Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.5 MB, 109 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
BỘ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO <sup>VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC </sup>VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
<b>HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b>Danh māc các ký hiáu và chữ viÁt tắt </b>
<b>Tÿ viÁt tắt Tên tiÁng Anh Tên tiÁng Viát </b>
3,4-DHB 3,4-dihydroxy benzoic acid Axit 3,4-dihydroxy benzoic 4-HB p-hydroxy benzoic acid Axit p-hydroxy benzoic
iPrP Iso-propyl paraben Iso-propyl paraben
m-PB Metabolite of parabens Ch¿t chuyển hóa cąa paraben OH3EtP Ethyl protocatechuate Ethyl protocatechuate
OH3MeP Methyl protocatechuate Methyl protocatechuate
UPW Ultrapure Water N°ãc siêu s¿ch (N°ãc c¿t lo¿i ion)
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">CT Silver Pomfret Cá Chim trắng
HQ Hazard Quotient Giá trß chỉ sá đác tá
IDL Instrumental Detection Limit Giãi h¿n phát hián cąa thiÁt bß IQL <sup>Instrumental Quantification </sup>
Repeatability Đá lách chu¿n cąa đá lặp l¿i
RSDwr
Relative Standard Deviation of Within-laboratory
Reproducibility
Đá lách chu¿n cąa đá tái lặp
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">EFSA <sup>European Food Safety </sup>Authority
C¢ quan An toàn Thực ph¿m Châu Âu
FDA Food and Drug Administration C¢ quan Qu愃ऀn lý Thực ph¿m và D°āc ph¿m Hoa Kỳ EMR Enhanced Matrix Removal
PSA Primary Secondary Amine
SPE Solid Phase Extraction ChiÁt pha rắn MRM Multiple Reaction Monitoring
PRM Pararell Reaction Monitoring QuEChERS <sup>Quick </sup>3 Easy 3 Cheap 3
Effective 3 Rugged 3 Safe
Nhanh 3 Dß 3 Rẻ 3 Hiáu qu愃ऀ 3 àn đßnh 3 An toàn
CE Capillary Electrophoresis Đián di mao qu愃ऀn GC-
MS/MS
Gas Chromatography 3 Tandem Mass Spectrometry
Sắc ký khí ghép nái hai lđ
LC-MS/MS <sup>Liquid Chromatography - </sup>Tandem Mass Spectrometry
Sắc ký lßng ghép nái hai lđ
HRMS
UHPLC-Ultra-High-Performance Liquid Chromatography - High-Resolution Mass Spectrometry
Sắc ký lßng hiáu năng cao ghép nái khái phá phân gi愃ऀi cao
MS/MS
UPLC-Ultra-peformane Liquid Chromatography - Tandem Mass Spectrometry
Sắc ký lßng hiáu năng cao
phá
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b>Danh māc các bÁng </b>
Hình 1.1: Cơng thćc c¿u t¿o chung ca PB ... 3
Hỡnh 1.2: SÂ ò chuyn húa có thể x愃ऀy ra cąa các PB ... 6
Hình 1.3: Giao dián há tháng sắc ký lßng hiáu năng Thermo Liquid Ultimate 3000 RS UHPLC (Dionex) ghgp nái đFocus Hybrid Quadrupole-Orbitrap™ ( Thermo Scientific). ... 16
Hình 1.4: C¿u t¿o há Q Exactive Focus ... 17
Hình 1.5: Cát sắc ký Acquity HSS T3 ... 18
Hình 1.6: Quá trình xử lý mÁu bằng kỹ thuÃt chiÁt pha rắn (SPE) ... 20
Hình 1.7: C¿u trúc vÃt liáu PSA ... 21
Hình 2.1: Quy trình xử lý mÁu sinh vÃt biển ... 31
Hình 3.1: KÁt qu愃ऀ tái °u điều kián dung mơi chiÁt ... 40
Hình 3.2: KÁt qu愃ऀ tái °u vÃt liáu h¿p phă ... 42
Hình 3.3: KÁt qu愃ऀ tái °u điều kián bay h¢i dung mơi ... 44
Hình 3.4: Táng hàm l°āng PB đ°āc phát hián trong 6 nền mÁu khác nhau .. 53
Hình 3.5: Tỉ lá phân bá về hàm l°āng từng PB so vãi hàm l°āng táng PB cąa các nền mÁu. ... 54
Hình 3.6: Tỉ lá phân bá về hàm l°āng từng hāp ch¿t chuyển hóa cąa PB so vãi hàm l°āng táng cąa các nền mÁu. ... 55
Hình 3.7: KÁt qu愃ऀ phân tích thành phHình 3.8: KÁt qu愃ऀ phân tích thành phHình 3.9: KÁt qu愃ऀ so sánh sự khác biát cąa PB giư뀃a các vùng miền t¿i Viát Nam ... 58
Hình 3.10: KÁt qu愃ऀ so sánh sự khác biát cąa m-PB giư뀃a các vùng miền t¿i Viát Nam ... 58
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b>Danh māc các hình v¿, đß thá </b>
Hình 1.1: Cơng thćc c¿u t¿o chung cąa PB ... 3
Hỡnh 1.2: SÂ ò chuyn húa cú th xy ra cąa các PB ... 6
Hình 1.3: Giao dián há tháng sắc ký lßng hiáu năng Thermo Liquid Ultimate 3000 RS UHPLC (Dionex) ghgp nái đFocus Hybrid Quadrupole-Orbitrap™ ( Thermo Scientific). ... 16
Hình 1.4: C¿u t¿o há Q Exactive Focus ... 17
Hình 1.5: Cát sắc ký Acquity HSS T3 ... 18
Hình 1.6: Quá trình xử lý mÁu bằng kỹ thuÃt chiÁt pha rắn (SPE) ... 20
Hình 1.7: C¿u trúc vÃt liáu PSA ... 21
Hình 2.1: Quy trình xử lý mÁu sinh vÃt biển ... 31
Hình 3.1: KÁt qu愃ऀ tái °u điều kián dung mơi chiÁt ... 40
Hình 3.2: KÁt qu愃ऀ tái °u vÃt liáu h¿p phă ... 42
Hình 3.3: KÁt qu愃ऀ tái °u điều kián bay h¢i dung mơi ... 44
Hình 3.4: Táng hàm l°āng PB đ°āc phát hián trong 6 nền mÁu khác nhau .. 53
Hình 3.5: Tỉ lá phân bá về hàm l°āng từng PB so vãi hàm l°āng táng PB cąa các nền mÁu. ... 54
Hình 3.6: Tỉ lá phân bá về hàm l°āng từng hāp ch¿t chuyển hóa cąa PB so vãi hàm l°āng táng cąa các nền mÁu. ... 55
Hình 3.7: KÁt qu愃ऀ phân tích thành phHình 3.8: KÁt qu愃ऀ phân tích thành phHình 3.9: KÁt qu愃ऀ so sánh sự khác biát cąa PB giư뀃a các vùng miền t¿i Viát Nam ... 58
Hình 3.10: KÁt qu愃ऀ so sánh sự khác biát cąa m-PB giư뀃a các vùng t¿i Viát Nam ... 58
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">CH¯¡NG 1. TàNG QUAN TÀI LIàU ... 3
1.1. Táng quan về paraben và hāp ch¿t chuyển hóa cąa chúng... 3
1.1.1. Giãi thiáu về paraben ... 3
1.1.2. Giãi thiáu về hāp ch¿t chuyển hóa 3 dÁn xu¿t cąa paraben ... 6
1.1.3. Tác dăng khcng khu¿n cąa paraben ... 8
1.1.4. Ành h°ßng cąa hāp ch¿t paraben đÁn con ng°£i ... 9
1.1.5. Ành h°ßng cąa hāp ch¿t paraben đÁn môi tr°£ng và sinh vÃt biển 101.1.6. Ngun nhân và thực tr¿ng ơ nhißm paraben ß thąy h愃ऀi s愃ऀn ... 11
1.1.7. Tình hình nghiên cću trong và ngồi n°ãc ... 12
1.2. Ph°¢ng phcp phân tích hāp ch¿t paraben và dÁn xu¿t cąa chúng ... 13
1.3.2.1. VÃt liáu Primary Secondary Amine (PSA) ... 21
1.3.2.2. VÃt liáu Enhanced Matrix Removal (EMR) ... 22
CH¯¡NG 2. ĐàI T¯ĀNG VÀ PH¯¡NG PHÁP NGHIÊN CĆU ... 23
2.1. Đái t°āng, măc tiêu và nái dung nghiên cću... 23
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">2.1.1. Đái t°āng nghiên cću ... 23
2.1.2. Măc tiêu nghiên cću ... 23
