Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 51 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>a.Dự báo nhu cầu của công ty cho tháng 1 năm tới theo pp bình qn di động 4 tháng khơng trọng số </b>
<b>b.Dự báo nhu cầu của công ty cho tháng 1 năm tới theo pp </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><small>Doanh thu (triệu dồng)Ft (a=0.1)Ft (a=0.5)Ft (a=0.9)</small>
<small>Doanh thu (triệu đồng)Dự báo (bình quân di động khơng trọng số)Dự báo (bình qn di động có trọng số)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><b>d.Dự báo nhu cầu của công ty cho các tháng 5,6,7,8,9,10,11 và 12 theo pp san bằng số mũ lần lượt là 0.1;0.5;0.9 và biết rằng doanh thu thực hàng tháng như sau: Tháng 4 là 563 triệu; </b>
<b>tháng 5: 584 triệu; tháng 6:612 triệu, tháng 7: 618 triệu, tháng 8: 630 triệu, tháng 9: 610 triệu, tháng 10: 640 triệu, tháng 11: 670 triệu, tháng 12: 700 triệu </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><b>a. Phương pháp bình quân giản đơn </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><b>e. Phương pháp san bằng mũ với a=0.5 </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><b>c. Phương pháp bình qn số mũ có điều chỉnh xu hướng với Alpha=0.8, Beta=0.5 Ft (a=0.8) Tt(B=0.5,a=0.8) FITt Sai số dự </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><b>2.e. Phép hoạch định theo xu hướng Tháng Doanh thu Hoạch định </b>
<b>theo xu hướng <sup>Sai số dự báo </sup><sup>Sai số tuyệt đối </sup></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"><b>h. Lập dự báo cho tháng 7 theo phương pháp hoạch định xu hướng Tháng (t) Doanh thu (triệu </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><b>Dự báo doanh số bán hàng năm tới nếu quỹ lương được dự báo là 600 triệu </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30"><b>a.Sử dụng phân tích xu hướng (hồi quy tuyến tính), dự đốn số lượng bệnh nhân mà Dr.Fok sẽ gặp vào năm 11 và 12 dưới dạng hàm của thời gian. Mơ hình phù hợp với dữ liệu như thế nào. </b>
Price ($) (X) <sup>Number sold </sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31"><b>b. Áp dụng hồi quy tuyến tính để nghiên cứu mối quan hệ giữa tỷ lệ bị cướp và lượng bệnh nhân của bác sĩ Fok. Nếu tỷ lệ cướp tăng lên 131,2 vào năm 11, bác sĩ Fok sẽ điều trị cho bao nhiêu bệnh nhân mắc chứng sợ hãi? Nếu tỷ lệ cướp </b>
<b>giảm xuống cịn 90,6 thì dự đốn của bệnh nhân là gì? </b>
Year <sup>Robbery rate per </sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">lễ. giả sử rằng lượng dự báo ban đầu cho tuần lễ thứ 1 là 50 lần gọi, cho Alpha=0.1. Lượng dự báo cho tuần thứ 25 là bao nhiêu.
