Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (663.89 KB, 15 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>CHUYÊN NGÀNH: TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">Tác giả cam đoan danh dự về cơng trình nghiên cứu khoa học này của mình, cụ thể như sau:
Họ tên tác giả: Trần Nguyễn Minh Hải
Sinh ngày 24 tháng 7 năm 1983 tại Bình Thuận, Việt Nam Quê quán: Thái Bình, Việt Nam
Hiện cơng tác tại Khoa Tài chính, Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh Là nghiên cứu sinh khóa 18 của Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh Trong thời gian học tập tại Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh, tác giả cam đoan luận án: Phát triển Quỹ hưu trí tự nguyện trên thị trường chứng khốn Việt Nam
Chun ngành: Tài chính - Ngân hàng Mã số: 9 34 02 01
Người hướng dẫn khoa học: TS. Lê Thị Thanh Hà và TS. Trần Thị Kỳ
<i>Luận án này chưa từng được trình nộp để lấy học vị tiến sĩ tại bất cứ một trường đại học nào. Luận án này là cơng trình nghiên cứu riêng của tác giả, kết quả nghiên cứu là trung thực, trong đó khơng có các nội dung đã được công bố trước đây hoặc các nội dung do người khác thực hiện ngoại trừ các trích dẫn được dẫn nguồn đầy đủ trong luận án. </i>
<b>TP. Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 9 năm 2018 Tác giả </b>
<b> Trần Nguyễn Minh Hải </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">Trước hết, tác giả xin kính gửi tới Q Thầy Cơ Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh tấm lịng tri ân chân thành và sâu sắc vì sự chỉ dạy, hướng dẫn nhiệt tình, tận tâm đã giúp tác giả hoàn thiện khả năng tư duy và kiến thức. Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh như là ngôi nhà thứ hai của tác giả, nơi đã gắn bó thân thương với tác giả từ lúc chào đời cho đến thời điểm hiện tại. Niềm vinh hạnh và tự hào to lớn của tác giả khi được trở thành học trò, đồng nghiệp của Quý Thầy Cô dưới mái trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh ln mãi là nguồn năng lượng mạnh mẽ hun đúc cho tấm lòng phụng sự của tác giả đối với nghề giáo trân quý.
Đặc biệt, tác giả xin bày tỏ tấm lòng tri ân sâu sắc đến Người hướng dẫn khoa học là TS. Lê Thị Thanh Hà và TS. Trần Thị Kỳ đã tận tình hỗ trợ, kiên nhẫn chỉ bảo, góp ý và động viên, khích lệ tác giả trong thời gian hoàn thành luận án.
Đồng thời, tác giả cũng xin bày tỏ tấm lòng tri ân sâu sắc đến Quý Thầy Cô, Quý Đồng nghiệp đã hướng dẫn tác giả từ những ngày đầu tiếp cận nghiên cứu khoa học và ln là hình ảnh mẫu mực cho tác giả phấn đấu noi theo.
Bên cạnh đó, tác giả cũng xin bày tỏ tấm lòng tri ân sâu sắc đến Quý Thầy Cô, Quý Đồng nghiệp đã ln động viên, khuyến khích và hỗ trợ với những lời khuyên hữu ích cho tác giả cả trong công việc và trong cuộc sống.
Cuối cùng, tác giả xin bày tỏ tấm lòng tri ân sâu sắc đến Gia đình, Bạn bè và các Sinh viên của tác giả đã luôn là nguồn động lực to lớn với sự khích lệ tinh thần và tình u thương vơ bờ bến trong suốt q trình tác giả thực hiện luận án.