2.1.3. Nái dung nghiên cću ... 23
2.2. ThiÁt bß, dăng că, hóa ch¿t ... 23
2.2.1. ThiÁt bß, dăng că ... 23
2.3.3.2. Chu¿n trung gian (Cmix 50 mg/L) ... 27
2.3.3.3. Chu¿n trung gian (Cmix 1 mg/L) ... 27
2.3.3.4. Dãy chu¿n làm viác ... 28
2.4.Nái dung nghiên cću ... 28
2.4.1. Ph°¢ng phcp thu thÃp, xử lý s¢ bá và b愃ऀo qu愃ऀn mÁu... 28
2.4.2. Điều kián thiÁt bß phân tích ... 30
2.4.3. Xcc nhn gic trò s dng ca phÂng phcp ... 30
2.4.4. Nghiên cću quy trình xử lý mÁu ... 30
2.4.4.1. Quy trình xử lý mÁu ... 30
2.4.4.2. Kh愃ऀo sct dung mơi chiÁt ... 32
2.4.4.3. Kh愃ऀo sct vÃt liáu h¿p phă trong quc trình chiÁt SPE ... 32
2.4.4.4. Kh愃ऀo sct điều kián hóa h¢i dung mơi ... 33
2.4.5. Ph°¢ng phcp xử lý sá liáu ... 33
2.4.5.1. Xcc đßnh hàm l°āng PB và m-PB trong mÁu ... 33
2.4.5.2. Phân tích tháng kê ... 34
2.4.6. Đcnh gic rąi ro sćc khße ... 34
CH¯¡NG 3. KÀT QUÀ VÀ THÀO LUÂN ... 36
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">3.1.<sub> </sub>Điều kián thiÁt bß phân tích ... 36
3.1.1. Há tháng sắc ký lßng siêu hiáu năng (UHPLC) ... 36
3.1.2. Há tháng khái phá phân gi愃ऀi cao (HRMS) ... 37
3.2.<sub> </sub>KÁt qu愃ऀ kh愃ऀo sct điều kián xử lý mÁu ... 39
3.2.1. KÁt qu愃ऀ kh愃ऀo sct dung môi chiÁt ... 39
3.2.2. KÁt qu愃ऀ kh愃ऀo sct vÃt liáu h¿p phă ... 41
3.2.3. KÁt qu愃ऀ kh愃ऀo sct điều kián hóa h¢i dung môi ... 43
3.3.<sub> </sub>KÁt qu愃ऀ xcc nhÃn gic trò s dng ca phÂng phcp ... 45
3.3.1. Kt qu giãi h¿n phct hián và giãi h¿n đßnh l°āng cąa thiÁt bß ... 45
3.3.2. KÁt qu愃ऀ kho愃ऀng tun tính ... 46
3.3.3. KÁt qu愃ऀ hiáu su¿t thu hßi, đá lặp l¿i và đá tci lặp ... 47
3.3.4. KÁt qu愃ऀ giãi h¿n phct hiỏn v giói hn ònh lng ca phÂng phcp ... 48
3.4.<sub> </sub>KÁt qu愃ऀ phân tích hàm l°āng paraben trong mát sá nền mÁu sinh vÃt biển ... 50
3.5. Đcnh gic rąi ro sćc khße ... 59
CH¯¡NG 4. KÀT LUÂN ... 62
TÀI LIàU THAM KHÀO ... 63
PHĂ LĂC ... 72
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><b>Mà ĐÄU </b>
Paraben là tên gái chung cąa mát nhóm ch¿t b愃ऀo qu愃ऀn hóa hác đ°āc sử dăng phá biÁn trong công nghiáp, đặc biát trong d°āc ph¿m, s愃ऀn ph¿m chăm sóc cá nhân và thực ph¿m [1]. Đây đ°āc coi là mát nhóm ch¿t b愃ऀo qu愃ऀn lý t°ßng bßi kh愃ऀ năng khcng khu¿n tát, tính án đßnh cao trong ccc mơi tr°£ng pH khác nhau và giá thành rẻ [2]. Tuy nhiên, mát sá nghiên cću gcho th¿y paraben có tcc đáng x¿u đÁn môi tr°£ng và sćc khße con ng°£i. Chúng đ°āc liát kê vào nhóm hāp ch¿t gây rái lo¿n nái tiÁt do có như뀃ng tác đáng liên quan đÁn q trình gây vơ sinh ß nam giãi, lão hóa da, có mái liên há vãi bánh ung thu vú, &
Ccc quy đßnh hián hành về sử dăng paraben s¿ khác nhau theo từng khu vực. Đái vãi khu vực ASEAN, Căc Qu愃ऀn lý D°āc đã đ°a ra quy đßnh, trong các s愃ऀn ph¿m chăm sóc cc nhân, ccc hāp ch¿t paraben có hàm l°āng khơng v°āt quc 0.8% (tính theo axit) theo công văn sá 6577/QLD-MP. Đái vãi thực ph¿m, Viát Nam ch°a có như뀃ng quy đßnh că thể về ng°ÿng cho phép cąa các hāp ch¿t paraben. Vì vÃy, viác phân tích, đcnh gic kh愃ऀ năng tích lũy hàm l°āng paraben trong mÁu thực ph¿m là điều cvá sinh an tồn thực ph¿m cũng nh° sćc khße cąa ng°£i tiêu dùng.
Sự phá biÁn cąa paraben trong các s愃ऀn ph¿m tiêu dùng cùng vãi hián t°āng x愃ऀ rác bừa bãi đã khiÁn paraben xu¿t hián trong nhiều môi tr°£ng khác
paraben trong môi tr°£ng n°ãc [5-8], khơng khí [9-13], đ¿t và tr17], trong thực ph¿m biển [18-20].
Viát Nam là đ¿t n°ãc có b£ biển dài, ch¿y dác từ Bắc vào Nam vãi ngußn thąy h愃ऀi s愃ऀn đa d¿ng, phong phú khiÁn cho ho¿t đáng đcnh bắt gb£ trß thành thu nhÃp chą yÁu vãi ng° dân Viát Nam. H¢n nư뀃a, l°āng tiêu thă các s愃ऀn ph¿m từ thąy h愃ऀi s愃ऀn vô cùng lãn, là mặt hàng xu¿t kh¿u quan tráng. Vì vÃy, viác kiểm sốt ch¿t l°āng thąy h愃ऀi s愃ऀn, că thể là hàm l°āng paraben do 愃ऀnh h°ßng từ mơi tr°£ng sáng, ngn thćc ăn; là điều cb愃ऀo đ°āc ngußn cung dßi dào trong n°ãc và ngồi n°ãc cũng nh° đ愃ऀm b愃ऀo sćc khße con ngÊi.
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">Trờn c sò đó, chúng tơi tiÁn hành thực hián luÃn văn vãi tiêu đề:
<i><b><Nghiên cứu phân tích paraben và dẫn xuất của chúng trong cá biển và động vật hai mảnh vỏ” vãi măc tiêu: </b></i>
1. Xây dựng ph°¢ng pháp phân tích phù hāp để xcc đßnh 7 hāp ch¿t paraben và 4 dÁn xu¿t là các hāp ch¿t chuyển hóa cąa chúng.
2. Áp dăng phÂng phcp xõy dng xcc ònh cht phõn tích trong mÁu cá biển và đáng vÃt hai m愃ऀnh vß t¿i mát sá ng° tr°£ng tr愃ऀi dài 3 miền cąa Viát Nam.
3. Đcnh giá rąi ro sćc khße đái vãi con ng°£i cąa nhóm ch¿t phân tích này.
Nái dung nghiên cću bao gßm:
1. Nghiên cću quy trình xử lý mÁu bao gßm kh愃ऀo sát dung mơi chiÁt, vÃt liáu h¿p phă trong quá trình chiÁt SPE và điều kián hóa h¢i dung mơi.
2. Xác nhÃn giỏ trò s dng ca phÂng phỏp.
3. p dăng ph°¢ng phcp phân tích đã nghiên cću vào phân tích 111 mÁu cá biển và đáng vÃt hai m愃ऀnh vß đ°āc thu thÃp t¿i các tỉnh thành ß ba miền Viát Nam.
4. Xử lý sá liáu và đcnh gic rąi ro sćc khße đái vãi con ng°£i từ bá sá liáu thu đ°āc.
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><b>CH¯¡NG 1. TàNG QUAN TÀI LIàU </b>
<b>1.1. TàNG QUAN V PARABEN V HỵP CHÂT CHUYÄN HÓA CĂA CHÚNG </b>
<b>1.1.1. Giới thiáu và paraben </b>
Paraben (PB) hay 4-hydroxybenzoates là este cąa axit hydroxybenzoic, mát nhóm ch¿t b愃ऀo qu愃ऀn hóa hác đ°āc sử dăng phá biÁn trong công nghiáp, đặc biát là trong d°āc ph¿m, s愃ऀn ph¿m chăm sóc cc nhân và thực ph¿m. Mát sá lo¿i có thể đ°āc tìm th¿y trong tự nhiên, nh°ng hcác s愃ऀn ph¿m PB th°¢ng m¿i hián nay đều đ°āc s愃ऀn xu¿t dựa trên quá trình este hóa cąa axit 4-hydroxybenzoic và alcohol t°¢ng ćng trong điều kián thích hāp. PB có cơng thćc c¿u t¿o chung nh° sau:
<i>4-Hình 1.1: Cơng thức cấu tạo chung của PB </i>
PB đ°āc phân lo¿i thành PB m¿ch ngắn, ví dă nh° methyl paraben và ethyl paraben và PB m¿ch dài, bao gßm propyl paraben, butyl paraben và benzyl paraben, dựa trên đá dài cąa chußi este cąa chúng [3].
