nghe.
• Không có hiểu biết về lĩnh vực đang nghe.
12

Công cụ lập trình
 Loại ứng dụng.
 Biến kiểu dữ liệu.
 Câu lệnh.
 OOP.
13
Loại ứng dụng
 Console(ứng dụng trên DOS).
 Windows Form(windows, web, XML,…)
14
Biến, kiểu dữ liệu
 Kiểu người dùng.
 Kiểu dựng sẵn
 Nguyên: short, ushort, int, uint,…
 Thực: float, double.
 String: byte, sbyte, char,…
 Logic: bool.
15
Câu lệnh
 If else …
 switch
 goto
 while
 do … while
 break, continue, và return
16
OOP-object oriented programing
 Class(public, protected, private,…)
 Method
 Kế thừa

 Đa hình
17
Phân tích và thiết kế
Learner
Yêu cầu
Audio,text
18
Phân tích và thiết kế
Hồ sơ dữ liệu
 Tệp Audio: ID_Au, Audioname, Link.
 Tệp Text: ID_Text, Textname, Noidung.
19
Phân tích và thiết kế
 Quan hệ ER
20
Mô hình phân cấp chức năng
Học Tiếng Anh
Từ vựng Ngữ pháp Listen Test
21
Từ vựng
 Từ loại
 Phiên âm
 Giải nghĩa
 Chú thích
22
Ngữ pháp
 Loại ngữ pháp
 Cấu trúc
 Ví dụ minh họa
 Chú thích

23
Listening
 Unit
 Audio
 Text
24
Test
 Trắc ngiệm
 Điền từ
 Trả lời câu hỏi
25
Một số giao diện
Main

×