Tải bản đầy đủ (.pdf) (52 trang)

bài giảng liệt mặt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (971.1 KB, 52 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>

<b>LIỆT MẶT</b>

ThS.BS. Võ Thanh Phong

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>

<b>1. Giải phẫu sinh lý</b>

<small>3</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<small>Faculty of Traditional Medicine6</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<small>Faculty of Traditional Medicine7</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>

<b>2. Nguyên nhân</b>

<small>8</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Nguyên nhân</b>

<small>Liệt BellLiệt mặt hoàn toàn trong 72h. Tiền triệu nhiễm siêu vi</small>

<small>ENoGEMGHC Ramsay HuntĐau tai, triệu chứng </small>

<small>tiền đình ốc tai, bóng nước</small>

<small>siêu vi, giai đoạn sớm hoặc trễ</small>

<i><small>Teresa, M. O. (2018), Otolaryngologic Clinics of North America. 51(6), pp. 1051-1076.</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Nguyên nhân</b>

<small>Chấn thương lúc sinh</small>

<small>Dị dạng mạch máu hạch gối</small>

<small>Liệt mặt tái phát, triệu chứng tiền đình ốc tai</small>

<small>Dị dạng tĩnh mạchMRI/CT</small>

<small>Dị dạng mạch máu cầu não</small>

<small>Đau đầu, co giật, dấu thần kinh khu trú</small>

<small>Dị dạng động tĩnh mạch hoặc tĩnh mạch</small>

<small>MRI/MRA, chụp mạch máu</small>

<small>Bất thường phát triển tĩnh mạch cầu não</small>

<small>Liệt mặt, triệu chứng đột quỵ</small>

<small>Xuất huyếtMRI, chụp mạch máu</small>

<i><small>Teresa, M. O. (2018), Otolaryngologic Clinics of North America. 51(6), pp. 1051-1076.</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Nguyên nhân</b>

<small>Viêm tai giữa cấpĐau tai, nghe kém, chảy tai</small>

<small>Vi khuẩn, virusMRI có cản từ, CT, cấy mủ</small>

<small>Viêm tai ngồi ác tính</small>

<small>Đau tai, chảy tai, nghe kém</small>

<small>Pseudomonas, MRSA</small>

<small>MRI có cản từ, CT, cấy mủ</small>

<small>CholesteatomaTiền sử viêm tai giữa</small>

<small>MRI/CT, đo thính lực đồ</small>

<small>Schwannoma tiền đình</small>

<small>Triệu chứng tiền đình ốc tai, liệt mặt</small>

<small>Tế bào ung thư Schwann</small>

<small>MRI có cản từSchwannoma dây </small>

<small>TK mặt</small>

<small>Liệt mặt, triệu chứng tiền đình</small>

<small>CT, test tiền đình ốc tai</small>

<small>Ung thư màng nhệnĐau đầu, động kinhUgn thư di căn đến màng não, TK sọ, tủy sống</small>

<small>MRI có cản từ, tế bào học dịch não tủy</small>

<i><small>Teresa, M. O. (2018), Otolaryngologic Clinics of North America. 51(6), pp. 1051-1076.</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Nguyên nhân</b>

<small>Vỡ xương thái dương</small>

<small>Tiền sử chấn thương</small>

<small>CT, ENoG, EMGChấn thương xuyên </small>

<small>Chấn thương lúc sinh</small>

<i><small>Teresa, M. O. (2018), Otolaryngologic Clinics of North America. 51(6), pp. 1051-1076.</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Nguyên nhân</b>

<small>SarcoidosisMệt mỏi, sụt cân, triệu chứng phổi</small>

<small>Bệnh u hạt hệ thống Chẩn đoán loại trừ: ACE, Xquang ngựcHC Melkersson-</small>

<small>Liệt mặt tái phát, phù hàm mặt, nứt lưỡi</small>

<small>Bệnh u hạt thần kinh niêm mạc, xơ hóa vời thâm nhiễm quanh mạch máu không hoại tử</small>