Trong điều kián bình th°£ng, PB tßn t¿i d°ãi d¿ng như뀃ng tinh thể màu trắng hoặc không màu, khơng mùi, và khơng vß. PB tan tát trong các dung môi phân cực nh° methanol (MeOH), ethanol (EtOH), glycerol, propylene glycol, và tan ít hoặc gnày vÁn đą để t¿o đ°āc nßng đá và tác dăng mong muán.
Trong mơi tr°£ng acid thì PB án đßnh, nh°ng trong mơi tr°£ng môi tr°£ng kiềm PB đ°āc thąy phân thành axit hydroxybenzoic v alcohol tÂng ng. Khi chiu di chuòi alkyl ca PB tăng lên, kh愃ऀ năng khcng thąy phân và ho¿t tính kháng khu¿n tăng, nh°ng kh愃ऀ năng hoa tan trong n°ãc gi愃ऀm [21]. Trong nghiên cću này 7 hāp ch¿t PB đ°āc tiÁn hành nghiên cću, các tính ch¿t hóa lý cąa 7 hāp ch¿t này đ°āc trình bày trong B愃ऀng 1.1.
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">4
<i>Bảng 1.1: Tớnh cht ca mt s PB [6, 22, 23] </i>
<b>Khỗi l°ÿng phân tā </b>
<b>(mmHg) (25°C) </b>
<b>Log K<small>ow</small> pKa Đß tan (mg/l) </b>
Methyl paraben
(PrP)
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">5
Iso-propyl paraben
(BzP)
Heptyl paraben
(HeP)
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><b>1.1.2. Giới thiáu và hÿp chÃt chuyÅn hóa – dÁn xuÃt căa paraben </b>
PB đ°āc coi là ch¿t b愃ऀo qu愃ऀn khá án đßnh nh°ng chúng có thể bò chuyn húa [24] theo s ò nh trong Hỡnh 1.2. Sau khi đ°āc h¿p thă, PB dß dàng đ°āc chuyển hóa bßi các esterase trong gan và ch¿t chuyển hóa chính là axit p-hydroxybenzoic (4-HB) [25]. Tuy nhiên, thơng tin về viác tiÁp xúc vãi các ch¿t chuyển hóa cąa paraben (m-PB) ß ng°£i cịn h¿n chÁ [26]. Trong sá các m-PB, methyl protocatechuate (OH3MeP) và ethyl protocatechuate (OH3EtP) tÂng ng c trng cho phÂi nhiòm MeP v EtP; ng°āc l¿i, 4-HB và 3,4-dihydroxy benzoic acid (3,4-DHB) là như뀃ng ch¿t chuyển hóa khơng đặc tr°ng, vì chúng có ngn gác từ nhiều ngußn khác nhau [27].
Ph愃ऀn ćng x愃ऀy ra trong điều kián kiềm vừa ph愃ऀi, đặc biát khi pH g 8 [28]. Ph愃ऀn ćng này khá phá biÁn trong môi tr°£ng do ph¿m vi pH cąa n°ãc th愃ऀi sinh ho¿t là 639 [29] và sự tßn t¿i phá biÁn cąa PB trong các s愃ऀn ph¿m chăm sóc cc nhân. Khi các s愃ऀn ph¿m chăm sóc cc nhân có chća PB đ°āc th愃ऀi ra há tháng n°ãc th愃ऀi, chúng s¿ tiÁp xúc vãi mơi tr°£ng n¢i pH g 8 và quc trình thąy phân xúc tcc baz¢ cąa PB x愃ऀy ra sau đó, t¿o thành 4-HB.
Do đó, bán ch¿t chuyển hóa 4-HB, 3,4-DHB, OH-MeP, và OH-EtP cũng đ°āc phân tích trong nghiên cću này nh° ccc s愃ऀn ph¿m phă PB có thể đ°āc t¿o ra trong q trình b愃ऀo qu愃ऀn các s愃ऀn ph¿m tiêu dùng.
<i>Hình 1.2: Sơ đồ chuyển hóa có thể xảy ra của các PB</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">7
<i>Bảng 1.2: Tính chất các chất chuyn húa ca PB </i>
<b>phõn t</b>
<b>Khỗi lng phõn t </b>
<b>(mmHg) (25 °C) </b>
<b>Log K<small>ow</small> pKa </b>
<b>Đß tan (mg/l) (25 °C) </b>
<b>Công thąc cÃu t¿o </b>
Methyl protocatechuate
(OH-MeP)
Ethyl protocatechuate
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><b>1.1.3. Tác dāng kháng khu¿n căa paraben </b>
Các PB có tác dăng tiêu diát nhiều lo¿i vi khu¿n, n¿m mác nên đ°āc sử dăng nh cht bo qun lý tòng. CÂ ch hot ỏng cąa các PB hián vÁn ch°a đ°āc xcc đßnh rõ ràng. Chúng đ°āc cho là phá vÿ quá trình vÃn chuyển ch¿t qua màng hoặc ćc chÁ táng hāp ADN và ARN hay mát sá enzyme quan tráng [30].
<i>Steinberg Doron và cộng sự [30] đã nghiên cću kh愃ऀ năng khcng khu¿n </i>
cąa bán PB phá biÁn MeP, EtP, PrP và BuP đái vãi vi khu¿n Streptococcus sobrinus gây ra bánh sâu răng. KÁt qu愃ऀ thu đ°āc cho th¿y, kh愃ऀ năng khcng khu¿n cąa PB tăng dtan trong n°ãc cąa PB l¿i gi愃ऀm dmôi tr°£ng n°ãc là môi tr°£ng lý t°ßng để vi khu¿n phát triển. Do đó, ccc PB vãi chußi alkyl ngắn th°£ng đ°āc lựa chán sử dăng vãi măc đích b愃ऀo qu愃ऀn.
Để tăng hiáu qu愃ऀ trong b愃ऀo qu愃ऀn, mát sá paraben đ°āc sử dăng kÁt hāp vãi nhau. Thơng th°£ng, hai PB trß lên đ°āc kÁt hāp vãi nhau để tăng kh愃ऀ năng khcng khu¿n.
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">Kho愃ऀng nßng đá PB ckhác nhau đ°āc trình bày trong b愃ऀng 1.4.
<i>Bảng 1.4: Khoảng nồng độ PB cần thiết để ức chế các loài nấm khác nhau [31] </i>
<b>1.1.4. Ành h°áng căa hÿp chÃt paraben đÁn con ng°ßi </b>
PB trong lßch sử đ°āc coi là an toàn, nh°ng nghiên cću đ°āc thực hián b<i>ßi Darbre và cộng sự. đã làm scng tß mái liên há tiềm tàng giư뀃a PB và bánh </i>
ung th° vú [32]. Nghiên cću này đã thu hút đ°āc sự chú ý đcng kể và làm d¿y lên mái lo ng¿i về đác tính cąa PB.
Mát sá nghiên cću đã chỉ ra rằng PB có kh愃ऀ năng gây rái nái tiÁt, nh° 愃ऀnh h°ßng đÁn ho¿t đáng cąa hormon estrogen trong c¢ thể con ng°£i. Hormon này quan tráng trong quá trình phát triển và duy trì c¢ quan sinh dăc, và b¿t kỳ sự can thiáp nào vào ho¿t đáng cąa nó có thể gây ra sự rái lo¿n nái tiÁt. Ngoài ra, PB cịn có kh愃ऀ năng c愃ऀn trß q trình hơ h¿p cąa ty thể ß các
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">sinh vÃt khác nhau, gây ra sự kích ho¿t các tÁ bào nái tiÁt thơng qua c¢ chÁ estrogen, có thể gây ra vơ sinh ß nam giãi [33-38].
Viác con ng°£i tiêu thă PB có thể x愃ऀy ra thơng qua nhiều con đ°£ng khác nhau, bao gßm chÁ đá ăn uáng, hô h¿p và h¿p thă qua da, do sự phá biÁn cąa các s愃ऀn ph¿m chăm sóc cc nhân và sự hián dián cąa các hāp ch¿t này trong mơi tr°£ng xung quanh [39, 40]. Do đó, PB đã đ°āc phát hián trong các mÁu sinh hác khác nhau cąa con ng°£i, bao gßm huyÁt thanh, n°ãc tiểu, nhau thai và mô khái u vú [32, 41, 42]. Để đái phó vãi tcc đáng b¿t lāi cąa PB đái vãi sćc khße con ng°£i, nhiều quác gia đã thực hián các bián pháp qu愃ऀn lý và giãi h¿n để gi愃ऀm thiểu các mái nguy tiềm ¿n liên quan đÁn các ch¿t này. Ví dă, C¢ quan Qu愃ऀn lý Thực ph¿m và D°āc ph¿m Hoa Kỳ (FDA) và C¢ quan An tồn Thực ph¿m Châu Âu (EFSA) đã thiÁt lÃp ccc ng°ÿng quy đßnh đái vãi PB trong các s愃ऀn ph¿m thực ph¿m dành cho ng°£i [43, 44]. TÂng t, Trung Quỏc ó thc hiỏn ccc quy ònh liên quan đÁn PB trong các s愃ऀn ph¿m thực ph¿m, nh° đ°āc nêu trong quy đßnh GB 2760-2014 [45].
