<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">
GIỚI THIỆU
Cùng với đà phát triển của nền kinh tế, ngày càng có nhiều khách hàng, đặc biệt là các doanh nghiệp, nhờ tới sự tư vấn, hỗ trợ của luật sư để hướng dẫn cho các hoạt động kinh doanh của họ phù hợp với các quy định của pháp luật, ngăn ngừa hoặc giảm thiểu các rủi ro pháp lý. Vì vậy, vai trị tư vấn của luật sư ngày càng trở nên quan trọng.
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">
1. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ TƯ VẤN PHÁP LUẬT
<b>Điều 28 Luật Luật sư:</b>
<i><b>“ Tư vấn pháp luật là việc luật sư hướng dẫn, đưa ra ý kiến, giúp khách hàng soạn thảo các giấy tờ liên quan đến việc thực hiện các quyền và nghĩa vụ </b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">
1. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ TƯ VẤN PHÁP LUẬT
<b>Ý kiến tư vấn của Luật sư phải bao hàm:</b>
<b>Luật sư cần phải cung cấp thông tin pháp lý cho khách hàng</b>
Þ
Pháp luật quy định thế nào? Điều khách hàng muốn có hợp pháp khơng? Trình tự thủ tục thực hiện như thế nào?
<b>Luật sư phải đưa ra chính kiến của mình bằng việc đưa ra các chỉ dẫn và lời khuyên</b>
Þ
Điểm yếu, điểm mạnh của khách hàng, mức độ rủi ro, cách thức phịng tránh và ngăn ngừa rủi ro
Þ
Định hướng cho khách hàng
<b>1.1. Khái niệm tư vấn pháp luật</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">
1. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ TƯ VẤN PHÁP LUẬT
<b>Luật sư thơng qua hoạt động tư vấn pháp luật:</b>
-
Góp phần tuyên truyền phổ biến, giải thích pháp luật nhằm nâng cao nhận thức và ý thức pháp luật của công dân.
-
Cầu nối quan trọng giữa người xây dựng, áp dụng, thực thi pháp luật và công dân, tổ chức là đối tượng áp dụng </div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">
1. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ TƯ VẤN PHÁP LUẬT
<b>Điều 5 Luật Luật sư: </b>
“…phải tuân thủ Hiến pháp và pháp luật”
<b>Điều 21 Khoản 2 Luật Luật sư: </b>
“Luật sư có nghĩa vụ sử dụng các biện pháp hợp pháp để bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của khách hàng”
<b>1.2. Những nguyên tắc cơ bản</b>
<b>1.2.1. Nguyên tắc tuân thủ pháp luật</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">
1. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ TƯ VẤN PHÁP LUẬT
<b>Luật sư trong bất kỳ trường hợp nào cũng không được tư vấn cho hai khách hàng mà lợi ích của họ trái ngược nhau.</b>
<b>1.2. Những nguyên tắc cơ bản</b>
<b>1.2.2. Nguyên tắc tránh xung đột lợi ích</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">
1. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ TƯ VẤN PHÁP LUẬT
<b><small>Các trường hợp xung đột lợi ích:</small></b>
<small>Khách hàng yêu cầu tư vấn chống lại khách hàng khác của luật sư.</small>
<small>Luật sư cùng lúc làm việc cho cả phía người bán và người mua trong cuộc mua bán tài sản, cho ngân hàng và người vay tiền.</small>
<small>Khách hàng yêu cầu tư vấn về tài liệu mà hãng luật sư đã soạn thảo cho khách hàng khác.</small>
<small>Luật sư làm việc cho khách hàng A trong khi nắm thơng tin bí mật do khách hàng B cung cấp (thông tin liên quan đến công việc khách hàng A giao cho Luật sư)</small>
<b>1.2. Những nguyên tắc cơ bản</b>
<b>1.2.2. Nguyên tắc tránh xung đột lợi ích</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">
1. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ TƯ VẤN PHÁP LUẬT
<b>Luật sư phải chịu trách nhiệm giữ gìn mọi thơng tin kín cho </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">
1. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ TƯ VẤN PHÁP LUẬT
<b>Xây dựng quan hệ luật sư – khách hàng trên cơ sở trung thực, hợp tác, bền vững và hai bên cùng có lợi.</b>
Trung thực trong cách tính phí với khách hàng.
Trung thực trong việc duy trì mối quan hệ thường xuyên </div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">
2. CÁC HÌNH THỨC TƯ VẤN PHÁP LUẬT
<b>Luật sư cần tơn trọng quy trình sau:</b>
<b>1.Nghe khách hàng trình bày: </b> <small>Lắng nghe, ghi chép, đặt câu hỏi.</small>
<b>2.Tóm tắt lại yêu cầu của khách hàng, các tình tiết liên quan: Theo cách hiểu của Luật sư</b>
<b>3.Yêu cầu khách hàng cung cấp các tài liệu liên quan đến việc cần tư vấn.</b>
<b>4.Tra cứu tài kiệu tham khảo.</b>
<b>5.Định hướng cho khách hàng.</b>
<b>2.1. Tư vấn trực tiếp bằng lời nói</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">
2. CÁC HÌNH THỨC TƯ VẤN PHÁP LUẬT
<b>Thường tiến hành vì các lí do:</b>
Khách hàng ở xa, không thể trực tiếp gặp Luật sư.
