Tải bản đầy đủ (.pdf) (76 trang)

(Luận Văn Thạc Sĩ Vật Lí) Nghiên Cứu Khảo Sát Các Đặc Trưng Định Liều Bức Xạ Nơtron Đối Với Vật Liệu Nhiệt Phát Quang K2Gdf5 Tb

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 76 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>VÀ ĐÀO T¾O VÀ CƠNG NGHà VIàT NAM HâC VIàN KHOA HâC VÀ CÔNG NGHà </b>

---

<b><small>Đinh Thá Quỳnh Giang </small></b>

<b>NGHIÊN CĄU KHÀO SÁT CÁC Đ¾C TRNG NH LIU BC Xắ NĂTRON ịI VI VT LIàU NHIàT PHÁT QUANG </b>

<b>K<small>2</small>GdF<small>5</small>:Tb </b>

<b><small>LUÀN VN TH¾C S) VÀT Lí NGUYấN Tỵ V HắT NHN </small></b>

<b><small>H Nòi - 2023 </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Bị GIO DC V O TắO </b>

<b>VIàN HÀN LÂM KHOA HâC VÀ CÔNG NGHà VIàT NAM HâC VIàN KHOA HâC VÀ CÔNG NGHà </b>

---

<b><small>Đinh Thá Quỳnh Giang </small></b>

<b>NGHIÊN CĄU KHÀO SÁT CÁC Đ¾C TR¯NG ĐàNH LIU BC Xắ NĂTRON ịI VI VT LIU NHIT PHT QUANG </b>

<b>K<small>2</small>GdF<small>5</small>:Tb </b>

<b><small>LUN VN THắC S) VT Lí NGUYấN Tỵ V HắT NHN Mó sò: 8 44 01 06 </small></b>

<small>NG¯äI H¯âNG DÀN KHOA HâC: PGS.TS. Nguyßn Văn Hùng </small>

<b><small>Hà Nßi - 2023 </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>LâI CAM ĐOAN </b>

Tôi xin cam đoan luÃn văn này là công trình nghiên cću cąa tơi d°ãi să h°ãng dÁn cąa PGS.TS. Nguyßn Văn Hùng. Các sá liáu và kÃt quÁ trong luÃn văn đ°āc tiÃn hành t¿i Trung tâm An toàn bćc x¿, Vián Nghiên cću h¿t nhân (Đà L¿t). Thåi gian thăc hián thăc nghiám từ tháng 05/2023 đÃn tháng 10/2023. Vì thÃ, kÃt q này hồn tồn trung thăc và ch°a từng đ°āc cơng bá trong bÃt kì cơng trình nào khác. Nhāng kênh thơng tin tham khÁo trích dÁn trong luÃn văn đÅu đ°āc chú thích đÅy đą. Tơi hồn tồn cháu trách nhiám vÅ să cam đoan này.

<i>Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2023 </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>LâI CÀM ¡N </b>

Hoàn thành luÃn văn này, tơi xin gÿi låi cÁm ¢n đ¿c biát tãi PGS.TS. Ngun Văn Hùng – Cơng tác t¿i Trung tâm Đào t¿o, Vián Nghiên cću h¿t nhân (Đà L¿t) đã tÃn tình h°ãng dÁn, quan tâm, giúp đÿ, t¿o điÅu kián giúp tơi hồn thành ln văn này.

Tơi xin gÿi låi cÁm ¢n đÃn Ban Giám đác Vián Nghiên cću h¿t nhân, ThS. Phan Văn Toàn - làm viác t¿i Trung tâm An toàn bćc x¿ (Vián Nghiên cću h¿t nhân) đã hß trā giúp đÿ tơi trong q trình thăc hián ln văn.

Tơi xin chân thành cÁm ¢n q ThÅy/Cơ giáo, Khoa VÃt lý, Phịng Đào t¿o, Hãc vián Khoa hãc và Công nghá, Vián Hàn lâm Khoa hãc và Công nghá Viát Nam đã tÃn tình giÁng d¿y và t¿o điÅu kián để chúng tơi hồn thành ch°¢ng trình th¿c sỹ.

Tơi xin chân thành cÁm ¢n q ThÅy/Cơ giáo cąa Vián Nghiên cću và Ćng dăng Cơng nghá Nha Trang đã nhiát tình và t¿o điÅu kián thn lāi để giúp tơi hồn thành ch°¢ng trình.

Xin chân thành cÁm ¢n gia đình, b¿n bè cùng đãng nghiáp đã ln khích lá, đáng viên và giúp đÿ tơi trong st q trình hãc tÃp và nghiên cću khoa hãc.

Tuy nhiên, do thåi gian thăc hián đÅ tài luÃn văn còn h¿n chà nên nái dung và kÃt quÁ nghiên cću khoa hãc khơng tránh khßi nhāng thiÃu sót. Kính mong nhÃn đ°āc să đóng góp ý kiÃn cąa Q thÅy cơ giáo, b¿n bè và đãng nghi<i>áp để đÅ tài luÃn văn cąa tơi đ°āc hồn thián h¢n. </i>

Tơi xin trân tr<i>ãng cÁm ¢n! </i>

<i>Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2023 </i>

<b>Đinh Thá Quỳnh Giang </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>MĀC LĀC </b>

Trang LäI CAM ĐOAN

LäI CÀM ¡N MĂC LĂC

DANH MĂC CÁC KÝ HIàU, CHĀ VIÂT TÄT DANH MĂC BÀNG

DANH MĂC CÁC HÌNH VÀ, Đâ THà

Mỉ ĐÄU... 1

Ch°¢ng 1. TäNG QUAN TÀI LIàU ... 6

1.1. LÝ THUYÂT NHIàT PHÁT QUANG... 6

1.1.1. Khái niám hián t°āng nhiát phát quang ... 6

1.1.2. Các đ¿c điểm cąa hián t°āng nhiát phát quang... 6

1.1.3. GiÁi thích hián t°āng nhiát phát quang... 7

1.2. MàT Sà ĆNG DĂNG CĄA VÂT LIàU NHIàT PHÁT QUANG... 11

1.3.2.2. Phép tính từ đ°ång cong nhiát phát quang&&&&&. 17 1.3.3. Yêu cÅu đáp ćng liÅu tuyÃn tính cąa vÃt liáu làm liÅu kÃ. 18 1.4. MàT Sà Đ¾I L¯ĀNG VÀ Đ¡N Và DÙNG TRONG ĐàNH LIÄU&&&&&&&&&&&&&&&&&&& 19 1.4.1. LiÅu hÃp thă D&&&&&&&&&&&&&&&&.. 19

1.4.2. LiÅu t°¢ng đ°¢ng&&&&&&&&&&&&&&&.. 19 1.4.3. LiÅu hiáu dăng&&&&&&&&&&&&&&&&& 20 1.4.4. T°¢ng đ°¢ng liÅu cá nhân&&&&&&&&&&&&. 20 1.5. MàT Sà Đ¾C TR¯NG ĐàNH LIÄU CĄA VÂT LIàU

CÄN KHÀO SÁT&&&&&&&&&&&&&&&&&& 21

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

1.5.1. Đá l¿p l¿i vÅ liÅu&&&&&&&&&&&&&&&& 21

<b>1.5.2. </b>Ng°ÿng liÅu căc tiểu&&&&&&&&&&&&&&.. 21 1.5.3. DÁi đáp ćng liÅu tuyÃn tính&&&&&&&&&&&& 21 1.5.4. Să phă thuác cąa liÅu bćc x¿ vào năng l°āng n¢tron&& 22 1.5.5. Đá tă chiÃu x¿ theo thåi gian khi l°u trā vÃt liáu&&&.. 22 1.5.6. Să suy giÁm tín hiáu TL theo thåi gian (fading)&&&& 23 1.5.7. Tiêu chu¿n đánh giá các đ¿c tr°ng cąa liÅu kÃ&&&&.. 24 1.6. TĨM TÄT CH¯¡NG 1... 24 Ch°¢ng 2. PH¯¡NG PHÁP THĂC NGHIàM&&&&&&... 25 2.1. NGUYÊN VÂT LIàU VÀ TRANG THIÂT Bà &&&&.. 25 2.1.1. Nguyên vÃt liáu... 25 2.1.2. Trang thiÃt bá thí nghiám&&&&&&&&&&&&& 25

<i>2.1.2.1. H</i>á chiÃu chu¿n n¢tron Am-Be&&&&&&&&&... 25 2.1.2.2. Lị nung mÁu vÃt liáu&&&&&&&&&&&&&.. 26 2.1.2.3. Cân đián tÿ&&&&&&&&&&&&&&&&&.. 27 2.1.2.4. Máy đo phå nhiát phát quang&&&&&&&&&&. 27 2.2. Bà TRÍ THÍ NGHIàM&&&&&&&&&&&&&&. 29 2.2.1.Chu¿n bá mÁu &.&&&&&&&&&&&&&&&& 29 2.2.2. Bá trí thí nghiám&&&&&&&&&&&&&&&& 31 2.2.3. Qui trình đo mÁu vÃt liáu nhiát phát quang&&&&&... 33 2.3. PH¯¡NG PHÁP KHÀO SÁT MàT Sà Đ¾C TR¯NG

CHÍNH CĄA VÂT LIàU K<small>2</small>GdF<small>5</small>:Tb&&&&&&&&&...

39 2.3.1. KhÁo sát đá l¿p l¿i cąa vÃt liáu K<small>2</small>GdF<small>5</small>:Tb&&&&&. 39 2.3.2. Xác đánh ng°ÿng liÅu căc tiểu&&&&&&&&&&. 40 2.3.3. KhÁo sát đá tuyÃn tính cąa vÃt liáu K<small>2</small>GdF<small>5</small>:Tb&&&.. 40 2.3.4 KhÁo sát să phă thuác cąa liÅu bćc x¿ vào năng l°āng

n¢tron...

41 2.3.5. KhÁo sát đá tă chiÃu x¿ theo thåi gian khi l°u trā vÃt

liáu&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&

41 2.3.6. KhÁo sát să suy giÁm tín hiáu cąa vÃt liáu K<small>2</small>GdF<small>5</small>:Tb& 42 2.4. TÓM TÄT CH¯¡NG 2... 43

<b>Ch°¢ng 3. KÂT QUÀ VÀ THÀO LUÂN... </b> 44 3.1. Đá l¿p l¿i vÅ liÅu bćc x¿ &&&&&&&&&&&&&. 44 3.2. Ng°ÿng liÅu căc tiểu&&&&&&&&&&&&&&&. 45

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

3.3. DÁi đáp ćng liÅu tuyÃn tính&&&&&&&&&&&&... 46 3.4. Să phă thuác cąa liÅu bćc x¿ vào năng l°āng n¢tron&&... 48 3.5. Đá tă chiÃu x¿ theo thåi gian khi l°u trā vÃt liáu &&&& 49 3.6. Să suy giÁm tín hiáu nhiát phát quang theo thåi gian&&... 50 3.7. TÓM TÄT CH¯¡NG 3&&&&&&&&&&&&&&

KÂT LUÂN VÀ KIÂN NGHà&&&&&&&&&&&&&.

52 53 TÀI LIàU THAM KHÀO&&&&&&&&&&&&&&& 55 DANH MĂC CƠNG TRÌNH CĄA TÁC GIÀ&&&&&&& 58 PHĂ LĂC 1&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&..

PHĂ LĂC 2&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&.. PHĂ LĂC 3&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&..