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b>Ký hiệu Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt </b>
ADB Asian Development Bank Ngân hàng Phát triển Châu Á APEC <sup>Asia-Pacific Economic </sup>
Cooperation
Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á – Thái Bình Dương
ASEAN <sup>Association of Southeast Asian </sup>
<b>Nations </b> <sup>Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á </sup> <b>BHXH Bảo hiểm xã hội </b>
CTCK Cơng ty chứng khốn
DB Defined Benefit Mức hưởng được xác định trước DC Defined Contribution Mức đóng góp được xác định trước
<i><small>EF</small></i> Economic freedom Chỉ số tự do kinh tế EMEs Emerging market economies Các nền kinh tế mới nổi FDI Foreign Direct Investment Đầu tư trực tiếp nước ngoài
FEM Fixed effect model Phương pháp xem xét tác động cố định FPI Foreign Portfolio Investment Đầu tư gián tiếp nước ngoài
GCI Global Competitiveness Index Chỉ số năng lực cạnh tranh toàn cầu GDP Gross Domestic Product Tổng sản phẩm quốc nội
<i>GDPP </i> Real GDP per capita GDP bình quân đầu người GSO General Statistics Office Tổng cục thống kê
HOSE <sup>Ho Chi Minh City Stock </sup>
Exchange <sup>Sở giao dịch chứng khoán TP. HCM </sup> HNX Ha Noi Stock Exchange Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội ILO <sup>International Labour </sup>
Organiztaion <sup>Tổ chức Lao động Quốc tế </sup> IOSCO <sup>International Organization of </sup>
Securities Commissions <sup>Tổ chức Quốc tế các Ủy ban Chứng khoán </sup>
<i><small>LTR</small></i> Long term interest rate Lãi suất dài hạn
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">MOF Ministry of Fiance Bộ Tài chính MOLISA <sup>Ministry of Labour - Invalid & </sup>
Social Affairs <sup>Bộ Lao động - Thương binh & Xã hội </sup> NDC Notional Defined Contribution <sup>Kế hoạch hưu trí cá nhân có mức đóng góp </sup>
xác định ước tính (danh nghĩa) OECD <sup>Organization for Economic </sup>
Cooperation and Development <sup>Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế </sup> OLS Ordinary least squares Phương pháp ước lượng bình phương nhỏ
nhất
PAYG Pay as You Go Cơ chế thanh toán thực thu thực chi PESTLIED Mơ hình phân tích 8 yếu tố vĩ mô
<i><small>PFA</small></i> Pension fund's assets <sup>Giá trị tài sản quỹ hưu trí tự nguyện so với </sup> GDP
REM Random effect model Phương pháp xem xét tác động ngẫu nhiên SSC <sup>State Securities Commission of </sup>
VN Ủy ban Chứng khoán Nhà nước Việt Nam TMCP Thương mại cổ phần
TPCP Trái phiếu Chính phủ TTCK Thị trường chứng khoán
VSD Viet Nam Securities Depository Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam WB World Bank Ngân hàng Thế giới
Market capitalization of listed domestic companies
Vốn hóa thị trưởng của các công ty nội địa niêm yết so với GDP
WEF World Economic Forum Diễn đàn Kinh tế thế giới
Inflation rate Tỷ lệ lạm phát
