Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.48 KB, 28 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>28. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động? </b>

Kế hoạch Thực tế

5. <b><small>Vốn lưu động bình quân(giả định)</small></b> 450 500 600

 <b>So sánh kì kế hoạch và kì thực tế năm 2022</b>

Đánh giá sự biến động hiệu quả sử dụng vốn lưu động kì thực tế so với kì kế hoạch năm 2022

<b>-Sức sản xuất của vốn lưu động = </b><i><sub>Vốnlưu động bình quân</sub><sup>Tổng doanh thuthuần</sup></i>

+ Kì thực tế: = <i><sub>Vốnlưu động bình quân kìthực tế</sub><sup>Tổng doanh thuthuần kìthực tế</sup></i> = <sup>1.455</sup><sub>600</sub> = 2,425 + Kì kế hoạch = <i><sub>Vốnlưu động bình quân kìkế hoạch</sub><sup>Tổng doanh thuthuần kì kế hoạch</sup></i> = <sup>1.000</sup><sub>500</sub> = 2

 So sánh sức sản xuất của vốn lưu động của kì thực tế đối với kì kế hoạch năm 2022

+ Số tuyệt đối = Sức sản xuất của vốn lưu động của kì thực tế - sức sản xuất của vốn lưu động của kì kế hoạch

= 2,425 – 2 = 0,425

+ Số tương đối = <i><sub>Sức sản xuất của vốnlưu động của kì kế hoạch</sub><sup>số tuyệt đối</sup>×</i> 100(%) = <sup>0,425</sup><sub>2</sub> <i>×</i> 100 (%) = 21,25%

Sức sản xuất của vốn lưu động của kì thực tế tăng so với kì kế hoạch là 0,425 tương ứng với mức tăng 21,25%. Chứng tỏ đây là tín hiệu đáng mừng cho doanh nghiệp

<b>-Sức sinh lợi của vốn lưu động = </b><i><sub>Vốnlưu động bình quân</sub><sup>Lợi nhuậnthuần</sup></i>

+ Kì thực tế: = <i><sub>Vốnlưu động bình quân kìthực tế</sub><sup>Lợi nhuậnthuần kìthực tế</sup></i> = <sub>600</sub><sup>43</sup> = 0,072 + Kì kế hoạch = <i><sub>Vốnlưu động bình quân kìkế hoạch</sub><sup>Lợi nhuậnthuần kìkế hoạch</sup></i> = <sub>500</sub><sup>28</sup> = 0,056

 So sánh sức sinh lợi của vốn lưu động của kì thực tế đối với kì kế hoạch năm 2022

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

+ Số tuyệt đối = Sức sinh lợi của vốn lưu động của kì thực tế - sức sinh lợi của vốn lưu động của kì kế hoạch

= 0,072 - 0,056 = 0,016

+ Số tương đối = <i><sub>Sức sinh lợi của vốn lưu động của kìkế hoạch</sub><sup>số tuyệt đối</sup>×</i> 100(%) = <sup>0,016</sup><sub>0,056</sub> <i>×</i> 100 (%) = 28,571%

Sức sinh lợi của vốn lưu động của kì thực tế tăng so với kì kế hoạch là 0,016 tương ứng với mức tăng 28,571%. Chứng tỏ đây là tín hiệu đáng mừng cho doanh nghiệp

<b>29. Phân tích tốc độ luân chuyển vốn lưu động? </b>

Đánh giá tốc độ luân chuyển vốn lưu động năm 2022

<b>- Chỉ số vòng quay vốn lưu động = </b><i><sup>Doanhthuthuần</sup><sub>Vốnlưu động</sub></i>

+ Kì thực tế:= <sup>1.455</sup><sub>600</sub> = 2,425 (vịng) + Kì kế hoạch: = <sup>1.000</sup><sub>500</sub>

= 2 (vịng)