<b>1.1.5. Ành h°áng căa hÿp chÃt paraben đÁn mơi tr°ßng và sinh vÃt biÅn </b>
Bên c¿nh các rąi ro mà hāp ch¿t PB có thể gây ra cho con ng°£i, mơi tr°£ng và sinh vÃt biển cũng là như뀃ng đái t°āng chòu nh hòng cng k.
ã Kh nng tớch tă trong mơi tr°£ng: PB có thể tích tă trong môi tr°£ng n°ãc và đ¿t do kh愃ऀ năng hoa tan trong n°ãc và bß tách ra từ s愃ऀn ph¿m chća PB. Điều này có thể dÁn đÁn sự tích tă dài h¿n cąa PB trong môi tr°£ng tự nhiên. [7]
ã nh hòng n sinh vt bin: PB cú thể 愃ऀnh h°ßng đÁn sinh vÃt biển khi chúng tiÁp xúc vãi n°ãc biển và môi tr°£ng n°ãc. Nhiều nghiên cću đã ghi nhÃn sự tßn t¿i cąa PB trong môi tr°£ng n°ãc biển và các lo¿i sinh vÃt biển nh° cc, t愃ऀo, và đáng vÃt biển nhß. [18, 46-48]
• Kh愃ऀ năng gây rái nái tiÁt: Khơng chỉ ß ng°£i, PB cũng có kh愃ऀ năng gây rái nái tiÁt ß sinh vÃt biển và có thể 愃ऀnh h°ßng đÁn q trình sinh s愃ऀn và phát triển cąa chỳng. Nú cú kh nng tÂng t ò loi cỏ và các sinh vÃt biển khcc nh° t愃ऀo biển và ngao.
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">Tác gi愃ऀ Oishi [49] đã thử nghiám tác dăng cąa PrP ß liều 0%; 0,01%;
đ°āc tiÁn hành phân tích. Tráng l°āng cąa ccc c¢ quan này không thay đái tuy nhiên l¿i ghi nhÃn sự gi愃ऀm ß nßng đá và trư뀃 l°āng tinh trùng khi tăng liều PrP. Bên c¿nh đó, l°āng hocmon testosterone cũng gi愃ऀm khi liều l°āng PrP đ°āc tăng lên.
• VÃn chuyển vào chi thćc ăn: PB có thể đ°āc vÃn chuyển từ mơi tr°£ng vào chi thćc ăn thơng qua ccc lo¿i thực ph¿m biển. Điều này có th<b>ể 愃ऀnh h°ßng đÁn ng°£i tiêu dùng khi há tiêu thă các s愃ऀn ph¿m từ biển. </b>
<b>1.1.6. Nguyên nhân và thực tr¿ng ơ nhißm paraben á thăy hÁi sÁn </b>
Mát sá nghiên cću đã xcc nhÃn sự hián dián cąa PB trong các mặt hàng thực ph¿m khcc nhau, đặc biát tÃp trung vào các s愃ऀn ph¿m có ngn gác từ biển [48, 50]. Điều đcng chú ý là cc và h愃ऀi s愃ऀn nói chung d°£ng nh° là lo¿i thực ph¿m chính dß bß nhißm PB [46].
Do há sá Log Kow tr愃ऀi dài từ th¿p đÁn trung bình, tr¿ng thái khơng tích đián cąa ch¿t này có thể dß dàng đi qua màng phospholipid và tích lũy sinh hác trong các sinh vÃt [51]. Mặc dù đã có bco cco về các PB đ°āc tìm th¿y trong các mơ cąa đáng vÃt có vú ß biển [47], viác nghiên cću các hāp ch¿t m-PB trong cá biển ch°a đ°āc phá biÁn. 4-HB đ°āc công nhÃn ráng rãi là ch¿t chuyển hóa ci cùng cąa PB trong c¢ thể sáng [52]. Tuy nhiên, crằng có các ch¿t chuyển hóa bá sung cąa PB đã đ°āc xcc đßnh, că thể là 3,4-DHB, OH-MeP và OH- EtP [25]. Các ch¿t chuyển hóa này cũng đ°āc phân lo¿i là các hóa ch¿t gây rái lo¿n nái tiÁt mãi nái. Mặc dù đã có ccc nghiên cću chćng minh sự hián dián cąa PB và m-PB trong sinh vÃt biển [18, 48, 53], hiểu biÁt cąa chúng ta về sự tích lũy sinh hác và mái t°¢ng quan giư뀃a PB và m-PB trong sinh vÃt biển vÁn còn h¿n chÁ.
Viát Nam có b£ biển tr愃ऀi dài kho愃ऀng 3260 km, đóng vai tro quan tráng đái vãi ho¿t đáng kinh tÁ và phát triển cąa đ¿t n°ãc. Du lßch biển đã đ°āc biÁt đÁn nh° mát đóng góp quan tráng cho sự tăng tr°ßng kinh tÁ cąa quác gia
do ng°£i dân òa phÂng thc hiỏn, cú kh nng to ra ụ nhißm có thể 愃ऀnh
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">h°ßng đÁn sćc khße con ng°£i thơng qua viác tiêu thă h愃ऀi s愃ऀn, đặc biát là do s<b>ự hián dián cąa các hóa ch¿t gây rái lo¿n nái tiÁt trong sinh vÃt biển. </b>
<b>1.1.7. Tình hình nghiên cąu trong và ngồi n°ớc </b>
Trên thÁ giãi, các nghiên cću về nhóm ch¿t PB và dÁn xu¿t cąa chúng trong nền mÁu sinh vÃt biển ch°a nhiều, ch°a đa d¿ng về giáng loài và khu vực.
<i>Chunyang Liao và cộng sự [53] đã nghiên cću về hàm l°āng cąa sáu </i>
PB (MeP, EtP, PrP, BuP, BzP, và HeP) cùng năm hāp ch¿t m-PB (4-HB, DHB, OH-MeP, OH-EtP, và BA) trong 186 mÁu nhuyßn thể đ°āc thu nhÃp t¿i vßnh Bát H愃ऀi, Trung Quác từ 2006 đÁn 2015. Các mÁu nhuyßn thể đ°āc xử lý bằng ph°¢ng phcp chiÁt SPE sau đó đ°āc tiÁn hành phân tích trên há tháng LC-ESI-MS/MS vãi chÁ đá MRM ion hóa âm (Multiple reaction monitoring). Cát phân tích đ°āc sử dăng là sự kÁt hāp cąa cát b愃ऀo vá Javelin (Betasil C18, 2,1 mm × 20 mm, 5 µm) và cát phân tích Zorbax SB-Aq (2,1 mm × 150 mm, 3,5 µm). Pha đáng đ°āc sử dăng là MeOH và dung dßch HCOOH 0,1%. KÁt qu愃ऀ cho th¿y MeP và 4-HB là các hāp ch¿t đ°āc phát hián vãi hàm l°āng lãn nh¿t trong các PB và m-PB. Hàm l°āng MeP dao đáng trong kho愃ऀng 1,38 3
trong kho愃ऀng 978 3 161000 ng/g dw). Nghiên cću cũng chỉ ra cú tòn ti mỏi tÂng quan dÂng gia hai hāp ch¿t này.
<i>T°¢ng tự, Xiaohong Xue và cộng sự [48] cũng đã sử dăng ph°¢ng </i>
pháp chiÁt mÁu SPE và ph°¢ng phcp phân tích LC-ESI-MS/MS vãi chÁ đá MRM ion hóa âm (Multiple reaction monitoring) để phân tích PB và m-PB trong các mÁu sinh vÃt biển. Că thể, các PB và m-PB đ°āc tiÁn hành phân tích trong 167 mÁu mơ cąa 35 lo¿i cá khác nhau thu thÃp t¿i Florida từ 2015 3 2016. Cát phân tích đ°āc sử dăng là sự kÁt hāp cąa cát b愃ऀo vá Javelin (Betasil C18, 2,1 mm ì 20 mm, 5 àm) v cỏt phân tích Zorbax SB-Aq (2,1 mm × 150 mm, 3,5 µm). Pha đáng là MeOH và dung dßch CH3COOH 0,4%. KÁt qu愃ऀ cho th¿y, MeP, và EtP là các hāp ch¿t PB phá biÁn nh¿t trong các mÁu cá. Bên c¿nh đó, 4-HB và 3,4-DHB cũng là ch¿t m-PB đ°āc phát hián
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">vãi nßng đá cao nh¿t. MeP và 4-HB trong nghiên cću này cũng đ°āc phát hián có mái t°¢ng quan d°¢ng vãi nhau.
<i>Luca Maria Chiesa và cộng sự [18] đã nghiên cću về hàm l°āng cąa </i>
năm hāp ch¿t PB (MeP, EtP, PrP, BuP và BzP) và ch¿t chuyển hóa 4-HB trong mÁu cc đ°āc thu thÃp t¿i chā ß Milan. Nghiên cću sử dăng ph°¢ng pháp chiÁt lßng 3 lßng kÁt hāp phân tích trên há tháng LC-Q-Orbitrap HRMS. Đá thu hßi nằm trong kho愃ऀng 77% đÁn 118%. Giãi h¿n phát hián (LOD) và
117,7 ng/g. KÁt qu愃ऀ cho th¿y, MeP là PB duy nh¿t đßnh l°āng đ°āc vãi hàm l°āng dao đáng từ 0,8 3 32 ng/g, hàm l°āng trung bình đ¿t 6,4 ng/g. MeP là ch¿t tan nhiều nh¿t trong n°ãc, do đó là PB đ°āc phát hián đ°āc trong mÁu cá vãi hàm l°āng cao nh¿t. 4-HB là ch¿t đ°āc phát hián vãi hàm l°āng dao đáng từ 0,3 3 35660 ng/g. Tuy nhiên, 4-HB không chỉ đ°āc t¿o ra qua q trình chuyển hóa cąa PB, 4-HB cịn tßn t¿i sẵn trong thực vÃt. Do đó, hàm l°āng 4-HB vÁn thể hián sự khác biát theo loài và khu vực sinh sáng.