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">Bảng 1.1 Nguồn dữ liệu của các biến số trong mẫu nghiên cứu thực nghiệm. ... 8 Bảng 1.2 Tổng hợp mô tả thông tin cá nhân trong mẫu. ... 9 Bảng 2.1 Phân biệt giữa chương trình có mức hưởng xác định (DB) và chương trình có mức đóng góp xác định (DC). ... 172 Bảng 2.2 Mơ hình hệ thống hưu trí của World Bank. ... 176 Bảng 2.3 Sự tương đồng về phân loại hệ thống hưu trí của WB và OECD. ... 179 Bảng 2.4 Tỷ trọng các quỹ hưu trí theo mơ hình DC và DB tại một số thị trường thu nhập hưu trí vào năm 2014 và năm 2015. ... 18 Bảng 2.5 Sự phân bổ tài sản của các quỹ hưu trí tự nguyện tại 7 thị trường thu nhập hưu trí lớn nhất tính đến năm 2015. ... 23 Bảng 2.6 Các loại hình trung gian tài chính. ... 26 Bảng 2.7 So sánh giữa đầu tư cá nhân và đầu tư tổ chức... 27 Bảng 2.8 Tóm tắt các kết quả nghiên cứu thực nghiệm về mối quan hệ giữa quỹ hưu trí tự nguyện và TTCK giai đoạn 2000 - 2015. ... 38 Bảng 2.9 Các chính sách ưu đãi thuế thu nhập áp dụng đối với thu nhập hưu trí. ... 45 Bảng 3.1. Tổng hợp các biến số được sử dụng phổ biến, có số lần được đề cập nhiều nhất trong các nghiên cứu thực nghiệm liên quan. ... 65 Bảng 3.2 Thống kê các biến số trong mẫu giai đoạn 2000 - 2015. ... 75 Bảng 3.3 Ma trận tương quan giữa các biến số. ... 76 Bảng 3.4 Bảng tổng hợp các kết quả ước lượng ảnh hưởng của phát triển quỹ hưu trí tự nguyện đến TTCK và các kết quả kiểm định với các mơ hình OLS, FE, FE-cluster và RE. ... 80 Bảng 4.10 Sự ưa thích của cá nhân về mức độ bảo đảm thu nhập trong hệ thống hưu trí được ưu tiên. ... 120
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">Bảng 4.11 Sự ưa thích của cá nhân về việc tự đầu tư trong hệ thống hưu trí được ưu
tiên. ... 121
Bảng 4.12 Các yếu tố quyết định cơ bản của sự lựa chọn ban đầu và những thay đổi kế tiếp trong thành phần của các danh mục đầu tư hưu trí. ... 123
Bảng 4.13 Tổng hợp ý kiến của các cá nhân về phát triển quỹ hưu trí tự nguyện trên TTCK Việt Nam ... 125
Bảng 4.1 Quá trình phát triển hệ thống BHXH của Việt Nam. ... 87
Bảng 4.2 Hệ thống hưu trí Việt Nam xét theo mơ hình đa trụ cột của WB. ... 92
Bảng 4.3 Phân biệt bảo hiểm hưu trí bổ sung và bảo hiểm hưu trí tự nguyện. ... 93
Bảng 4.4 Các công ty bảo hiểm nhân thọ đủ điều kiện triển khai sản phẩm bảo hiểm hưu trí trên thị trường bảo hiểm Việt Nam. ... 99
Bảng 4.5 Tình hình khai thác mới của các hợp đồng chính trên thị trường bảo hiểm nhân thọ Việt Nam năm 2013 - 2015. ... 100
Bảng 4.6 Tỷ trọng khai thác mới hợp đồng bảo hiểm hưu trí trên thị trường bảo hiểm nhân thọ giai đoạn 2013 - 2015. ... 102
Bảng 4.7 Phân bổ tài sản trong cơ cấu danh mục đầu tư của các công ty bảo hiểm nhân thọ tại Việt Nam năm 2014 và 2015. ... 103
Bảng 4.8 Quy định đầu tư tài sản quỹ hưu trí tự nguyện tại Việt Nam. ... 103
Bảng 4.9 Tỷ suất sinh lời của các quỹ hưu trí tự nguyện tại Việt Nam giai đoạn 2013 - 2015. ... 105
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">Hình 1.1 Khung quy trình nghiên cứu của luận án. ... 11
Hình 2.1 Khung lý thuyết liên quan đến phát triển quỹ hưu trí trên thị trường chứng khốn. ... 29