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>DANH MĀC CÁC KÝ HIàU, CHĀ VI¾T TÂT </b>

ATBX Radiation protection/safety An tồn bćc x¿ BG Background sample MÁu đo phông

CV Coefficient of variation Há sá biÃn thiên (thăng giáng)

(1 Gy = 1 J/kg) IAEA International Atomic Energy

Agency

C¢ quan Năng l°āng nguyên tÿ quác tÃ

ICRP <sup>International Commission on </sup>

Radiological Protection Ąy ban An toàn bćc x¿ quác tà IEC <sup>International Electrotechnical </sup>

Commission Ąy ban Kỹ thuÃt đián quác tà KH&CN Science and Technology Khoa hãc và công nghá

LOD <sup>Limit of detection/ Detection </sup>threshold

Giãi h¿n xác đánh/Ng°ÿng xác đánh

MC Irradiation/survey sample MÁu chiÃu/mÁu khÁo sát NCHN Nuclear Research Nghiên cću h¿t nhân PMMA <sup>Poly methyl methacrylate </sup>

SD Standard deviation Đá lách chu¿n

Sv Equivalent dose (in Sivert) Đ¢n vá liÅu t°¢ng đ°¢ng (1 Sv = 1 J/kg)

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

TL Thermoluminescense Nhiát phát quang TLD <sup>Thermoluminescense </sup>

Dosimeter <sup>Li</sup>Åu kà nhiát phát quang TSDL <sup>Tertiary Standard Dosimetry </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>DANH MĀC CÁC BÀNG </b>

<b>BÁng 2.1. Thông sá kỹ thuÃt c¢ bÁn cąa há đãc liÅu Rexon UL–320 </b>

<b>B</b><i><b>Áng 3.2. KÃt quÁ đo ng°ÿng liÅu căc tiểu </b></i> 45

<b>BÁng 3.3. Sá liáu đo mÁu vÃt liáu K</b><small>2</small>GdF<small>5</small>:Tb đái vãi 4 mćc liÅu chiÃu mÁu khác nhau cąa bćc x¿ n¢tron nhiát

46

<b>BÁng 3.4. KÃt quÁ đáp ćng tuyÃn tính liÅu cąa mÁu vÃt liáu </b>

K<small>2</small>GdF<small>5</small>:Tb đái vãi bćc x¿ n¢tron

47

<b>BÁng 3.5. Sá liáu đo đ¿c cąa các mÁu vÃt liáu nhiát phát quang </b>

K<small>2</small>GdF<small>5</small>:Tb chiÃu bćc x¿ n¢tron nhanh và n¢tron nhiát

48

<b>BÁng 3.6. KÃt quÁ tß sá sá đÃm cąa bćc x¿ n¢tron nhanh và n¢tron </b>

nhiát cąa vÃt liáu K<small>2</small>GdF<small>5</small>:Tb

49

<b>BÁng 3.7. KÃt quÁ cąa viác khÁo sát đá tă chiÃu x¿ theo thåi gian </b> 49

<b>BÁng 3.8. KÃt quÁ khÁo sát đá suy giÁm tín hiáu theo thåi gian </b>

cąa vÃt liáu K<small>2</small>GdF<small>5</small>:Tb đái vãi bćc x¿ n¢tron

50

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>DANH MĀC CÁC HÌNH VẼ, Đà THà </b>

<b>Hình 1.1. C</b>Ãu trúc vùng năng l°āng và các quá trình dách chuyển 8

<b>Hình 1.2. C</b>Ãu trúc vùng năng l°āng thăc tà gãm nhiÅu bÁy đián tÿ và lß tráng.

<i><b>Hình 1.6. GiÁi thích să hình thành đ°ång cong nhiát phát quang </b></i> 15

<b>Hình 1.7. </b>Mát sá mÁu đ°ång cong nhiát phát quang tiêu biểu: (a) LiF:Mg,Ti; (b) LiF:Mg,Cu,P; (c) CaF<small>2</small>:Mn; (d) CaF<small>2</small>:Dy; (e) Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>:C; (f) CaSO<sub>4</sub>:Dy

17

<b>Hình 2.1. Há chiÃu chu¿n n¢tron dùng ngn Am-Be </b> 25

<b>Hình 2.2. Há tháng lị nung có cung cÃp khí tr¢ </b> 27

<b>Hình 2.3. Cân đián tÿ 4 sá BP121S Sartorius </b> 27

<i><b>Hình 2.5. Các sć đăng mÁu đ¿t trong lị nung để ą nhiát vÃt liáu </b></i>

<b>Hình 2.6. Đã thá biểu dißn chu trình nhiát đá để ą nhiát vÃt liáu </b>

<b>Hình 2.7. MÁu vÃt liáu đ°āc chu¿n bá cho chiÃu x¿ </b> 30

<b>Hình 2.8. Bá trí thí nghiám chiÃu mÁu vãi ngn n¢tron Am-Be </b> 31

<b>Hình 2.9. </b>S¢ đã bá trí thí nghiám chiÃu x¿ mÁu trên các há chiÃu

<b>Hình 2.10. Màn hình đăng nhÃp cąa Rexon UL–320 </b> 33

<b>Hình 2.11. Màn hình điÅu khiển chính cąa Rexon UL-320 </b> 34

<b>Hình 2.12. Màn hình cài thơng sá chu trình TLD </b> 35

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Hình 2.16. Màn hình kÃt quÁ đo </b> 38

<b>Hình 3.1. </b>Đã thá biểu dißn đáp ćng tuyÃn tính liÅu bćc x¿ cąa mÁu

vÃt liáu K<small>2</small>GdF<small>5</small>:Tb đái vãi bćc x¿ n¢tron nhiát 47

<b>Hình 3.2. Đã thá biểu dißn đá suy giÁm tín hiáu theo thåi gian </b>

cąa vÃt liáu nhiát phát quang K<small>2</small>GdF<small>5</small>:Tb đái vãi bćc x¿ n¢tron 51

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Mä ĐÀU 1. Lý do chãn đÁ tài </b>

Ngày nay, viác ćng dăng kỹ thuÃt h¿t nhân sÿ dăng các nguãn bćc x¿ ion hóa [bćc x¿ alpha (α), beta (³), tia-X, gamma (´), n¢tron] trong đåi sáng kinh tà - xã hái ngày càng phát triển, nh° ćng dăng trong công nghiáp (đo mćc và mÃt đá vÃt liáu, phân tích thành phÅn nguyên tá, chiÃu x¿ và bÁo quÁn thăc ph¿m, dÅu khí, ...), trong y tà (ch¿n đốn và x¿ trá bánh), trong nơng nghiáp và sinh hóc (tng trỗng ca cõy tróng, chiu x ỏt biÃn giáng, ...), trong hÁi quan (kiểm tra hành lý và hàng hóa), v.v. Ngồi ra, viác ćng dăng năng l°āng h¿t nhân trong viác sÁn xuÃt đián năng (nhà máy đián h¿t nhân) phăc vă nhu cÅu đåi sáng xã hái cũng ngày càng phát triển. Viác ćng dăng các ngn bćc x¿ có nhiÅu lāi ích nh° vÃy, nh°ng nÃu không tuân thą các quy đánh vÅ an tồn bćc x¿ (ATBX) và kiểm sốt ch¿t chÁ chúng thỡ cú th nh hỗng tói sc khòe con ngồi và mơi tr°ång (gãi là tính hai m¿t cąa bćc x¿ ion hóa), đ¿c biát là các nhân viên làm viác trăc tiÃp vãi các nguãn bćc x¿. Do đó, để bÁo đÁm ATBX cho các nhân viên làm viác trong mơi tr°ång bćc x¿ thì cÅn thiÃt phÁi theo dõi và kiểm soát liÅu chiÃu cá nhân cąa hã theo quy đánh t¿i ĐiÅu 27 cąa Thông t° sá 19/2012/TT-BKHCN cąa Bá Khoa hãc và Công nghá (KH&CN) <Quy đánh vÅ kiểm soát và bÁo đÁm ATBX trong chiÃu x¿ nghÅ nghiáp và chiÃu x¿ công chúng= [1].

Tr°ãc nhāng qui đánh nh° thÃ, yêu cÅu đ¿t ra là viác nghiên cću chà t¿o các lo¿i vÃt liáu đánh liÅu bćc x¿ (là thành phÅn chính cąa liÅu kà - Dosimeter) là hÃt sćc cÅn thiÃt. Để đánh liÅu bćc x¿ cá nhân trong lĩnh văc ATBX, phå biÃn hián nay là ng°åi ta nghiên cću chà t¿o liÅu kà cá nhân (Personal dosimeter) - là lo¿i liÅu kà nhiát phát quang (Thermoluminescence dosimeter – TLD) dăa trên c¢ chà nhiát phát quang (Thermoluminescence - TL). TLD có các °u điểm là: Đá nh¿y cao hay ng°ÿng liÅu căc tiểu (ng°ÿng xác đánh) nhß, să phă thuác nhß cąa hiáu suÃt phát quang vào suÃt liÅu bćc x¿, dÁi liÅu tuyÃn tính ráng, să suy giÁm tín hiáu TL theo thåi gian (Fading) nhß, đá l¿p l¿i tát, hiáu ćng tă chiÃu x¿ nhß, đá ån đánh cao đái vãi bćc x¿, bÅn vÅ nhiát và hóa hãc, sÿ dăng đ°āc nhiÅu lÅn, kích th°ãc liÅu kà nhß (vÃt liáu TL d¿ng bát, chip, dây/dÁi, đĩa, viên, ...), giá thành chà t¿o liÅu kà thÃp, v.v.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

ĐÃn nay, TLD đo photon (tia-X, ´) đã đ°āc hồn thián và th°¢ng m¿i hóa nh° CaSO<small>4</small>:Dy (TLD-900), LiF:Mg, Ti (TLD-100), v.v. [2-7], tuy nhiên, chúng chą yÃu nhy vói bc x photon. Khi o liu ỗ cỏc tr°ång bćc x¿ hßn hāp bao gãm photon, ³ và n¢tron thì các liÅu kà lo¿i này khơng đ¿t đ°āc đá nh¿y và đá chính xác cao. Do đó, lĩnh văc nghiên cću chà t¿o TLD đo bćc x¿ n¢tron vÁn còn nhiÅu vÃn đÅ cÅn quan tâm.

Ngoài viác ćng dăng TLD trong đánh liÅu cá nhân đái vãi bćc x¿ ³ và photon (bćc x¿ photon đ°āc sÿ dăng phå biÃn nhÃt), thì viác nghiên cću chà t¿o TLD để đánh liÅu cá nhân và khÁo sát tr°ång liÅu đái vãi bc x nÂtron cng c quan tõm (cỏc c sỗ bćc x¿ và h¿t nhân sÿ dăng các nguãn n¢tron trong nghiên cću, đào t¿o và ćng dăng trong đåi sáng kinh tà - xã hái). Do bćc x¿ n¢tron đ¿c biát gây nguy hiểm khi chiÃu x¿ ngồi (h¢n cÁ bćc x¿ photon), nên viác đánh liÅu n¢tron (Neutron dosimetry) cÅn đ°āc quan tâm nhằm bÁo đÁm ATBX khi tiÃp xúc vãi nguãn n¢tron (th°ång nguãn n¢tron đÅu kèm theo phát bćc x¿ ´, nên th°ång ng°åi ta quan tâm đãng thåi bćc x¿ ´ và n¢tron khi chiÃu x¿ ngồi do chúng có đá đâm xun lãn). Để đánh liÅu bćc x¿ n¢tron, mát sá lo¿i TLD đã đ°āc nghiên cću chà t¿o, nh°: TLD-600 (LiF đ°āc làm giàu vãi 95,6% <small>6</small>Li); TLD-800 (Li<small>2</small>B<small>4</small>O<small>7</small> đ°āc làm giàu vãi <small>6</small>Li), ... nh°ng th°ång đ°āc sÿ dăng trong các nghiên cću khoa hãc mà ít đ°āc th°¢ng m¿i hóa (do đãng vá <small>6</small>Li chß chiÃm 7,4% trong tă nhiên, nên viác làm giàu đãng vá

<small>6</small>Li khiÃn chi phí chà t¿o vÃt liáu LiF và Li<small>2</small>B<small>4</small>O<small>7</small> rÃt cao. VÅ đánh liÅu bćc x¿ n¢tron sÿ dăng TLD, chą yÃu ng°åi ta thiÃt kà chà t¿o dùng trong măc đích nghiên cću (nh° thêm <small>6</small>Li trong liÅu kà LiF và Li<small>2</small>B<small>4</small>O<small>7</small> mà hÅu nh° ch°a chà t¿o thành sÁn ph¿m th°¢ng m¿i).

