Tải bản đầy đủ (.pdf) (64 trang)

CÁC CÔNG CỤ DIGITAL MARKETING: CHIẾN LƯỢC, THỰC THI VÀ THỰC HÀNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.06 MB, 64 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>CHƯƠNG 4</b>

<b>CÁC CÔNG CỤ DIGITAL MARKETING</b>

1

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Mục tiêu của chương</b>

▪ Hiểu được các công cụ chiến thuật Digital marketing

▪ Nhận biết được mục tiêu, vai trị của từng cơng cụ Digital marketing.

▪ Vận dụng hiệu quả các công cụ trong digital marketing

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>1. Website</b>

<b>2. Cơng cụ tìm kiếm SEO, SEM3. Social media marketing</b>

<b>4. Mobile marketing5. Email marketing</b>

<b>Nội dung của chương</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>WEBSITE MARKETING</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>1<sup>WEBSITE</sup></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Vai trị của Website</b>

<b>Truyền tải thơng tin chính thức</b>

<b>Ảnh hưởng đến chất lượng hđ của các công cụ khác</b>

<b>Quyết định thứ hạng của DN </b>

<b>Chi phí thấp nhưng hiệu quả cao</b>

<b>Tiếp thị các sp chiến lược của cty trên tồn cầu</b>

<b>Vai trị của Website</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>1<sup>Khái niệm về SEO, SEM</sup></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Khái niệm về SEO & SEM</b>

<b>1</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>❑SEO là gì?</b>

<b>SEO (Search Engine Optimization) – Tối ưu hóa cơng cụ tìm kiếm</b>

Là tập hợp các phương pháp nhắm nâng cao thứ hạng của 1 webite trong các trang kết quả của các cơng cụ tìm kiếm.

<b>Khái niệm về SEO & SEM</b>

<b>1</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>❑Hoạt động chính SEO</b>

<b>Khái niệm về SEO & SEM</b>

<b>1</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>❑ Hoạt động chính SEO</b>

<i><b>SEO On page</b></i>

T<b>hực hiện những kỹ thuật SEO bên trong website, nhằm tối ưu hóa website để</b>

than thiện với các cơng cụ tìm kiếm, giúp tăng điểm và thứ hạng website trên kết quả tìm kiếm.

- Xây dựng nội dung website: chú trọng thực hiện tối ưu các thẻ, đặc biệt là tiêu đề và Meta Description đầy đủ, súc tích.

- Tối ưu thẻ Title tag, tối ưu các thẻ Meta tag, các thẻ đề mục từ H1 - H6,..

- Sử dụng thuộc tính ALT của thẻ IMG: chèn từ khóa phù hợp với nội dung hình ảnh cũng là một yếu tố tăng chất lượng cho website.

- Tổ chức các liên kết nội bộ trên website: rất quan trọng để SEO On page hiệuquả, chọn và thiết lập hệ thống liên kết nội bộ đòi hỏi sự nghiên cứu cẩn trọng và kỹ

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>❑ Hoạt động chính SEO</b>

<i><b>SEO Off page:</b></i>tập trung vào việc tăng quyền hạn của tên miền thông qua hành động nhận liên kết từ các trang web khác. SEO Off Page được<b>thựchiện bên ngoài website</b>sau khi hoàn thành hoạt động SEO On page.

+ Xây dựng các liên kết từ bên ngoài hướng về website, nhiều về số lượng và đảm bảo về chất lượng.

+ Kỹ thuật SEO Off page: submit liên kết lên các thư mục, các blog, website uy tín. Hoạt động này khá mất thời gian và tốn chi phí

=> Lên kế hoạch cho những nhóm từ khóa cụ thể để SEO, và tạo nên những nội dung chất lượng để đặt backlink trên các trang khác.

<b>Khái niệm về SEO & SEM</b>

<b>1</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>❑ SEM là gì?</b>

<b>SEM (Search Engine Marketing)/Adwords (PPC) – Marketing qua cơng</b>

cụ tìm kiếm

Là 1 hình thức marketing trực tuyến sử dụng công cụ quảng cáo trả tiền theo click trên các từ khóa (keywords) mà doanh nghiệp muốn website của mình xuất hiện.

