Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.41 MB, 36 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b><small>Ths.Bs. Dương Phi Sơn; Bs Phan Thanh Hải</small></b>
<i><b><small>Khoa Tim Mạch TTYK Medic</small></b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><i><small>Manish Motwani, Ananth Kidambi ‘MR Imaging of Cardiac Tumors and Masses: A Review of Methods and Clinical Applications’</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><i><small>Cardiac tumors EACVI 3D Echocardiography Box</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><i><small>Cardiac tumors EACVI 3D Echocardiography Box</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><i><small>Manish Motwani, MB ChB ”MR Imaging of Cardiac Tumors and Masses: A Review of Methods and Clinical Applications”</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">Hình ảnh CINE: Nhĩ phải có 1 mass, kích thước 14x17mm, cuốngbám vào vách liên nhĩ gần gốc van 3 lá, di động TD Myxoma.
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">Hình Cine: Khối choán chỗ ở vách liên nhĩ, gần lá vách van 3 lá Thành phần U có thể là dịch.
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">Mass đồng tín hiệu trên Double IR T1 và có bắt thuốc tương phản nhẹsau tiêm Gado Đặc tính U nhầy.
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">Mass tăng tín hiệu mạnh trênTriple IR FSE T2 Dịch
LGE: Mass khơng ngấmthuốc ở thì muộn
U nhĩ phải – Nhiều khả năng là lành tính – TD U nhầy – PB Nang vách liên nhĩ.
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">Cine: Cơ tim vùng mỏm thất trái có 1 khối chốn chỗ hình oval, kích thước d=33x36x38mm, ranh giới rõ.
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">T1W trước và sau tiêm Gado: Khối choán chỗ giảm tín hiệu so
với mơ cơ tim.
Khối chốn chỗ tăng tín hiệumạnh trên T2W.
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><small>Rest perfusion: Khối chốn chỗ giảmtín hiệu so với mơ cơ tim. Khơng thấy</small>
<small>tín hiệu tăng sinh mạch máu.</small>
<small>LGE: Vỏ bao khối chốn chỗ đồng tín hiệu với mơ cơ tim, bên trong lịng tăng tín hiệu so với mơ cơ tim (TD Khối choán chỗ chứa nhiều protein).</small>
<small>Huyết thanh chẩn đoán: </small>
<small>Echinococcus (+)</small> <sup>Nang ký sinh trùng (Cardiac </sup><small>hydatid cyst</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">Xquang phổi trong giớihạn bình thường
ECG: Nhịp nhanh xoang, TS=125 lần/phút.
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">Khối choán chỗ thành bên thất trái vùng gần mỏm, d=12x20mm<small>.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">Khối choán chỗ thành bên thất trái vùng gần mỏm, d=12x20mm, di động nhiều.
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">Hình ảnh Cine trục dài và ngắn: Khối chốn chỗ ở thành bên thấttrái và cách mỏm thất trái 26mm, d=9x10x15mm, bờ đều, giới hạn
rõ và có vỏ bao bên ngồi.
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">Khối chốn chỗ giới hạn rõ, có vỏ bao và di động nhiều.
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">Mass tăng tín hiệu mạnh trênT1W và T2W khơng khử mỡ.
Mass mất tín hiệu trên T1W khử mở Mô mỡ.
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">Rest-Perfusion: Mass khôngbắt thuốc tương phản.
LGE: Phần lớn mass giảm tín hiệu, 1 lõi nhỏ trung tâm tăng tín hiệu.
- U trong buồng thất trái - Nhiều khả năng là lành tính - TD Lipoma.- Điều trị cường giáp, xuất viện và theo dõi U định kỳ mỗi 3 tháng.
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">Khối U mật độ đồng nhất, kích thước d=5x9x12mm, cuống 1.7mm bám vào cột cơ sau bên của van 3 lá, U di động nhiều và qua lỗ van
3 lá TD Myxoma (3%).
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"><small>- U đồng tín hiệu trên T1W và bắt thuốc nhẹsau tiêm Gado.</small>
<small>- U tăng tín hiệu mạnh trên T2W.</small>
<small>- U tăng tín hiệu nhẹ và không đồng nhấttrên LGE.</small>
<small> Papillary Fibroelastoma hay myxoma.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">Khối U cơ tim, kích thước lớn d=45x50x71mm, nằm ở thành bên-thành dưới thất trái.
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">Hình ảnh Cine trục ngắn: Khối U kích thước lớn, chiếmtồn bộ thành bên và thành dưới thất trái.
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">U đồng tín hiệu trên T1W U giảm tín hiệu trên T2W
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">U giảm tín hiệu so với mơ cơ
tim trên thì tưới máu sớm. <sup>U tăng tín hiệu rất mạnh trên LGE.</sup>U cơ tim – Nhiều khả năng là lành tính - Điển hình của Fibroma.
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">