<small>Dịch não tủy, CT/MRI</small>

<small>HC Guillain-BarreYếu cơ mặt, tiền triệu nhiễm siêu vi</small>

<small>Đa xơ cứngMệt mỏi, yếu liệt, tê, song thị</small>

<small>Hủy myelinXN máu, MRI, dịch não tủy, hình ảnh học</small>

<small>AmyloidosisMệt mỏi, mắt gấu trúc, ảnh hưởng tất cả cơ quan</small>

<small>Amyloid proteinSinh thiết, nhuộm đỏ Congo</small>

<small>HC SjogrenKhô mắt, hội chứng sicca, đau khớp</small>

<small>Thấm nhập lympho bào</small>

<small>Sinh thiết tuyến nước bọt, Anti-SSA, RF</small>

<i><small>Teresa, M. O. (2018), Otolaryngologic Clinics of North America. 51(6), pp. 1051-1076.</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Nguyên nhân</b>

<small>Lupus ban đỏSốt, hồng ban, đau khớp</small>

<small>Viêm mạch máu, kháng thể tự miễn</small>

<small>ANABệnh BehcetLoét miệng, sinh </small>

<small>dục, viêm khớp</small>

<small>Viêm mạch máuChẩn đoán lâm sàng, ANCA, PR3</small>

<small>Đột quỵ thân nãoLiệt mặt, chóng mặt, nghe kém</small>

<small>Nhồi máu hoặc xuất huyết</small>

<small>MRI/CT/chụp mạch máu</small>

<small>Đột quỵ nãoLiệt nửa người, nhiều dây sọ</small>

<small>MRI/CT/chụp mạch máu</small>

<small>nhỏ, huyết khối</small>

<small>Khám lâm sàng, sinh hiệu</small>

<i><small>Teresa, M. O. (2018), Otolaryngologic Clinics of North America. 51(6), pp. 1051-1076.</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>

<b>3. Lâm sàng</b>

<small>15</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<small>Faculty of Traditional Medicine16</small>

<i><small>Teresa, M. O. (2018), Otolaryngologic Clinics of North America. 51(6), pp. 1051-1076.</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<small>Faculty of Traditional Medicine17</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<small>Faculty of Traditional Medicine18</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<small>Faculty of Traditional Medicine19</small>

<b>Ramsay Hunt syndrome</b>

<i><small>Teresa, M. O. (2018), "Medical Management of Acute Facial Paralysis", Otolaryngologic Clinics of </small></i>

<i><small>North America. 51(6), pp. 1051-1076.</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small> <i><small>Teresa, M. O. (2018), "Medical Management of Acute Facial Paralysis", Otolaryngologic Clinics of </small></i> <small>20</small>

<i><small>North America. 51(6), pp. 1051-1076.</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<small>Faculty of Traditional Medicine21</small>

<small>Melkersson-Rosenthal Syndrome (MRS)</small>

<small>Geniculate ganglion vascular malformation (GGVM)</small>

<i><small>Teresa, M. O. (2018), "Medical Management of Acute Facial Paralysis", Otolaryngologic Clinics of </small></i>

<i><small>North America. 51(6), pp. 1051-1076.</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>

<b>4. Điều trị YHHĐ</b>

<small>22</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<small>Faculty of Traditional Medicine23</small>

<i><small>Teresa, M. O. (2018), Otolaryngologic Clinics of North America. 51(6), pp. 1051-1076.</small></i>

<small>Liệt mặt cấp<14 ngày</small>

<small>Liệt mặt hoàn toàn?Theo dõi mỗi </small>

<small>3 ngày</small>

<small>CorticosteroidKháng virus</small>

<small>Bảo vệ mắt</small>

<small>Thối hóa </small>

<small><90%</small> <sup>Thối hóa </sup><sub>>90%</sub>

<small>Hồi phục?Điện thế tiềm </small>

<small>Điện thế tiềm (-)</small>

<small>chèn épSau 4 tháng</small>

<small>Xem xét chẩn đoán </small>

<small>CT/MRISinh hóaLiệt mặt cấp</small>

<small>>14 ngày</small>

<small>Liệt mặt nguyên phát?</small>

<small>Quan sát</small>

<small>ENoG3-14 ngày</small>

<small>Quan sát</small>

<small>Điều trị ngun nhân</small>

<small>Bảo vệ mắt</small>

<b><small>KhơngCó</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<small>Faculty of Traditional Medicine24</small>

Famciclovir 1 g x 5 ngày

<i><small>Teresa, M. O. (2018), Otolaryngologic Clinics of North America. 51(6), pp. 1051-1076.</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>

<b>Liệt mặt theo YHCT</b>

<small>25</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Quan niệm YHCT</b>

•Các triệu chứng méo miệng, mắt nhắm khơng kín, nhân trung lệch được YHCT xếp vào chứng

