Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

bài giảng: Nghiện ma túy và AIDS Chăm sóc và Dự phòng docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (723.22 KB, 25 trang )

1
Nghi n ma túy và AIDS ệ
Chăm sóc và D phòngự
HAIVN
HAIVN
Harvard Medical School
AIDS Initiative in Vietnam
2
K t thúc bài gi ng, h c viên nên:ế ả ọ

Hi u đ c liên quan gi a HIV/AIDS và d ch ma túy ể ượ ữ ị
t i Vi t Namạ ệ

Bi t 4 tiêu chí ch n đoán nghi n ma túyế ẩ ệ

Li t kê đ c 4 nhi m trùng liên quan t i nghi n ệ ượ ễ ớ ệ
chích ma túy

Bi t 3 l i ích c a gi m tác h i dùng đi u tr thay th ế ợ ủ ả ạ ề ị ế
ch t gây nghi nấ ệ
M c tiêu bài gi ngụ ả
3

D ch t h c HIV/AIDS và nghi n chích ma túy.ị ễ ọ ệ

Đ nh nghĩa ph thu c thu c ị ụ ộ ố

Nh ng v n đ lâm sàng liên quan t i nghi n ữ ấ ề ớ ệ
chích .

Lu t HIV/AIDS m i.ậ ớ



Đi u tr nghi n thay th b ng methadoneề ị ệ ế ằ
N i dung ộ
4
D ch t h c v HIV/AIDS và ị ễ ọ ề
tiêm chích ma túy

Tiêm chích ma túy (TCMT) là y u t quan trong lan ế ố
truy n HIVề

Nguy c liên quan v i dùng chung b m kim tiêm và ơ ớ ơ
ph i nhi m v i các d ng c nhi m khác.ơ ễ ớ ụ ụ ễ

TCMT th ng có nh ng hành vi nguy c khác nh ườ ữ ơ ư
tình d c không an toàn, và lây tru yn cho ng i không ụ ề ườ
TCMT

TCMT ph bi n trong nhóm qu n th nguy c khác ổ ế ầ ể ơ
nh gái mãi dâm, tù nhân, và nhóm nh ng ng i ngoài ư ữ ườ
l xã h i.ề ộ
5
Phân b các tr ng h p nhi m ố ườ ơ ễ
HIV theo nhóm đ i t ngố ượ
Ma tuý
52.34%
M¹ i d©m
2.61%
STDs
1.55%
Ng- êi cho m¸ u

0.58%
Lao
4.98%
Nghi AIDS
10.39%
TNKTNVQS
1.20%
Kh¸ c
19.82%
Kh«ng râ
6.53%
(Nguån: Côc Phßng, chèng HIV/AI DS ViÖt Nam – Bé
Y tÕ)
6
T l nhi m HIV trong nhóm ỉ ệ ễ
ma túy t i Vi t Nam năm 2002ạ ệ

Source: NIHE 2003
7
T l nhi m HIV trong s nghi n chích ỷ ệ ễ ố ệ
matúy t i m t s t nh c a Vi t Namạ ộ ố ỉ ủ ệ
0
20
40
60
80
100
1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004
%
An Giang

Haiphong
Hanoi
Khanh Hoa
Lang Son
HCMC
Quang Ninh

Ngu n: giám sát tr ng đi mồ ọ ể
8
Các ch t gây nghi n d ng ấ ệ ạ
thu c phi n (Opiod)ố ệ

Opioid là nhóm các thu c bao g m heroin, methadone, ố ồ
buprenorphine, thu c phi n, codeine, morphine, ố ệ
pethidine, etc.