Khách hàng sử dụng kết quả tư vấn với mục đích riêng.
Khách hàng muốn khẳn định độ tin cậy của giải pháp thông qua việc đề ra các câu hỏi cho Luật sư trả lời bằng văn bản.
<b>2.1. Tư vấn bằng văn bản</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">
2. CÁC HÌNH THỨC TƯ VẤN PHÁP LUẬT
<b>Hình thức tư vấn bằng văn bản:</b>
Khách hàng viết đơn, thư, fax cho Luật sư nêu rõ yêu cầu của mình dưới dạng các câu hỏi.
Khách hàng trực tiếp đến gặp luật sư, trực tiếp nêu yêu cầu và đề nghị tư vấn bằng văn bản.
<b>2.1. Tư vấn bằng văn bản</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">
2. CÁC HÌNH THỨC TƯ VẤN PHÁP LUẬT
<b>Luật sư cần quán triệt các bước:</b>
Nghiên cứu kỹ yêu cầu của khách hàng.
Trao đổi với khách hàng về yêu cầu của họ, yêu cầu khách hàng cung cấp them tài liệu (nếu cần).
Tra cứu các tài liệu văn bản pháp luật có liên quan.
Đề nghị khách hàng gặp luật sư khác nếu vấn đề cần tư vấn không thuộc chuyên môn.
Soạn thảo văn bản trả lời cho khách hàng
<b>2.1. Tư vấn bằng văn bản</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">
3. KỸ NĂNG TƯ VẤN PHÁP LUẬT
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">
3. KỸ NĂNG TƯ VẤN PHÁP LUẬT
<b>Khi làm việc với khách hàng:</b>
Không được tỏ ra lạc quan hoặc bi quan thái quá sau khi biết được thông tin đầu tiên của khách hàng.
Yêu cầu khách hàng cung cấp thêm tài liệu hoặc hẹn gặp thông để nắm được bản chất vấn đề khách hàng yêu cầu tư vấn.
Thận trọng trước khi đưa ra các kết luận.
<b>3.1. Tiếp xúc khách hàng, tìm hiểu yêu cầu tư vấn</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">
3. KỸ NĂNG TƯ VẤN PHÁP LUẬT
<b>Khi đọc hồ sơ của khách hàng:</b>
Sắp xếp tài liệu theo trật tự thời gian để tiện theo dõi
Đọc kỹ tài liệu, ghi chép lại nội dung chính vụ việc.
Giữ thái độ khách quan.
Nhìn vào tổng thể để tìm ra các điểm cốt lõi của vụ
<b>việc: Quan hệ-Tư cách-Đối tượng rồi mới tới Thời </b>
gian-địa điểm-con số-sự kiện.
<b>3.1. Tiếp xúc khách hàng, tìm hiểu yêu cầu tư vấn</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">
3. KỸ NĂNG TƯ VẤN PHÁP LUẬT
<b>Luật sư cần đảm bảo </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">
3. KỸ NĂNG TƯ VẤN PHÁP LUẬT
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">
3. KỸ NĂNG TƯ VẤN PHÁP LUẬT
<b>Vụ thứ nhất:</b>
Trường hợp nào bên chấm dứt hợp đồng trước thời hạn không phải bồi thường?
Hợp đồng có vơ hiệu vì giám đốc điều hành chưa được ủy quyền hoặc vượt quá phạm vi ủy quyền?
Việc chấm dứt hợp đồng trước thời hạn của bên thuê trong trường hợp này có phải vi phạm nghĩa vụ, bên thuê phải chịu chế tài gì?
Thỏa thuận về các bên về mức phạt vi phạm có giá trị khơng?
<b>3.3. Xác định vấn đề pháp lý</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">
3. KỸ NĂNG TƯ VẤN PHÁP LUẬT
Suất ưu tiên mua có phải quyền tài sản? Nếu có thì có được chuyển nhượng?
Lựa chọn hình thức giao dịch nào để đảm bảo hợp đồng có hiệu lực pháp lý?
<b>3.3. Xác định vấn đề pháp lý</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">
3. KỸ NĂNG TƯ VẤN PHÁP LUẬT
<b>Lưu ý:</b>
Xác định hiệu lực không gian và thời gian của văn bản pháp luật áp dụng
Xác định lĩnh vực pháp luật và các văn bản pháp luật
<i>cần nghiên cứu => Dựa vào tính chất pháp lý của dữ </i>
<i>Tìm điều luật liên quan => Dựa vào câu hỏi pháp lý đã </i>
<i>mổ xẻ.</i>
Nghiên cứu và đọc kỹ cả văn bản hướng dẫn luật.
Nên tìm hiểu về tiền lệ. Nếu chưa có tiền lệ thì gửi văn bản hỏi ý kiến chính thức của Cơ quan có thẩm quyền.
<b>3.4. Xác định luật áp dụng</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">
3. KỸ NĂNG TƯ VẤN PHÁP LUẬT
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">
3. KỸ NĂNG TƯ VẤN PHÁP LUẬT
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">
4. MỘT SỐ LƯU Ý ĐẶC THÙ
<b><small>Các chi phí khách hàng phải chịu: </small></b>
•
<small>Cần cho khách hàng biết ngay sau khi xem xét yêu cầu và </small>
<b><small>Khai thác tối đa các thông tin liên quan đến chuyên môn, nghiệp vụ của khách hàng</small></b></div>