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Nguyên nhân</b>

•Phong, hàn, thấp tà phạm kinh lạc vùng mặt → khí huyết ứ trệ

•Chính tà đấu tranh, lâu ngày khí huyết suy giảm, tỳ vị thất điều → khí huyết hư, tỳ vị hư nhược

•Bệnh lâu ngày, khí huyết hư suy → Can thận âm hư → Thận dương hư

<small>27</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Nguyên nhân</b>

•Ẩm thực thất điều → tỳ vị hư nhược → đàm thấp nội sinh → đàm sinh nhiệt → đàm nhiệt thượng nhiễu

•Tình chí uất ức → Khí uất hóa hỏa → Can hỏa thượng viêm

•Can âm hư → Can dương vượng → Can phong nội động

•Can huyết hư → huyết hư sinh phong

•Khí hư khơng hành huyết → Khí hư huyết ứ

<small>28</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Phong hàn phạm kinh lạc</b>

<b>Triệu chứng: Khởi phát nhanh, miệng mắt méo, chảy nước dãi, </b>

sắc mặt nhợt, lạnh lưng gáy, không mồ hôi, cổ cứng, lưỡi nhạt, rêu trắng, mạch phù khẩn

<b>Pháp trị: Khu phong, tán hàn, thông kinh lạc</b>

<b>Bài thuốc: Kinh phòng bại độc tán + Khiên chính tán</b>

<small>29</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Phong nhiệt phạm kinh lạc</b>

<b>Triệu chứng: Khởi phát sau đợt sốt, miệng mắt méo, tê, sưng </b>

đau, đau đầu, mặt cảm giác nóng rát, đau sau tai, phân khơ, tiểu vàng, khơ miệng, lưỡi đỏ, rêu vàng mỏng, mạch phù sác

<b>Pháp trị: Khu phong, thanh nhiệt, hoạt huyết thông lạcBài thuốc: Ngân kiều tán + Khiên chính tán</b>

<small>30</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Thấp trở kinh lạc</b>

<b>Triệu chứng: Miệng mắt méo lệch, mắt sưng, chảy dãi nhiều, </b>

chóng mặt, nặng ngực, rêu trắng nhớt, mạch hoạt

<b>Pháp trị: Khu phong, trừ thấp, hoạt huyết thông lạc</b>

<b>Bài thuốc: Khương hoạt thắng thấp thang + Khiên chính tán</b>

<small>31</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Tỳ vị hư nhược</b>

<b>Triệu chứng: Miệng mắt méo lệch, mệt mỏi, đoản hơi, tiếng nói </b>

nhỏ, ăn kém, chán ăn, lưỡi nhạt, mạch nhược

<b>Pháp trị: Bổ khí kiện tỳ, trừ phong thơng lạcBài thuốc: Bổ trung ích khí + Khiên chính tán</b>

<small>33</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Can thận âm hư</b>

<b>Triệu chứng: Bệnh lâu ngày chính khí hư, phong hàn thừa cơ </b>

xâm nhập. Miệng mắt méo lệch, sắc mặt tối, co mặt co cứng,

đau lưng, mỏi gối, ù tai, mắt mờ, lưỡi đỏ, rêu vàng, mạch trầm tế sác

<b>Pháp trị: Khu phong, bổ khí, bổ can thận âmBài thuốc: Tả quy hồn + Khiên chính tán</b>

Nếu dương hư, gia thêm Nhục quế, Phụ tử. Nếu khí hư nhiều, dùng Bổ dương hồn ngũ thang + Khiên chính tán

<small>34</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<small>chính tán</small>

<small>Khiên chính tán </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<small>tán </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Công dụng</b> Khu phong, trừ đàm, chỉ kinh

<b>Dược vị</b> Chế Bạch phụ tử 6g, Bạch cương tám 6g, Toàn yết 3g, Cam thảo 6g, Hoàng tửu

<b>Cách dùng</b> Sắc uống

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Kinh phòng bại độc tán</b>

•<b>Dược vị: Kinh giới, Độc hoạt, Sài hồ, Phục linh, Phòng phong, </b>

đều 12g, Khương hoạt 12g, Xuyên khung, Tiền hồ, Cát cánh, Chỉ xác đều 8g, Cam thảo 4g

•<b>Tác dụng: Phát tán phong hàn thấp, giải nhiệt, chỉ thống</b>

<small>38</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Ngân kiều tán</b>