<b>Khái niệm về SEO & SEM</b>

<b>1</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>❑Hoạt động chính của SEM (Adwords)</b>

<b>Khái niệm về SEO & SEM</b>

<b>1</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>2<sup>Sự khác biệt của SEO & SEM</sup></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>Sự khác biệt của SEO & SEM</b>

1. SEO không phải là chi phímedia (Media spending) ngượclại, SEM là chi phí media.

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>Sự khác biệt của SEO & SEM</b>

Áp dụng cho các trang web của Google và web sử

dụng Google Adsense<sup>Áp dụng cho tất cả các cơng cụ tìm kiếm</sup> Truy cập từ Adwords được trả tiềnTruy cập từ SEO là miễn phí

Quảng cáo Adwords xuất hiện ở phía trên vào bên phải của Google Search và theo một số điều kiện (đấu giá cạnh tranh được), DN có thể nhận được một trong những vị trí quảng cáo

DN phải làm việc khó khăn hơn nhiều để có được một trong những vị trí hàng đầu trong các kết quả tìm kiếm tự nhiên.

- Xuất hiện vị trí TOP ngay lập tức thông qua các chiến dịch bạn tạo ra và bắt đầu nhận được lưu lượng truy cập nhắm tới mục tiêu bạn quảng cáo - Chỉ cần 5 phút quảng cáo của bạn sẽ xuất hiện ngay ở trang đầu kết quả tìm kiếm.

- Cần rất nhiều thời gian hơn (đặc biệt là cho các trang web mới) để có được thứ hạng tốt và truy cập ổn định.

- Thời gian đẩy từ khóa lên TOP từ 2 – 6 tháng từ từng mức độ cạnh tranh của từ khóa

Dễ dàng tính tốn hơn chi phí và doanh thu

Khó khăn hơn vì có rất nhiều yếu tố trongquá trình làm chiến dịch SEO bị thay đổiảnh hưởng tới chi phí và doanh thu

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>Sự khác biệt của SEO & SEM</b>

Khi ngừng chiến dịch thì lượng truy cập đến Website cũng dừng lại

Một khi đã bắt đầu nhận được lưu lượng tự nhiên thì lưu lượng truy cập sẽ tiếp tục lâu dài

Có thể nhắm nhiều từ khóa cùng một lúc<sup>Tập trung trước vào một vài từ khóa cho kết quả</sup> tốt nhất, => mở rộng dần từ khóa ra nhiều hơn. - Lượt click của khách hàng chiếm khoảng 35%

- Google Adwords gặp phải những lượng click ảo (tức các đối thủ cạnh trạnh Click để làm tụt vị trí top từ khóa)

- Lượt click của khách hàng chiếm khoảng 65% - SEO có lượt click tiềm năng hơn → Giá trị của Click thì SEO có lợi hơn

Phải trả tiền cho Google theo từng Click nên lượng người truy cập vào trang web qua Google tăng lên => chi phí phải trả cũng tăng theo.

Từ khóa cạnh tranh đặt giá cao thì mới đạt Top cao (phí mỗi Click dao động theo từ khóa).

Chi phí cho dịch vụ SEO thì ln luôn cố định cho dù lượng người dùng truy cập vào trang web của bạn tăng lên theo thời gian.

