Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Lê hà tuấn cảnh 22146273 chương7 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.43 MB, 8 trang )

LE HA TUAN CANH 22146273 Te Pe TUM YS! eye Fre wig

rWOrers Vay TAS Wire ww lee

FME “-HCMUTE

I. CÁC QUI TRÌNH CƠNG NGHỆ CHO BÀI TẬP

1. Ví dụ 01: Máy gấp tơn tự động Program /A+B+B-C+C-A-/

QUI TRÌNH CƠNG NGHỆ +„ S 2⁄4 6

Khi ta bậc công tắc hoặc nhấn

nút thì pittơng A đi ra kẹp chặt phơi.
Sau đó pittơng B đi ra uốn cong phơi
lần đầu với góc 90°. Sau đó pittơng B
lùi về và pittơng C đi ra thực hiện uốn
cong phơi lần hai với hình dáng giống
với chữ U, sau đó pittơng C lùi về. Khi
pittơng C lùi vê thì pitơng A cũng lùi
về và phơi được lấy ra, tiếp tục một
chu kỳ làm việc mới.

Yêu cầu:
- Xi lanh A, C dùng van đảo chiều 5/2: 1 coil,

- Xi lanh B dùng van 5/2: 2 coil;
- Khi mô phỏng cho hiển thị trạng thái: Xi lanh A, B, C. Tín hiệu ra Y1, Y5.

IN


'#@WT.......--
(aa®: ®ư Phạm Kỹ Thuật TP. Hồ Chí Miinh
` m4 Khoa Cơ khí Chế tạo máy PGS. TS. Nguyễn Ngọc Phương

FME- HCMUTE

a. Mạch khí nén: b. Sơ đồ hành trình bước:

XiiahA . .XianhB _.. a Xi lanh A = đề = 4 5 |6
J a 7 \ C

ete ag 4 eta sửa S4L "She '
st
ví h 1 XI lanh B ` S6 ì
- đà

: S6 ; ~ 1 le r i

Bảng điều khiển có 2 chế độ điều khiển: Tự động (Auto) Xi lanh C S2 ' :

va Bằng tay (Manual) điều khiển dựa vào công tắc chuyển Program /A+B+B-C+C-A-/ as
mạch 3 tiếp điểm.
RSSet
Trong chế độ tự động có 3 nút nhấn: 1C (chạy 1 chu kỳ); NC Power
[) B+€
(Chạy nhiều chu kỳ); Stop (Dừng khi hoàn thành chu kỳ trong Auto Man
=
chế độ NC). Để dừng khẩn cấp sử dụng công tác E.Stop. Nút
an Set— cho diéu khién theo nhip hay kết hợp.


Trong chế độ điều khiển bằng tay có 4 nút nhấn: A+ (Nhấn và giữ bà Set iO A+ C

cho xy lanh A di ra. Nha nút ấn A lùi về); B+ (Nhấn tha cho xy lanh E-Stop c@
B đi ra); B- Nhấn thả cho xylanh B lùi về. C+ (Nhấn và giữ cho xy
lanh C đi ra. Nhả nút ấn C lùi về);
Ngồi ra cịn có nút Reset dùng trong trường hợp xác lập trạng thái
ban đầu của 3 xilanh.
Power Bật tắt nguồn điều khiển bằng công tắc chuyển mạch 3 tiếp
điểm .

BUOC HANH TRINH 1 2 3 4 5 6

HANH TRINH PITONG A+ B+ B- C+ C- A-
ca
Y1 và Y4V1 Yvà Y5=vn 0 vi =Y2
TÍN HIỆU RA
L1 L2 L3
TANG K1
START^S1 K2 K3
FIPFLOP
S4 S6
TÍN HIỆU ĐẦU TÂNG
s2 s3 S5
TÍN HIỆU VÀO

PHƯƠNG TRÌNH TÍN HIỆU RA Y:

TẦNG 1: Y1 = K1

Y3 = K14S2


TANG 2: Y4 = K2

Y1 =K2
Y5 = K2^S3

TẦNG 3: Y5 = 0, Chuyển tầng

Y2 = K34S5
Y1=K3
Y1=0
Phương trình Y rút gọn

Y1 = K1 vK2 vK3^S5

Y3 = K14S2
Y4=K2
Y5 = K24S3

XI LANH A XI LANH B XI LANH C LE HA TUAN CANH 22146273 4 5 7
3
| st S | s3 S4 85 S6 Designation Quantity value 2 23
' ' | k 100
: 80 K2 \
3
XI LANH A ng nạn 60
40 EÀ C+
20
4
. 100

80 Q

XI LANH B reson 60 về Zt x
40
20
Y1 Y3 Y4 Y5

100

XI LANH C Positimon s0
. ° 60

POWER ne

+24V 2 tr 3 RESET

° 3 4 1

1 2 cd 4 17 19 21

AUTO/MAN 3
E\ B-
4 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
4
2 i. lộ ® i. ® ph i. ® œ ® 3
K3 \ x
> KN \ KN
4 EN kí \ S4À K2 N S6ẰÀ_ K3 \ 3 4
E-STOP
1

START 4 4 4 4 4 4 E\ SET A 3

; ‘ 2 K2 \ K1 \ K1 K2
3
3 4
AUTO E\ si ff
3 3
4 4 E\ B+
EÀ A+
4
4
_
3 3 3
K3 \ Ki \ K2 \