 So sánh số vịng quay kì thực tế so với kì kế hoạch năm 2022

+ Số tuyệt đối = số vịng quay vốn lưu động kì thực tế - số vịng quay vốn lưu động kì kế hoạch

= 2,425 - 2 = 0,425 ( vòng)

+ Số tương đối = <i><sub>số vịng quay vốnlưu động kì kế hoạch</sub><sup>Số tuyệt đối</sup>×</i> 100(%) = <sup>0,425</sup><sub>2</sub> <i>×</i> 100% = 21,25%

Số vịng quay vốn lưu động kì thực tế năm 2022 tăng 0,425 vòng so với kế hoạch năm 2022, tương ứng tăng 21,25%. Chứng tỏ hiệu quả sử dụng vốn của cơng ty tăng.

<b>- Thời gian 1 vịng quay luân chuyển = </b><i><sub>Số vòng quay của vốnlưu động trong kì</sub><sup>Thời gian của kì phân tích</sup></i>

+ Kì thực tế: = <sub>2,425</sub><sup>360</sup> = 148,454 (ngày)

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

+ Kì kế hoạch: = <sup>360</sup><sub>2</sub> = 180 (ngày)

 So sánh thời gian của một vịng ln chuyển kì thực tế so với kì kế hoạch năm 2022 + Số tuyệt đối: = thời gian của một vịng ln chuyển kì thực tế - thời gian của một vòng luân chuyển kì kế hoạch

= 148,454 – 180 = -31,546 (ngày)

+ Số tương đối = <i><sub>thời giancủa một vòng luân chuyển kì kế hoạch</sub><sup>Số tuyệt đối</sup>×</i> 100(%) = <sup>−31,546</sup><sub>180</sub> <i>×</i>

100% = -17,525%

Thời gian của một vịng ln chuyển kì thực tế năm 2022 giảm so với kì kế hoạch năm 2022 là 31,546 ngày, tương ứng với mức giảm 17,525%

<b>- Hệ số đảm nhiệm vốn lưu động = </b><i><sup>Vốnlưu động bình quân</sup><sub>Doanhthuthuần</sub></i>

Hệ số đảm nhiệm vốn lưu động kì thực tế năm 2022 tăng so với kì kế hoạch năm 2022 là 8,23 tương ứng với mức tăng 45,832%. Chứng tỏ hiệu quả sử dụng vốn thấp, số vốn tiết kiệm càng ít.

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>30. Xác định số vốn lưu động tiết kiệm hay lãng phí của doanh nghiệp?</b>

<b>- Số vốn lưu động tiết kiệm do thay đổi tốc độ luân chuyển</b>

= <i><sup>Doanhthuthuần kìthực tế</sup><sub>Thời gian kìthực tế</sub>×</i> ( Độ dài vịng ln chuyển kì thực tế - độ dài vịng ln chuyển kì kế hoạch)

= <sup>1.455</sup><sub>360</sub> <i>×</i>(148,454 – 180) = - 127,498

Số vốn lưu động công ty tiết kiệm do thay đổi tốc độ luân chuyển nhanh là 127,498

+ Nguyên nhân:

năm qua, giúp công ty giảm nhu cầu vốn lưu động để tài trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh.

pháp cải thiện hiệu quả sử dụng vốn lưu động

+ Biện pháp:

nghệ, nâng cao năng suất lao động, giảm chi phí sản xuất.

trị doanh nghiệp, đặc biệt là quản lý hàng tồn kho và quản lý công nợ.

tác, đặc biệt là các đối tác cung cấp nguyên vật liệu và các đối tác bán hàng. Điều này giúp công ty giảm thiểu chi phí và thời gian thu mua nguyên vật liệu, thời gian thanh toán cho nhà cung cấp, từ đó giảm nhu cầu vốn lưu động.

