Tải bản đầy đủ (.pptx) (47 trang)

Tiểu Luận - tài chính đa quốc gia - đề tài - Thực Trạng Hoạt Động Chuyển Giá Và Chống Chuyển Giá Ở Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 47 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>CH Đ :Ủ ĐỀ: Ề:</b>

<b>TH C TR NG HO T Đ NG CHUY N GIÁ VÀỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG CHUYỂN GIÁ VÀẠNG HOẠT ĐỘNG CHUYỂN GIÁ VÀẠNG HOẠT ĐỘNG CHUYỂN GIÁ VÀỘNG CHUYỂN GIÁ VÀỂN GIÁ VÀCH NG CHUY N GIÁ VI T NAMỐNG CHUYỂN GIÁ Ở VIỆT NAMỂN GIÁ VÀỞ VIỆT NAMỆT NAM</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>N i dungội dung</b>

<b>IIII</b>

<b> LÝ THUY T V CHUY N GIÁẾT VỀ CHUYỂN GIÁỀ:ỂN GIÁ VÀ</b>

<b>TH C TR NG HO T Đ NG CHUY N ỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG CHUYỂN GIÁ VÀẠNG HOẠT ĐỘNG CHUYỂN GIÁ VÀẠNG HOẠT ĐỘNG CHUYỂN GIÁ VÀỘNG CHUYỂN GIÁ VÀỂN GIÁ VÀGIÁ VÀ CH NG CHUY N GIÁ VNỐNG CHUYỂN GIÁ Ở VIỆT NAMỂN GIÁ VÀỞ VIỆT NAM</b>

<b>K T LU NẾT VỀ CHUYỂN GIÁẬN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>1.1 Khái ni m: ệm: </b>

Chuy n giá đển giá được hiểu là ược hiểu là c hi u là ển giá được hiểu là vi c th c hi n ệc thực hiện ực hiện ệc thực hiện chính sách giá đ i v i hàng ối với hàng ới hàng hóa, d ch v và tài s n ịch vụ và tài sản ụ và tài sản ản được hiểu là c chuy n d ch gi a ển giá được hiểu là ịch vụ và tài sản ữa

đoàn qua biên gi i ới hàng

<i><b>không theo giá th ị </b></i>

<i><b>trường nh m t i thi u ng</b></i>ằm tối thiểu ối với hàng ển giá được hiểu là hóa s thuối với hàng ế c a MNCs ủa MNCs trên toàn c u. ầu.

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>1.2 Các d u hi u nh n bi t hi n tấu hiệu nhận biết hiện tượng chuyển ệm: ận biết hiện tượng chuyển ết hiện tượng chuyển ệm: ượng chuyển ng chuy n ển giá</b>

•Doanh nghi p l trong 2 năm liên ti p ệc thực hiện ỗ trong 2 năm liên tiếp ế tr lên, sau giai đo n m i thành l p.ở lên, sau giai đoạn mới thành lập.ạn mới thành lập.ới hàng ập •Có các nghi p v chuy n giao t các ệc thực hiện ụ và tài sản ển giá được hiểu là ừ các

doanh nghi p liên k t nh ng qu c ệc thực hiện ế ở lên, sau giai đoạn mới thành lập.ữa ối với hàng gia có thu su t th p.ếất thấp.ất thấp.

•Các doanh nghi p có tình hình lãi và l ệc thực hiện ỗ trong 2 năm liên tiếp luân phiên ho c tình hình lãi l phát ặc tình hình lãi lỗ phát ỗ trong 2 năm liên tiếp

•Các doanh nghi p mà t su t l i ệc thực hiện ỷ suất lợi ất thấp. ợc hiểu là

nhu n c a chúng nh h n nhi u so ập ủa MNCs ỏ hơn nhiều so ơn nhiều so ều so v i các doanh nghi p khác trong cùng ới hàng ệc thực hiện ngành ho c cùng t p đoàn.ặc tình hình lãi lỗ phát ập

•Các doanh nghi p mà có chi phí s n ệc thực hiện ản xu t th c t khá th pất thấp.ực hiện ếất thấp.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>1.3 Ph m vi chuy n giáạm vi chuyển giáển </b>