Þ Viát Nam hián nay, gnhóm ch¿t PB và dÁn xu¿t cąa chúng trong đái t°āng sinh vÃt biển. Các nghiên cću về nhóm ch¿t PB t¿i Viát Nam th°£ng tÃp trung vào các môi tr°£ng xung quanh nh° mơi tr°£ng khơng khí, băi, đ¿t, n°ãc, mỹ ph¿m và thực ph¿m chćc năng [12, 13, 54, 55]. Các nghiên cću về dÁn xu¿t cąa PB
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">Nhiều nghiên cću đã sử dăng ccc ph°¢ng phcp phân tích khcc nhau để xcc đßnh PB trong các mÁu thực ph¿m nh° ph°¢ng phcp đián di mao qu愃ऀn (CE), ph°¢ng phcp sắc ký khí (GC), ph°¢ng phcp sắc ký lßng (LC),...
Nhóm nghiên cću cąa tác gi愃ऀ Usama A. [56] đã sử dăng ph°¢ng phcp CE để phân tích bán PB phá biÁn là MeP, EtP, PrP và BuP trong sư뀃a mẹ và mát sá mÁu thực ph¿m khác. MÁu đ°āc chiÁt tách sử dăng ph°¢ng phcp vi l°āng lòng 3 lòng phõn tcn (DLLME), sau ú bÂm vo mcy đián di mao qu愃ऀn vãi detector UV-Vis t¿i b°ãc sóng 298 nm. Giãi h¿n phát hián (LOD) cąa ph°¢ng phcp dao đáng từ 0,9 µg/mL (vãi EtP) đÁn giá trß cao nh¿t là 2,1 µg/mL (vãi MeP). Ph°¢ng phcp đián di mao qu愃ऀn có °u điểm tiÁt kiám hóa ch¿t và có thể phân tích đ°āc nhiều nhóm ch¿t khcc nhau. Tuy nhiên, đái vãi nhóm ch¿t PB và m-PB, ph°¢ng phcp này có mát sá nh°āc điểm nh°: Đá tin cÃy, đá án đßnh ch°a tát; Kh愃ऀ năng phân gi愃ऀi cąa thiÁt bß khơng đą để phân tách các ch¿t phân tích có c¿u trúc t°¢ng tự nhau.
Nhóm nghiên cću cąa tác gi愃ऀ Abdelmonaim Azzouz [57] đã sử dăng ph°¢ng phcp GC-MS/MS để xcc đßnh các hāp ch¿t gây rái lo¿n nái tiÁt trong đó có b愃ऀy PB phá biÁn (MeP, EtP, PrP, iPrP, BuP, iBuP và BzP) trong mÁu h愃ऀi s愃ऀn t¿i chā khu vực Bắc Phi. MÁu đ°āc chiÁt sử dng phÂng phcp chit hò tr siờu õm v chit pha rắn tr°ãc khi tiêm vào há tháng GC-MS. Giãi h¿n phát hián cąa ph°¢ng phcp đ¿t 0,5 3 20,0 ng/kg, đá thu hßi nằm trong kho愃ऀng từ 84 đÁn 105%.
Nhóm nghiên cću cąa tác gi愃ऀ Jinling Yang [58] đã sử dăng ph°¢ng pháp phân tích HPLC-UV kt hp vói phÂng phcp chit phõn tỏn pha lòng (MLPDE) để phân tích các hāp ch¿t MeP, EtP, PrP, BuP, iPrP và iBuP trong mát sá mÁu thực ph¿m rắn khcc nhau. Quc trình phân tích đ°āc tiÁn hành trờn cỏt sc ký lòng ODS-SP (4,6 ì 250mm, 5àm) ß 35°C. Detector UV-Vis đ°āc cài đặt ß 254nm, thể tớch bÂm mu ò 10 àL. Pha ỏng l hòn hāp dung môi MeOH : UPW (v/v, 70/30). Th£i gian phân tích mÁu kéo dài 7 phút. KÁt qu愃ऀ phân tích cho th¿y, ß điều kián tái °u, đá thu hßi cąa các ch¿t phân tích đ¿t từ 93,7 đÁn 107,9%. Đá lặp l¿i và đá tái lặp l5,22%. Giãi h¿n phát hián (LOD) đ¿t từ 0,285 đÁn 1,122 mg/kg. PhÂng phcp sc ký lòng hiỏu nng cao vói
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">hián cao, có thể có sự chßng chéo cąa các pic khi phân tích các nền mÁu phćc t¿p.
Ph°¢ng phcp UPLC-MS/MS đã đ°āc mát nhóm tác gi愃ऀ Trung Quác [59] phát triển và xác nhÃn để xcc đßnh đßng th£i các PB gßm: MeP, EtP, PrP và BuP trong mÁu n°ãc t°¢ng đÃu nành. Sau khi mÁu đ°āc chiÁt tách sử dăng ph°¢ng phcp chiÁt pha rắn, các PB đ°āc tách ra khßi nhau trên cát BEH C18 (100 mm × 2,1 mm × 1,7 àm) ò tỏc ỏ 0,4 mL/phỳt. Pha ỏng l dung dßch HCOOH 0,05% và MeOH. Các hāp ch¿t này đã đ°āc phân tích thơng qua q trình ion hóa ESI ß chÁ đá ion hóa âm. Hiáu su¿t thu hòi ca phÂng phcp t trờn 83% vói RSD nhò hÂn 8,78%. Giói hn phỏt hiỏn (MDL) v giói hn ònh lng (MQL) ca phÂng phcp t l6,92 ng/mL.
Nhóm tác gi<i>愃ऀ Yue Zhao và cộng sự [60] đã tiÁn hành phân tích PrP và </i>
ch¿t chuyển hóa 4-HB trong mÁu máu chuát bằng cách sử dăng ph°¢ng phcp phân tích LC-MS/MS vãi cát sắc ký lßng ACQUITY UPLC HSS T3 ò ch ỏ ion húa õm. PhÂng phcp cho đá nh¿y, đá chính xcc, đá chán lác cao.
Nhóm tác gi愃ऀ E.Wielogorska và cộng sự [61] đã tiÁn hành phân tích bán PB (MeP, EtP, PrP, BuP) và các hāp ch¿t rái lo¿n nái tiÁt khác trong mÁu sư뀃a. Ph°¢ng phcp UHPLC-MS/MS sử dăng cát sắc ký lßng ACQUITY UPLC HSS T3 đ°āc sử dăng để phát triển và xác nhÃn giá trß sử dăng theo 2002/657/EC cho phgp đßng th£i chiÁt tcch, đßnh tính và đßnh l°āng 19 hāp ch¿t rái lo¿n nái tiÁt này. Kho愃ऀng tuyÁn tính đ°āc xây dựng trong khong 0,5 3 20,0 àg/kg vói hỏ sỏ tÂng quan trên 0,99. Đá lặp l¿i và đá tái lặp c xỏc ònh l 4,7% v 23,4%.
Ccc phÂng phcp trên có nhiều °u điểm khi đ°āc áp dăng để phân tích PB, tuy nhiên gặp nhiều khó khăn khi ćng dăng vãi các hāp ch¿t chuyển hóa cąa chúng. Đặc tr°ng cąa các PB và m-PB là có c¿u trúc hāp ch¿t đ¢n gi愃ऀn, t°¢ng tự nhau (ít nhóm chćc hóa hác), và có tính phân cực. Từ đó, gây khó khăn trong viác lựa chán thiÁt bß phân tích có đá nh¿y, đá án đßnh và đá chính xác cao.
Dựa theo tài liáu tham kh愃ऀo, ch¿t phân tích và điều kián thực tÁ t¿i phịng thí nghiám, chúng tơi lựa chán ph°¢ng phcp UHPLC 3 Q Orbitrap
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">HRMS để phân tích các hāp ch¿t PB và m-PB. Viác sử dăng đphân gi愃ऀi cao (HRMS) cho phép xác đßnh đ°āc khái l°āng chính xác cąa các ion phân tử, làm tăng hiáu qu愃ऀ phân tích do đá chán lác, đá đặc hiáu và đá phân gi愃ऀi cao.
Trong nghiên cću này, quy trình xcc đßnh hàm l°āng PB và m-PB đ°āc tiÁn hành kh愃ऀo sát trên cát sắc ký lòng Acquity UPLC HSS T3 (100 ì 2,1 mm i.d., 1,8 µm) ghép nái vãi cát b愃ऀo vá Acquity UPLC HSS T3 VanGuard (5 × 2,1 mm i.d., 1,8 µm) (Waters) và há tháng sắc ký lßng hiáu năng Thermo Liquid Ultimate 3000 RS UHPLC (Dionex) ghgp nái đExactive™ Focus Hybrid Quadrupole-Orbitrap™ ( Thermo Scientific).