<b>18. Phân tích tình hình hồn thành kế hoạch giá thành tồn bộ sản phẩm? Chỉ tiêuĐơn vị tínhNăm 2021<sub>Kế hoạch</sub><sup>Năm 2022</sup><sub>Thực tế</sub></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Đánh giá tình hình hồn thành kế hoạch giá thành tồn bộ sản phẩm của Cơng ty cổ phần Bánh kẹo Hải Hà năm 2022

<b>- Phương pháp phân tích: So sánh trực tiếp</b>

<b>- Mức chênh lệch tuyệt đối về chỉ tiêu giá thành toàn bộ sản phẩm:</b>

Cơng ty khơng hồn thành kế hoạch về chỉ tiêu giá thành tồn bộ sản phẩm cụ thể Cơng ty giảm so với kế hoạch 46,212% tương ứng với mức giảm 354.047 nghìn VNĐ

<b>19. Phân tích nhiệm vụ hạ giá thành sản phẩm so sánh được? </b>

<b>Chỉ tiêuĐơn vị tínhNăm 2021<sub>Kế hoạch</sub><sup>Năm 2022</sup><sub>Thực tế</sub>1.<small>Số lượng sản phẩm (</small></b><i>q<sub>i</sub></i><b><sub>)</sub></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ hạ giá thành sản phẩm so sánh được của công ty Cổ phần Bánh kẹo Hải Hà năm 2022

<b>- Xác định mức hạ giá thành và tỷ lệ hạ giá thành kế hoach:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Kết luận:Công ty khơng hồn thành nhiệm vụ hà giá thành sản phẩm so sánh được, cụ thể giá thành thực tế của doanh nghiệp đã tăng 30.547 nghìn VNĐ tương ứng tăng 3,669% so với giá thành thực tế năm trước.

- Giá thành nguyên vật liệu đầu vào tăng so với năm trước

- Giá thành để vận hành máy móc tăng do giá xăng, dầu, điện lên giá

<b>23. Phân tích tình hình tiêu thụ về mặt khối lượng sản phẩm? </b>

<b>Chỉ tiêu<sup>Đơn vị</sup><sub>tính</sub><sub>Kế hoạch</sub><sup>Năm 2022</sup><sub>Thực tế</sub></b>

Đánh giá tình hình tiêu thụ về mặt khối lượng sản phẩm của công ty Cổ phần Bánh kẹo Hải Hà năm 2022.

<b>-</b> Phương pháp phân tích: + Dùng thước đo hiện vật:

 Mức chênh lệch tuyệt đối về sản lượng tiêu thụ:

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Doanh thu tiêu thụ: TR =

Cơng ty hồn thành vượt mức kế hoạch tiêu thụ sản phẩm về mặt khối lượng.

<b>24. Phân tích tình hình tiêu thụ về mặt hàng chủ yếu? </b>

<b>Chỉ tiêuĐơn vị tính<sub>Kế hoạch</sub><sup>Năm 2022</sup><sub>Thực tế</sub></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Cơng ty khơng hoàn thành kế hoạch tiêu thụ mặt hàng chủ yếu năm 2022.

<b>Câu 16: Phân tích việc quản lý và sử dụng thời gian làm việc của máy móc thiết </b>

 <b>Phân tích việc quản lý và sử dụng thời gian làm việc của máy móc thiêt bị của kỳ thực tế năm 2022 so với kỳ kế hoạch năm 2022:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

+ Số lượng máy móc đã lắp bình qn( <i>SM</i>´ )

<b>Câu 17: Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố thuộc về máy móc thiết bị tới sự biến động của kết quả sản xuất? </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

 <b>Đánh giá tình hình hồn thành kế hoạch GO của kỳ thực tế năm 2022(GO1) so với kỳ kế hoạch năm 2022(GOk)</b>

Kì thực tế: <i>GO</i><sub>1</sub>=<i>SM</i>´ <sub>1</sub> <i>× ´N</i><sub>1</sub> <i>×Ca</i>´<sub>1</sub> <i>× ´D</i><sub>1</sub><i>×U</i>´<i><sub>g 1</sub></i>