•Ph n l n các qu c gia hi n nay ầu. ới hàng ối với hàng ệc thực hiện thường.ng ch quy đ nh v chuy n ỉ quy định về chuyển ịch vụ và tài sản ều so ển giá được hiểu là giá đ i v i giao d ch qu c t . ối với hàng ới hàng ịch vụ và tài sản ối với hàng ế S khác bi t chính y u n m ực hiện ệc thực hiện ếằm tối thiểu ở lên, sau giai đoạn mới thành lập. s cách bi t v m c thu su t ực hiện ệc thực hiện ều so ức thuế suất ếất thấp. thu TNDN c a các qu c gia.ếủa MNCs ối với hàng •Khía c nh khác, các giao d ch ạn mới thành lập.ịch vụ và tài sản

trong nưới hàng c có th hển giá được hiểu là ưở lên, sau giai đoạn mới thành lập.ng l i t ợc hiểu là ừ các ch đ u đãi, mi n gi m thu . ế ộ ưu đãi, miễn giảm thuế. ưễn giảm thuế. ản ế

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>1.4 Các phương thức chuyển giá phổ biếnng th c chuy n giá ph bi nức chuyển giá phổ biếnển ổ biến ết hiện tượng chuyển </b>

V chuy n giá l : ều so ển giá được hiểu là ỗ trong 2 năm liên tiếp Có các hình th c, g m:ức thuế suất ồm:

• Chuy n giá thông qua vi c nâng cao giá tr ển giá được hiểu là ệc thực hiện ịch vụ và tài sản tài s n góp v n.ản ối với hàng

• Chuy n giá thơng qua mua bán nguyên v t ển giá được hiểu là ập li u, bán thành ph m v i công ty m nệc thực hiện ẩm với công ty mẹ ở nước ới hàng ẹ ở nước ở lên, sau giai đoạn mới thành lập. ưới hàng c ngồi ho c các cơng ty liên k t.ặc tình hình lãi lỗ phát ế

• Chuy n giá thông qua cung c p d ch v , phí ển giá được hiểu là ất thấp.ịch vụ và tài sản ụ và tài sản qu n lí, phí b n quy n, phí h tr kỹ thu t.ản ản ều so ỗ trong 2 năm liên tiếp ợc hiểu là ập • Chuy n giá thơng qua nâng chi phí cho vay, ển giá được hiểu là

b o lãnh.ản

• Chuy n giá thông qua tr lển giá được hiểu là ản ươn nhiều so ng, đào t o, chi ạn mới thành lập. phí qu ng cáo, bán hàng.ản

• Chuy n giá thơng qua vi c đi u ph i thu ển giá được hiểu là ệc thực hiện ều so ối với hàng nh p gi a các bên liên k t.ập ữa ế

• Chuy n giá thông qua các nhà th u.ển giá được hiểu là ầu.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>1.4 Các phương thức chuyển giá phổ biếnng th c chuy n giá ph bi nức chuyển giá phổ biếnển ổ biến ết hiện tượng chuyển </b>

Ph bi n là vi c:ổ biến là việc: ếệc thực hiện

•Khai quá giá tr đ u tịch vụ và tài sản ầu. ư

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>1.4 Các phương thức chuyển giá phổ biếnng th c chuy n giá ph bi nức chuyển giá phổ biếnển ổ biến ết hiện tượng chuyển </b>

•<b>V hình th c chuy n giá lãiề hình thức chuyển giá lãiức chuyển giá phổ biếnển </b>

- BCTC c a DN chu n b lên sàn có ủa MNCs ẩm với công ty mẹ ở nước ịch vụ và tài sản đường.ng bi u di n l i nhu n tăng liên ển giá được hiểu là ễn giảm thuế. ợc hiểu là ập t c.ụ và tài sản

NĐT nh l đ vào mua, đ y giá c ỏ hơn nhiều so ẻ đổ vào mua, đẩy giá cổ ổ biến là việc:ẩm với công ty mẹ ở nước ổ biến là việc: phi u tăng cao so v i giá g c.ếới hàng ối với hàng

Sau m t th i gian giao d ch b ng giá ộ ưu đãi, miễn giảm thuế. ờng.ịch vụ và tài sản ằm tối thiểu tr o, c phi u c a DN tr v giá tr ịch vụ và tài sản ản ổ biến là việc:ếủa MNCs ở lên, sau giai đoạn mới thành lập. ều so ịch vụ và tài sản th t thì DN đã gom đập ược hiểu là c m t kho n ộ ưu đãi, miễn giảm thuế. ản ti n không nh t các nhà đ u t .ều so ỏ hơn nhiều so ừ các ầu. ư

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>1.5 Đ ng c khi n MNCs th c hi n chuy n giáội dungơng thức chuyển giá phổ biếnết hiện tượng chuyển ực hiện chuyển giáệm: ển </b>

• M c tiêu: t i đa hóa l i ích.ụ và tài sản ối với hàng ợc hiểu là

-Gi m thi u nghĩa v thu , t i đa ản ển giá được hiểu là ụ và tài sản ế ối với hàng hoá l i nhu n.ợc hiểu là ập

-D dàng chuy n v n đ u t ho c ễn giảm thuế. ển giá được hiểu là ối với hàng ầu. ưặc tình hình lãi lỗ phát l i nhu n ra nợc hiểu là ập ưới hàng c ngoài (ngay c ản trong trường.ng h p doanh nghi p ợc hiểu là ệc thực hiện mà h đang đ u t báo l ).ọ đang đầu tư báo lỗ).ầu. ưỗ trong 2 năm liên tiếp

-Chi m lĩnh th trếịch vụ và tài sản ường.ng.