Opioid gi m đau và mang l i c m giác d ch u. ả ạ ả ễ ị

Nh ng ch t này cũng có th gi m ch c năng th n ữ ấ ể ả ứ ầ
kinh nghĩa là làm c ch ch c năng th n kinh trung ứ ế ứ ầ
ng bao g m hô h pươ ồ ấ

Li u cao có th gây suy hô h p, hôn mê, và t vongề ể ấ ử

Opioid dùng trái phép ph bi n nh t Vi t Nam là ổ ế ấ ở ệ
heroin và thu c phi nố ệ
9
Heroin

Đ ng dùngườ : hít, tiêm, hút và đ ng u ngườ ố


T i saoạ : tr ng thái ph n ph , làm d u, gi m đauạ ở ơ ị ả

Tác đ ng tiêu c cộ ự : Ph thu c, quá li u, b nh liên ụ ộ ề ệ
quan t i tiêmớ

H i ch ng caiộ ứ : n ng, không đe d a tính m ngặ ọ ạ

mang thai: b nguy hi m cho thai, ph n có thai ỏ ể ụ ữ
nên duy trì b ng methadoneằ

Quá li uề : ph bi n nh t khi tr n l n thu c và sau ổ ế ấ ộ ẫ ố
giai đo n ng ng thu c.ạ ừ ố
10
Đ c đi m c a ph thu c ặ ể ủ ụ ộ
opioid

Đ nh nghĩa c a ICD10:ị ủ g m m t lo t các bi u ồ ộ ạ ể
hi n hành vi, nh n th c, th ch t phệ ậ ứ ể ấ át tri n ể sau
khi dùng ch t gây nghi n nhiấ ệ u l nề ầ , bao g m ;ồ

ham mu n mãnh li t dùng thu c, ố ệ ố

khó khăn ki m soát viể c ệ d ng thu c, ừ ố

dùng thu c kéo dài cho dù có nh ng tác h i, ố ữ ạ

u tiên dùng thu c h n là các ho t đ ng khác ư ố ơ ạ ộ

đòi h i tăng li uỏ ề ,


xu t hi n hấ ệ i ch ng cai n u ng ng thu c ộ ứ ế ư ố
Tri u ch ng cai nghi nệ ứ ệ
Tri u ch ng cai nghi n ệ ứ ệ (trong vòng 24 gi sau ờ
li u dùng cu i cùng): đau kh p và c , đau ề ố ớ ơ
th t b ng, bu n nôn, nôn, tiêu ch y, ho, s ắ ụ ồ ả ổ
mũi, ch y n c m t, n i da gà, n l nhả ướ ắ ổ ớ ạ
D u hi u th ch tấ ệ ể ấ : đ ng t giãn, tim nhanh, ồ ử
cao HA, d u tăng nhu đ ng ru tấ ộ ộ
12

Liên quan tr c ti p t i s d ng ma túyự ế ớ ử ụ

Suy hô h p do opioidấ

r i lo n ph i do hít ma túyố ạ ổ

suy dinh d ngưỡ

Nhi m trùng:ễ

Viêm n i tâm m c do vi khu n, viêm t y x ng, ộ ạ ẩ ủ ươ
nhi m trùng da và mô m m, viêm t c tĩnh m chễ ề ắ ạ

Nhi m virút:ễ

HIV, HCV, HBV

Mycobacterial:


10 l n nguy c nhi m lao ng i nhi m HIVầ ơ ễ ở ườ ễ
Bi n ch ng do tiêm chích ma túyế ứ
13
Các t n th ng da ng i ổ ươ ở ườ
tiêm chích ma túy

Các v t th ng ế ươ
không lành d c ọ
theo tĩnh m ch ạ
đ ng th i v i các ồ ờ ớ
bi n đ i trênế ổ da do
nhi m trùngễ
14




áp xe da do tiêm chích ma túy
15
Đi u tr ng i nghi n ma túy ề ị ườ ệ
nhi m HIVễ

Ng i NCMT ít có kh năng đ c đi u tr HIV do: ườ ả ượ ề ị

Th t b i trong theo dõi đi u trấ ạ ề ị

Tuân th kém v i thu c ARV và thu c khácủ ớ ố ố

Các nhân viên y t mi n c ng kê đ n vì lo ế ễ ưỡ ơ
l ng v s tuân th đi u tr c a b nh nhânắ ề ự ủ ề ị ủ ệ


Y u t chình v i ma túy và ARV là tuân thế ố ớ ủ

N u u ng ARV và tuân thù t t, ng i NCMT ế ố ố ườ
cũng đáp ng đ iu tr nh b nh nhân khác ứ ề ị ư ệ
16

