Tải bản đầy đủ (.pptx) (54 trang)

báo cáo cuối kỳ môn học bms building management system

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.48 MB, 54 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>BÁO CÁO CUỐI KỲ MÔN HỌC BMS(BUILDING MANAGEMENT SYSTEM)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>NỘI DUNG</b>

<b>I. MƠ HÌNH MINI BMS</b>

<b>II. CẤU HÌNH BIẾN TẦN LS IG5AIII. THIẾT KẾ HỆ THỐNG HVACIV. ĐỌC BẢN VẼ BMS </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>MƠ HÌNH MINI BMS</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b><small>1.2. Sơ đồ kết nối bộ Mini BMS</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>1.3. Cài đặt thông số phần cứng DDC-C46</b>

<small>Bước 1:Ta nhấn nút bấm đến khi con Led số “1” hiển thị “d” để điều chỉnh tốc độ baud của thiết bị</small>

<small>Bước 2: Nhấn nút bấm <> để thay đổi led số “4” hiển thị “9” để cài đặt tốc độ baud là 9600.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>1.3. Cài đặt thông số phần cứng DDC-C46</b>

<small>Bước 1: Nhấn tiếp nút ta sẽ thấy Led 1 hiển thị “E” (thiết lập địa chỉ cho DDC), giá trị của địa chỉ từ 1 đến 127. Ở đây ta chọn là 3.</small>

<small>Bước 2 : Nhấn tiếp nút “<>” để chọn giá trị của địa chỉ ( từ 1 đến 127). Ở đây ta chọn là 3.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>1.3. Cài đặt thông số phần cứng DDC-C46</b>

<small>Nhấn tiếp nút Led 1 hiển thị “F” (giao thức truyền thông của DDC), 0 là giao thức BACnet, 1 là giao thức Modbus. Ta chọn 1.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>1.4. Cài đặt đồng hồ 3 pha MFM383A</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>1.4. Cài đặt đồng hồ 3 pha MFM383A</b>

<small>Ta nhấn nút đến 08 cài đặt Slave ID (địa chỉ của đồng hồ) là 2.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>1.4. Cài đặt đồng hồ 3 pha MFM383A</b>

<small>Nhấn nút đến 09 cài đặt Tốc độ baud là 9600. </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>1.4. Cài đặt đồng hồ 3 pha MFM383A</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>1.6. Quy trình cài đặt phần mềm DDC Configurator</b>

<small>1</small> <sup>Comport: Chọn Port ngõ </sup><sub>vào</sub>

<small>2</small> <sup>Baudrate: 9600 tương </sup><sub>ứng với DDC và biến tần</sub> <small>3Address: địa chỉ của DDC4</small> <sup>Protocol: chọn giao thức </sup><sub>truyền thông Modbus</sub> <small>5Connect với DDC</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>1.6. Quy trình cài đặt phần mềm DDC Configurator</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>1.6. Quy trình cài đặt phần mềm DDC Configurator</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>CẤU HÌNH BIẾN TẦN LS IG5A</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>2.1. Tổng quan về mơ hình </b>

<small>Cấp quản lí giám </small>

<small>Cấp trường</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>2.2. Sơ đồ kết nối mơ hình</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>2.3. Cài đặt các thông số của DDC –C46</b>

<i><small>Lưu ý: chúng ta chọn chung một tốc độ Baud là 9600 cho tất cả các thiết bị kết nối trong hệ thống</small></i>

<small>Bước 1:Ta nhấn nút bấm đến khi con Led số “1” hiển thị “d” để điều chỉnh tốc độ baud của DDC</small>

<small>Bước 2: Nhấn nút bấm <> để thay đổi led số “4” hiển thị “9” để cài đặt tốc độ baud là 9600.</small>

<b><small>1 2 3 4</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>2.3. Cài đặt các thông số của DDC –C46</b>

<i><small>Lưu ý: địa chỉ này không được trùng với các thiết bị còn lại</small></i>

<small>Thiết lập địa chỉ cho DDC-C46: địa chỉ là 3, màn hình hiển thị “E003” </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>2.3. Cài đặt các thông số của DDC –C46</b>

<b><small>Thiết lập giao thức truyền thơng: giao </small></b>

<small>thức ModBus, màn hình led hiển thị “F001”</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>2.3. Cài đặt các thông số của Biến tần LS-IG5A</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b><small>Drv (Drive mode): 3, chế độ điều khiển thông qua giao thức truyền thông RS485</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>2.3. Cài đặt các thông số của Biến tần LS-IG5A</b>

<b><small>Frq : 7, chế độ thiết lập tần số thông qua giao thức truyền thông RS485</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>2.3. Cài đặt các thông số của Biến tần LS-IG5A</b>

<b><small>I 59: 0, giao thức truyền thông Modbus RTU</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>2.3. Cài đặt các thông số của Biến tần LS-IG5A</b>

<b><small>I 60: 5, địa chỉ cài đặt cho biến tần </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>2.3. Cài đặt các thông số của Biến tần LS-IG5A</b>

<b><small>I 61: 3, tốc độ Baudrate cài đặt cho biến tần, 3 tương ứng với 9600</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>2.3. Cài đặt các thông số của Biến tần LS-IG5A</b>

<b><small>Thông số động cơ:</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>2.3. Cài đặt các thông số của Biến tần LS-IG5A</b>