-Thanh lý máy móc thi t b kém ế ịch vụ và tài sản hi n đ i v i giá cao... ệc thực hiện ạn mới thành lập. ới hàng

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>1.5 Đ ng c khi n các MNC th c hi n chuy n giáội dungơng thức chuyển giá phổ biếnết hiện tượng chuyển ực hiện chuyển giáệm: ển </b>

•“T n d ng” u đãi mi n ập ụ và tài sản ưễn giảm thuế.

Nhi u nều so ưới hàng c áp d ng chính ụ và tài sản sách u đãi thu nh m t o ưếằm tối thiểu ạn mới thành lập. đ ng l c khuy n khích phát ộ ưu đãi, miễn giảm thuế. ực hiện ế tri n các vùng, mi n,t o ển giá được hiểu là ều so ạn mới thành lập.

đ ng c cho DN th c hi n ộ ưu đãi, miễn giảm thuế. ơn nhiều so ực hiện ệc thực hiện vi c chuy n giá.<sub>ệc thực hiện </sub><sub>ển giá được hiểu là </sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>1.6 Tác đ ng c a chuy n giáội dungủa chuyển giáển </b>

<b>1.6.1 Đ i v i b n thân các công ty đa qu c giaối với bản thân các công ty đa quốc gia ới bản thân các công ty đa quốc gia ản thân các công ty đa quốc giaối với bản thân các cơng ty đa quốc gia</b>

•D a vào các l i th v ti m l c tài chính, sẽ giúp cho MNC d nh ng u ực hiện ợc hiểu là ế ều so ều so ực hiện ễn giảm thuế. ữa ư đãi mà các qu c gia đ c cách cho các công ty đa qu c gia khi kêu g i thu ối với hàng ặc tình hình lãi lỗ phát ối với hàng ọ đang đầu tư báo lỗ). hút đ u tầu. ư

•Chuy n l i nhu n ra nển giá được hiểu là ợc hiểu là ập ưới hàng c ngoài và th c hi n nh ng k ho ch KD m t ực hiện ệc thực hiện ữa ếạn mới thành lập.ộ ưu đãi, miễn giảm thuế. cách đ n gi n. ơn nhiều so ản

•MNC nhanh chóng chi m lĩnh th trếịch vụ và tài sản ường.ng n i đ a, đánh b t và thâu tóm ộ ưu đãi, miễn giảm thuế. ịch vụ và tài sản ập các công ty nh l trong nỏ hơn nhiều so ẻ đổ vào mua, đẩy giá cổ ưới hàng c

•MNCs sẽ xây d ng m t k ho ch v thu trên quy mô t ng th sao cho có ực hiện ộ ưu đãi, miễn giảm thuế. ếạn mới thành lập.ều so ếổ biến là việc:ển giá được hiểu là l i nh tợc hiểu là ất thấp.

•Thơng qua vi c bán các tài s n, m t m t giúp các công ty t i chính qu c ệc thực hiện ản ộ ưu đãi, miễn giảm thuế. ặc tình hình lãi lỗ phát ạn mới thành lập.ối với hàng thay đ i đổ biến là việc: ược hiểu là c công ngh v i chi phí th p, m t m t l i thu h i v n đ u t ệc thực hiện ới hàng ất thấp.ộ ưu đãi, miễn giảm thuế. ặc tình hình lãi lỗ phát ạn mới thành lập.ồm: ối với hàng ầu. ư nhanh t i các qu c gia ti p nh n đ u t .ạn mới thành lập.ối với hàng ếập ầu. ư

•Thơng qua vi c mua bán qua l i thì MNCs có th tránh đệc thực hiện ạn mới thành lập.ển giá được hiểu là ược hiểu là c các r i ro ủa MNCs trong ho t đ ng nghiên c u và phát tri n s n ph mạn mới thành lập. ộ ưu đãi, miễn giảm thuế. ức thuế suất ển giá được hiểu là ản ẩm với công ty mẹ ở nước

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>1.6 Tác đ ng c a chuy n giáội dungủa chuyển giáển </b>