Hình 2.2 Chi phí trả cho thu nhập hưu trí của một số quốc gia theo các khu vực trên thế giới năm 2015 và và dự báo năm 2050. ... 51
Hình 2.3 Tỷ lệ dân số già hóa theo khu vực năm 2015 và dự báo năm 2050. ... 55
Hình 3.1 Tỷ lệ quy mơ tài sản quỹ hưu trí tự nguyện so với quy mơ vốn hóa thị trường cổ phiếu nội địa tại các nền kinh tế APEC năm 2000 và 2015. ... 60
Hình 3.2 Tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm của quy mô tài sản quỹ hưu trí tự nguyện và của quy mơ vốn hóa thị trường cổ phiếu nội địa tại các nền kinh tế APEC giai đoạn năm 2000 đến 2015. ... 61
Hình 4.1 Hệ thống hưu trí Việt Nam từ năm 2014. ... 91
Hình 4.2 Cơ chế hoạt động của quỹ hưu trí tự nguyện tại Việt Nam. ... 97
Hình 4.3 Tình hình tăng trưởng GDP thực và tỷ lệ lạm phát cơ bản của Việt Nam giai đoạn 2000 - 2015. ... 107
Hình 4.4 Tình hình thực hiện thu chi NSNN Việt Nam giai đoạn 2000 - 2015. ... 108
Hình 4.5 Khung pháp lý quy định quỹ hưu trí tự nguyện tại Việt Nam. ... 113
Hình 4.6 Mức độ tự đánh giá thái độ về tài chính của cá nhân. ... 117
Hình 4.7 Khả năng chịu rủi ro trên thu nhập trọn đời của cá nhân. ... 118
Hình 4.8 Thành phần của khoản tiết kiệm hưu trí ưa thích: Tỷ lệ phần trăm cổ phiếu trong danh mục đầu tư cá nhân. ... 122
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b>LỜI CAM ĐOAN ... i </b>
<b>LỜI CẢM ƠN ...ii </b>
<b>DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ... iii </b>
<b>DANH MỤC BẢNG VÀ HÌNH ... v </b>
<b>MỤC LỤC ... viii </b>
<b>CHƯƠNG 1. PHẦN MỞ ĐẦU ... 1 </b>
1.1 Lý do chọn đề tài ... 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu và câu hỏi nghiên cứu ... 5
1.2.1 Mục tiêu nghiên cứu chung ... 5
1.2.2 Mục tiêu nghiên cứu cụ thể ... 5
1.2.3 Câu hỏi nghiên cứu ... 5
1.3 Đối tượng nghiên cứu, đối tượng khảo sát và phạm vi nghiên cứu ... 6
1.3.1 Đối tượng nghiên cứu ... 6
1.3.2 Đối tượng khảo sát ... 6
1.3.3 Phạm vi nghiên cứu về không gian và thời gian ... 6
1.4 Phương pháp nghiên cứu ... 7
<b>CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN QUỸ HƯU TRÍ TỰ NGUYỆN TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHỐN ... 13 </b>
2.1 Quỹ hưu trí tự nguyện ... 13
2.1.1 Khái quát về quỹ hưu trí ... 13
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">2.1.2 Khái niệm quỹ hưu trí tự nguyện ... 15
2.2 Phát triển quỹ hưu trí tự nguyện trên thị trường chứng khốn ... 19
2.2.1 Khái niệm về phát triển và phát triển quỹ hưu trí tự nguyện trên thị trường chứng khoán ... 19
2.2.2 Tiêu chí đánh giá sự phát triển của quỹ hưu trí tự nguyện trên thị trường chứng khoán ... 22
2.2.3 Sự cần thiết phát triển quỹ hưu trí tự nguyện trên thị trường chứng khoán .... 25
2.3 Khung lý thuyết và các nghiên cứu thực nghiệm về phát triển quỹ hưu trí tự nguyện trên thị trường chứng khốn ... 29
2.3.1 Khung lý thuyết về phát triển các trung gian tài chính trên thị trường chứng khoán... 29
2.3.2 Các nghiên cứu thực nghiệm nước ngoài ... 37
2.3.3 Các nghiên cứu thực nghiệm trong nước... 42
2.4 Các điều kiện phát triển quỹ hưu trí tự nguyện trên thị trường chứng khốn ... 42
2.4.1 Chính sách ưu đãi thuế thu nhập ... 44