<b><small>H 30: 1.5kW ( Cài đặt giá trị công suất động cơ, công suất động cơ là 1.1kW tuy nhiên trong biến tần khơng có giá trị 1.1kW nên ta chọn giá trị Công suất lớn hơn gần nhất là 1.5kW)</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>2.3. Cài đặt các thông số của Biến tần LS-IG5A</b>

<b><small>H31: 4, Số cực của động cơ là 4</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>2.3. Cài đặt các thông số của Biến tần LS-IG5A</b>

<b><small>H32: 3.33 , Tần số trược định danh, được tính theo cơng thức</small></b>

<small>fs = fr - = 50- =3.33 Hz•fr là tần số định mức (trên nhãn động cơ)•</small> <sub>rmp là vận tốc quay (trên nhãn động cơ)</sub> <small>•P số cực của động cơ (trên nhãn động cơ)</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>2.3. Cài đặt các thông số của Biến tần LS-IG5A</b>

<b><small>H33: 2.9, dòng điện định mức của động cơ (động cơ đấu sao)</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>2.3. Cài đặt các thông số của Biến tần LS-IG5A</b>

<b><small>H34: 1.5, dịng điện khơng tải động cơ, được tính bằng 50% dòng điện định mức</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>2.3. Cài đặt các thông số của Biến tần LS-IG5A</b>

<b><small>H36: 85, Hiệu suất của động cơ</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>2.3. Cài đặt các thông số của Biến tần LS-IG5A</b>

<b><small>H39: 5, Tần số sóng mang, giúp hạn chế độ ồn động cơ khi vận hành</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>2.3. Cài đặt các thông số của Biến tần LS-IG5A</b>

<b><small>H40: 0, chế độ điều khiển theo dạng vol/tần số</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>2.3. Cài đặt các thông số của Biến tần LS-IG5A</b>

<b><small>F22: 50, Tần số của động cơ 50Hz </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>2.3. Cài đặt các thông số của Biến tần LS-IG5A</b>

<b><small>F21: 50, Tần số tối đa của động cơ, lấy bằng tần số của động cơ</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>2.3. Cài đặt các thông số của Biến tần LS-IG5A</b>

<b><small>F30: 0, Phương pháp điều khiển tuyến tính</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<b>2.4. Kết nối và sử dụng phần mềm DDC -Config</b>

<b><small>Bước 1: Kết nối DDC</small></b>

<i><b><small>- Comport: Chọn cổng kết nối mà </small></b></i>

<small>được dùng để kết nối phần cứng</small>

<i><b><small>- Baudrate: Tốc độ Baudrate đã được </small></b></i>

<b><small>cấu hình trước trên phần cứng 9600</small></b>

<i><b><small>- Address: Địa chỉ DDC được cấu </small></b></i>

<small>hình trên phần cứng (dựa vào đại chỉ </small>

<b><small>đã thiết lập).Nhấn nút Connect để kết </small></b>

<small>nối máy tính với DDC</small>

<b><small>Kết nối thành công</small></b>

<b><small>Kết nối thất bại</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<b>2.4. Kết nối và sử dụng phần mềm DDC -Config</b>

<b><small>Bước 2: Thiết lập thanh ghi điều khiển</small></b>

<i><b><small>- Remote Baudrate: Tốc độ baudrate của </small></b></i>

<b><small>thiết bị bạn muốn kết nối (9600)</small></b>

<i><b><small>- Number of point : Số Point (hay thanh ghi) </small></b></i>

<b><small>của module kết nối (8)</small></b>

<small></small> <b><small>Nhấn Write Point</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<b>2.4. Kết nối và sử dụng phần mềm DDC -Config</b>

<b><small>Bước 3: Hiển thị khung Remote Point list Configurator dùng để cấu </small></b>

<small>hình cho Thanh ghi và chế độ hoạt động như hình</small>

<b><small>Adrees: địa chỉ biến tầnReg Type: Loại thanh ghi Data Type: Kiểu dữ liệu</small></b>

<b><small>Read/Write: Chế độ đọc hay ghi.Scale 10^x: nhân giá trị với 10^x</small></b>

<b><small>Reg ID: địa chỉ thanh ghi theo mã thập phânValue: Giá trị cài đặt và nhận lại </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<b>2.4. Kết nối và sử dụng phần mềm DDC -Config</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<b>THIẾT KẾ HỆ THỐNG HVAC</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

<small>Áp dụng tiêu chuẩn TCVN 5687: 2010 </small>

<small>Tra tiêu chuẩn chọn K = 8</small>

<small>Lưu lương gió cần thiết: VxK = 315.875 x 8 = 2527 ()</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

<small> </small>

<small>Chọn quạt: Chọn quạt ly tâm có lưu lượng gió > lưu lượng gió tính tốn.</small>

<small>Chọn Quạt ly tâm hướng trục QLT-4P-02</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

<small>Chọn cảm biến CO2 (</small><b><small>4-20mA/0-5V/0-10V/RS485)</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

<small>Chọn biến tần: </small>

<b><small>Biến tần INVT GD20-2R2G-4 2.2kW 3 Pha 380V</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

<small>Sơ đồ đấu nối toàn hệ thống: </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

<b>ĐỌC BẢN VẼ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

<b>CẢM ƠN THẦY VÀ CÁC BẠN ĐÃ LẮNG NGHE</b>

</div>

×