<b>1.6.2.1 Tác đ ng c a chuy n giá đ i v i qu c gia ti p nh n dòng ội dungủa chuyển giáển ối với bản thân các công ty đa quốc gia ới bản thân các công ty đa quốc giaối với bản thân các công ty đa quốc giaết hiện tượng chuyển ận biết hiện tượng chuyển v n đ u tối với bản thân các công ty đa quốc giaầu tưư</b>

- Lu ng v n có xu hồm:ối với hàng ưới hàng ng ch y ngản ược hiểu là c ra kh i qu c gia ti p nh n ỏ hơn nhiều so ối với hàng ếập đ u tầu. ư

- Làm thay đ i c c u v n c a n n kinh t qu c gia ti p nh n đ u ổ biến là việc: ơn nhiều so ất thấp.ối với hàng ủa MNCs ều so ếối với hàng ếập ầu. tư

- T o ra s ph n ánh sai l ch k t qu ho t đ ng s n xu t kinh ạn mới thành lập.ực hiện ản ệc thực hiện ếản ạn mới thành lập. ọ đang đầu tư báo lỗ).ản ất thấp.

doanh c a n n kinh t , t o ra m t b c tranh kinh t không trung th c.ủa MNCs ều so ế ạn mới thành lập.ộ ưu đãi, miễn giảm thuế. ức thuế suất ếực hiện - Ph i đ i m t v i khó khăn v tài chính do các ngu n thu không ản ối với hàng ặc tình hình lãi lỗ phát ới hàng ều so ồm: b n v ng đã ph n ánh không chính xác s c m nh c a n n kinh té và ều so ữa ản ức thuế suất ạn mới thành lập.ủa MNCs ều so kh ng ho ng kinh t sẽ x y ra.ủa MNCs ản ếản

- Làm lũng đo n th trạn mới thành lập.ịch vụ và tài sản ường.ng.

- Các doanh nghi p trong nệc thực hiện ưới hàng c b thơn tínhịch vụ và tài sản

- Làm m t cân đ i trong cán cân thanh toán qu c t c a qu c gia ất thấp.ối với hàng ối với hàng ế ủa MNCs ối với hàng đó

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>1.6 Tác đ ng c a chuy n giáội dungủa chuyển giáển </b>

<b>1.6.2.2 Tác đ ng đ i v i qu c gia xu t kh u đ u tội dungối với bản thân các công ty đa quốc gia ới bản thân các công ty đa quốc giaối với bản thân các công ty đa quốc giaấu hiệu nhận biết hiện tượng chuyển ấu hiệu nhận biết hiện tượng chuyển ầu tưư</b>

- Làm th t thu thu c a qu c gia xu t kh u đ u tất thấp.ế ủa MNCs ối với hàng ất thấp.ẩm với công ty mẹ ở nước ầu. ư - Làm m t c n đ i trong k ho ch thu c a qu c gia. ất thấp. ầu. ối với hàng ếạn mới thành lập.ế ủa MNCs ối với hàng - M c tiêu qu n lý kinh t vĩ mơ sẽ g p nhi u khó ụ và tài sản ản ếặc tình hình lãi lỗ phát ều so

khăn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>1.7 Các phương thức chuyển giá phổ biếnng pháp ch ng chuy n giáối với bản thân các công ty đa quốc giaển </b>

<b>1.7.1 Phương thức chuyển giá phổ biếnng pháp đ nh giá chuy n giao trên c s giá t do có ịnh giá chuyển giao trên cơ sở giá tự do có ển ơng thức chuyển giá phổ biến ở giá tự do có ực hiện chuyển giáth so sánh đển ượng chuyển c (CUP)</b>

Phươn nhiều so ng pháp CUP so sánh giá c c a hàng hóa d ch v , TSCĐ h u ản ủa MNCs ịch vụ và tài sản ụ và tài sản ữa hình và vơ hình trong các giao d ch gi a các bên đ c l p và liên k t. ịch vụ và tài sản ữa ộ ưu đãi, miễn giảm thuế. ập ế

<b>Các y u t nh hết hiện tượng chuyển ối với bản thân các công ty đa quốc gia ản thân các công ty đa quốc giaưở giá tự do có ng đ n giá c a hàng hóa và d ch v ết hiện tượng chuyển ủa chuyển giáịnh giá chuyển giao trên cơ sở giá tự do có ụ thường là :ng là :</b>

•Đ c tính v t ch t, ch t lặc tình hình lãi lỗ phát ập ất thấp.ất thấp. ược hiểu là ng và nhãn hi u thệc thực hiện ươn nhiều so ng m i c a s n ạn mới thành lập. ủa MNCs ản ph mẩm với cơng ty mẹ ở nước