Chỉ ảnh hưởng đến URL được quảng cáo, các trang khác cùng Domain có tầm ảnh hưởng rất ít

Khi website đã được tối ưu chuẩn và SEO thì cáctừ khóa dài (từ khóa tiềm năng) và các từ khóacác trang khác cùng Domain có sự cạnh tranhthấp thì cũng được kéo lên theo

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>3<sup>Lợi ích của SEO & SEM</sup></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>Lợi ích của SEO & SEM</b>

Kiểm sốt chính xác chi phíTiết kiệm chi phí Xuất hiện đúng thời điểm KH có ý định

Chủ động lên kế hoạch và thời điểm

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>Lợi ích của SEO & SEM</b>

<b>* Mối quan hệ của SEO & SEM</b>

<b>❑ Mối quan hệ tương hỗ</b>

❑ Với các website mới:

<b>✓ SEMgiúp xây dựng lực lượng truy cập tức thì trong</b>

ngắn hạn

<b>✓ SEOgiúp duy trì thứ hạng và lượng truy cập sau khi</b>

SEM kết thúc

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>4</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>Một số phương pháp tìm kiếm từ khóa trong SEO</b>

1<sub>Gợi ý từ khóa từ Google</sub>

2Sử dụng Google Planner Tools

3<sup>Dự đốn dựa trên kinh nghiệm bản thân và tìm hiểu thẻ meta tag (key </sup>

words) làm SEO của đối thủ.

<b>Tã em bé</b>

<b>Tã chống hăm</b>

<b>Tã nào khơ thống nhất</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>4</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>Chỉ số đo lường hiệu quả của SEO & SEM</b>

<b>* Đo lường hiệu quả của SEM</b>

<i><b>❑ ROI (Return on Investment)</b></i>

<b>ROI = (DT-CP)/CP</b>

<i><b>❑ Click through rate (CTR):</b></i>

Tỷ lệ thể hiện tần suất những người thấy quảng cáo kết thúc bằng cách nhấp vào quảng cáo đó. CTR = số click/số hiển ❑ Số click khi website lên TOP

❑ Chi phí duy trì sau khi đã lên TOP

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

Trong đó, Web đóng vai trị nền tảng

<b>* Ứng dụng của social media trong digitalmarketing</b>

=> Quảng cáo

=> Xây dựng thương hiệu=> Truyền miệng

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>Khái niệm về social media</b>

<b>* Đặc điểm của social media marketing</b>

<b>▪ Lan truyền thông qua tương tác xã hội▪ Nội dung do người sử dụng tạo ra</b>

<b>▪ Xuất bản dựa trên môi trường và kỹ thuật internet▪ Tạo ra các cuộc đối thoại có tính chất đa chiều</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>Khái niệm về social media</b>

<b>* Tầm quan trọng của social media marketing</b>

<b>▪ Truyền tải thông điệp marketing đến cộng đồng▪ Kết nối thương hiệu và cộng đồng</b>

<b>▪ Tạo hiệu ứng thương hiệu</b>

<b>▪ Xây dựng cộng đồng của thương hiệu</b>

▪ Viral marketing

<b>▪ Quản lý danh tiếng thương hiệu trên internet▪ Quản lý khủng hoảng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>Khái niệm về social media</b>

<b>* Hạn chế của social media marketing</b>

▪ Mất nhiều thời gian ▪ Sự không phù hợp

▪ Tiết lộ quá nhiều thông tin▪ Quá tải friend

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>2<sup>Các hình thức truyền thơng xã hội</sup></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<i><b>Social network</b></i>là trang web có khả năng kết nối các thành viên có cùng sở thích, có nhiều mục đích khác nhau, không phân biệt không gian và thời gian

▪<i><b>Nội dung do chính người sử dụng tạo ra, có thể chia sẻ theo</b></i>

nhiều cách khác nhau.

▪<sub>Facebook hiện đứng đầu mạng xã hội với 2,32 tỷ người</sub>

▪<i><b><sub>Lợi ích của social network với DN:</sub></b></i>

<b>+ Xác định đúng mục tiêu tiếp cận dựa trên hồ sơ cá nhân+ Khả năng lan truyền thông tin nhanh chóng</b>

<b>+ Cơ hội để kể chuyện về DN và SP của DN đồng thời tăng</b>

độ nhận biết thương hiệu

+ Ngăn ngừa khủng hoảng truyền thông

class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<i><b>Forum seeding</b></i>là nơi bất cứ ai cũng có thể đăng ký thành viên và tham gia vào các cộng đồng thảo luận trực tuyến