Thành công trong đi u tr cho ng i nghi n ma túy và ề ị ườ ệ
các ch t d ng thu c phi nấ ạ ố ệ đã đ c ch ng minhượ ứ

Quan tr ng là t p trung c hai nhu c u đi u tr cai ọ ậ ả ầ ề ị
nghi n và chăm sóc liên quan đ n nhi m HIV, n u t p ệ ế ễ ế ậ
trung đi u tr ch m t trong hai s không có k t qu .ề ị ỉ ộ ẽ ế ả

Ng i NCMT trong ch ng trình cai nghi n ma túy ườ ươ ệ
tuân th đi u tr HIV t t. ủ ề ị ố

Các thách th c: tìm ph ng cách c th cho l ng ghép ứ ươ ụ ể ồ
cai nghi n và đi u tr HIVệ ề ị
Đi u tr ng i NCMT nhi m HIVề ị ườ ễ
17
Lu t HIV/AIDS Vi t Namậ ở ệ

21/06/ 2006, Qu c h i Vi t Nam đã thông qua Lu t ố ộ ệ ậ
m i v phòng và ki m soát HIV/AIDS. ớ ề ể
Đi u 21: Can thi p gi m tác h i HIV/AIDSề ệ ả ạ

Can thi p gi m tác h i trong d phòng lây truy n ệ ả ạ ự ề
HIV bao g m nh ng bi n pháp sau: ồ ữ ệ truy nề thông và
khuy n khích s d ng bao cao su và, b m kim ế ử ụ ơ

tiêm s ch, cai nghi n b ng ch t thay thạ ệ ằ ấ và các ế
bi n pháp làm gi m tác h i khác đ h tr các hành ệ ả ạ ể ỗ ợ
vi an toàn trong phòng nhi m và lây truy n HIV. ễ ề
18
Các thành t c a gi m tác h iố ủ ả ạ

Trao đ i b m kim tiêm (BKT)ổ ơ

Các xe ti p c n c ng đ ng l u đ ng ế ậ ộ ồ ư ộ

Làm s ch BKT, h ng d n cách làm s ch (ch t ạ ướ ẫ ạ ấ
sát trùng, lu c các d ng c tiêm chích trong ộ ụ ụ
nhi u phút)ề

V sinh da tr c khi tiêm (c n, r a s ch b ng ệ ướ ồ ử ạ ằ
xà phòng và n c)ướ

Trao đ i BKT là ‘nh p c u t i đi u tr ’ cho ổ ị ầ ớ ề ị
nh ng ng i tiêm chích ma túy s ng ngoài l xã ữ ườ ố ề
h i.ộ

Đi u tr thay th thúôc phi n (methadone)ề ị ế ệ
19
Đi u tr cho nghi n ma túyề ị ệ
Li u pháp duy trì Methadoneệ

Là ph ng th c đi u tr ph bi n nh t cho ng i ươ ứ ề ị ổ ế ấ ườ
nghi n các ch t d ng thu c phi n (CDTP).ệ ấ ạ ố ệ

Là thu c u ng opioid có ho t tính kéo dài đ c s ố ố ạ ượ ử

d ng 1 l n/ ngày (th i gian bán h yụ ầ ờ ủ ~24 gi .)ờ

Đ c khuy n cáo cho ng i NMT có ti n s dùng ượ ế ườ ề ử
ma túy th ng xuyên và có d u hi u ườ ấ ệ ph thu c ụ ộ
thu cố , bi u hi n b ng các “hể ệ ằ i ch ngộ ứ cai”.