•Các đi u ki n h p đ ng trong vi c cung c p, chuy n giao s n ều so ệc thực hiện ợc hiểu là ồm:ệc thực hiện ất thấp.ển giá được hiểu là ản ph m. ẩm với cơng ty mẹ ở nước

•Quy n phân ph i, tiêu th s n ph m có nh hều so ối với hàng ụ và tài sản ản ẩm với công ty mẹ ở nước ản ưở lên, sau giai đoạn mới thành lập.ng t i giá tr ới hàng ịch vụ và tài sản kinh tế

•Th trịch vụ và tài sản ường.ng di n ra các giao d ch mua bánễn giảm thuế. ịch vụ và tài sản

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>1.7 Các phương thức chuyển giá phổ biếnng pháp ch ng chuy n giáối với bản thân các công ty đa quốc giaển </b>

Phươn nhiều so ng pháp CUP thường.ng được hiểu là c áp d ng trong các ụ và tài sản trường.ng h p sau:ợc hiểu là

- Các giao d ch riêng l v t ng ch ng lo i hàng ịch vụ và tài sản ẻ đổ vào mua, đẩy giá cổ ển giá được hiểu là ừ các ủa MNCs ạn mới thành lập. hóa l u thơng trên th trưịch vụ và tài sản ường.ng

- Các giao d ch riêng l v t ng lo i hình d ch v , ịch vụ và tài sản ẻ đổ vào mua, đẩy giá cổ ều so ừ các ạn mới thành lập.ịch vụ và tài sản ụ và tài sản b n quy n, kh ản ều so ế ưới hàng c vay nợc hiểu là

- Các công ty kinh doanh th c hi n c giao d ch ực hiện ệc thực hiện ản ịch vụ và tài sản đ c l p và giao d ch liên k t cho cùng m t ch ng ộ ưu đãi, miễn giảm thuế. ập ịch vụ và tài sản ếộ ưu đãi, miễn giảm thuế. ủa MNCs lo i s n ph mạn mới thành lập. ản ẩm với công ty mẹ ở nước

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>1.7 Các phương thức chuyển giá phổ biếnng pháp ch ng chuy n giáối với bản thân các công ty đa quốc giaển </b>

<b> 1.7.2 Phương thức chuyển giá phổ biếnng pháp giá bán l iạm vi chuyển giá</b>

Phươn nhiều so ng pháp giá bán l i này d a vào giá bán l i c a s n ph m do c s ạn mới thành lập. ực hiện ạn mới thành lập. ủa MNCs ản ẩm với công ty mẹ ở nước ơn nhiều so ở lên, sau giai đoạn mới thành lập. kinh doanh bán cho bên đ c l p đ xác đ nh giá mua vào c a s n ph m đó ộ ưu đãi, miễn giảm thuế. ập ển giá được hiểu là ịch vụ và tài sản ủa MNCs ản ẩm với công ty mẹ ở nước t bên liên k t. Nh v y, phừ các ế ư ập ươn nhiều so ng pháp này b t đ u b ng vi c l y giá bán ắt đầu bằng việc lấy giá bán ầu. ằm tối thiểu ệc thực hiện ất thấp. l i (hay giá bán ra) tr l i nhu n g p tr các chi phí khác. Sau khi lo i tr ạn mới thành lập. ừ các ợc hiểu là ập ộ ưu đãi, miễn giảm thuế. ừ các ạn mới thành lập. ừ các hai y u t l i nhu n g p và chi phí khác thì ph n cịn l i có th đế ối với hàng ợc hiểu là ập ộ ưu đãi, miễn giảm thuế. ầu. ạn mới thành lập. ển giá được hiểu là ược hiểu là c xem nh là giá c theo nguyên t c th trư ản ắt đầu bằng việc lấy giá bán ịch vụ và tài sản ường.ng ALP

<b>Đi u ki n đ áp d ng phề hình thức chuyển giá lãiệm: ển ụ ương thức chuyển giá phổ biếnng pháp này là: </b>

<i>Th nh tứ nhấtất , các bên giao d ch ph i đ c l p v i nhau, khơng có b t c ràng </i>ịch vụ và tài sản ản ộ ưu đãi, miễn giảm thuế. ập ới hàng ất thấp. ức thuế suất bu c nàoộ ưu đãi, miễn giảm thuế.

<i>Th haiứ nhất</i> , khơng có s khác bi t q l n v đi u ki n giao d ch khi so ực hiện ệc thực hiện ới hàng ều so ều so ệc thực hiện ịch vụ và tài sản sánh gi a giao d ch đ c l p và giao d ch liên k t gây ra nh hữa ịch vụ và tài sản ộ ưu đãi, miễn giảm thuế. ập ịch vụ và tài sản ế ản ưở lên, sau giai đoạn mới thành lập.ng tr ng ọ đang đầu tư báo lỗ). y u đ t su t l i nhu n g p bán ra (doanh thu thu nế ế ỷ suất lợi ất thấp. ợc hiểu là ập ộ ưu đãi, miễn giảm thuế. ầu.

