Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Lý thuyết chương 2 phân tích môi trường kinh doanh và chiến lược

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.41 KB, 4 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG KINH DOANH VÀ CHIẾN LƯỢC1. PESTLE (Mơ hình phân tích môi trường vĩ mô)</b>

<b>E : Environment : Môi trường</b>

● Các yếu tố về thời tiết và khí hậu ● Ơ nhiễm

● Biến đổi khí hậu

● Giải pháp phịng chống biến đổi khí hậu

<b>2. Phân tích mơi trường ngành:</b>

● Lợi thế kinh tế theo quy mô Nguy cơ xâm nhập ngành:

● Lợi thế kinh tế theo quy mô ● Kênh phân phối và mối quan hệ

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

● Rào cản pháp lý ● Vốn đầu tư Sản phẩm thay thế:

● Giá cả / Công năng của sản phẩm hoặc dịch vụ ● Mức độ sẵn lòng chuyển đổi của khách hàng Quyền thương lượng của khách hàng:

● Chi phí chuyển đổi

● Sự khác biệt hóa sản phẩm/dịch vụ ● Số lượng khách hàng

● Khối lượng mua của khách hàng Quyền thương lượng của nhà cung cấp:

● Chi phí chuyển đổi

● Sự khác biệt hóa của sản phẩm và dịch vụ ● Số lượng nhà cung cấp

● Khối lượng bán của nhà cung cấp

<b>3. Vòng đời ngành kinh doanh</b>

<b>Mở đầu</b> Ngành kinh doanh bắt đầu phát Mở rộng kênh phân phối

<b>Tăng trưởng</b> Khách hàng mới tham gia thị trường. Khách hàng quen thuộc với sản phẩm. Giá giảm do hiệu quả kinh tế theo quy mô và kênh phân phối phát triển hơn.

<b>Shakeout</b> Nhu cầu tiếp cận mức bão hòa, ít người mua tiềm năng lần đầu, nhu cầu trên thị trường chủ yếu đến từ mục đích thay thế.

Tăng trưởng thấp dần.

Nhu cầu bão hòa <sup>Hệ thống phân phối hạn</sup>chế Hàng hóa thay thế

<b>Trưởng thành Thị trường hồn tồn bão hòa, nhu</b>

cầu chủ yếu đến từ việc thay thế, tăng trưởng bằng 0 hoặc rất thấp.

Hầu như không tăng

trưởng <sup>Hệ thống phân phối hạn</sup>chế Giảm chi phí

Bảo vệ thị phần

<b>Suy giảm</b> Tăng trưởng âm vì nhiều lý do như thay thế công nghệ, thay đổi xã hội, nhân khẩu học, cạnh tranh

Tăng trưởng âm Giá giảm đáng kể

Rời ngành ?

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

quốc tế,...

<b>4. Phân tích mơi trường bên trong4.1 Phân tích nguồn lực</b>

<b>Nguồn lực vật lý: các nguồn lực hữu hình được đầu tư xây dựng, chế tạo để phục vụ</b>

cho quá trình sản xuất hoặc cung cấp dịch vụ như nhà cửa, thiết bị máy móc, cơ sở hạ tầng,...

<b>Nguồn lực con người: năng lực nhân viên hoặc các động cơ hình thành trong cơng ty</b>

để khuyến khích nhân viên sáng tạo.

<b>Nguồn lực vơ hình: những tài sản vơ hình khơng kể yếu tố con người và các mối</b>

quan hệ kinh doanh mang lại lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp như danh mục khách hàng, cơ cấu tổ chức, thương hiệu, bản quyền , …

<b>Nguồn lực tài chính: nguồn lực tài chính có được từ việc huy động vốn hoặc tạo ra từ</b>

hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị.

<b>Nguồn lực xã hội: mối quan hệ của tổ chức đối với cộng đồng hoặc các nhóm đối</b>

tượng liên quan.

<b>Nguồn lực thiên nhiên: nguồn tài ngun thiên nhiên có thể tái tạo khơng thể tái tạo</b>

mà doanh nghiệp sử dụng từ môi trường tự nhiên như nước, đất, khống sản, rừng hoặc mơi trường sinh học,...

<b>4.2 Phân tích chuỗi giá trị</b>

Thuật ngữ “chuỗi giá trị” chỉ ra ý tưởng một doanh nghiệp điều hành một chuỗi các hoạt động biến những yếu tố đầu vào thành những sản phẩm đầu ra nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

Chỉ ra các bước trong chuỗi giá trị mà doanh nghiệp làm tốt nhất, mang lại giá trị với chi phí thấp nhất, mang lại sự khác biệt so với đối thủ -> Lợi thế cạnh tranh.

<b>5. Các chiến lược cạnh tranh cơ bản:Dẫn đầu về chi phí:</b>

- Cạnh tranh về giá

- Ít bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi của giá đầu vào

- Khả năng thương lượng cao với Thay đổi công nghệ

Thiếu đầu tư vào R&D, marketing nên không thể bắt kịp sự thay đổi xu hướng tiêu dùng

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

- Hình ảnh thương hiệu nổi bật - Cung cấp chất lượng sản

phẩm/dịch vụ tốt nhất cho một nhóm khách hàng

- Tạo phong cách riêng - Tập trung vào chất lượng

Trung thành nhãn hiệu Khả năng bị bắt chước

<b>Tập trung hóa:</b>

- Tập trung vào sự khác biệt - Tập trung vào chi phí

Quy mô nhỏ -> quan hệ với khách hàng Quy mô sản xuất nhỏ

Hạn chế về thị trường

Cạnh tranh với các công ty sử dụng cùng chiến lược nhưng với diện rộng hơn. Thay đổi công nghệ hoặc thị hiếu khách hàng

<b>6. Nhân tố thành công chủ yếu:</b>

Những lĩnh vực hoạt động chủ yếu mà nếu đạt được kết quả tốt thì sẽ mang đến thành cơng trong q trình cạnh tranh và phát triển doanh nghiệp.

<b>7. Lợi thế cạnh tranh:</b>

Yếu tố giúp doanh nghiệp cung cấp sản phẩm/ dịch vụ có chất lượng tốt hơn với giá rẻ hơn so với đối thủ cạnh tranh. Những yếu tố này giúp cho doanh nghiệp tạo ra doanh thu hoặc lợi nhuận tốt hơn các đối thủ cạnh tranh.

Lợi thế cạnh tranh bền vững: Những tài sản, đặc điểm hay năng lực giúp doanh nghiệp có thể đáp ứng được nhu cầu của khách hàng tốt hơn những gì đối thủ cạnh tranh có thể làm được trong thời gian dài.

Những tài sản, đặc điểm hay năng lực này mang một giá trị đặc biệt mà không một đối thủ cạnh tranh nào có thể cung cấp được trong ngắn hạn.

</div>

×