▪<b>Forum seeding: tạo ra sự lan tỏa từ các thảo luận trong diễn</b>

đàn, khơi gợi trực tiếp/gián tiếp tới DN, SP

▪<i><b><sub>Lợi ích của Forum seeding với DN:</sub></b></i>

+ Đến gần khách hàng hơn

+ Nâng cấp hồ sơ doanh nghiệp

+ Ngăn ngừa khủng hoảng truyền thông VD. Tinhte.vn; Otofun.vn

<b>II</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<i><b>Trang chia sẻ truyền thông</b></i>là trang web hoặc ứng dụng cho phép người dùng upload, chia sẻ, bình luận và thảo luận về nội dung hình ảnh (Instagram, Pinterest), video (youtube,vimeo) hay các bài thuyết trình (Slideshare).

▪<i><b>Lợi ích của social network với DN:</b></i>

+ Hiểu được thị trường mục tiêu đang có xu hướng gì thơng

<b>qua việc phân tích “sự thịnh hành” của các nội dung</b>

<b>+ Phương tiện sẵn có cung cấp nội dung cho các kênh</b>

<b>truyền thơng số khác.</b>

class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<b>3</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

-Site chia sẻ video

-Side đánh dấu nội dung XH-Độc giả của những người

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<b>Hoạt động truyền thông xã hội</b>

Thành công trong Social media marketing không phụ thuộc nhiều vào khả năng sử dụng mạng xã hội để<i><b>kết nối</b></i>với mọi người mà chủ yếu là DN có thể tạo ra thứ gì đó<i><b>“Xứng đáng”</b></i>để mọi người chia sẻ

<i><b>“rỉ tai”</b></i>hay khơng

<b>VIRAL MARKETING</b>

<b>MARKETING LAN TRUYỀN TRỰC TUYẾN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<b>tác</b>giữa các tổ chức, doanh nghiệp vàkhách hàng thông qua mạng lưới cácthiết bị di dộng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

<b>Các hoạt động của Mobile marketing</b>

<b>Những hoạt động phù hợp với Mobile Marketing</b>

- Tung tin về chương trình khuyến mãi - Quảng bá Sự kiện

- Giới thiệu sản phẩm/dịch vụ mới - Củng cố/nhắc nhớ thương hiệu - Bình chọn, khảo sát ý kiến

- Tổ chức cuộc thi, trị chơi trên SMS

- Thơng báo / thơng tin đặc biệt - Chăm sóc khách hàng

- Thông tin liên lạc nội bộ qua SMS - Đặt mua hàng, đặt chỗ

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

<b>Xây dựng chiến dịch Mobile marketing</b>

<b>Xác định mục tiêu chiến dịch</b>

<b>Theo dõi hoạt động và điều chỉnh cần thiết</b>

<b>Lên kế hoạch media truyền thơng cho chiến dịchTìm hiểu thị trường và khách hàng mục tiêu</b>

<b>Lựa chọn hình thức mobile marketing phù hợp với chiến dịch</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

<b>dung linh hoạt</b>

<b>5. Tối ưu hóa các kênh truyền thơngxã hội cho thiết bị di động</b>

<b>Bí quyết chiến dịch Mobile Marketing thành cơng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

<b>Khái niệm Email marketing</b>

<b>Email Marketing là hình thức sử</b>

dụng email (thư điện tử) nhằm truyền tải thông điệp, thông tin sản phẩm, dịch vụ, bán hàng đến khách hàng mục tiêu

<b>Email marketing là gì? </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

<b>Lợi ích của Email marketing</b>

<b>❑ Lợi ích của email marketing</b>

<b>▪ Phân đoạn khách hàng mục tiêu▪ Cá nhân hóa thơng điệp</b>

<b>▪ Giảm thiểu thời gian và chi phí</b>

<b>▪ Truyền tải thông điệp với thời gian thực▪ Tăng mức độ thường xuyên truyền thông</b>