<i>Hình 1.3: Giao diện hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng Thermo Liquid Ultimate 3000 RS UHPLC (Dionex) gh攃Āp nối đầu do khối phऀ Q Exactive™ Focus </i>
<i>Hybrid Quadrupole-Orbitrap™ ( Thermo Scientific). </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><b>1.2.1. Hỏ thỗng sc ký lồng </b>
Vói s tin bá không ngừng cąa khoa hác và công nghá, đã xu¿t hián nhiều há tháng sắc ký lßng hiáu năng cao trên thß tr°£ng. Các há tháng tiên tiÁn đã đ°āc phát triển để khắc phăc nhiều h¿n chÁ cąa các thiÁt bß thÁ há tr°ãc, bao gßm đá trß dung môi, áp su¿t ho¿t đáng ngày càng cao, và viác rút ngắn th£i gian phân tích. Trong nghiên cću này, há tháng UHPLC sử dăng là há tháng sắc ký lßng siêu hiáu năng Thermo Liquid UltiMate 3000 RS UHPLC (Dionex) vãi hai b¢m dung mơi.
<b>1.2.2. Hỏ thỗng khỗi phỏ </b>
<i>Hỡnh 1.4: Cu to h Q Exactive Focus </i>
Há tháng phân tích khái phá Q Exactive Focus sử dăng c¿u trúc kÁt hāp giư뀃a tć cực và bá phân tích khái Orbitrap. Đây là mát sự khác biát lãn so vãi các há tháng phân tích khái ba tć cực thông th°£ng. Đái vãi há ghép nái này, c°£ng đá ion s¿ đ°āc tăng lên đcng kể do đ°āc bÁy tín hiáu t¿i bá phân tích khỏi Orbitrap. SÂ ò cu to ca hỏ thỏng Q Exactive Focus đ°āc thể hián ß hình 1.4.
Trong há tháng này, sau khi ch¿t phân tích đ°āc ion hóa, dung dßch ch¿t lßng đ°āc phun s°¢ng từ áng capillary bằng áp su¿t r¿t cao. Cỏc ht sÂng khi rÊi khòi mt. Dói tcc đáng cąa sự chênh lách áp su¿t giư뀃a bußng ion hóa và bá phân tích khái ß áp su¿t chõn khụng, cỏc ht sÂng nhò s di chuyn theo transfer
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">tube đÁn bá phÃn S-len. Transfer tube có vai trò dÁn truyền h¿t sÂng t buòng ion húa n bỏ phõn tách khái tć cực và đßng th£i t¿o điều kián để h¿t s°¢ng hóa h¢i. S-lens, là mát lá thép mßng có tính dÁn đián cao, án đßnh dịng ion và đßnh h°ãng chúng vào bá phân tách khái tć cực.
T¿i bá phÃn tć cực, dựa vào đián từ có thể điều chỉnh, ion vừa di chuyển vừa xoay. Điều này cho phép chán lựa m/z mong muán và lo¿i bß các ion không mong muán. Bằng cách sử dăng há tháng C-trap và Orbitrap, ion đ°āc bÁy l¿i trong mát kho愃ऀng th£i gian xcc đßnh để tăng đá tín hiáu. Orbitrap, vãi c¿u trúc hình thoi đác đco, t¿o điều kián cho viác phân tích khái phá vãi đá chính xcc cao. Ion sau khi đ°āc bÁy li ò C-trap di chuyn òng lot n Orbitrap, nÂi lực h¿p dÁn tĩnh đián giư뀃 chúng trong quỹ đ¿o xoắn ác, t¿o điều kián cho viác phân tích chính xác dựa trên m/z. Từ đó, do khcc biát về m/z giư뀃a các ion, dÁn đÁn sự khác nhau giư뀃a ccc góc quay ω nên có thể phân tích khái phá vãi đá chính xác cực kì cao.
Dựa vào đá chính xác cao cąa khái phá Q Exactive Focus, khơng ctr愃ऀi qua q trình bắn phá t¿o ion con cho viác đßnh danh và đßnh l°āng, nên há tháng khái phá này phù hāp để có thể phân tích các hāp ch¿t có c¿u trúc t°¢ng tự nhau nh° PB và m-PB. Do đó, chúng tơi sử dăng há tháng khái phá Q Exactive Focus trong nghiên cću này.
<i>Hình 1.5: Cột sắc ký Acquity HSS T3 </i>
Cát sắc ký đ°āc sử dăng trong nghiên cću này là cát sắc ký Acquity HSS T3. Cát sắc ký lßng HSS T3 (High Strength Silica, Type C3) là mát lo¿i
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">cát đ°āc sử dăng trong ph°¢ng phcp sắc ký lßng hiáu năng (HPLC) và siêu hiáu năng (UHPLC) để tách và phân tích hāp ch¿t hư뀃u c¢. Cát HSS T3 th°£ng đ°āc sử dăng cho phân tích các hāp ch¿t có tính ch¿t phân cực và chúng đ°āc dựa vào t°¢ng tcc pha tĩnh-ch¿t phân tích.
C¿u trúc cąa cát HSS T3 dựa trên vÃt liáu pha tĩnh là silica gel có đặc tính cao c¿p, đ°āc chćc năng hóa để t¿o ra sự phân cực và t°¢ng tcc vãi các ch¿t có tính ch¿t phân cực. Sự chćc năng hóa cąa silica gel trên cát này t¿o ra kh愃ऀ năng tcch biát và phân tách hiáu qu愃ऀ đái vãi các hāp ch¿t hư뀃u c¢.
Cát HSS T3 th°£ng đ°āc sử dăng trong các ćng dăng phân tích phćc t¿p nh° phân tích d°āc ph¿m, hóa d°āc, và nhiều ćng dăng khcc. Đặc điểm chung cąa cát HSS T3 bao gßm kh愃ऀ năng tcch biát các hāp ch¿t có đá phân cực khác nhau và kh愃ऀ năng giư뀃 mát t°¢ng tcc m¿nh vãi các ch¿t phân tích.
<b>1.3. PH¯¡NG PHÁP XĀ LÝ MÀU </b>
<b>1.3.1. Ph°¢ng pháp xā lý mÁu QuEChERS </b>
QuEChERS là tên viÁt tắt cąa căm từ Quick 3 Easy 3 Cheap 3 Effective 3 Rugged - Safe. Tiêu chí ca phÂng phcp l Nhanh - Dò - R - Hiỏu qu - n ònh 3 An ton.
PhÂng phcp chiÁt này đ°āc phát triển đAnastassiades và Steven J Lehotay t¿i USDA/ARS-ERRC ß Wyndmoor/Pennsylvania, Mỹ. Kể từ khi ra đ£i vào năm 2003, ph°¢ng phcp này đã đ°āc c愃ऀi tiÁn liên tăc, tăng hiáu su¿t chiÁt và kh愃ऀ năng ćng dăng trên ccc nền mÁu khcc nhau. Ccc ph°¢ng phcp tiêu chu¿n Châu Âu EN 15662.2008 và AOAC 2007.01 đã đ°āc phát triển mát phnày. Ph°¢ng phcp sử dăng r¿t ít mÁu, hāp ch¿t đác h¿i, năng l°āng và t¿o ra ít ch¿t th愃ऀi. ¯u điểm cąa ph°¢ng phcp là nh£ tính linh ho¿t cao, bßi nó có thể thay đái để phù hāp vãi đặc tính cąa ch¿t phân tích, thành phbß và kỹ tht phân tích có sẵn trong phịng thí nghiám. Đó là lý do t¿i sao ph°¢ng phcp QuEChERS đặc biát phá biÁn trong viác xcc đßnh nhiều lo¿i hāp ch¿t hư뀃u c¢ từ các nền mÁu khác nhau chẳng h¿n nh° rau cą, n°ãc trái cây, cc, mÃt ong, thuác lc, r°āu vang, trćng, sư뀃a, sư뀃a chua, thßt bo, n°ãc, tr
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">tích và đ¿t [62]. QuEChERS đã đ°āc ch¿p nhÃn trên tồn cph°¢ng phcp xử lý mÁu đcng tin cÃy để phân tích mÁu sinh vÃt.
Nhìn chung ccc nghiên cću th°£ng tái °u hóa ccc b°ãc nh° hydrate hóa mÁu, kích th°ãc mÁu, dung mơi chiÁt và thể tích dung mơi, khái l°āng NaCl và MgSO4 và viác sử dăng ccc ch¿t h¿p phă khcc nhau trong b°ãc d-
<b>SPE. </b>
<b>1.3.2. Ph°¢ng pháp xā lý mÁu SPE </b>
<i>Hình 1.6: Quá trình xử lý mẫu bằng kỹ thuật chiết pha rắn (SPE) </i>
SPE là mát trong như뀃ng ph°¢ng phcp phá biÁn đ°āc sử dăng để tách và làm giàu các hāp ch¿t hư뀃u c¢ trong mÁu n°ãc hoặc thực ph¿m, đßng th£i
gi愃ऀn, tác đá thực hián nhanh chóng và kh愃ऀ năng tÃp trung ch¿t phân tích mát cách hiáu qu愃ऀ. Có hai h°ãng chính khi sử dăng SPE: lựa chán pha tĩnh giúp l°u giư뀃 chán lác ch¿t phân tích, hoặc lựa chán pha tĩnh có kh愃ऀ năng l°u giư뀃 chặt nền mÁu.