Để nghiên cću các vÃt liáu TL trong đánh liÅu bćc x¿ n¢tron thì hián nay trên thà giãi, ng°åi ta bÅt đÅu quan tâm đÃn các tính chÃt mãi cąa vÃt liáu TL có tiÃt dián bÅt n¢tron (σ) lãn để h°ãng tãi nghiên cću chà t¿o TLD ćng dăng trong đánh liÅu bćc x¿ n¢tron. Nhāng nghiên cću bóc u (t nm 2009 trỗ li õy) cho thy ngun tá Gadolinium (Gd) có tiÃt dián bÅt n¢tron nhiát khá lãn, nên có thể sÿ dăng các hāp chÃt chća Gd làm liÅu kà đo n¢tron. Nh° đã biÃt, nguyên tá Gd bÅn trong tă nhiên gãm các thành phÅn sau: <small>152</small>Gd chiÃm 0,20%; <small>154</small>Gd chiÃm 2,15%; <small>155</small>Gd chiÃm 14,9%; <small>156</small>Gd chiÃm 20,47%; <small>157</small>Gd chiÃm 15,68%; <small>158</small>Gd chiÃm 24,9% và <small>160</small>Gd chiÃm 21,7%. Trong tång sá các đãng vá Gd trong tă nhiên này thì chß có mát sá đãng vá Gd gây phÁn ćng bÅt

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

n¢tron là: <small>152</small>Gd có σ < 180 barn; <b><small>155</small>Gd có σ = 6,1.10<small>4</small></b> barn; <b><small>157</small>Gd có σ = 2,4.10<small>5</small></b>

barn; <small>158</small>Gd có σ = 3,4 barn và <small>160</small>Gd có σ = 0,77 barn. Do đó chß có hai đãng vá Gd có tiÃt dián bÅt n¢tron lãn nhÃt là <small>155</small>Gd và <small>157</small>Gd, còn các thành phÅn Gd khác (<small>152</small>Gd, <small>158</small>Gd v <small>160</small>Gd) thỡ cú tit diỏn bt nÂtron rt nhò, nên ng°åi ta chß quan tâm tãi đãng vá <small>155</small>Gd và <small>157</small>Gd khi chiÃu x¿ vãi ngn n¢tron [8].

<i><b>Tình hình nghiên cứu trên thế giới </b></i>

Mãi đây chß có mát sá rÃt ít nghiên cću ban đÅu vÅ các đ¿c tr°ng cąa vÃt liáu TL chća Gd pha t¿p (ho¿t hóa) vãi ion đÃt hiÃm Dysprosium (Dy) hay Terbium (Tb) và đ°a ra khÁ năng ćng dăng trong đánh liÅu bćc x¿ ³, photon và n¢tron (tr°ãc năm 2009, tÃt cÁ các tài liáu vÅ đánh liÅu TL hồn tồn khơng thÃy nói vÅ vÃt liáu TL chća nguyên tá Gd), chẳng h¿n nh°:

- Edna C. Silva et al. [9] đã nghiên cću vÅ đáp ćng TL cąa tinh thể K<small>2</small>GdF<small>5</small> pha t¿p vãi Dy<small>3+</small> đái vãi bćc x¿ photon và n¢tron: Tång hāp tinh thể K<sub>2</sub>GdF<sub>5</sub> và K<sub>2</sub>GdF<sub>5</sub>:Dy<small>3+</small> bằng ph°¢ng pháp thąy nhiát (Hydrothermal method); chiÃu x¿ từ nguãn n¢tron nhiát Am-Be; sÿ dăng TLD-600 để đo so sánh trong cùng mát điÅu kián; có đáp ćng TL tát h¢n vãi bćc x¿ n¢tron nhiát cąa nguãn <small>241</small>Am-Be (đá nh¿y bćc x¿ n¢tron nhanh cÿ 4,5% so vãi bćc x¿ n¢tron nhiát).

- E.C. Silva et al., [10] đã nghiờn cu s khỗi v TL cąa vÃt liáu K<small>2</small>GdF<small>5</small>:Dy<small>3+</small> đ°āc chiÃu vãi bćc x¿ photon và n¢tron: ChiÃu x¿ từ nguãn n¢tron nhiát và n¢tron nhanh; đá nh¿y TL đái vói bc x nÂtron nhanh nhò hÂn 18 ln, nhng vãi bćc x¿ n¢tron nhiát thì cao h¢n 5 lÅn so vãi TLD-600. Nhāng nghiên cću trên cho thÃy: VÅ tính chÃt TL, các hāp chÃt Fluoride (F) pha t¿p vãi các ion đÃt hiÃm (Rare earth - RE) có đá nh¿y TL khá cao, trong đó có vÃt liáu K<small>2</small>GdF<small>5</small>. Viác pha t¿p các ion đÃt hiÃm (nh° <small>159</small>Tb hay <small>162</small>Dy) có thể nâng cao hiáu suÃt phát quang, nên h°ãng nghiên cću chà t¿o vÃt liáu phát quang K<small>2</small>GdF<small>5</small> pha t¿p Tb hay Dy để có thể dùng làm TLD để đánh liÅu bćc x¿, đ¿c biát là bćc x¿ nÂtron cú ý ngha thc tiòn. Do ú, viỏc nghiờn cću chà t¿o vÃt liáu TL vãi nÅn Fluoride pha t¿p các nguyên tá RE là vÃt liáu đÅy hća hẹn nhằm phát triển ph°¢ng pháp đánh liÅu bćc x¿ n¢tron.

Hián nay, vÃt liáu K<small>2</small>GdF<small>5</small>:Tb hay K<small>2</small>GdF<small>5</small>:Dy đ°āc tång hāp (từ 3 lo¿i vÃt liáu KF, GdF<small>3</small>, TbF<small>3</small>/DyF<small>3</small>) theo ph°¢ng pháp thąy nhiát hay ph°¢ng pháp phÁn ćng pha rÅn (Solide-state reaction method) vãi nhāng nãng đá pha t¿p ion Tb hay Dy khác nhau. VÃt liáu này có nhiÅu đ¿c điểm quan trãng, đó là đá hÃp

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

thă n¢tron cąa Gd là cao nhÃt trong sá các nguyên tá tă nhiên (nh° đã nói ç trên), do đó t°¢ng tác cąa vÃt liáu K<small>2</small>GdF<small>5</small> vãi chùm n¢tron là rÃt m¿nh.

<i><b>Tình hình nghiên cứu ở Việt Nam </b></i>

Tr°ãc đây, vÃt liáu nhiát phát quang K<small>2</small>GdF<sub>5</sub>:Tb đ°āc tång hāp thành công d°ãi d¿ng bát từ ba hāp chÃt tinh khiÃt (KF, GdF<small>3</small>, TbF<small>3</small>) bằng ph°¢ng pháp phÁn ćng pha rÅn (vãi nãng đá pha t¿p 10%Tb) t¿i Vián Nghiên cću và Ćng dăng công nghá Nha Trang (NITRA). Đây là vÃt liáu đ°āc chà t¿o ln u tiờn ỗ Viỏt Nam v nhng nghiờn cu b°ãc đÅu cho thÃy có thể đ°āc ćng dăng để đánh liÅu cá nhân và đo tr°ång liÅu đái vãi bćc x¿ α, ³, photon và n¢tron, đ¿c biát là bćc x¿ n¢tron (do nguyên tá Gd nh¿y vãi bćc x¿ n¢tron, đ¿c biát là n¢tron nhiát). Nhāng nghiên cću tr°ãc đây cąa nhóm tác giÁ t¿i NITRA mãi chß khÁo sát b°ãc đÅu vÅ mát sá đ¿c tr°ng đánh liÅu, nh°: LiÅu chiÃu cao - cÿ từ 0,5 Sv đÃn vài Sv, khÁo sát đ°ång cong TL (TL glow curve), đáp ćng liÅu tuyÃn tính, fading) [2, 11-15]. Sau đó, quy trình tång hāp vÃt liáu này đ°āc chuyển giao v trin khai thc hiỏn ỗ Viỏn Nghiờn cu h¿t nhân (NCHN) [16]. Để h°ãng tãi viác nghiên cću chà t¿o TLD dùng vÃt liáu K<small>2</small>GdF<small>5</small>:Tb trong t°¢ng lai, bÁo đÁm các yêu cÅu cąa liÅu kà nhằm ćng dăng trong đánh liÅu cá nhân đái vãi bćc x¿ n¢tron cho nhân viên bćc x¿, xác đánh tr°ång liÅu bćc x¿ n¢tron trong nhāng lĩnh văc khác nhau [máy gia tác tuyÃn tính (LINAC) dùng trong y tà và cơng nghiáp; ngn bćc x¿ n¢tron ćng dăng trong công nghiáp, nghiên cću, và đo đá ¿m nÅn đ°ång; lò phÁn ćng nghiên cću và nhà máy đián h¿t nhân, &] thì phÁi thăc hián các nghiên cću, khÁo sát chi tiÃt vÅ các đ¿c tr°ng đánh liÅu bćc x¿ n¢tron đái vãi lo¿i vÃt liáu ny, c biỏt ỗ di liu thp ỗ mc an toàn (Radiation protection level). Do vÃt liáu K<small>2</small>GdF<small>5</small>:Tb nh¿y vãi cÁ bćc x¿ photon và n¢tron, nh°ng do điÅu kián thåi gian có h¿n, ln văn chß tÃp trung nghiên cću vÅ đ¿c tr°ng đánh liÅu cąa vÃt liáu đái vãi bćc x¿ n¢tron. Do đó đÅ tài “Nghiên cứu khảo sát các đặc trưng định liều bức xạ

<i><b>nơtron đối với vật liệu nhiệt phát quang K<small>2</small>GdF<small>5</small>:Tb” thăc hián nhằm đ¿t đ°āc </b></i>

măc tiêu trên.

<b>2. Māc tiêu căa đÁ tài </b>

Măc đích nghiên cću cąa đÅ tài là khÁo sát chi tiÃt mát sá đ¿c tr°ng chính vÅ đánh liÅu bćc x¿ n¢tron đái vãi vÃt liáu nhiát phát quang K<small>2</small>GdF<small>5</small>:Tb d¿ng bát, h°ãng tãi nghiên cću chà t¿o liÅu kà cá nhân đo n¢tron sÿ dăng vÃt liáu K<small>2</small>GdF<small>5</small>:Tb trong t°¢ng lai.