đến khách hàng

<b>▪ Tăng mức độ nhận biết thương hiệu của</b>

▪ Lan tỏa thông tin ▪ Đo lường hiệu quả

▪ Đánh giá hiệu quả thông điệp marketing

<b>❑ Hạn chế của email marketing</b>

▪ Người dùng ngày càng có xu hướng ít đọc email quảng cáo ▪ Dễ rơi vào SPAM

▪ Không mang lại hiệu quả caodo người dùng thay đổi địachỉ email

</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">

<b>Lợi ích của Email marketing</b>

<i><b>Sử dụng email marketing hiệu quả</b></i>

▪ Xây dựng 1 danh sách email khách hàng “sạch” ▪ Gửi đúng đối tượng

▪ Gửi đúng nội dung với 1 dịng tiêu đề có liên quan và hấp dẫn

▪ Uy tín địa chỉ gửi

▪ Tương thích với các thiết bị di động

</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59">

<b>Đặc điểm Email marketing tốt</b>

<b>Đặc điểm của 1 email marketing tốt</b>

❑ Tiêu đề ngắn gọn và lôi cuốn ❑ Nội dung trung thực

❑ Hình thức bắt máy

(nội dung & hình ảnh) ❑ Độ dài vừa phải

❑ Tạo yếu tố thúc đẩy “Urgent”

❑ Cá nhân hóa khách hàng ❑ Hiển thị thông tin DN

❑ Thêm liên kết đến website & Fanpage

❑ Khác biệt hóa

</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60">

<b>Quy trình thực hiện Email marketing</b>

<b>4</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61">

<b>Một số hệ thống Email marketing phổ biến</b>

<b>5</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 62</span><div class="page_container" data-page="62">

<b>Lợi ích của Email marketing</b>

<b>Các giải pháp thực hiện email marketing hiện nay</b>

<b>❑ Email Marketing Cloud base (Third Party Email). Sử dụng dịch vụ email của bên</b>

thứ 3 như mailchip, Getresponse, Aweber, Active Campain.

+ Ưu điểm: Nhanh chóng, tiện lợi, dễ dàng sử dụng có tích hợp automation workflow và trigger Email, các phần tracking đo lường báo cáo khá rõ ràng và dễ nhìn, có phân đoạn người dùng

+ Nhược điểm: Chi phí cao

<b>❑ Mua code => Xây dựng 1 hệ thống Email marketing dựa trên server của DN</b>

<b>(Self-host Email): Sendy, Mailwizz</b>

+ Ưu điểm: Không phụ thuộc, trả tiền bản quyền một lần duy nhất và được cập nhật miễn phí, gửi email đi từ nhiều domain khác nhau, chi phí rẻ

+ Nhược điểm: Phải có nhân viên có chun mơn để cấu hình, cài đặt, bảo trì.

<b>❑ Sử dụng các phần mềm gửi mail: Mua và cài đặt phần mềm gửi mail vào máy./</b>

+ Ưu điểm: Giá rẻ, dễ sử dụng.

+ Nhược điểm: Chỉ dành cho chiến thuật “ăn xổi” vì list data chủ yếu theo dạngimport. Phần tracking báo cáo nghèo nàn, khơng có trigger, khơng có automation

</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63">

<b>Tiêu chí đo lường chiến dịch email marketing</b>

<b>❑ Open rate: Tỷ lệ % người nhận mở email trên tổng số email được gửi❑ Click through rate (CTR): Tỷ lệ % người nhận nhấp vào ít nhất 1</b>

đường dẫn bên trong email

<b>❑ Conversion Rate: Tỷ lệ % người nhận nhấp vào ít nhất 1 đường dẫn</b>

bên trong email và hồn tất 1 hành động cụ thể.

<b>❑ Bounce rate: Tỷ lệ các email bị gửi trả lại trên tổng số email gửi đi❑ List growth rate: Tỷ lệ % người đăng ký mới</b>

<b>❑ Forwarding rate: Tỷ lệ % người nhận chia sẻ hay chuyển tiếp email.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64">

<b>Xin cảm ơn sự lắng nghe!</b>

<b>64</b>

</div>

×