= 155 <i>×</i> 310 <i>×</i> 2 <i>×</i>8 <i>×</i> 0,00197 = 1.514,536 (Tỷ VNĐ) Kì kế hoạch : <i>GO<sub>k</sub></i>=<i>SM</i>´ <i><sub>k</sub>× ´N<sub>k</sub>×Ca</i>´ <i><sub>k</sub>× ´D<sub>k</sub>×U</i>´<i><sub>gk</sub></i>

= 145 <i>×</i> 305 <i>×</i> 2 <i>×</i>8 <i>×</i> 0,00172 = 1.217,072 (Tỷ VNĐ) - Phương pháp phân tích: Phương pháp so sánh trực tiếp

+ Mức biến động tuyệt đối tổng giá trị sản xuất (∆GO):

∆GO = GO<small>1</small> – GO<small>k </small>= 1.514,536 - 1.217,072 = 297,464 (Tỷ VNĐ) + Tỷ lệ (%) tăng tổng giá trị sản xuất:

<i>∆ GO</i>

<i>GO<sub>k</sub></i> x 100(%) = <sub>1.141,254</sub><sup>373,282</sup> x 100 = 32,708 (%) > 0

 Vậy doanh nghiệp hoàn thành vượt mức kỳ kế hoạch GO, cụ thể GO kỳ thực tế tăng 32,708 % so với kỳ kế hoạch tương ứng tăng 373,282 (Tỷ VNĐ).

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

 <b>Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố thuộc về máy móc thiết bị tới sự biến động của kết quả sản xuất của kỳ thực tế năm 2022(GO<small>1</small>) so với kỳ kế hoạch năm 2022(GO<small>k</small>)</b>

- Phương trình kinh tế: GO = <i>SM</i>´ <i>×N</i>´ <i>×Ca</i>´ <i>×D</i>´ <i>×U</i>´<i><sub>g</sub></i>

- Đối tượng phân tích: ∆GO = GO<small>1</small> – GO<i><small>k </small></i>= 1.514,536 - 1.217,072 = 297,464 (Tỷ VNĐ)

= <i>∆ GO</i><sub>( ´</sub><i><sub>SM )</sub></i>+ <i>∆ GO</i><sub>( ´</sub><i><sub>N)</sub></i> + <i>∆ GO</i><sub>(</sub><i><sub>Ca)</sub></i> + <i>∆ GO</i><sub>( ´</sub><i><sub>D)</sub></i> + <i>∆ GO</i><sub>( ´</sub><i><sub>Ug)</sub></i>

- Phương pháp phân tích: Phương pháp số chênh lệch

+ Thay thế lần 1: Ảnh hưởng của nhân tố số máy móc bình qn

<b>21. Phân tích sự biến động và các nhân tố ảnh hưởng tới sự biến động của khoản mục chi phí nhân cơng trực tiếp </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Kế hoạchThực tế</b>

<b>2.<small>Số công nhân làm việc bình quân (</small></b><i>´S</i><b><small>)</small></b> Người 6.500 7.000

<b>3.<small>Năng suất lao động bình quân 1 công nhân (</small></b><i>W</i><sup>´</sup> <b><small>)</small></b> Tỷ

 <b>Phương pháp so sánh có liên hệ với tổng giá trị sản xuất (GO)</b>

<b>- Mức biến động tuyệt đối tổng quỹ lương có liên hệ với tổng giá trị sản xuất:</b>

- Phương pháp phân tích: Phương pháp thay thế liên hồn + Thay thế lần 1: Ảnh hưởng của nhân tố tổng giá trị sản xuất:

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

 <b>Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch chi phí ngun vật liệuPhế liệu thu hồi kế hoạch được điều chỉnh theo sản lượng thực tế:</b>

<b>- Phương pháp phân tích: So sánh trực tiếp</b>

<b>- Tổng chi phí nguyên vật liêu trực tiếp sản xuất sản phẩm :</b>

Bánh Craker kì thực tế đã giảm xuống so với kế hoạch.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

 <b>Kết luận: </b>Cơng ty sử dụng chi phí ngun vật liệu trực tiếp của sản phẩm Bánh

 <b>Kết luận: </b>Công ty sử dụng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp của sản phẩm Bánh kẹo lễ kì thực tế đã giảm xuống so với kế hoạch.