2.4.2 Tính ổn định của kinh tế vĩ mơ ... 45
<b>CHƯƠNG 3. PHÁT TRIỂN QUỸ HƯU TRÍ TỰ NGUYỆN TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN: BÀI HỌC KINH NGHIỆM TỪ CÁC NỀN KINH TẾ APEC ... 58 </b>
3.1 Giới thiệu tổng quan ... 58
3.1.1 Các nền kinh tế thuộc khu vực Châu Á - Thái Bình Dương ... 58
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">3.1.2 Sự tăng trưởng của quỹ hưu trí tự nguyện và thị trường cổ phiếu nội địa tại
các nền kinh tế APEC ... 59
3.2 Mô tả dữ liệu ... 62
3.2.1 Về không gian nghiên cứu ... 62
3.2.2 Về thời gian nghiên cứu ... 63
3.2.3 Các biến số được lựa chọn và nguồn dữ liệu ... 65
3.6.2 Kết quả hồi quy ... 77
3.6.3 Bài học kinh nghiệm ... 83
<b>CHƯƠNG 4. PHÁT TRIỂN QUỸ HƯU TRÍ TỰ NGUYỆN TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM ... 86 </b>
4.1 Tổng quan về quỹ hưu trí tự nguyện trong hệ thống hưu trí Việt Nam ... 86
4.1.1 Quá trình hình thành và phát triển hệ thống hưu trí Việt Nam... 86
4.1.2 Vị trí của quỹ hưu trí tự nguyện trong hệ thống hưu trí Việt Nam ... 92
4.1.3 Phân biệt quỹ hưu trí tự nguyện với quỹ hưu trí bổ sung trong hệ thống hưu trí
4.2.2 Thực trạng phát triển các chương trình hưu trí tự nguyện tại Việt Nam ... 98
4.2.3 Hoạt động của các quỹ hưu trí tự nguyện tại Việt Nam ... 101
4.3 Thực trạng các điều kiện phát triển quỹ hưu trí tự nguyện trên thị trường chứng khoán Việt Nam ... 106
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">4.3.1 Quy định về chính sách ưu đãi thuế thu nhập ... 106
4.3.2 Tình hình về tính ổn định của kinh tế vĩ mô ... 107
4.3.8 Vấn đề nhân khẩu học trong bối cảnh dân số già hoá ... 116
4.4 Triển vọng phát triển quỹ hưu trí tự nguyện trên thị trường chứng khốn Việt Nam nhìn từ sự lựa chọn của các cá nhân ... 117
4.4.1 Mức độ tự đánh giá của cá nhân về các vấn đề liên quan đến tài chính... 117
4.4.2 Thái độ của cá nhân về các vấn đề thu nhập hưu trí ... 119
4.4.3 Tính ưu tiên của cá nhân về vấn đề liên quan đến danh mục đầu tư ... 122
4.4.4 Đánh giá của cá nhân về phát triển quỹ hưu trí tự nguyện trên thị trường chứng khoán Việt Nam ... 124
<b>CHƯƠNG 5. KHUYẾN NGHỊ VÀ KẾT LUẬN ... 127 </b>
5.1 Định hướng phát triển quỹ hưu trí tự nguyện trên thị trường chứng khốn Việt Nam đến năm 2020 ... 127
5.2 Đề xuất một số khuyến nghị phát triển quỹ hưu trí tự nguyện trên thị trường chứng khoán Việt Nam ... 128
5.2.1 Ổn định kinh tế vĩ mô, nhất là yếu tố lạm phát ... 128
5.2.2 Hiện đại hóa cơ sở hạ tầng của thị trường chứng khoán Việt Nam ... 130
5.2.3 Hoàn thiện khung pháp lý, đặc biệt là các quy định về đầu tư và phân bổ tài sản ... 131
5.2.4 Tiếp tục cải cách hưu trí theo định hướng mơ hình hệ thống hưu trí đa trụ cột ... 133
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">5.2.5 Tăng cường tuyên truyền nâng cao nhận thức cho các cá nhân về quỹ hưu trí tự nguyện và phát triển quỹ hưu trí tự nguyện trên thị trường chứng khoán Việt
Nam... 134
5.2.6 Đẩy mạnh phát triển quỹ hưu trí tự nguyện trong vai trò là nhà đầu tư tổ chức lớn trên thị trường chứng khoán Việt Nam ... 135