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">b.<small> </small>Hãy dự báo lại cho mỗi tuần lễ khi Alpha
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35"><b>Nhu cầu sản xuất/ngày 48 sp/ngày Các loại chi phí Đơn vị tính Mức chi phí </b>
Chi phí tồn kho 1000Đ/SP/tháng 2 Mức lương làm trong giờ 1000đ/giờ 2
Chi phí th và đào tạo cơng nhân <sup>1000đ/công </sup>
<b>1. Áp dụng chiến lược thay đổi mức dự trữ </b>
Trong 1 ngày đêm, số lượng sp công nhân sản xuất
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">Tổng chi phí sản xuất theo mức dự trữ thay đổi được tính là:
<b>2. Áp dụng chiến lược thay đổi nhân lực theo mức cầu </b>
Gỉa sử cơng ty có 10 công nhân
<b>3. Áp dụng chiến lược thay đổi cường độ làm việc (làm thêm giờ) </b>
Nhu cầu lao động ổn định (thấp nhất)=8 cn Bản cân đối năng lực sản xuất
<b>Tháng N/C dự báo Số ngày SX <sub>xuất ngày (sp) </sub><sup>Lượng sản </sup><sup>Khả năng sản </sup><sub>xuất (sp) </sub><sup>Huy động làm </sup><sub>thêm giờ (sp) </sub></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37"><b>Nhu cầu sản xuất/ngày 120 sp/ngày Các loại chi phí Đơn vị tính Mức chi phí </b>
Chi phí lưu kho 1 đơn vị sp $/tháng 1 Lương trong giờ cho lao động chính
Chi phí cho thơi việc $/cơng nhân 100 Chi phí tuyển dụng thêm $/công nhân 50 Thời gian sản xuất trung bình hao
<b>4. Áp dụng chiến lược th gia cơng ngồi </b>
<b>Tháng N/C dự báo Số ngày SX <sub>xuất ngày (sp) </sub><sup>Lượng sản </sup><sup>Khả năng sản </sup><sub>xuất </sub><sup>Huy động làm </sup><sub>thêm giờ (sp) </sub></b>
<b>Ta thấy: TC của chiến lược thay đổi mức dự trữ là nhỏ nhất với tổng = 22984 ngàn Vậy DN nên lựa chọn chiến lược thay đổi nhân lực theo mức cầu. </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38"><b>1. Áp dụng chiến lược thay đổi mức dự trữ </b>
Trong 1 ngày đêm, số lượng sp công nhân sản xuất ra
<b>2. Áp dụng chiến lược thay đổi nhân lực theo mức cầu </b>
Số lao động chính thức hiện có 24 người
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">CP cho công
<b>3. Áp dụng chiến lược thay đổi cường độ làm việc (làm thêm giờ) </b>
Nhu cầu lao động ổn định (thấp nhất)= 85/4=21.25=22 cn Bản cân đối năng lực sản xuất
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40"><b>Tổng CP </b> 49444 $
Ta thấy: TC của chiến lược thay đổi mức dự trữ là nhỏ nhất với tổng = 48820 ngàn Vậy DN nên lựa chọn chiến lược thay đổi nhân lực theo mức cầu. Chi phí tồn kho là 3000 đồng/ đơn vị cho mỗi giai đoạn Chi phí tồn kho 3000 đồng/đơn vị Lực lượng lao động hiện tại có khả năng dệt 700 đơn vị/tháng NSLĐ 7000 đơn vị/tháng Chi phí sản xuất 70000 đồng/đơn vị, chi phí này sẽ tăng lên 5000 đồng/
đơn vị nếu vượt quá mức sản xuất 700 đơn vị/tháng. Nếu sản xuất thấp hơn mức 700 đơn vị /tháng thì mỗi đơn vị hụt phải chi thêm 12 000 đồng.
Hãy dùng chiến lược thuần túy để giảm tối thiểu lực lượng lao động
<b>1. Áp dụng chiến lược thay đổi mức dự trữ </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43"><b>Tiền công làm trong giờ </b> 100 105 110 0 4000
<b>Tháng 2 </b>
<b>Tháng 3 </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44"><b> Dự trữ </b> 200 0 0 0 200 0
<b>Tháng 1 </b>
<b>Tháng 2 </b>
<b>Tháng 3 </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45"><b>Bài 6: Jerusalem Medical LTd, an Israel producer of portable kidney dialysis units and other medical products, develops a 4-month aggregate plan. Demand and capacity (in units) are forecast as follows: </b>
<b>The cost of producing each dialysis unit is $985 on regular time, $1031 on overtime, and $1050 on a subcontract. Inventory carying cost is $100 per unit per month. There is to be no beginning or ending inventory in stock and back </b>
<b>orders are not permitted. Set up a production plan that minimizes cost using the transportation method. </b>
<b>Tháng 2 </b>
<b>Tháng 3 </b>
<b>Tháng 4 </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46"><b>Bài 7: The production planning period for flat-screen monitors at Louisiana’s Roa Electronics, Ins., is 4 months. Cost data are as follows: </b>
<b>Tháng 2 </b>
<b>Tháng 3 </b>
<b>Tháng 4 </b>
<b>Tổng chi phí 1158001 $ </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">Lương trong giờ cho ld chính chức $/ ngày 20 Lương làm thêm giờ cho lao động chính
Thời gian sản xuất trung bình hao phí giờ/sp 2
</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">Chiến lược thay đổi mức dự trữ
</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">Chiến lược thay đổi cường độ làm việc
</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51"><b>vậy chọn chiến lược thay đổi cường độ làm việc với CP 110564$ </b>
</div>