<b>- Phương pháp phân tích: số chênh lệch và cân đối</b>

+ Thay thế lần 1: Ảnh hưởng của nhân tố định mức tiêu hao:

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>- Phương pháp phân tích: số chênh lệch và cân đối</b>

+ Thay thế lần 1: Ảnh hưởng của nhân tố định mức tiêu hao:

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>- Phương pháp phân tích: số chênh lệch và cân đối</b>

+ Thay thế lần 1: Ảnh hưởng của nhân tố định mức tiêu hao:

<b>22. Phân tích sự biến động và các nhân tố ảnh hưởng tới sự biến động của chỉ tiêuchi phí trên 1000 đồng giá trị sản lượng? </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>3.<small>Giá đơn vị sản phẩm (</small></b><i>p<sub>i</sub></i><b><sub>)</sub></b>

 <b>Đánh giá sự biến động của chi tiêu chi phí trên 1000 đồng giá trị sản lượng</b>

+ Chi phí trên 1.000 đồng sản phẩm hàng hóa kế hoạch:

- Phương pháp phân tích: So sánh trực tiếp

- Mức biến động tuyệt đối về chi tiêu chi phí trên 1.000đ giá trị sản lượng hàng

 <b>Đánh giá mức độ ảnh hưởng các nhân tố tới sự biến động của chỉ tiêu chi phí trên 1.000 đồng giá trị sản lượng:</b>

- Phương pháp phân tích: Nhìn vào phương trình kinh tế ta thấy có dạng tích và thương nên ta sử dụng phương pháp thay thế liên hồn để phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến sự biến động của chỉ tiêu chi phí trên 1000 đồng giá trị sản lượng hàng hóa

+ Thay thế lần 1: Ảnh hưởng của nhân tố kết cấu sản phẩm đến chi tiêu

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

+ Sản phẩm Bánh Cracker Tỷ VNĐ 218 233

<b>Chú thích:</b>

<b>- Chi phí cố định :FC = Chi phí sản xuất chung + Chi phí quản lý </b>

<b>- Chi phí biến đổi :AVC = Chi phí NVL trực tiếp + Chi phí nhân cơng trực tiếp + Chi </b>

<b>Kết luận: Sản lượng hòa vốn kỳ thực tế tăng lên so với kỳ kế hoạch, điều này cho </b>

thấy doanh nghiệp phải sản xuất nhiều sản phẩm hơn mới có thể thu hồi được vốn, đây là dấu hiệu khơng tốt.

<b>- Doanh thu hịa vốn:</b>

<b>Kết luận: Doanh thu hòa vốn kỳ thực tế tăng lên so với kỳ kế hoạch, điều này cho </b>

thấy doanh nghiệp phải bán được nhiều sản phẩm hơn mới có thể thu hồi được vốn, đây là dấu hiệu không tốt.

<b>- Thời gian hịa vốn:</b>

<i>T<sub>hv</sub></i> = <i><sup>Q</sup><small>hv</small>×12Q</i>

 Kỳ thực tế: <i>T<sub>hv 1</sub></i> = <i><sup>Q</sup><small>hv1</small>×12</i>

<i>Q</i><sub>1</sub>

=

<sup>−0,5 45 ×12</sup><sub>9.289 .000</sub>

= - 0,0000007

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>Kết luận: Thời gian hòa vốn kỳ thực tế tăng lên so với kỳ kế hoạch, điều này cho </b>

thấy doanh nghiệp lâu thu hồi được vốn hơn kế hoạch, đây là dấu hiệu khơng tốt.