Trong tr°£ng hāp sử dăng pha tĩnh nhằm măc đích l°u giư뀃 ch¿t phân
vào cát chiÁt pha rắn. Quá trình ho¿t hóa pha tĩnh bằng dung mơi phù hāp đ愃ऀm b愃ऀo rằng chỉ có các hāp ch¿t phân tích s¿ t°¢ng tcc và bcm vào pha tĩnh
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">trong quá trình t愃ऀi mÁu qua cát. Điều này đ愃ऀm b愃ऀo rằng khơng có m¿t mÁu x愃ऀy ra trong quá trình xử lý. Trong suát quá trình chiÁt pha rắn, dung dßch mÁu đ°āc t愃ऀi qua cát khi vÃt liáu pha tĩnh đã tr愃ऀi qua giai đo¿n ho¿t hóa vãi dung mơi thích hāp d°ãi tcc đáng cąa tráng lực hoặc dùng áp su¿t th¿p. Lúc
tĩnh. Sau quc trình t愃ऀi mÁu qua cát, ch¿t c愃ऀn nhißu cq trình rửa t¿p bằng cách sử dăng dung mơi thích hāp để rửa cát. Cuái cùng ch¿t phân tích đ°āc đ°āc rửa gi愃ऀi bằng dung mơi thích hāp và đ°āc tiÁn hành phân tích.
Trong tr°£ng hāp thć hai, măc tiêu là l°u giư뀃 t¿p ch¿t cąa nền mÁu. Quá trình ho¿t hóa pha tĩnh tr°ãc khi t愃ऀi mÁu qua cát chiÁt pha rắn là quan tráng. Sau khi dung dßch mÁu đ°āc t愃ऀi qua cát, nền mÁu và mát phphân tích s¿ bß l°u giư뀃 trên pha tĩnh. L°āng ch¿t phân tích cịn l¿i sau q trình này s¿ đ°āc rửa gi愃ऀi bằng dung mơi thích hāp để đ愃ऀm b愃ऀo thu hßi hồn tồn ch¿t phân tích và tái thiểu nền mÁu đ°āc rửa gi愃ऀi. Trong tr°£ng hāp này,
vãi các thành phpha tĩnh không nên l°u giư뀃 hoặc l°u giư뀃 r¿t yÁu ch¿t phân tích, để đ愃ऀm b愃ऀo rằng ch¿t phân tích đ°āc rửa gi愃ऀi hiáu qu愃ऀ và thu hßi đ
<i><b>1.3.2.1. Vật liệu Primary Secondary Amine (PSA) </b></i>
<i>Hình 1.7: Cấu trúc vật liệu PSA </i>
VÃt liáu h¿p phă PSA t°¢ng tự vÃt liáu h¿p phă NH2, cung c¿p c愃ऀ c¢ chÁ l°u giư뀃 trao đái anion và pha thông th°£ng. Do có sự tßn t¿i cąa các
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">nhóm amin bÃc mát và bÃc hai (có giá trß pKa lcó kh愃ऀ năng trao đái ion cao h¢n và liên kÁt hydro m¿nh h¢n. Ngồi ra, PSA có thể t¿o phćc chelate vãi mát sá ion kim lo¿i và do đó có thể đ°āc sử dăng để làm giàu chúng. Do PSA có sá l°āng cacbon nhiều h¢n đcng kể so vãi hhÁt các ch¿t h¿p thă có nhóm chćc amin, do đó là sự lựa chán tát h¢n cho ccc hāp ch¿t phân cực nh° PB và m-PB.
<i><b>1.3.2.2. Vật liệu Enhanced Matrix Removal (EMR) </b></i>
Captiva EMR-Lipid cąa Agilent là mát b°ãc tiÁn trong lĩnh vực xử lý mÁu‚ thay thÁ cho các lo¿i QuEChERS d-SPE truyền tháng trong viác lo¿i bß lipid ra khßi nền mÁu‚ từ đó c愃ऀi thián đá lặp l¿i‚ đá tin cÃy cąa kÁt qu愃ऀ phân tích cũng nh° tăng tuái thá cąa máy sắc ký.
Captiva EMR-Lipid có kh愃ऀ năng lo¿i bß lipid mát cách chán lác‚ khơng làm th¿t thốt ch¿t phân tích. Cơng nghá chÁ t¿o ch¿t h¿p phă EMR-Lipid tiên tiÁn vãi sự kÁt hāp giư뀃a: Đặc tính lo¿i trừ kích th°ãc giúp ch¿t h¿p phă khơng giư뀃 l¿i ch¿t phân tích; T°¢ng tcc kỵ n°ãc giư뀃a ch¿t h¿p phă vãi các chi lipid giúp giư뀃 l¿i hồn tồn lipid.
C¢ chÁ kgp đác đco này tái °u hóa quc trình lo¿i bß lipid và thu hßi ch¿t phân tích‚ đặc biát đái vãi các nền mÁu phćc t¿p. Vì vÃy‚ Captiva EMR-Lipid đ°āc sử dăng ráng rãi trong q trình xử lý dßch chiÁt mÁu giàu t¿p béo (thực ph¿m‚ thćc ăn chăn nuôi...).
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35"><b>CHĂNG 2. ổI TỵNG V PHĂNG PHP NGHIấN CU 2.1. ổI TỵNG, MC TIấU V NịI DUNG NGHIấN CU </b>
<b>2.1.1. ỗi tng nghiờn cu </b>
Nghiờn cu ny c thc hián trên ccc đái t°āng bao gßm 5 lồi cá phá biÁn và 1 lồi đáng vÃt hai m愃ऀnh vß c thu thp t ch cc òa phÂng ti cỏc tỉnh thành ß các vùng miền khác nhau cąa Viát Nam, bao gßm H愃ऀi Phịng, Qu愃ऀng Ninh, Nam Đßnh, Đà Nẵng, Bình Đßnh, Phú n, Khánh Hịa, Bà Rßa-Vũng Tàu, Thành phá Hß Chí Minh và Tiền Giang.
<b>2.1.2. Māc tiêu nghiên cąu </b>
Nghiên cću và phân tích đßng th£i 7 hāp ch¿t PB và 4 dÁn xu¿t là các ch¿t chuyển hóa cąa chúng trong các lồi sinh vÃt biển đ°āc thu thÃp t¿i các tỉnh thành khác nhau dác vùng biển Viát Nam bằng ph°¢ng phcp sắc ký lßng hiáu năng cao ghgp nái khái phá phân gi愃ऀi cao UHPLC-HRMS.
<b>2.1.3. Nßi dung nghiên cąu </b>
− Nghiên cću quy trình xử lý mÁu
− Xác nhÃn giá trß sử dăng cąa ph°¢ng phcp
− Áp dăng ph°¢ng phcp đã nghiên cću vào phân tích mÁu cc và đáng vÃt hai m愃ऀnh vß
− Xử lý và đcnh gic bá sá liáu thu đ°āc
<b>2.2. THIÀT Bà, DĀNG CĀ, HÓA CHÂT 2.2.1. ThiÁt bá, dāng cā </b>
❖ Há tháng <small>UHPLC-Q-Orbitrap HRMS </small>bao gßm: − Há tháng Ultimate 3000+ UHPLC
− B¢m UltiMate 3000 RS pump
− Bá tiêm mÁu tự đáng UltiMate Autosampler − Há điều nhiát UltiMate column combartment
− Đ− Cát sc ký lòng Water Acquity UPLC HSS T3 (100 ì 2,1 mm i.d., 1,8 µm) (Waters) ghép nái vãi cát b愃ऀo vá Water Acquity UPLC HSS T3 VanGuard (5 × 2,1 mm i.d., 1,8 àm)
Thit bò x lý mÁu
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">− Máy vortex (VELP Scientifica, MB, Italy) − Máy ly tâm (UNIVERSAL 320, Hettich, Đćc) − Bể siêu âm (Elma S300H, Singen, Đćc)
− Bá thái khí Nitrogen (Eyela, Tokyo, NhÃt B愃ऀn) − Bá chiÁt pha rắn Agilent (CA, USA)
− Tą s¿y (Memmert, Đćc) − B¢m hút áp su¿t
− Cân phân tích miligram, chính xcc đÁn 0.0001g (Sartorius, Đćc) − Micropipet, lo¿i 5 3 50 μL, 20 3 200 μL, 10 3 1000 μL, 100 μL
− Màng lác polytetrafluoroethylene (PTFE) 0,22 μm (CNW, Trung Quác)
− Màng lác cellulose acetate 0,45 µm (Sartorius Stedim Biotech, Goettingen, Đćc)
<b>2.2.2. Hóa chÃt </b>
Thông tin về các lo¿i ch¿t chu¿n gác đ°āc sử dăng để thực hián luÃn văn đ°āc trình bày trong b愃ऀng 2.2.