<b>Ôn bệnh điều biện</b>

<b>Chủ trị</b> Ôn bệnh sơ khởi

<b>Biện chứng</b> Sốt, sợ gió, đau họng, khơng ra mồ hơi, đau đầu, ho, lưỡi đỏ, rêu vàng, mạch phù sác

<b>Bệnh cơ</b> Phong nhiệt phạm vệ, nhiệt độc thịnh

<b>Công dụng</b> Tân lương thấu biểu, thanh nhiệt giải độc

<b>Dược vị</b> Liên kiều 12g, Cát cánh 12g, Trúc diệp 8g, Kinh giới tuệ 6g, Đạm đậu xị 12g, Ngưu bang tử 12g, Kim ngân hoa 12g, Bạc hà 12g, Cam thảo 4g

<b>Cách dùng</b> Tán bột mịn, sắc 24g/lần với nước Vi căn. Không sắc quá lâu

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Long đởm tả can thang</b>

<b>Cổ kim y phương tập thành</b>

<b>Chủ trị</b> Can đởm thực hỏa, can kinh thấp nhiệt

<b>Biện chứng</b> Miệng đắng, lưỡi đỏ, rêu vàng, mạch huyền sác hữu lực

<b>Bệnh cơ</b> Can đởm thực hỏa thượng viêm, can kinh thấp nhiệt hạ chú

<b>Công dụng</b> Thanh tả can đởm, thanh lợi can kinh thấp nhiệt

<b>Dược vị</b> Long đởm thảo 12g, Hoàng cầm 12g, Chi tử 12g, Trạch tả, Mộc thông, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ 8g, Xa tiền tử 6g, Cam thảo 2g

<b>Cách dùng</b> Sắc uống

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Hoàng kỳ quế chi ngũ vật thang</b>

<b>Kim quỹ yếu lược</b>

<b>Chủ trị</b> Huyết tý

<b>Biện chứng</b> Tê, ra mồ hôi, sợ gió, mạch vi

<b>Bệnh cơ</b> Doanh vệ khí huyết hư, ngoại cảm phong tà, tà trệ huyết mạch, doanh huyết ngưng sáp

<b>Cơng dụng</b> Ích khí thơng kinh, hịa huyết thơng tý

<b>Dược vị</b> Hoàng kỳ, Bạch thược, Quế chi 12g, Sinh khương 12g, Đại táo 5 quả

<b>Cách dùng</b> Sắc uống

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Xuyên khung trà điều tán</b>

<b>Hòa tễ cục phương</b>

<b>Chủ trị</b> Ngoại cảm phong tà đầu thống

<b>Biện chứng</b> Đau đầu, nửa đầu hoặc đỉnh đầu, rêu trắng mỏng, mạch phù

<b>Bệnh cơ</b> Phong tà ngoại tập, thượng phạm đầu mục, trở át thanh dương

<b>Công dụng</b> Sơ phong chỉ thống

<b>Dược vị</b> Xuyên khung 16g, Bạc hà 20g, Kinh giới 16g, Bạch chỉ 12g, Phòng phong, Khương hoạt 8g, Tế tân 4g, Chích thảo 4g

<b>Cách dùng</b> Tán bột, mỗi lần uống 8g với nước trà, ngày 2 lần

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Bổ dương hoàn ngũ thang</b>

<b>Y lâm cải thác</b>

<b>Chủ trị</b> Trúng phong chi khí hư huyết ứ chứng

<b>Biện chứng</b> Liệt nửa người, méo miệng, lưỡi tối nhạt, rêu trắng, mạch hỗn vơ lực

<b>Bệnh cơ</b> Khí hư huyết ứ, mạch lạc ứ trở

<b>Cơng dụng</b> Bổ khí hoạt huyết thơng lạc

<b>Dược vị</b> Sinh hồng kỳ 40-160g, Quy vĩ 12g, Xích thược 8g, Đào nhân 8g, Địa long 4g, Xuyên khung 8g, Hồng hoa 8g

<b>Cách dùng</b> Sắc uống

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Thông khiếu hoạt huyết thang</b>

<b>Y lâm cải thác</b>

<b>Chủ trị</b> Huyết ứ đầu mặt

<b>Biện chứngBệnh cơ</b>

<b>Công dụng</b> Hoạt huyết thơng khiếu

<b>Dược vị</b> Xích thược, Xun khung 8g, Đào nhân, Hồng hoa 12g,

Thông bạch 3 củ, Sinh khương 12g, Đại táo 7 quả, Nhục quế 4g, Xạ hương 2g

<b>Cách dùng</b> Sắc thuốc, hòa Xạ hương uống

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Cơng dụng</b> Bình tức can phong, tư âm thanh nhiệt