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>3. Đßi t°ÿng và ph¿m vi nghiên cąu </b>

- Đái t°āng nghiên cću: VÃt liáu nhiát phát quang K<small>2</small>GdF<small>5</small>:Tb d¿ng bát

<i>đã đ°āc chà t¿o t¿i Vián NCHN. </i>

- Ph¿m vi nghiên cću: KhÁo sát chi tiÃt mát sá đ¿c tr°ng chính vÅ đánh liÅu bćc x¿ n¢tron, bao gãm: Đá l¿p l¿i vÅ liÅu, ng°ÿng liÅu căc tiểu, dÁi đáp ćng liÅu tuyÃn tính, să phă thuác cąa liÅu bćc x¿ vào năng l°āng n¢tron, mćc tă chiÃu x¿ theo thåi gian khi l°u trā vÃt liáu, să giÁm tín hiáu TL theo thåi gian (fading).

<b>4. Ý ngh*a khoa hãc và thăc tißn căa đÁ tài nghiên cąu </b>

<b>- </b>Ý nghĩa khoa hãc: Các đ¿c tr°ng đánh liÅu bćc x¿ n¢tron đái vãi vÃt liáu nhiát phát quang K<small>2</small>GdF<small>5</small>:Tb mỗ ra mỏt hóng nghiờn cu v kh nng đánh liÅu cá nhân sÿ dăng vÃt liáu mãi này ç mćc an toàn (ç dÁi liÅu thÃp, từ

<b>0,1 mSv đÃn 20 mSv) – Đây là h°ãng nghiên cću mà thà giãi đang quan tâm. - Ý nghĩa thăc tißn: Tr°ãc mÅt, có thể áp dăng khÁo sát tr°ång liÅu đái </b>

vãi các nguãn bćc x¿ n¢tron. Trong t°¢ng lai, có thể nghiên cću chà t¿o TLD dùng vÃt liáu K<small>2</small>GdF<small>5</small>:Tb ćng dăng trong đánh liÅu n¢tron cá nhân nhằm bÁo

<b>đÁm ATBX cho các nhân viên bćc x¿ ç các c¢ sç bćc x¿ và h¿t nhân. 5. Bß cāc căa ln vn </b>

Ngồi các phn mỗ u, kt lun, ti liỏu tham kho v phă lăc, luÃn văn gãm ba phÅn chính nh° sau:

Ch°¢ng 1. Tång quan tài liáu: Trình bày vÅ lý thuyÃt nhiát phát quang; mát sá ćng dăng cąa vÃt liáu nhiát phát quang; mát sá vÃn đÅ liên quan đÃn nhiát phát quang; khái niám vÅ đ¿i l°āng và đ¢n vá dùng trong đánh liÅu bćc x¿; mát sá đ¿c tr°ng chính cąa vÃt liáu nhiát phát quang cÅn khÁo sát.

<small> </small> Ch°¢ng 2. Ph°¢ng pháp thăc nghiám: Tìm hiÅu vÅ ngun vÃt liáu và thiÃt bá sÿ dăng; tìm hiểu cách bá trí thí nghiám; tìm hiểu ph°¢ng pháp xác đánh mát sá đ¿c tr°ng kỹ thuÃt chính cąa vÃt liáu K<small>2</small>GdF<small>5</small>:Tb

Ch°¢ng 3. KÃt q và thÁo ln: Trình bày kÃt quÁ đ¿t đ°āc và thÁo luÃn, so sánh kÃt quÁ thăc nghiám vãi tiêu chu¿n IEC 1066:1991 và nhÃn xét, đÅ xuÃt h°ãng khÅc phăc nhāng vÃn đÅ còn tãn t¿i.

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>Ch°¢ng 1. TâNG QUAN TÀI LIàU </b>

1.1. LÝ THUYÂT NHIàT PHÁT QUANG

<b>1.1.1. Khái niám hián t°ÿng nhiát phát quang </b>

Nhiát phát quang [Thermally stimulated luminescence (TSL) - là phát quang c°ÿng bćc nhiát, viÃt tÅt là Thermoluminescence (TL)]: Là hián t°āng mát vÃt liáu cách đián (cịn gãi là đián mơi) ho¿c mát chÃt bán dÁn phát ra ánh sáng khi bá nung nóng nÃu tr°ãc đó vÃt liáu đã đ°āc chiÃu x¿ mỏt cỏch cú ch ớch hay tỡnh cồ bỗi cỏc bćc x¿ ion hóa (nh°: α, ³ ,´, tia-X ho¿c n¢tron) [17].

VÃt liáu TL là vÃt liáu có khÁ năng hÃp thă và tích lũy năng l°āng ion hóa trong suỏt quỏ trỡnh bỏ phÂi chiu bỗi cỏc bc x¿ nh° tia-X, α, ³, ´ ho¿c n¢tron. Sau đó năng l°āng đ°āc giÁi phóng d°ãi d¿ng ánh sáng khi vÃt liáu bá đát nóng.

RÃt nhiÅu vÃt liáu có tính chÃt TL nh°ng để ćng dăng trong đo liÅu thì vÃt liáu cÅn thßa mãn nhāng u cÅu khÅt khe nh° đá nh¿y cao, đá tuyÃn tính cao, đá fading thÃp (Fading là să suy giÁm tín hiáu TL theo thåi gian) & Trong nhāng năm gÅn đây, thà giãi vÁn đang tÃp trung nghiên cću nhiÅu lo¿i vÃt liáu khác nhau nhằm tăng c°ång đá chính xác cąa viác đo liÅu bćc x¿ bằng ph°¢ng pháp TL.

Đây là mát hián t°āng rÃt phå biÃn, trong sá vài ngàn khống vÃt tă nhiên đã biÃt có h¢n 60 % khống vÃt có hiáu ćng TL, hiáu ćng này còn đ°āc phát hián đái vãi nhiÅu vÃt liáu khác, kể cÁ các tå chćc sáng và vÃt liáu tång hāp nhân t¿o.

<b>1.1.2. Các đ¿c điểm căa hián t°ÿng nhiát phát quang </b>

Muán xÁy ra hián t°āng TL thì vÃt liáu phÁi tãn t¿i các mćc năng l°āng nằm trong vùng cÃm, các mćc này đóng vai trị là nhāng bÁy đián tÿ và lß tráng. Khi vÃt liáu đ°āc chiÃu x¿ bằng các bćc x¿ ion hóa, đián tÿ (electron) bá bÅt t¿i bÁy và lß tráng bá bÅt t¿i tâm phát quang. Trong q trình nung nóng vÃt liáu, đián tÿ sÁ nhÃn đ°āc nhiát năng và thốt ra khßi bÁy, tái hāp vãi lß tráng t¿i tâm tái hāp và phát ra photon ánh sáng. C°ång đá ánh sáng cąa các photon phát ra khi đát nóng vÃt liáu sÁ tỷ lá vãi vãi liÅu bćc x¿ mà vÃt liáu đó đã hÃp thă.

VÃt liáu TL phÁi là vÃt liáu cách đián ho¿c bán dÁn, đái vãi kim lo¿i thì khơng có hián t°āng TL.

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Nhiát l°āng mà ta cung cÃp cho vÃt liáu khi nung nóng chß là u tá kích thích, khơng phÁi là nguyên nhân gây ra să phát quang. Nguyên nhân gây ra să phát quang là do vÃt liáu đã hÃp thă năng l°āng ion hố từ tr°ãc đó.

Các vÃt liáu này sau khi đã đ°āc kích thích nhiát để phát quang thì khi nâng nhiát mát lÅn nāa cũng sÁ khơng phát quang, do đián tÿ đã thốt ra khßi bÁy. NÃu mn phát quang thì vÃt liáu cÅn chiÃu x¿ lÅn nāa. L°āng tia bćc x¿ tích lũy theo thåi gian đ°āc đo đÃm bằng vÃt liáu TL – là thành phÅn chính cąa dăng că đo liÅu, đó là liÅu kà TL (Thermoluminescense Dosimeter - TLD). Trên thà giãi, TL là mát ph°¢ng pháp đ°āc ćng dăng ráng rãi từ lâu trong nhiÅu lĩnh văc khác nhau nh° đo liÅu x¿ trá, đo liÅu môi tr°ång, đo liÅu xác đánh tuåi khÁo cå, v.v. T¿i Viát Nam, trong khoÁng m°åi năm gÅn đây, Vián Nghiên cću h¿t nhân (Đà L¿t) đã nghiên cću và chà t¿o thành công TLD (dùng vÃt liáu CaSO<small>4</small>:Dy d¿ng bát) làm dách vă đo liÅu cá nhân v mụi trồng cho cỏc c sỗ bc x v h¿t nhân. Nh° vÃy, hián t°āng TL cąa các vÃt liáu này liên quan đÃn hai quá trình vÃt lý là quá trình hình thành các khuyÃt tÃt trong m¿ng tinh thể đóng vai trị các bÁy và tâm tái hāp trong vÃt liáu, và q trình tích lũy cąa các đián tích trong bÁy do chiÃu x¿ và quá trình tái hāp đián tÿ - lß tráng do c°ÿng bćc nhiát phát quang [18].

<b>1.1.3. GiÁi thích hián t°ÿng nhiát phát quang </b>

Tính chÃt TL đ°āc giÁi thích bằng lý thuyÃt vùng năng l°āng cąa vÃt rÅn. CÃu trúc vùng năng l°āng cąa các chÃt bán dÁn hay cỏc cht cỏch iỏn lý tỗng c chia lm 3 vùng nh° sau:

+ Vùng hóa trá: Là vùng có năng l°āng thÃp nhÃt theo thang năng l°āng, ç vùng này các đián tÿ liên kÃt rÃt ch¿t chÁ vãi ngun tÿ và khơng linh đáng (chúng chß chuyn ỏng trờn mỏt qu o xỏc ỏnh ỗ nng l°āng thÃp nhÃt).

+ Vùng dÁn: Là vùng có mćc năng l°āng cao nhÃt, vùng này các đián tÿ chuyển ỏng t do, vỡ vy iỏn t ỗ vựng ny là đián tÿ dÁn.

+ Vùng cÃm: Là vùng nằm giāa vùng hóa trá và vùng dÁn khơng có mćc năng l°āng nào, đián tÿ không thể tãn t¿i trong vùng cÃm này.

Tuy nhiên, trên thăc tà trong m¿ng tinh thể luôn luôn tãn t¿i các lo¿i khuyÃt tÃt khác nhau nh° các vùng khuyÃt ion hay các t¿p chÃt xen vào nên trong vùng cÃm tãn t¿i mát sá mćc năng l°āng cho phép. Các mćc năng l°āng này đóng vai trị là tâm bÁy đián tÿ ho¿c bÁy lß tráng (tâm tái hāp). Trên giÁn

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

ó nng lng trỡnh by ỗ Hỡnh 1.1 (đây là mơ hình đ¢n giÁn nhÃt) tãn t¿i mát tâm bÅt đián tÿ và mát tâm tái hāp (hay tâm phát quang).

<i><b>Hình 1.1. C</b>ấu trúc vùng năng lượng và các quá trình dịch chuyển </i>

Từ Hình 1.1, ta thÃy să hình thành và vÃn chuyển cąa các h¿t tÁi đián đ°āc dißn ra theo các quá trình nh° sau:

(1) Quá trình ion hố.

(2), (5) Q trình bÁy electron và lß tráng.

(3) Q trình giÁi thốt đián tÿ ra khßi bÁy bằng nhiát.

(4) Q trình kÃt hāp giāa electron và lß tráng vãi să phát ra photon ỏnh sỏng.