<i>Th baứ nhất</i> , n u x y ra trế ản ường.ng h p có khác bi t thì các khác bi t này c n ợc hiểu là ệc thực hiện ệc thực hiện ầu. ph i đản ược hiểu là c lo i b trạn mới thành lập. ỏ hơn nhiều so ưới hàng c khi đem ra so sánh.

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>1.7 Các phương thức chuyển giá phổ biếnng pháp ch ng chuy n giáối với bản thân các công ty đa quốc giaển </b>

Trong th c t có m t s trực hiện ếộ ưu đãi, miễn giảm thuế. ối với hàng ường.ng h p phợc hiểu là ươn nhiều so ng pháp này không th th c hi n đế ực hiện ệc thực hiện ược hiểu là c do có nh ng y u t tác đ ng đ n m c chi t ữa ế ối với hàng ộ ưu đãi, miễn giảm thuế. ếức thuế suất ế

kh u, và các chi phí khác. Các y u t đó x y ra trong các trất thấp.ế ối với hàng ản ường.ng h p ợc hiểu là sau:

- Hàng hóa được hiểu là c các công ty thươn nhiều so ng m i mua v sau đó đem gia ạn mới thành lập.ều so công ch bi n thêm và làm thay đ i đáng k giá tr c a s n ph mế ếổ biến là việc:ển giá được hiểu là ịch vụ và tài sản ủa MNCs ản ẩm với công ty mẹ ở nước - Hàng hóa mua v sau đó đem thay đ i nhãn hi u b ng nhãn hi u ều so ổ biến là việc:ệc thực hiện ằm tối thiểu ệc thực hiện có uy tín h n và bán m c giá caoơn nhiều so ở lên, sau giai đoạn mới thành lập. ức thuế suất

- Th i gian t lúc mua hàng đ n lúc bán hàng quá lâu và kho ng cách ờng.ừ các ếản đ aịch vụ và tài sản

- Khác nhau v m t ch c năng kinh doanhều so ặc tình hình lãi lỗ phát ức thuế suất

- Khác nhau v ch ng lo i, quy mô, kh i lều so ủa MNCs ạn mới thành lập.ối với hàng ược hiểu là ng, th i gian vòng quay ờng. c a s n ph m và tính ch t ho t đ ng c a th trủa MNCs ản ẩm với công ty mẹ ở nước ất thấp.ạn mới thành lập. ộ ưu đãi, miễn giảm thuế. ủa MNCs ịch vụ và tài sản ường.ng

- Phươn nhiều so ng pháp h ch toán k toán, phạn mới thành lập.ếươn nhiều so ng pháp theo dõi hàng t n ồm:

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>1.7 Các phương thức chuyển giá phổ biếnng pháp ch ng chuy n giáối với bản thân các công ty đa quốc giaển </b>

<b>1.7.3 Phương thức chuyển giá phổ biếnng pháp giá v n c ng lãiối với bản thân các công ty đa quốc giaội dung</b>

Phươn nhiều so ng pháp giá v n c ng thêm d a vào giá v n hay giá thành c a s n ph m ối với hàng ộ ưu đãi, miễn giảm thuế. ực hiện ối với hàng ủa MNCs ản ẩm với công ty mẹ ở nước đ xác đ nh giá bán ra c a s n ph m cho các bên liên k t. ều so ịch vụ và tài sản ủa MNCs ản ẩm với công ty mẹ ở nước ế

<b>Ph n l i nhu n nâng thêm này b nh hầu tư ợng chuyển ận biết hiện tượng chuyển ịnh giá chuyển giao trên cơ sở giá tự do có ản thân các công ty đa quốc giaưở giá tự do có ng b i các y u t t sauở giá tự do có ết hiện tượng chuyển ối với bản thân các cơng ty đa quốc gia</b>

•N u cơng ty này ch s n xu t và th c hi n mua bán theo h p đ ng cho m i công ế ỉ quy định về chuyển ản ất thấp. ực hiện ệc thực hiện ợc hiểu là ồm: ỗ trong 2 năm liên tiếp ty m và không gia công cho b t c công ty nào khác thì ph n l i nhu n tăng ẹ ở nước ất thấp. ức thuế suất ầu. ợc hiểu là ập

thêm này sẽ được hiểu là c tính theo m t t l trên giá v n sao cho h p lýộ ưu đãi, miễn giảm thuế. ỷ suất lợi ệc thực hiện ối với hàng ợc hiểu là