5.2.7 Củng cố và tăng cường tính minh bạch và an toàn trong hoạt động của quỹ hưu trí tự nguyện trên thị trường chứng khoán Việt Nam ... 136
5.3 Kết luận chung ... 136
<b>DANH MỤC CÁC CƠNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC ... 140 </b>
<b>TÀI LIỆU THAM KHẢO ... 141 </b>
<b>PHỤ LỤC 1: MẪU PHIẾU KHẢO SÁT ... 158 </b>
PHẦN 1: THÔNG TIN CÁ NHÂN (bao gồm 7 câu hỏi) ... 159
PHẦN 2: MỨC ĐỘ HIỂU BIỂT CHUYÊN MÔN VỀ TÀI CHÍNH VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO (bao gồm 9 câu hỏi) ... 160
PHẦN 3: HÀNH VI VÀ SỰ ƯU TIÊN CỦA CÁ NHÂN ĐỐI VỚI THU NHẬP HƯU TRÍ (bao gồm 8 câu hỏi) ... 162
PHẦN 4: THỰC TIỄN VIỆT NAM (bao gồm 8 câu hỏi) ... 168
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><b>PHỤ LỤC 7 ... 204 </b>
Về cấu trúc thị trường chứng khoán Việt Nam giai đoạn 2000 - 2015 ... 205 Về cơ sở các nhà đầu tư trên TTCK Việt Nam giai đoạn 2000 - 2015 ... 208
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">Trong chương 1, luận án giới thiệu tóm tắt các nội dung bao gồm lý do lựa chọn đề tài, mục tiêu nghiên cứu, đối tượng nghiên cứu, phạm vi nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, khung quy trình nghiên cứu, đóng góp của luận án, bố cục của luận án.
<b>1.1 Lý do chọn đề tài </b>
Trong một thời gian dài, sự phát triển của các trung gian tài chính trên thị trường chứng khoán (TTCK) đã là chủ đề quan tâm của nhiều nghiên cứu khoa học từ lý thuyết đến thực tiễn. Một trong những trung gian tài chính điển hình là quỹ hưu trí tự nguyện, đây là loại hình quỹ hưu trí được tài trợ, hình thành từ quá trình cải cách hệ thống hưu trí cơng của quốc gia trong bối cảnh dân số già và dần dần trở thành một nhà đầu tư tổ chức lớn quan trọng trên TTCK. Theo đó, trên thế giới, hệ thống hưu trí truyền thống theo cơ chế thực thu thực chi PAYG (Pay as You Go - PAYG) đang dần được chuyển sang hệ thống hưu trí được tài trợ (hoàn toàn/một phần) từ sự đóng góp tự nguyện của các cá nhân tham gia vào các chương trình hưu trí tư nhân. Sự ra đời của hệ thống hưu trí được tài trợ (funded pension system) này đã cho phép các quỹ hưu trí tự nguyện tích lũy tài sản của quỹ để đầu tư trên thị trường tài chính. Việc tích lũy này được kỳ vọng sẽ tăng cường chiều sâu và khả năng thanh khoản của thị trường vốn. Đồng thời, với tài sản được tích lũy và nguồn vốn mang tính chất dài hạn, các quỹ hưu trí tự nguyện có động lực đầu tư nhiều hơn vào các tài sản dài hạn và thanh khoản kém nhằm đạt được lợi tức cao hơn, từ đó cũng góp phần cung ứng nguồn tài trợ dài hạn đối với thị trường vốn nói chung, TTCK nói riêng (Davis, 1998; Davis, 2000).
Trên thế giới, có nhiều nghiên cứu thực nghiệm về phát triển quỹ hưu trí tự nguyện đối với sự tăng trưởng của TTCK (Catalan, Impavido & Musalem, 2000; Walker &Lefort, 2002; Impavido, Musalem & Tresselt, 2003; Davis & Hu, 2008; Raddatz & Schmukler, 2008; Hryckiewicz, 2009; Kim, 2010; Meng & Pfau, 2010; Liang & Bing, 2010; Rocholl & Niggemann, 2010; Raisa, 2012; Hu, 2012;
</div>