4 1 1
K3 K1
1
A1 a
STOP EZ 2 K2 K3

A1 1 A2 A2 " [Zk về x “4
Ko 7
KN ©
A1
0V A2 K1 /Ì
O © 6
7|\ 5 A2 9/7
6 12
6 14




118 9
16

Khoa Cơ khí Chế tạo máy PGS. TS. Nguyễn Ngọc Phương

FME - HCMUTE

2. Ví dụ 02: Qui trình đột lỗ tự động

U CẦU QUI TRÌNH CƠNG NGHỆ

Trình tự đột lổ được thực hiện như sau:
e Xi lanh A lùi về thực hiện kẹp chặt chỉ tiết.
se Khi đủ lực kẹp p = 4 bar, Xi lanh B lùi về kéo dây
thép đến vị trí mới để tiến hành đột lỗ.
e Sau khi đột lỗ xong bởi xi lanh C, Xi lanh A đi ra để
tháo chỉ tiết.
e Sau cùng Pittông B đi ra. Kết thúc một chu kỳ làm
việc và chuẩn bị cho một chu kỳ mới.

Program /A-(p)B-C+C-A+B+/

Yêu cầu:
- Tại S1 áp suất kẹp p = 4 bar;
- Khi mô phỏng cho hiển thị trạng thái: Xi lanh A, B, C. Áp suất kẹp p.

PGS. TS. Nguyễn Ngọc Phương


FME - HCMUTE khí nén: b. Sơ đồ hành trình bước
S2 1 || 2 3 4
a. Mạch

Xi lanh As' % XilanhB s,s: Xilanh C ss se 4 ⁄|S2 6

C S6S5 | ¿
\
Bảng điều khiển có 2 chế độ điều khiển: Tự động (Auto) và Bằng %5.
tay (Manual) điều khiển dựa vào công tắc chuyển mạch 3 tiếp điểm. `
- Ché d6 tu déng co 4 nut nhdn: 1C (chay 1 chu ky); NC (Chay /A-(p)B-C+C-A+B+/
Program
nhiều chu kỳ); Stop (Dừng khi hoàn thành chu kỳ trong chế độ
Power Reset
NC). Nút ấn Set— cho điều khiển theo nhịp hay kết hợp.
- _ Chế độ điều khiển bằng tay có 6 nút nhấn: A+ xy lanh A đi ra; A- Auto @) Man ®
sellaa@ . ©
xy lanh A lùi về. B+ xy lanh B đi ra; B- xy lanh B lùi về. C+ xy lanh C © B+ a QO
đi ra; C- xy lanh C lùi về. 1C NC stop|l cy -
Khi nhấn nút Reset các xylanh A, B, C về vị trí trạng thái ban đầu. © © c-€
Power bật tắt nguồn điện điều khiển bằng công tắc.

BUOC HANH TRINH 1 2 3 4 5 6

HANH TRINH PITONG A- B- C+ C- A+ B+

TÍN HIỆU RA Y1 Y3 Y5 Y6 Y2 Y4

TẦNG L1 L2


FIPFLOP K1 K2

TÍN HIEU DAU TANG START^S4 S6

TÍN HIỆU VÀO S14P s3 S5 s2
PHƯƠNG TRÌNH TÍN HIỆU RA Y:
TẦNG 1: Y1 = K1

Y3 = K1^S1^P
Y5 = K1^S3
TẦNG 2: Y6 = K2
Y2 =K2^S5
Y4 = K2^S2

XILANHA ., ,, XILANHB ., ., XILANHC . Q2 Designation Quantity value LE HA TUAN CANH 221462731 2 3 4 5 6

| || —— 1 I | || —= I 1 1 Position 100
60

o XI LANH A mm .

20

100

F—— Position 800
XI LANH B mm
q


a4 EY Jo. od... mm | 8 20
xy
xq XI LANH C mm ve 6040
Wes UTS

20

Y1 4 2 4 2 Pressure 64

Y1 Y2 Y3 Y4 Y5 Y6 bar 2

5 13 5 13

POWER

+24V 2 rg 3 RESET
o——_—
3 4 1
„lữ | 18 23 28
22
Ly AUTO/MAN 4 15 17 20 25 27
14
2 4

1 2 bE 4 6 7 PEE 8 9 10 11 12 13

> - -® _. i.r - -®

E-STOP KN KN EÀ xi S86 K2 ft ° 3 3


4 4START] 4 4 4 4 4 K8 E\ SET 3 3 3 3 3 3 3
Ki K2 K K2 K5
; 4 ‘ K5 KA K2 KS

3 3 4 4 4 4 4 4 4
E\ s4 ff
AUTO 3 3 3 3
4 4
E\ A- EX A+ SIÀ EÀ B- EX Be EX C4 E\ C-
4 4 4 3 4
4
‘ 3 8 3 3 P BE \ f 8 À
K2 4
1 Ks 4 " 4 Stố y
4 4 qe
EZ 1 1
STOP 1 e— e— “L1 “LH = At
2 :Ko 7 :k3 # e
Ki i
KN ‘ K1 K2 "HỆ LEEK “HE CATE
A2 A2 K3
ov A2 A2

o ° °

I 18
onl 23
hm ™ 28



×