•N u cơng ty này s n xu t ra s n ph m và bán theo các h p đ ng cho công ty m ế ản ất thấp. ản ẩm với công ty mẹ ở nước ợc hiểu là ồm: ẹ ở nước và bán theo h p đ ng cho các cơng ty đ c l p khác thì t l l i nhu n tăng thêm ợc hiểu là ồm: ộ ưu đãi, miễn giảm thuế. ập ỷ suất lợi ệc thực hiện ợc hiểu là ập c n ph i đầu. ản ược hiểu là c tính tốn và phân b theo t l t ng v n tham gia vào quá trình ổ biến là việc: ỷ suất lợi ệc thực hiện ổ biến là việc: ối với hàng s n xu t ra s n ph m. ản ất thấp. ản ẩm với công ty mẹ ở nước

•Các y u t nh ch c năng ho t đ ng c a c s kinh doanh sẽ kéo theo m t s ế ối với hàng ư ức thuế suất ạn mới thành lập. ộ ưu đãi, miễn giảm thuế. ủa MNCs ơn nhiều so ở lên, sau giai đoạn mới thành lập. ộ ưu đãi, miễn giảm thuế. ối với hàng các chi phí kèm theo sẽ nh hản ưở lên, sau giai đoạn mới thành lập.ng đ n t l lãi g pế ỷ suất lợi ệc thực hiện ộ ưu đãi, miễn giảm thuế.

•Các nghĩa v th c hi n h p đ ng nh các ràng bu c giao hàng v th i gian, s ụ và tài sản ực hiện ệc thực hiện ợc hiểu là ồm: ư ộ ưu đãi, miễn giảm thuế. ều so ờng. ối với hàng lược hiểu là ng và ch t lất thấp. ược hiểu là ng s n ph m, l u kho, l u bãi, đi u kho n thanh tốn cơng n , ản ẩm với công ty mẹ ở nước ư ư ều so ản ợc hiểu là chi t kh uế ất thấp.

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Phương thức chuyển giá phổ biếnng pháp này thường là :ng đượng chuyển ử dụng trong các trường ụ c s d ng trong các trường là :ng h p sau:ợng chuyển </b>

•Đ i v i cơng ty s n xu t, ch bi n, l p ráp, ch t o và bán ối với hàng ới hàng ản ất thấp.ế ếắt đầu bằng việc lấy giá bán ế ạn mới thành lập. cho các bên liên doanh liên k t, gia công ch bi n s n ph m ếế ếản ẩm với công ty mẹ ở nước và phân ph iối với hàng

•Giao d ch gi a các bên liên k t th c hi n h p đ ng liên ịch vụ và tài sản ữa ếực hiện ệc thực hiện ợc hiểu là ồm:doanh, h p đ ng h p tác kinh doanh đ s n xu t, l p ráp, ợc hiểu là ồm:ợc hiểu là ển giá được hiểu là ản ất thấp. ắt đầu bằng việc lấy giá bán ch t o, ch bi n s n ph m, ho c th c hi n các th a thu n ế ạn mới thành lập.ế ếản ẩm với công ty mẹ ở nước ặc tình hình lãi lỗ phát ực hiện ệc thực hiện ỏ hơn nhiều so ập v cung c p các y u t đ u vào và bao tiêu s n ph m đ u raều so ất thấp.ế ối với hàng ầu. ản ẩm với cơng ty mẹ ở nước ầu. •Giao d ch cung c p d ch v cho các bên liên k tịch vụ và tài sản ất thấp.ịch vụ và tài sản ụ và tài sản ế

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>1.7 Các phương thức chuyển giá phổ biếnng pháp ch ng chuy n giáối với bản thân các công ty đa quốc giaển </b>

<b>1.7.4 Phương thức chuyển giá phổ biếnng pháp chi t tách l i nhu nết hiện tượng chuyển ợng chuyển ận biết hiện tượng chuyển </b>

Phươn nhiều so ng pháp này d a vào l i nhu n thu đực hiện ợc hiểu là ập ược hiểu là ừ các ộ ưu đãi, miễn giảm thuế. c t m t giao d ch liên k t t ng ịch vụ và tài sản ế ổ biến là việc: h p do nhi u thành viên c a MNC liên k t th c hi n, t đó th c hi n tính tốn ợc hiểu là ều so ủa MNCs ế ực hiện ệc thực hiện ừ các ực hiện ệc thực hiện l i nhu n thích h p cho t ng thành viên tham gia vào liên k t đó theo cách mà ợc hiểu là ập ợc hiểu là ừ các ế các bên giao d ch đ c l p phân chia l i nhu n trong đi u ki n tịch vụ và tài sản ộ ưu đãi, miễn giảm thuế. ập ợc hiểu là ập ều so ệc thực hiện ươn nhiều so ng đươn nhiều so ng.