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37"><i>Bảng 2.1: Thông tin các chất chuẩn và nội chuẩn </i>
<b>khiÁt </b>
<b>Hãng sÁn xuÃt </b>
Ch¿t chu¿n 1 Methylparaben (MeP)
>98%
Aldrich, St. Louis, MO,
Sigma-USA 2 Ethylparaben (EtP)
3 Propylparaben (PrP) 4 Iso-propylparaben (iPrP) 5 Butylparaben (BuP) 6 Benzylparaben (BzP) 7 Heptylparaben (HeP)
8 Methyl protocatechuate (OH-MeP) 9 Ethyl protocatechuate (OH-EtP) 10 4-hydroxybenzoic acid (4-HB) 11 <sup>3,4-dihydroxybenzoic acid (3,4-</sup>
DHB)
Nái chu¿n 12 <small>13</small>C Methylparaben (<small>13</small>C-MeP)
>98%
Aldrich, St. Louis, MO,
Sigma-USA 13 <small>13</small>C Butylparaben (<small>13</small>C-BuP)
14
<small>13</small>C 4-hydroxybenzoic acid (<small>13</small>HB)
<i>C-4-Các hóa chất khác: </i>
− Methanol (MeOH) (>99%, Merck, Darmstadt, Đćc) − Acetonitrile (ACN) (>99%, Merck, Darmstadt, Đćc) − Toluene (>99%, Merck, Darmstadt, Đćc)
− Acid acetic băng (AA, >99.5%, Sigma-Aldrich, St. Louis, MO, USA)
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">− Natri clorua (NaCl) (>99.0%, Sigma-Aldrich, St. Louis, MO, USA)
− Magie sulfat khan (MgSO4) (>99.5%, Sigma-Aldrich, St. Louis, MO, USA)
− Cát chiÁt pha rắn Captiva EMR-Lipid (EMR, 600 mg, 6 mL) (Agilent, California, USA)
− Cát chiÁt pha rắn Bond Elut PSA (PSA, 500 mg, 6 mL) (Agilent, California, USA)
− N°ãc c¿t lo¿i ion (UPW) đ°āc lác từ há tháng Milli-Q Integral (Merck Millipore, Đćc) dùng để chu¿n bß pha đáng và hßn hāp dung mơi pha chu¿n.
<b>2.3. CHU¾N Bà HĨA CHÂT, DUNG MễI PHA ịNG 2.3.1. Chu</b><i><b>n bỏ pha òng </b></i>
Pha đáng A: UPW + 5% ACN + 0,05% AA. L¿y kho愃ऀng 500 mL n°ãc c¿t lo¿i ion vào bình đßnh mćc 1000 mL. Dùng pipet thąy tinh hút 50 mL ACN và micropipet hút 500µL acid acetic đÃm đặc vào bình đßnh mćc. Đßnh mćc bằng n°ãc lo¿i ion đÁn v¿ch 1000 mL, lắc đều. Sử dăng bá lác dung mơi vãi màng lác cellulose acetate 0,45 µm để lác dung dßch vừa pha, chuyển dung dßch vừa lác sang bình chća pha đáng s¿ch, đÃy nắp h£, rung siêu âm dung dßch trong 30 phút.
− Pha đáng B: ACN + 5% UPW. L¿y kho愃ऀng 500 mL ACN vào bình đßnh mćc 1000 mL. Dùng pipet thąy tinh hút 50 mL UPW vào bình đßnh mćc. Đßnh mćc bằng ACN đÁn v¿ch 1000 mL, lắc đều. Sử dăng bá lác dung môi vãi màng lác cellulose acetate 0,45 àm lỏc dung dòch va pha, chuyn dung dßch vừa lác sang bình chća pha đáng sach, đÃy nắp h£, rung siêu âm dung dßch 30 phút.
<b>2.3.2. Chu¿n bá hóa chÃt </b>
− Dung dßch ACN (1% AA): L¿y kho愃ऀng 500 mL ACN vào bình đßnh mćc 1000 mL. Dùng pipet thąy tinh hút 10 mL acid acetic đÃm đặc cho vào bình đßnh mćc. Đßnh mćc bằng ACN đÁn v¿ch 1000 mL, lắc đều.
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">− Hßn hāp muái 4g MgSO<small>4, 1g NaCl: s</small>ử dăng cân phân tích 4 sá cân 4g MgSO4 và 1g NaCl cho vào áng ly tâm 50 mL, lắc đều.
<b>2.3.3. Chu¿n bá các dung dách chu¿n </b>
Các dung dßch chu¿n làm viác đ°āc chu¿n bß từ dung dßch chu¿n gác vãi dung mơi pha loãng là MeOH. Các dung dßch chu¿n để dựng đ°£ng chu¿n đ°āc chu¿n bß từ các dung dßch chu¿n làm viác và MeOH : UPW (1:1, v:v), các dung dßch này đ°āc pha và b愃ऀo qu愃ऀn trực tiÁp trong vial thąy tinh trong tą l¿nh -20°C, thể tích cąa các dung dßch thành phtính tốn là l¿y chính xác bằng micropipet. Dung dßch ch¿t chu¿n đcnh d¿u đßng vß <small>13</small>C<sub>12</sub> 1 mg/L dùng để làm ch¿t đßng hành đ°āc pha trong bình đßnh mćc 10 mL. Cách chu¿n bß các dung dßch chu¿n đ°āc trình bày d°ãi đây:
<i><b>2.3.3.1. Chuẩn gốc (C<small>0</small>) </b></i>
Các dung dßch chu¿n gác có nßng đá 1000 mg/L đ°āc pha trong dung mơi MeOH: cân chính xác 10.0 mg ch¿t rắn cąa 11 ch¿t (MeP, EtP, PrP, iPrP, BuP, HeP, BzP, OH-MeP, OH-EtP, 4-HB, 3,4-DHB) hoa tan và đßnh mćc 10 mL bằng MeOH. Lắc đều để hòa tan chu¿n.
Chu¿n đ°āc b愃ऀo qu愃ऀn trong lá tái màu, qu¿n kĩ bằng parafilm tránh bay hÂi dung mụi v ò -20<small>o</small>C.
<i><b>2.3.3.2. Chun trung gian (C<small>mix </small>50 mg/L) </b></i>
Dung dßch chu¿n trung gian Cmix 50 mg/L chća 11 ch¿t PB có nßng đá 50 mg/L đ°āc pha trong dung mơi MeOH: Rút 500 µL dung dßch chu¿n gác có nßng đá 1000 mg/L cąa mßi ch¿t cho vào bình đßnh mćc 10 mL chća sẵn mát ít MeOH, sau đó đßnh mćc lên chính xác 10 mL bằng MeOH. ĐÃy nắp, lắc đều.
Chu¿n đ°āc b愃ऀo qu愃ऀn trong lá tái màu, qu¿n kĩ bằng parafilm trỏnh bay hÂi dung mụi v ò -20<small>o</small>C.
<i><b>2.3.3.3. Chuẩn trung gian (C<small>mix </small>1 mg/L) </b></i>
Dung dßch chu¿n trung gian Cmix 1 mg/L chća 11 ch¿t PB có nßng đá 1 mg/L đ°āc pha trong dung môi MeOH: Rút 200 àL dung dòch chun gỏc cú
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">nßng đá 50 mg/L cąa mßi ch¿t cho vào bình đßnh mćc 10 mL chća sẵn mát ít MeOH, sau đó đßnh mćc lên chính xác 10 mL bằng MeOH, đÃy nắp và lắc đều.
Chu¿n đ°āc b愃ऀo qu愃ऀn trong lá tái màu, qu¿n kĩ bằng parafilm tránh bay hÂi dung mụi v ò -20<small>o</small>C.
<i><b>2.3.3.4. Dóy chun lm việc </b></i>
Xây dựng đ°£ng chu¿n dung môi vãi 7 điểm chu¿n có nßng đá trong kho愃ऀng 1 3 100 µg/L. Chu¿n làm viác đ°āc pha trong dung môi là MeOH : H<sub>2</sub>O (1:1, v:v). Cách pha dung dßch chu¿n làm viác đ°āc trình bày nh° b愃ऀng 2.3:
<i>Bảng 2.2: Chuẩn bị dung dịch chuẩn làm việc </i>
<b>Chu¿n làm viỏc </b>
<b>Nòng ò chun lm viỏc (àg/L) </b>
<b>Chun dựng </b>
<b> pha <sup>V</sup><sup>hỳt </sup><sup>(àL) </sup></b>
<b>V<sub>ỏnh mc</sub>(àL) </b>
<b>2.4. NịI DUNG NGHIấN CU </b>
<b>2.4.1. PhÂng phỏp thu thp, x lý s bò và bÁo quÁn mÁu </b>
Nghiên cću này đ°āc thực hián trên bá dư뀃 liáu bao gßm 111 mÁu sinh vÃt biển. Các mÁu bao gßm các loài khác nhau, că thể là cc b¢n ngá
<i>(Psettodes erumei, BN, n = 19), cá b¿c má (Rastrelliger kanagurta, BM, n = </i>
19), cá h<i>á (Trichiurus lepturus, H, n = 16), cá chỉ vàng (Selaroides leptolepis, </i>
CV, n = 19), cá chim trắng (Pampus argenteus, CT, n = 19), và ngao
<i>(Meretrix lyrata, N, n=19) . Các m</i>Áu sinh vÃt đ°āc thu thÃp từ các chā cá ß
</div>