Khi chiu x bỗi cỏc tia bc x (tia UV, tia-X, ´, n¢tron&) vào vÃt liáu thì bćc x¿ ion hóa đ°āc hÃp thă trong vÃt liáu sÁ t¿o ra các h¿t tÁi đián là các đián tÿ và lß tráng tă do. Sá h¿t tÁi đián sinh ra tß lá vãi năng l°āng mà vÃt liáu hÃp thă. Đái vãi s¢ đã vùng năng l°āng, các đián tÿ sau khi nhÃn đ°āc năng l°āng cąa bćc x¿ ion hóa chuyển từ vùng hóa trá lên vùng dÁn và chuyển đáng tă do trong vùng này (b°ãc 1). Đián tÿ và lß tráng tă do có thåi gian sáng rÃt ngÅn, chúng lÃp tćc bá bÅt vào các tâm bÁy t°¢ng ćng (b°ãc 2 và 5). Lúc ny mu ỗ trng thỏi kớch thớch, nu chiu mu vãi nguãn nhiát đá thích hāp, đián tÿ bá bÁy có thể nhÃn đ°āc năng l°āng đą để thốt ra khßi bÁy. Sau khi thốt ra khßi bÁy chúng chuyển lờn vựng dn (bóc 3). Thồi gian iỏn t ỗ vùng dÁn rÃt ngÅn, chúng có xu thà chuyển vÅ tr¿ng thái cân bằng thông qua viác tái hāp vãi các lß tráng trên tâm tái hāp. Q trình tái hāp cąa đián tÿ và lß tráng xÁy ra kèm theo viác giÁi phóng năng l°āng d°ãi d¿ng photon ánh sánh nhìn thÃy (b°ãc 4). Hián t°āng phát ra ánh sáng do đ°āc chiÃu bằng nhiát đá thích hāp đ°āc gãi là hián t°āng TL.

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

CÃu trúc vùng năng l°āng thăc tà phćc t¿p h¢n nhiÅu bỗi nú khụng chò tón ti mỏt mc by iỏn tÿ và mát mćc bÁy lß tráng nh° Hình 1.1 mà nó có nhiÅu các mćc bÁy khác nhau nh° trình bày trên Hình 1.2: C là mćc bÁy electron gÅn phía đáy cąa vùng dÁn, nó là các mćc by nụng, khụng bn ngay ỗ nhiỏt ỏ mụi trồng do đó đián tÿ dß dàng thốt ra khßi bÁy. D là mćc bÁy trung bình và đóng vai trị là các bÁy đo liÅu chính, đián tÿ trong mćc bÁy này đ°āc giÁi phóng khi đ°āc kích thích bằng nhiát đá phù hāp. E là các mćc bÁy sâu, iỏn t bỏ bt ỗ õy chò cú th thoỏt ra khi đ°āc nung vãi nhiát đá cao. B là mćc bÁy lß tráng sâu và F là bÁy lß tráng đóng vai trị là là tâm tái hāp cąa đián tÿ và lß tráng hay chính là tâm phát quang. Ngồi ra các q trình chuyển đáng cąa đián t v lò trỏng cng phc tp hÂn nhiu ch khơng đ¢n giÁn nh° mơ hình mát bÁy mát tâm.

<i><b>Hình 1.2. C</b>ấu trúc vùng năng lượng thực tế gồm nhiều bẫy điện tử và lỗ trống. </i>

Trong tr°ång hāp đián tÿ và lß tráng tă do tái hāp trăc tiÃp, năng l°āng đ°āc giÁi phóng ra d°ãi d¿ng bćc x¿ sóng đián từ (photon). Cũng có thể xÁy ra tr°ång hāp mát phÅn năng l°āng đ°āc giÁi phóng ra đ°āc dùng để kích thích mát tâm huỳnh quang (tâm này có thể trùng vãi tâm tái hāp). Tâm huỳnh quang hói phc (trỗ v trng thỏi c bn) bng cách phát x¿ ánh sáng. Tuy nhiên, trong các chÃt bán dÁn ho¿c đián mơi các h¿t tÁi đián có thể bá bÁy t¿i các mćc năng l°āng trong vùng cÃm: các đián tÿ bá bÁy trên bÁy T và các lß tráng bá bÁy trên tâm tái hāp R chuyển dåi (2) trong Hình 1.3.

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<i><b>Hình 1.3. Mơ hình TL </b>đơn giản gồm 2 māc đối với điện tử và lỗ trống </i>

Tóm l¿i, khi có să đÁo mÃt đá từ tr¿ng thái cân bằng nhiát đáng sang tr¿ng thái nÿa bÅn và hãi phăc c°ÿng bćc nhiát vÅ tr¿ng thái cân bằng ban đÅu thì nhiát phát quang xÁy ra.

Xác suÃt p tính trong mát đ¢n vá thåi gian để giÁi phóng mỏt iỏn t khòi by ỗ nhiỏt ỏ T tuõn theo ph°¢ng trình Arrhenius [17].

<sup>1</sup>

exp( )<i> </i>(1.1) Vãi E là đá sâu cąa bÁy hay năng l°āng cÅn thiÃt để giÁi phóng mát đián tÿ từ bÁy lên vùng dÁn (xem Hình 1.1); T là nhiát đá tuyát đái, k = 8,61710<small>-5</small> eV/K là hằng sá Boltzmann; sá h¿ng s đ°āc gãi là thừa sá tÅn sá ho¿c tÅn sá thốt, trong mơ hình đ¢n giÁn, s đ°āc xem là mát hằng sá (không phă thuác nhiát đá) vãi mát giá trá vào bÃc tÅn sá dao đáng m¿ng, nghĩa là vào khoÁng 10<small>10</small> ø 10<small>14</small>

s<small>-1</small>. Vãi s = 10<small>10</small> s<small>-1</small> să phă thuác cąa thåi gian sáng cąa đián tÿ trên bÁy  theo E và t thể hián trên BÁng 1.1.

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<i><b>Bảng 1.1. Sự phụ thuộc cÿa </b></i><i> vào E và t [17] </i>

<small>0</small>C

0,75 13 ngày 9,1 phút 0,94 s 9,7 ms 270  s 1,00 9200 năm 125 ngày 37 phút 3,1 s 43 ms 1,25 8,6.10<small>11</small> năm 8,6.10<small>4</small> năm 61 ngày 24 phút 6,8 s 1,50 2,2.10<small>17</small>năm 4,9.10<small>10</small>năm 401 năm 7,6 ngày 18 phút

NÃu đá sâu cąa bÁy E >> kt<small>0</small>, vãi t<small>0</small>là nhiát đá cąa vÃt liáu khi chiÃu x¿, thì các đián tÿ bá bÁy sÁ tãn t¿i trong mát thåi gian dài trên bÁy, kÃt quÁ là sau khi ph¢i chiÃu sÁ vÁn tãn t¿i mát l°āng đáng kể các đián tÿ bá bÁy.

Do mćc Fermi (E<small>F</small>) cân bằng nằm d°ãi mćc T và trên mćc R, nên các đián t v lò trỏng bỏ bt ỗ cỏc mc by này t°¢ng ćng vãi mát tr¿ng thái khơng cân bằng. Quỏ trỡnh trỗ v trng thỏi cõn bng luụn luụn có thể xÁy ra, nh°ng tác đá phăc hãi đ°āc xỏc ỏnh bỗi phÂng trỡnh (1.1) l chm. Do ú, tr¿ng thái không cân bằng là giÁ bÅn và sÁ tãn t¿i trong mát khoÁng thåi gian nhÃt đánh, bá chi phỏi bỗi cỏc tham sỏ tỏc ỏ E v s.

Quỏ trỡnh trỗ v trng thỏi cõn bng có thể đ°āc tăng tác bằng cách tăng nhiát đá cąa vÃt liáu lên cao h¢n T<small>0</small>. Viác này sÁ làm tăng xác st thốt khßi bÁy và các đián tÿ sÁ đ°āc giÁi phóng từ bÁy vào vùng dÁn. Các h¿t tÁi đián di chuyển trong vùng dÁn cąa tinh th cho n khi bỏ tỏi hp ỗ tõm tái hāp R. Trong mơ hình đ¢n giÁn, tâm tái hāp này là mát tâm huỳnh quang. Să tái hāp cąa đián tÿ và lß tráng làm cho tâm này phát ra các l°āng tÿ ánh sáng - đó chính là hián t°āng TL. C°ång đá TL - ký hiáu là I(T), tính bằng sá l°āng photon ánh sáng ghi nhn c trờn giõy (sỏ m/s, signal/s hay count/s) ỗ thåi điểm t bÃt kì và tß lá vãi tác đá tái hāp cąa đián tÿ và lß tráng t¿i R [18].

1.2. MàT Sà ĆNG DĂNG CĄA VÂT LIàU NHIàT PHÁT QUANG

<b>1.2.1. Đo liÁu bąc x¿ </b>

Đo liÅu bćc x¿ (còn gãi là đánh liÅu bćc x¿ - Radiation dosimetry) - là phép đo, tính tốn và đánh giá l°āng bćc x¿ ion hóa đã hÃp th bỗi c th con ngồi (liu cỏ nhõn), hp thă trong môi tr°ång hay vÃt liáu. Viác đo đ°ång

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

cong TL (TL flow curve) cho phép ta tính đ°āc liÅu bćc x¿ mà vÃt liáu đã hÃp thă. Các vÃt liáu thể hián tính chÃt TL th°ång đ°āc ćng dăng để làm vÃt liáu chính trong đo liÅu bćc x¿ (gãi tÅt là liÅu kà TL - TLD). Vãi °u điểm nhß gãn, đá nh¿y cao, ít cháu tác đáng cąa mơi tr°ång và khÁ năng l°u giā thông tin tát, TLD là lăa chãn hàng đÅu cho các ćng dăng trong đo liÅu y tÃ, đo liÅu cá nhân và mơi tr°ång. TLD có th ỗ rt nhiu dng khỏc nhau, ph thuỏc vo đái t°āng sÿ dăng.

<b>1.2.2. Tính tuãi khÁo cã </b>

Xác đánh tuåi là mát trong nhāng nhu cÅu c¢ bÁn th°ång đ°āc đ¿t ra trong khÁo cå và đáa chÃt. Trên thăc tà khơng có mát ph°¢ng pháp nào có khÁ năng tính ti cąa mãi lo¿i đái t°āng. Tuy nhiên, să tãn t¿i cąa mơi tr°ång phóng x¿ tă nhiên chính l¿i là mát yÃu tá rÃt quan trãng để từ đó các nhà khoa hãc tìm ra nhiÅu c¢ chà khác nhau có thể sÿ dăng để tính ti khÁo cå, trong đó ph°¢ng pháp tính tuåi bằng TL đang rÃt đ°āc chú ý.

Nguyên tÅc c¢ bÁn cąa viác ćng dăng TL trong đánh tuåi là: Mãi vÃt trên Trái ĐÃt dù muán dù không đÅu bá chiÃu x¿ từ bên ngoài (vãi mát liÅu lng nhò cú th tón ti c) bỗi các tia vũ tră. Ngồi ra, nÃu là g¿ch ngói (đ°āc làm từ đÃt sét) thì vÃt liáu cịn bá chiÃu x¿ từ bên trong. Trong đÃt sét bao giå cũng có nhāng nguyên tá phóng x¿ nh° <small>238</small>U, <small>232</small>Th và <small>40</small>K m¿c dù nãng đá cąa chúng rÃt nhß, cÿ vài phÅn ppm (phÅn triáu). D°ãi tác dăng cąa chiÃu x¿, các đián tÿ và lß tráng bá bÅt t¿i các bÁy và theo thåi gian (tuåi cąa công trình) nãng đá các đián tích bá bÁy đ°āc tích lũy dÅn lên. Bằng cách đo c°ång đá phát quang cąa mÁu (g¿ch, ngói, gám) ta suy ra liÅu phóng x¿ mà mÁu đã hÃp thă trong suát tuåi thã cąa nó [17].