<b>Dược vị</b> Thiên ma, Chi tử, Hoàng cầm 12g, Câu đằng, Xuyên ngưu tất, Ích mẫu 16g, Dạ giao đằng, Bạch linh 20g, Thạch quyết minh, Tang ký sinh 20g

<b>Cách dùng</b> Sắc uống

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Cơng dụng</b> Bổ trung ích khí, thăng dương cử hãm

<b>Dược vị</b> Hồng kỳ 20g, Chích thảo 4g, Bạch truật 12g, Đương quy 12g, Trần bì 6g, Thăng ma 6g, Sài hồ 10g

<b>Cách dùng</b> Sắc uống nóng, xa bữa ăn

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Công dụng</b> Tư âm bổ thận, chấn tinh ích tủy

<b>Dược vị</b> Thục địa 320g, Sơn thù 160g, Hoài sơn 160g, Kỷ tử 160g, Quy bản 160g, Lộc giác giao 160g, Thỏ ty tử 160g, Ngưu tất 120g

<b>Cách dùng</b> Luyện mật làm hoàn, mỗi lần uống 4-8g, ngày 2 lần

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Bát trân thang</b>

<b>Chính thể loại yếu</b>

<b>Chủ trị</b> Khí huyết lưỡng hư

<b>Biện chứng</b> Đoản hơi, mệt mỏi, hồi hộp, chóng mặt, lưỡi nhợt, mạch tế nhược vơ lực

<b>Bệnh cơ</b>

<b>Cơng dụng</b> Ích khí bổ huyết

<b>Dược vị</b> Đương quy, Bạch thược, Bạch linh, Đảng sâm, Bạch truật, Thục địa 12g, Xuyên khung 6g, Chích thảo 4g, Đại táo 3 quả, Sinh khương 3 lát

<b>Cách dùng</b> Sắc uống

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Châm cứu</b>

•Cơng thức gồm 3 nhóm huyệt

•Huyệt tại chỗ: Tóan trúc, Ngư yêu, Địa thương, Dương bạch, Thái dương, Tứ bạch, Hạ quản, Nghinh hương, Nhân trung, Khiên chính, Quyền liêu, Thừa tương

•Huyệt lân cận: Ế phong, Hồn cốt

•Huyệt xa: Thái xung, Hợp cốc, Túc tam lý, Đại chùy

<small>49</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Châm cứu</b>

•Ế phong (TE17), Giáp xa (ST6), Tứ bạch (ST2), Địa thương (ST4), Dương bạch (GB14), Quyền liêu (SI18), Hợp cốc (LI4, bên đối diện, khơng mắc điện).

•Địa thương (ST 4), Giáp xa (ST 6), Thái dương (EX-HN 5), Hạ quan (ST 7), Hợp cốc (LI 4).

•Ế phong (TE 17), Quyền liêu (SI 18), Thái dương (EX-HN 5), Tứ bạch (ST 2), Giáp xa (ST 6), Địa thương (ST 4) bên liệt, Hợp cốc (LI 4) bên đối diện, châm mỗi ngày 1 lần, lưu kim 30 min. Mắc điện các huyệt Ế phong (TE 17), Quyền liêu (SI 18), Giáp xa (ST 6), Địa thương (ST 4) từ sau giai đoạn cấp đến khi hoàn thành điều trị.

<small>50</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

<small>Faculty of Traditional Medicine</small>

<b>Châm cứu</b>

•Tốn trúc (BL 2), Dương bạch (GB 14), Thái dương (EX-HN 5), Nghinh hương (LI 20), Giáp xa (ST 6), Địa thương (ST 4) bên liệt, Thừa tương (CV 24) và Hợp cốc (LI 4) bên đối diện.

•Địa thương (ST 4), Hạ quan (ST 7), Giáp xa (ST 6), Thừa tương (CV 24), Nghinh hương (LI 20), Quyền lieu (SI 8), Dương bạch (GB 14), Ế phong (TE 17), Tứ bạch (ST 2),

Phong trì (GB 20), Suất cốc (GV 26), Ngư yêu (EX-HN 4), Hợp cốc (LI 4).

<small>51</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

<small>Faculty of Traditional Medicine52</small>

<b>CÁM ƠN SỰ CHÚ Ý LẮNG NGHE</b>

However, whether we are heading at the right direction is more important than how far we have gone

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×