Phươn nhiều so ng pháp này thường.ng được hiểu là c áp d ng trong các trụ và tài sản ường.ng h p các bên liên k t ợc hiểu là ế cùng tham gia nghiên c u và phát tri n s n ph m m i ho c phát tri n s n ph m ức thuế suất ển giá được hiểu là ản ẩm với công ty mẹ ở nước ới hàng ặc tình hình lãi lỗ phát ển giá được hiểu là ản ẩm với công ty mẹ ở nước là tài s n vơ hình đ c quy n ho c các giao d ch trong quy trình s n xu t, kinh ản ộ ưu đãi, miễn giảm thuế. ều so ặc tình hình lãi lỗ phát ịch vụ và tài sản ản ất thấp.

doanh chuy n ti p gi a các bên liên k t t khâu nguyên v t li u đ n thành ph m ển giá được hiểu là ế ữa ế ừ các ập ệc thực hiện ế ẩm với công ty mẹ ở nước cu i cùng đ l u thông s n ph m g n li n v i vi c s h u ho c quy n s h u trí ối với hàng ển giá được hiểu là ư ản ẩm với công ty mẹ ở nước ắt đầu bằng việc lấy giá bán ều so ới hàng ệc thực hiện ở lên, sau giai đoạn mới thành lập. ữa ặc tình hình lãi lỗ phát ều so ở lên, sau giai đoạn mới thành lập. ữa tu duy nh tệc thực hiện ất thấp.

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>1.7 Các phương thức chuyển giá phổ biếnng pháp ch ng chuy n giáối với bản thân các công ty đa quốc giaển </b>

<b>1.7.5 Phương thức chuyển giá phổ biếnng pháp l i nhu n ròng c a nghi p v ợng chuyển ận biết hiện tượng chuyển ủa chuyển giáệm: ụ chuy n giaoển </b>

Theo phươn nhiều so ng pháp này thì l i nhu n thu đợc hiểu là ập ược hiểu là ừ các c t các bên liên k t sau khi đã tr đi các đ nh phí và bi n phí liên quan, ếừ các ịch vụ và tài sản ế được hiểu là c xem xét theo t l ph n trăm c a m t kho n m c c s ỷ suất lợi ệc thực hiện ầu. ủa MNCs ộ ưu đãi, miễn giảm thuế. ản ụ và tài sản ơn nhiều so ở lên, sau giai đoạn mới thành lập. nào đó thích h p nh t là khi l i nhu n này đợc hiểu là ất thấp.ợc hiểu là ập ược hiểu là c so sánh v i l i ới hàng ợc hiểu là nhu n c a các ho t đ ng giao d ch đ c l p khác có th so sánh ập ủa MNCs ạn mới thành lập. ộ ưu đãi, miễn giảm thuế. ịch vụ và tài sản ộ ưu đãi, miễn giảm thuế. ập ển giá được hiểu là được hiểu là ủa MNCs c c a cùng công ty mà chúng ta đang đ c p đ nều so ập ế

sinh t ng nghi p v chuy n giao m t cách riêng l , nên ừ các ệc thực hiện ụ và tài sản ển giá được hiểu là ộ ưu đãi, miễn giảm thuế. ẻ đổ vào mua, đẩy giá cổ

phươn nhiều so ng pháp này sẽ b g p khó khăn khi các nghi p v phát ịch vụ và tài sản ặc tình hình lãi lỗ phát ệc thực hiện ụ và tài sản sinh có m i quan h ràng bu c ch t chẽ v i nhau. Các chuy n ối với hàng ệc thực hiện ộ ưu đãi, miễn giảm thuế. ặc tình hình lãi lỗ phát ới hàng ển giá được hiểu là giao mang tính ch t đa d ng và ph c t p sẽ khó tìm đất thấp.ạn mới thành lập.ức thuế suất ạn mới thành lập.ược hiểu là c các

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>THU HÚT V N FDI VI T NAMỐNG CHUYỂN GIÁ Ở VIỆT NAMỞ VIỆT NAMỆT NAM</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>FDI trong tổng sản phẩm quốc nội (GDP)</b>

<small>• Đầu tư trực tiếp nước ngồi (FDI) đóng góp đáng kể vào Tổng sản phẩm quốc nội GDP.</small>

<small>• FDI được thừa nhận rộng rãi như một yếu tố thúc đẩy tăng trưởng</small>

</div>

×