<b>Kết luận: Sản lượng hịa vốn kỳ thực tế tăng lên so với kỳ kế hoạch, điều này cho </b>

thấy doanh nghiệp phải sản xuất nhiều sản phẩm hơn mới có thể thu hồi đượcvốn, đây là dấu hiệu khơng tốt.

<b>- Doanh thu hịa vốn:</b>

<b>Kết luận: Doanh thu hòa vốn kỳ thực tế tăng lên so với kỳ kế hoạch, điều này cho </b>

thấy doanh nghiệp phải bán được nhiều sản phẩm hơn mới có thể thu hồi được vốn, đây là dấu hiệu không tốt.

<b>- Thời gian hịa vốn:</b>

<i>T<sub>hv</sub></i> = <i><sup>Q</sup><small>hv</small>×12Q</i>

 Kỳ thực tế: <i>T<sub>hv 1</sub></i> = <i><sup>Q</sup><sup>hv1</sup><sub>Q</sub><sup>×12</sup></i>

<small>1</small>

=

<sup>−0, 422× 12</sup><sub>8.376 .000</sub>

= - 0,0000006

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>Kết luận: Thời gian hòa vốn kỳ thực tế tăng lên so với kỳ kế hoạch, điều này cho thấy </b>

doanh nghiệp lâu thu hồi được vốn hơn kế hoạch, đây là dấu hiệu khơng tốt

<b>Kết luận: Sản lượng hịa vốn kỳ thực tế tăng lên so với kỳ kế hoạch, điều này cho </b>

thấy doanh nghiệp phải sản xuất nhiều sản phẩm hơn mới có thể thu hồi đượcvốn, đây là dấu hiệu khơng tốt.

<b>- Doanh thu hịa vốn:</b>

<b>Kết luận: Doanh thu hòa vốn kỳ thực tế tăng lên so với kỳ kế hoạch, điều này cho </b>

thấy doanh nghiệp phải bán được nhiều sản phẩm hơn mới có thể thu hồi được vốn, đây là dấu hiệu không tốt.

<b>- Thời gian hịa vốn:</b>

<i>T<sub>hv</sub></i> = <i><sup>Q</sup><small>hv</small>×12Q</i>

 Kỳ thực tế: <i>T<sub>hv 1</sub></i> = <i><sup>Q</sup><sup>hv1</sup><sub>Q</sub><sup>×12</sup></i>

<small>1</small>

=

<sup>−0, 413 ×12</sup><sub>2.000 .000</sub>

= - 0,0000025

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>Kết luận: Thời gian hòa vốn kỳ thực tế tăng lên so với kỳ kế hoạch, điều này cho </b>

thấy doanh nghiệp lâu thu hồi được vốn hơn kế hoạch, đây là dấu hiệu không tốt.

<b>26. Phân tích sự biến động và các nhân tố ảnh hưởng tới sự biến động của lợi </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>-</b> Phương pháp phân tích: Phương pháp thay thế liên hoàn + Thay thế lần 1: Ảnh hưởng của nhân tố sản lượng tiêu thụ

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

+ Thay thế lần 5: Ảnh hưởng của nhân tố giá vốn đơn vị sản phẩm

 <b>Đánh giá tình hình kế hoạch tiêu thụ về mặt lợi nhuận gộp năm 2022 (</b><i>G<sub>f</sub></i><b>)- Lợi nhuận thuần: </b><i>P<sub>f</sub></i> =

<i><small>i=1n</small></i>

<i>q<sub>i</sub>×</i> (<i>p<sub>i</sub></i> - <i>r<sub>i</sub></i> - <i>c<sub>i</sub></i>) – S - A

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>-</b> Phương pháp phân tích: Phương pháp thay thế liên hoàn + Thay thế lần 1: Ảnh hưởng của nhân tố sản lượng tiêu thụ

</div>

×