1.3. MàT SƠ VÂN ĐÄ LIÊN QUAN ĐÂN NHIàT PHÁT QUANG

<b>1.3.1. Ành h°ång căa tßc đß gia nhiát </b>

Các phép đo nghiên cću TL có khoÁng nhiát đá đo rÃt ráng từ nhiát đá phòng đÃn 600 °C. Tuy nhiên trong đo liÅu, tùy theo lo¿i liÅu kÃ, khoÁng nhiát đá đo chß thăc hián trong vùng nhiát đá liên quan đÃn đßnh chính (cịn gãi là đßnh đo liÅu – Dosimetric peak).

Tùy thc vào măc đích nghiên cću, ta có thể chãn tác đá gia nhiát [ký hiáu là  - là nhiát đá trên thåi gian (<small>o</small>C/s)] khác nhau. Vãi măc đích đánh giá các thơng sá đáng hãc, phép đo cÅn có tác đá gia nhiát thÃp, khoÁng từ 1 °C/s đÃn 2 °C/s để cho nhiát đá cąa mÁu nghiên cću và nhiát đá thăc gÅn bằng nhau.

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

NÃu măc đích là đo liÅu, thì tác đá phÁi đą lãn để không xÁy ra hián t°āng fading nhiát (suy giÁm tín hiáu do nhiát đá) trong q trình đo. Thơng thừång để xác đánh liÅu hÃp thă thì tác đá gia nhiát khoÁng 10 °C/s tùy thuác vào vÃt liáu. Hình 1.4 cho thÃy d¿ng cąa các đ°ång cong thay đåi theo tác đá gia nhiát. Tác đá gia nhiát tăng thì nhiát đá đßnh cũng tăng theo, tćc là đßnh dách vÅ phía nhiát đá cao, đãng thåi c°ång đá đßnh cũng tăng lên.

<i><b>Hình 1.4. S</b>ự phụ thuộc cÿa đường cong TL theo tốc độ gia nhiệt </i>

Dăa vào kÃt quÁ đo thay đåi tác đá gia nhiát, đá sâu bÁy có thể tính theo cơng thćc:

Ph°¢ng pháp thay đåi tác đá gia nhiát: Khi tác đá gia nhiát ³ thay đåi thì nhiát đá T<small>m</small>cąa đßnh cũng thay đåi. Tác đá gia nhiát lãn h¢n gây ra să dách

T vÅ phía nhiát đá cao h¢n (xem Hình 1.5).

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<i><b>Hình 1.5. S</b>ự thay đổi nhiệt độ T<small>m</small> cÿa đỉnh TL khi thay đổi tốc độ gia nhiệt </i>

Ph°¢ng pháp sÿ dăng hai tác đá gia nhiát đã đ°āc Sooner và Franklin tính tốn nh° sau:

<b>1.3.2. Ành h°ång căa lo¿i bąc x¿ lên đ°ãng cong nhiát phát quang </b>

<i>1.3.2.1. Hình thành đường cong nhiệt phát quang </i>

VÅ ph°¢ng dián thăc nghiám cąa hián t°āng TL thì phép đo c¢ bÁn nhÃt là phép đo đ°ång cong phát quang cąa vÃt liáu. Đó là đ°ång cong biểu dißn să thay đåi cąa c°ång đá phát quang vÃt liáu theo nhiát đá cąa mÁu (đ°ång TL) [17, 18].

C°ång đá phát quang t¿i mát thåi điểm bÃt kỳ t là I(t), tß lá vãi tác đá tái hāp cąa lß tráng và electron t¿i tâm tỏi hp RC (ỗ õy ta gi thit tõm tỏi hāp là bÁy lß tráng RC). NÃu gãi n là nãng đá đián tÿ bá bÁy thì:

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<small>0</small> 

(1.5) Trong đó: T<small>0</small> là nhiát đá ban đÅu cąa mÁu (<small>o</small>C); ³ là tác đá gia nhiát (<small>o</small>C/s).

Từ công thćc (1.5), ta có: 1=

(1.6) Thà dt vào (1.4), ta thu đ°āc:

<i><b>Hình 1.6. </b>Giải thích sự hình thành đường cong nhiệt phát quang </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

Hình 1.6a biểu dißn să phă thc cąa xác st thốt khßi bÁy theo nhiát đá. Từ mát nhiát đá đÅu xác đánh T<small>i</small>, xác st thốt khßi bÁy có nhiát đá khác không đáng kể và tăng dÅn theo nhiát đá. ĐÃn nhiát đá T<small>f</small> và lãn h¢n thì mãi đián tích bá bÅt giā t¿i bÁy đÅu có xác st thốt bÁy bằng 1, điÅu đó có nghĩa là mãi bÁy đÅu tráng khi nhiát tćc thåi cąa mÁu lãn h¢n T<small>f</small>.

Hình 1.6b trình bày nãng đá đián tÿ t¿i bÁy. Khi nhiát đá tăng sá đián tích t¿i bÁy giÁm dÅn và bằng 0 khi đ¿t nhiát đá T<small>f</small>.

Hình 1.6c biểu dißn să phă thc cąa c°ång đá phát quang theo nhiát đá. Ta thÃy t¿i nhiát đá T<small>m</small> c°ång đá phát quang đ¿t căc đ¿i và bÅt đÅu giÁm dÅn khi sá đián tích t¿i bÁy bÅt đÅu giÁm và bằng 0 t¿i nhiát đá T<small>f</small>.

Từ đ°ång TL cung cÃp cho ta các thông tin cÅn thiÃt nh° sau:

- Biên đá căc đ¿i I<small>m</small> cąa c°ång đá phát quang. Giá trá này có quan há vãi nãng đá ban đÅu n<small>0</small> cąa đián tích bá bÅt t¿i bÁy.

- Nhiát đá T<small>m</small> t¿i đó c°ång đá là căc đ¿i. Giá trá này liên quan đÃn đá sâu năng l°āng cąa bÁy. Năng l°āng càng lãn thì T<small>m</small> càng lãn và ng°āc l¿i. - Hình d¿ng cąa đ°ång cong TL.

Trong thăc tÃ, ồng cong phỏt quang cú th cú hÂn mỏt ònh phát quang khi tinh thể có h¢n mát bÁy và mát trong sá đßnh có thể có să chãng chÃp lên nhau. Nh°ng trong thí nghiám khi đo c°ång đá phát quang ta chß có thể thu cùng mát lúc đãng thåi tÃt cÁ să phát quang cąa mãi đßnh nên đ°ång cong có d¿ng là đ°ång tång hāp cąa các đßnh nên có d¿ng phćc t¿p. Vì vÃy, trong đo liÅu bằng bát TL, mát trong nhāng điÅu kián cÅn l°u ý là ta phÁi chãn đ°āc vÃt liáu có đ°ång cong phát quang đ¢n giÁn nhÃt có thể tránh să chãng chÃp đßnh để thu đ°āc tín hiáu chính xác. Đá ráng và d¿ng cąa đ°ång cong phát quang cũng phă thuác vào đá nh¿y ánh sáng cąa thiÃt bá, các màng lãc giāa mÁu, máy đo và bá nâng nhiát. Ví dă mát sá d¿ng đ°ång cong TL cąa các chÃt TL khác nhau đ°āc trình bày trong Hình 1.7

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<i><b>Hình 1.7. </b>Một số mẫu đường cong TL tiêu biểu: (a) LiF:Mg,Ti; (b) LiF:Mg,Cu,P; (c) CaF<small>2</small>:Mn; (d) CaF<small>2</small>:Dy; (e) Al<small>2</small>O<small>3</small>:C; (f) CaSO<small>4</small>:Dy. </i>

<i>1.3.2.2. Phép tính từ đường cong nhiệt phát quang </i>

Trong phép đo liÅu TL hián nay, mát trong nhāng kÃt quÁ ta thu đ°āc từ máy đãc đó chính là đ°ång cong TL đ°āc biểu dißn trên trăc thåi gian. Trong thăc nghiám, máy đãc sÁ giā tác đá gia nhiát không đåi trong suát q trình đo, khi đó nhiát đá và thåi gian tß lá vãi nhau, vì vÃy c°ång đá TL cũng có thể biểu dißn là mát hàm theo thåi gian. Từ đ°ång cong TL này, trong các máy đãc ngày nay th°ång đ°āc tích hāp xÿ lý tính tốn sá photon phát x¿ từ chÃt TL, ph°¢ng pháp tính tốn này đ°āc dăa theo hàm Ф(t) biểu dißn tång sá photon phát x¿ ghi nhÃn đ°āc và nó cũng chính là dián tích bên d°ãi cąa đ°ång cong phát quang [17, 19].

Theo c¢ chà TL, máy đãc ghi nhÃn đ°āc là sá photon phát ra. Do đó, c°ång đá phát quang ghi đ°āc chính là sá photon phát x¿ trong mát đ¢n vá thåi gian (phù hāp vãi đánh nghĩa c°ång đá phát quang khi giÁ thiÃt mãi să tái hāp đÅu phát quang). Từ ý trên chß ra đ°āc mái liên há giāa hàm Ф(t) và c°ång đá phát quang I(t) nh° sau :

 <i>t</i> =

<i><sup>t</sup>I t dt</i>

(1.8) Vãi: Ф(t) là tång sá photon phát x¿; I(t) là c°ång đá phát quang theo thåi gian (photon/s).

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

Đái vãi đ°ång cong có nhiÅu đßnh phỏt quang, ta chón ònh o liu tÂng ng vói by ồn ỏnh thồng ỗ ònh cú nhiỏt ỏ cao va phi trỏnh s nh hỗng do nhiỏt ỏ phịng và khơng q cao gây nhißu hãng ngo¿i từ buóng nung nhiỏt, cũn cỏc ònh ỗ nhiỏt ỏ thp kém ån đánh ng°åi ta th°ång lo¿i bß chúng bằng cách xóa nhiát. Ph°¢ng pháp xóa nhiát đ°āc thăc hián trên máy đãc TL, nghĩa là máy chß chãn tính phÅn dián tích cąa đßnh đo liÅu trong khng biÃn thiên nhiát đá xung quanh nhiát đá đßnh phát quang. BiÃn thiên nhiát đá cũng chính là biÃn thiên theo thåi gian t°¢ng ćng vãi nhiát đá đó. Lúc này, tång sá photon phát ra sÁ đ°āc lÃy tích phân cąa c°ång đá phát quang trong khoÁng thåi gian biÃn thiên cąa đßnh đo liÅu.