H ng d n qu c gia v đi u tr thay th methadone ướ ẫ ố ề ề ị ế
đ c ch p nh n b i BYT Viêt Nam 10.2007ượ ấ ậ ở

Đi u tr thay th metahdoen b t đ u 6 n i thí đ im ề ị ế ắ ầ ở ơ ể
t i H i phòng và Tp.HCM tháng 4-5.2008ạ ả
20
Duy trì Methadone

M c tiêu c a đi u tr Methadone làm gi m:ụ ủ ề ị ả

c n nghi nơ ệ

s d ng ma túy ho c tiêm chíchử ụ ặ

các hành v có nguy c cao (dùng chung ị ơ
b m kim tiêm)ơ

T l m c và t l ch t liên quan t i ỷ ệ ắ ỷ ệ ế ớ
nghi n ma túyệ

các ho t đ ng b t h p pháp, t i ph mạ ộ ấ ợ ộ ạ

Lây truy n b nh qua đ ng máu (HIV, ề ệ ườ
HCV, HBV)

21
Methadone: li u dùngề

Phân ph i thu c methadone m i ngày t i các phòng khám c p ố ố ỗ ạ ấ
methadone và quan sát tr c ti p. ự ế

Li u b t đ u thông th ng: ề ắ ầ ườ 20-30 mg m i ngàyỗ , c 2-3 ngày ứ
tăng 5 -10 mg cho đ n khi đ t đ li u phù h p đ :ế ạ ủ ề ợ ể

Đi u tr các tri u ch ng cai xu t hi nề ị ệ ứ ấ ệ

Gi m dùng thu c gây nghi nả ố ệ

C i thi n ch c năng ho t đ ng m i ngày ả ệ ứ ạ ộ ỗ

H u h t các b nh nhân đ t đ c hi u qu đi u tr li u t ầ ế ệ ạ ượ ệ ả ề ị ở ề ừ 60-
100 mg m i ngàyỗ .

Li u cao h n cho nh ng b nh nhân dùng ARV (NVP, EFV) ế ơ ữ ệ
ho c đi u tr lao do chuy n hóa methadone nhanhặ ề ị ể

Li u đi u tr hi u qu s không gây tr ng thái mê man hoăc ề ề ị ệ ả ẽ ạ
bu n ng b nh nhân nghi n thu c phi n, vì s ồ ủ ở ệ ệ ố ệ ự dung n p d c ạ ượ
lý c a c th h v i thu c phi n.ủ ơ ể ọ ớ ố ệ
22
Duy trì Methadone

Vi c u ng các li u đ n có giám sát hàng ngày ệ ố ề ơ
làm gi m s l m d ng thu c. ả ự ạ ụ ố


Liên h th ng xuyên v i các ch ng trình ệ ườ ớ ươ
methadone giúp h ng d n vi c đi u tr lâu ướ ẫ ệ ề ị
dài.

Các thu c đi u tr HIV/TB có th u ng chung ố ề ị ể ố
v i thu c methadone hàng ngày, đ đ m b o ớ ố ể ả ả
s tuân th .ự ủ

Thu c ARV có th dùng ti p t c không đ i ố ể ế ụ ổ
phác đ hay li u.ồ ề

Tác d ng ph c a Methadoen: đ m hôi, táo ụ ụ ủ ổ ồ
bón
K t qu đi u tr Methadoneế ả ề ị
Đi u tr Methadone đã cho th y:ề ị ấ

Tăng kh năng s ng trung bìnhả ố

Tăng đi u tr thu cề ị ố

Gi m dùng ma túyả

Gi m viêm gan va 2chuy n đ i huy t thanh ả ể ổ ế
HIV

Gi m ho t đ ng t i ph mả ạ ộ ộ ạ

Tăng c h i vi c làmơ ộ ệ

C i thi n k t qu sinh cho ph n có thaiả ệ ế ả ụ ữ

Kuehn, JAMA 2005.
24

Nghi n ma túy và dùng chung d ng c tiêm ệ ụ ụ
chích lây nhi m là y u t chính lan truy n ễ ế ố ề
HIV Vi t Namở ệ

CT gi m tác h i hi u qu trong vi c gi m s ả ạ ệ ả ệ ả ử
d ng ma túy và gi m nguy c nhi m HIVụ ả ơ ễ

Duy trì methadone là m t mô hình hi u qu ộ ệ ả
cho đi u tr nghi n ma túyề ị ệ

Ng i NCMT có th đáp ng t t v i đi u tr ườ ể ứ ố ớ ề ị
ARV n u tuân th t t ế ủ ố
Các đi m chínhể
25
Cám n!ơ
Câu h i?ỏ

×