<b>1.3.3. Yêu cÁu đáp ąng liÁu tuy¿n tính căa vÁt liáu làm liÁu k¿ </b>

Các đ°ång cong TL phă thuác vào vÃt liáu nÅn, nãng đá ion đÃt hiÃm pha t¿p và các nguãn chiÃu x¿ că thể nh° tia ³, tia ´ ho¿c n¢tron. Các nguyên tá đÃt hiÃm (RE) c c trng bỗi lóp iỏn t cha c lÃp đÅy 4f. Do să khác nhau vÅ cÃu trúc lãp vß đián tÿ cąa các nguyên tÿ nên chúng khác nhau vÅ tính chÃt vÃt lý, đ¿c biát là să hÃp thă và bćc x¿ năng l°āng. Bên c¿nh đó, các nguyên tá đÃt hiÃm có tiÃt dián bÅt n¢tron và hÃp thă năng l°āng bćc x¿ khá lãn. Vãi să thay đåi các lo¿i ion RE trong vÃt liáu TL, ng°åi ta có thể đ¿t đ°āc các đá nh¿y khác nhau cho các TLD dùng để đo liÅu bćc x¿. Ngoài ra các nghiên cću gÅn đây cho thÃy, mát sá các hāp chÃt fluoride pha t¿p vãi các ion đÃt hiÃm có tính chÃt TL rÃt nh¿y. Vì vÃy, viác nghiên cću cąa các hāp chÃt fluoride gadolinium pha t¿p vãi ion RE là lo¿i vÃt liáu đo liÅu đÅy hća hẹn. VÃt liáu có tính chÃt TL thích hāp sÁ đ°āc ćng dăng làm liÅu kà để đo liÅu bćc x¿, để lăa chãn mát vÃt liáu sÿ dăng làm liÅu kà địi hßi phÁi nghiên cću nhiÅu tính chÃt cąa nó nh° đá tun tính, khoÁng đo liÅu, đáp ćng năng l°āng, să ån đánh cąa thơng tin đ°āc l°u trā, tính đẳng h°ãng, Ánh hỗng ca mụi trồng &. Ngoi ra, cỏc c ch tái hāp đián tÿ - lß tráng và khÁ năng ćng dăng cho đo liÅu cũng cÅn đ°āc nghiên cću chi tiÃt. Đáp ćng cąa mßi lo¿i vÃt liáu TL phă thuác mát cách khác nhau vào năng l°āng cąa tia chiÃu x¿ và hÅu nh° các vÃt liáu đÅu có đáp ćng phi tun tính đái vãi liÅu cao. Để vÃt liáu có thể ćng dăng trong các nghiên cću đo liÅu, thì vÃt liáu TL phÁi có đ°ång đáp ćng cąa tín hiáu nhiát phát quang tỷ lá tuyÃn tính vãi liÅu chiÃu trong khoÁng liÅu chiÃu x¿ th°ång sÿ dăng. Các mÁu đ°āc chiÃu theo liÅu khác nhau sau đó thăc hián phép

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

đo TL trong cùng mát điÅu kián và các thông sá đo phÁi giáng nhau. Từ đó nghiên cću và so sánh đ°ång cong cąa các mÁu theo liÅu chiÃu.

1.4. MàT Sà Đ¾I L¯ĀNG VÀ Đ¡N Và DÙNG TRONG ĐàNH LIÄU

<b> 1.4.1. LiÁu h¿p thā D </b>

LiÅu hÃp thă D (Absorbed dose) là đ¿i l°āng đánh giá mćc đá hÃp thă l°āng bćc x¿, đ°āc đánh nghĩa là phÅn năng l°āng d đ°āc hÃp thă trong mát đ¢n vá khái l°āng vÃt chÃt [20].

<sub>D =</sub> <sup>d</sup>ε

dm<sup> (1.9) </sup>Trong đó: dε là năng l°āng trung bình mà bćc x¿ ion hóa truyÅn cho vÃt chÃt trong mát thể tích nguyên tá, dm là khái l°āng vÃt chÃt cąa thể tích đó.

Đ¢n vá liÅu hÃp thă trong há SI là Gray (Gy). Mát Gy bằng năng l°āng 1 June truyÅn cho 1 kg vÃt chÃt. Đ¢n vá cũ cąa liÅu hÃp thă là rad (Radiation absorbed dose) vãi 1 Gy = 1 J/kg = 100 rad.

SuÃt liÅu hÃp thă là liÅu hÃp thă tính trong mát đ¢n vá thåi gian, đ°āc tính bằng tß sá:

= <sup>dD</sup>dtD

(1.10) Vãi dD là să thay đåi cąa liÅu hÃp thă trong khoÁng thåi gian dt (Gy/s ho¿c Gy/min) [20].

<b> 1.4.2. LiÁu t°¢ng đ°¢ng </b>

LiÅu t°¢ng đ°¢ng (Equivalent dose - H<small>T,R</small>) - cịn gãi là t°¢ng đ°¢ng liÅu, là đ¿i l°āng dùng để đánh giá liÅu bćc x¿ trong mát tå chćc mơ/c¢ quan cąa c¢ thể ng°åi và đ°āc xác đánh nh° sau [21]:

H<sub>T,R</sub> = D<sub>T,R</sub>× W (1.11) <sub>R</sub>Trong đó: D<sub>T,R</sub> là liÅu hÃp thă do lo¿i bćc x¿ R gây ra, lÃy trung bình trên c¢ quan ho¿c tå chćc mô T; W<small>R</small> là trãng sá bćc x¿ cąa bćc x¿ lo¿i R (W<small>R</small> = 1 đái vãi bćc x¿ photon, đián tÿ).

Đ¢n vá cũ cąa liÅu t°¢ng đ°¢ng trong há SI là Rem (1 Rem = 0,01 J/kg) và đ¢n vá mãi là Sievert (Sv); 1 Sv = 100 Rem = 1 J/kg.

SuÃt liÅu t°¢ng đ°¢ng (Equivalent dose rate) là liÅu t°¢ng đ°¢ng trên mát đ¢n vá thåi gian.

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

dHH =

dt <sup> (1.12) </sup>

<b>1.4.3. LiÁu hiáu dāng </b>

LiÅu hiáu dăng (Effective dose - E) là tång liÅu t°¢ng đ°¢ng cąa từng mơ nhân vãi trãng sá mơ t°¢ng ćng tính cho tÃt cÁ các mơ/c¢ quan trong c¢ thể, đ°āc xác đánh theo công thćc sau [21]:

E =

õ

W H =

õ õ

W ( W D ) (1.13) Trong đó: H<sub>T</sub> là liÅu t°¢ng đ°¢ng cąa mơ T, W<sub>T</sub>là trãng sá mô cąa mô T. Tång đ°āc lÃy cho tÃt cÁ các mơ/c¢ quan trong c¢ thể (

õ

W =1<sub>T</sub> ).

LiÅu hiáu dăng có đ¢n vá nh° liÅu t°¢ng đ°¢ng (J/kg) và đ°āc gãi là Sievert (Sv); 1 Sv = 1 J/kg.

SuÃt liÅu hiáu dăng (Effective dose rate) là liÅu t°¢ng đ°¢ng trên mát đ¢n vá thåi gian (đ¢n vá đo là J/kg/s hay Sv/s).

E =<sup>•</sup> <sup>dE</sup>

dt <b> (1.14) 1.4.4. T°¢ng đ°¢ng liÁu cá nhân </b>

T°¢ng đ°¢ng liÅu cá nhân (Personal dose equivalent) Hp(d) - còn gãi là liÅu cá nhân t°¢ng đ°¢ng, là t°¢ng đ°¢ng liÅu trong mô mÅm nằm d°ãi mát điểm xác đánh cąa c¢ thể ng°åi t¿i đá sâu thích hāp d.

Đái vãi bćc x¿ đâm xuyên yÃu, d = 0,07 mm đ°āc khuyÃn cáo để kiểm

soát liÅu da thì t°¢ng đ°¢ng liÅu cá nhân Hp(d) đ°āc viÃt là Hp(0,07) và d = 3 mm để kiểm soát liÅu thąy tinh thể cąa mÅt thì t°¢ng đ°¢ng liÅu cá nhân

Hp(d) đ°āc viÃt là Hp(3).

Đá sâu d = 10 mm đ°āc khuyÃn cáo đái vãi bćc x¿ đâm xuyên m¿nh (nh° n¢tron), t°¢ng đ°¢ng liÅu cá nhân Hp(d) đ°āc viÃt thành Hp(10). Trong lĩnh văc đánh liÅu cá nhân chiÃu ngoài, Hp(10) đ°āc coi nh° liÅu hiáu dăng toàn thân. Hp(d) có thể đ°āc đo bằng mát liÅu kà đeo trờn b mt c th (thồng eo ỗ phớa tróc ngăc) và đ°āc bao phą bằng vÃt liáu t°¢ng đ°¢ng mơ có đá dày thích hāp [21].

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

1.5. MàT Sà Đ¾C TR¯NG ĐàNH LIÄU CĄA VÂT LIàU CÄN KHÀO SÁT

<b>1.5.1. Đß l¿p l¿i vÁ liÁu </b>

Đá l¿p l¿i (Reproducibility) là mát trong nhāng đ¿c tr°ng c¢ bÁn cąa vÃt liáu TL. Đ¿c tr°ng này giúp đánh giá să ån đánh cąa vÃt liáu sau nhiÅu lÅn đãc và đánh giá mćc đá gÅn nhau cąa các kÃt quÁ thu đ°āc cąa mát nhóm có n liÅu kà vãi cùng mát giá trá liÅu trong cùng mát điÅu kián đo liÅu. Chß sá đá l¿p l¿i R là đ¿i l°āng đánh giá đá l¿p l¿i cąa TLD và phÁi thßa mãn cơng thćc sau [22, 23]:

R = <sup>SD</sup><sup>+l</sup><sub>N</sub> f 0,075 (1.15) Trong đó: �㕆�㔷 là đá lách chu¿n sau n lÅn thí nghiám; �㕁 là giá trá trung bình sau n l<i>Ån thí nghiám; l là khng tin cÃy cąa �㕆�㔷</i> sau n lÅn đo.

<b>1.5.2. Ng°ỡng liÁu căc tiểu </b>

Ng°ÿng nh¿y (Detection threshold/ Limit of detection - LOD) cąa vÃt liáu TL hay giá trá liÅu thÃp nhÃt có thể đo đ°āc, là mát hàm tháng kê biÃn đåi cąa nhāng tín hiáu phơng thu đ°āc từ nhāng mÁu vÃt liáu không đ°āc chiÃu (mÁu phông).

Theo tiêu chu¿n IEC 1066:1991, ng°ÿng liÅu căc tiểu phÁi thoÁ mãn điÅu kián nh° sau:

( <sub>α</sub>

t .SD H ); vãi H = 0,1 mSv (1.16) Trong đó: <sub>α</sub>

t là phân vá mćc ý nghĩa α/2 và đ°āc tra từ bÁng phân bá Student vãi bÃc tă do (n-1); SD là đá lách chu¿n tÃp hāp phông nái t¿i cąa mÁu vÃt liáu.

<b> 1.5.3. DÁi đáp ąng liÁu tuy¿n tính </b>

Mát trong nhāng tiêu chí quan trãng nhÃt khi chà t¿o các vÃt liáu làm liÅu kà là să đáp ćng liÅu bćc x¿ cąa vÃt liáu và khoÁng tun tính cąa nó (Linearity response). Để kiểm tra đá chính xác cąa mÁu vÃt liáu ta phÁi xét mái quan há tuyÃn tính giāa mćc liÅu hÃp thă thăc mà vÃt liáu đã bá chiÃu vãi giá trá liÅu ta đo đ°āc từ vÃt liáu đó. ỉ đây, ta xét chính là mái quan há giāa liÅu t°¢ng đ°¢ng thăc chiÃu vãi mćc liÅu đo đ°āc từ vÃt liáu.

Đái vãi vÃt liáu TL, viác khÁo sát đá tuyÃn tính cąa chúng là cÅn thiÃt vÅ dÁi ho¿t đáng tin cÃy cąa vÃt liáu đó. Đá tun tính cąa TL phÁi nhß hÂn hoc bng 10%, thòa món cụng thc sau [22, 23]:

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

0,9 f <sup>N ±l</sup><sub>C</sub> f 1,1<small> </small>(1.17)Trong đó: N là giá trá trung bình cąa n mu vt liỏu ỗ mỏt mc liu (mSv); C l giá trá liÅu chu¿n (mSv); llà đá ráng mát nÿa khoÁng tin cÃy cąa giá trá trung bình N trong n<small>i</small> phép đo.

<b>1.5.4. Să phā thußc căa liÁu bąc x¿ vào nng l°ÿng n¢tron </b>

Đái vãi nguãn bćc x¿ n¢tron Am-Be: Có thể t¿o bćc x¿ n¢tron nhanh (nguón Am-Be lỳc u chò phỏt ra nÂtron nhanh) và n¢tron nhiát nh° sau:

- Khi chiÃu x¿ mÁu vãi n¢tron nhanh thì mÁu đ°āc đ¿t t¿i vá trí chiÃu trong mơi tr°ång khơng khí [ngn đ°āc há tháng ròng rãc đ°a từ Container che chÅn (bằng vÃt liáu Paraffin) lên phía trên theo chiÅu thẳng đćng, cách sàn phịng thí nghiám khng 1,2 m để chiÃu x¿ (ngn ra khòi Container thỡ chò phỏt ra nÂtron nhanh). Khi đó, ngn t¿o ra bćc x¿ n¢tron nhanh kèm theo bćc x¿ gamma t¿i vá trí chiÃu x¿ mÁu.

- Trồng hp mu chiu vói thun nÂtron nhiỏt (chò có n¢tron nhiát,

khơng có các bćc x¿ khác kèm theo) thì dùng tÃm làm chÃm PMMA dày h¢n 10 cm. Sau đó thêm tÃm Bi để chÅn (lãc) bćc x¿ gamma. Khi đó, nguãn t¿o ra

bćc x¿ thn n¢tron nhiát (khơng có bćc x¿ gamma kèm theo) t¿i vá trí chiÃu mÁu.

LiÅu phă thuác năng l°āng hÃp thă trong vÃt liáu còn tùy thuác vào cÃu trúc vÃt liáu mà bÁn chÃt cąa vÃt liáu K<small>2</small>GdF<small>5</small>:Tb có sá nguyên tÿ hiáu dăng (Z<sub>eff</sub> > 20) lãn h¢n sá nguyên tÿ hiáu dăng cąa mơ c¢ thể ng°åi (Z<small>eff</small>≈ 7,4) nên nhằm đÁm bÁo đá chính xác trong đánh liÅu bćc x¿ n¢tron bằng vÃt liáu K<small>2</small>GdF<small>5</small>:Tb thì cÅn phÁi xác đánh thông sá đá phă thuác năng l°āng cąa vÃt liáu. Trong điÅu kián thăc nghiám và thåi gian có h¿n nên ln văn chß khÁo sát să phă thuác cąa liÅu bćc x¿ đái vãi n¢tron nhiát v nÂtron nhanh.

<b>1.5.5. ò t chiu x theo thãi gian khi l°u trā vÁt liáu </b>

KhÁo sát mćc đá tă chiÃu x¿ (Self-irradiation) cąa vÃt liáu K<small>2</small>GdF<small>5</small>:Tb nhằm khÁo sát hián t°āng vÃt liáu K<small>2</small>GdF<small>5</small>:Tb bá chiÃu x¿ bãi các nguyên tá hay các tác nhân phóng x¿ có trong ho¿c bá lÁn vào các thành phÅn cÃu t¿o nên vÃt liáu (Impurity). Tiêu chu¿n đánh giá mćc đá tă chiÃu x¿ cąa vÃt liáu TL dăa trên công thćc sau

(N + l) - N<small>BG</small>f H; vãi H = 0,1 mSv (1.18)

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

Trong đó, N là giá trá trung bình tă chiÃu x¿ cąa n mÁu; N<small>BG</small> là phông giám sát t°¢ng tćng vãi khoÁng thåi gian l°u giā cąa mÁu vÃt liáu; l là mát nÿa giá trá tin cÃy cąa N .

Đái vãi Hp(10) thì giá trá tă chiÃu x¿ không v°āt quá 0,1 mSv/tháng, giá trá đó tăng lên vãi cùng mát há sá tăng cąa thåi gian đánh giá mćc đá tă chiÃu x¿. Ví dă: khi thåi gian đánh giá là 2 tháng thì giá trá tiêu chu¿n tă chiÃu x¿ sÁ khơng đ°ãc v°āt quá 0,1 x 2 = 0,2 mSv. Có nghĩa là giá trá Hp(10) theo tiêu chu¿n tă chiÃu x¿ H không đ°āc v°āt quá 0,2 mSv trong 2 tháng.

<b> 1.5.6. Să suy giÁm tín hiáu TL theo thãi gian (fading) </b>

Să suy giÁm tín hiáu (Fading) là să mÃt tín hiáu khơng mong mn hay là să giÁi phóng tuỳ ý nhāng electron (đián tÿ) ra khßi bÁy tr°ãc khi quá trình đãc đ°āc thăc hián. Các q trình nhiát ho¿c quang kích thích să giÁi phóng đián tÿ chính là ngun nhân gây ra q trình suy giÁm này. Că thể h¢n, să suy giÁm tín hiáu là do nhiát đá. Xác suÃt đián tÿ đ°āc giÁi phóng khßi các tâm bÅt do nhiát tn theo phân bá Boltzman nh° sau [17]:

1p = = s.e

<small>øø</small> (1.19) Trong đó: p là xác suÃt thốt khßi bÁy cąa đián tÿ trong thåi gian mát giây (s<small>-1</small>); s là há sá liên quan đÃn khuyÃt tÃt m¿ng; E là đá sâu cąa bÁy (eV); k là hằng sá Boltzmann (k = 8,6.10<small>-5</small> eV.K<small>-1</small>); T là nhiát đá cąa mÁu tính theo thang nhiát đá tuyát đái (K).

Thåi gian bán rã cąa bÁy này là T<small>1/2</small>, đây cũng là thåi gian bán rã cąa đßnh đ°ång cong phát x¿ t°¢ng ćng, nó đ°āc xác đánh là thåi gian để sá đián tÿ bá bÁy giÁm đi mát nÿa giá trá ban đÅu [24]:

<sub>1</sub> <sub>E</sub>

Viác mÃt tín hiáu theo thåi gian là mát vÃn đÅ quan trãng trong ćng dăng cąa liÅu kà nên cÅn đ°āc xem xét mát cách kỹ càng để đánh rõ đ¿c tr°ng cąa từng lo¿i vÃt liáu TL. Thông th°ång, viác nghiên cću fading đ°āc khÁo sát trong khoÁng từ 15 đÃn 30 ngày (02 tuÅn đÃn 01 tháng) là đą kÃt quÁ cho viác

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

xác đánh há sá fading, tuy nhiên vÃt liáu K<small>2</small>GdF<small>5</small>:Tb đ°āc chà t¿o mãi hoàn toàn nên thåi gian khÁo sát cÅn dài h¢n (90 ngày hay 3 tháng).

<b>1.5.7. Tiêu chuẩn đánh giá các đ¿c tr°ng căa liÁu k¿ </b>

Tiêu chu¿n kỹ thuÃt đ°āc áp dăng để đánh giá các đ¿c tr°ng cąa TLD (vÃt liáu TL cũng ký hiáu là TLD – TL detector) dăa trên các tiêu chu¿n cąa Ąy ban Kỹ thuÃt đián quác tà (IEC) và các khuyÃn cáo cąa IAEA, ICRP. Tiêu chu¿n kỹ thuÃt áp dăng đái vãi các liÅu kà cá nhân thă đáng TLD là IEC 1066:1991. ĐÃn nay tiêu chu¿n kỹ này cũng đã đ°āc chßnh sÿa và tái bÁn. Tiêu chu¿n IEC 62387:2012 là tiêu chun k thut cp nht t IEC 1066:1991 nhng mỗ ráng vÅ dÁi năng l°āng và các tính tốn đá không bÁo đÁm đo (Uncertainty), v.v. Viác đánh giá các đ¿c tr°ng cąa TLD trong luÃn văn sÁ sÿ dăng kÃt hāp hai tiêu chu¿n kỹ thuÃt này.

- Tìm hiểu các đ¿i l°āng và đ¢n vá đo liÅu dùng trong an tồn bćc x¿. - Tìm hiểu mát sá đ¿c tr°ng chính cąa vÃt liáu TL.

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>2.1.2. Trang thi¿t bá thí nghiám </b>

Trong thí nghiám này sÿ dăng các thiÃt bá t¿i Vián NCHN, gãm có:

<i>2.1.2.1. Hệ chiếu chuẩn nơtron Am-Be </i>

H<i><b>á chiÃu chu¿n n¢tron dùng nguãn đãng vá Am-Be đ°āc đ¿t t¿i Phịng </b></i>

thí nghiám chu¿n liÅu bćc x¿ cÃp 3 (TSDL) (xem Hình 2.1), bao gãm:

- Container (Howitzer) chća ngn hình tră bằng Paraffin có vß ngồi bằng nhụm, ỗ tõm cha mỏt thòi nguón Am-Be (nguón c và khơng rõ ngn gác) vãi đ°ång kính 5,8 mm và cao 12,6 mm (c°ång đá phát là 5,6038.10<small>6</small> ± 6% n/s năm 2001, và giÁm còn 5,4181.10<small>6</small>± 6% n/s năm 2022).

- Bàn chiÃu bằng sÅt thay đåi đá cao và di chuyển đ°āc trên ray dÁn h°ãng trong ph¿m vi cách nguãn từ 60 - 250 cm.

- Khi chiÃu x¿, nguãn Am-Be đ°āc đ°āc đ°a lên phía trên bằng há tháng điÅu khiển tă đáng có dây ròng rãc [16].

Th°ång ng°åi ta dùng nguãn Am-Be để chiÃu chu¿n trong các phịng thí nghiám chu¿n liÅu bćc x¿, vì ngn này có chu kỳ bán rã lãn (T<small>½</small> = 432 năm) nên liÅu (hay suÃt liÅu) ån đánh theo thåi gian h¢n (suy giÁm chÃm h¢n).

<i><b>Hình 2.1. H</b>ệ chiếu chuẩn nơtron dùng nguồn Am-Be </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<i>2.1.2.2. Lò nung mẫu vật liệu </i>

<b>Đ¿c điểm: N11/H là lo¿i lò nung chuyên dăng để nung và ą mÁu cąa </b>

- Lị nung có đáy gia nhiát đ°āc bÁo vá bằng tÃm SiC cháu nhiát. - Nhiát đá đãng nhÃt lên đÃn +/−10ºC theo DIN 17052-1

- Cÿa xoay h°ãng xuáng song song có h°ãng dÁn (ng°åi dùng đ°āc bÁo vá khßi bćc x¿ nhiát).

- Cÿa chuyển đáng đám vãi bá giÁm chÃn/thanh cháng khí.

- NTLog c¢ bÁn cho bá điÅu khiển Nabertherm: ghi dā liáu quá trình bằng å USB flash.

- Bá điÅu khiển nhiát đá C540: 10 Ch°¢ng trình/20 b°ãc; Lên đÃn 2 chćc năng có thể cài đ¿t; Tùy chãn hiáu chu¿n (10 điểm c¢ bÁn); BÁng cÁm ćng; NTLog (Đãng hã thåi gian thăc); Cång kÃt nái USB.

<b>Thơng sß kỹ tht: </b>

- Nhiát đá tái đa: 1280 <small>o</small>C - Dián tích buãng: 11 lít - Nguãn đián: 1 pha - Công suÃt: 3,6 kW - Trãng l°āng: 70 kg

- Kích th°ãc trong: 250 x 350 x 140 mm<small>3</small> (R x S x C) - Kích th°ãc ngoài: 720 x 740 x 510 mm<small>3</small> (R x S x C).

</div>

×