Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

tiểu luận quản trị học phân tích hoạt động truyền thông của công ty dutch lady

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.58 MB, 43 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT KHOA KINH TẾ </b>

<b>TIỂU LUẬN QUẢN TRỊ HỌC </b>

<b>PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TRUYỀN THÔNG CỦA CÔNG TY </b>

DUTCH LADY

<i><b>Sinh viên thực hiện: </b></i>

<b>Nguyễn Minh Tiến :2225106050989 Hồ Ngọc An : 2225106051034 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘTKHOA KINH TẾ </b>

<b>TIỂU LUẬN QUẢN TRỊ HỌC </b>

<b>PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TRUYỀN THƠNG CỦA CƠNG TY </b>

DUTCH LADY

<i><b>Sinh viên thực hiện: </b></i>

<b>Nguyễn Minh Tiến :2225106050989 Hồ Ngọc An : 2225106051034 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

B NG PHÂN CÔNG CÔNG VI C CHO CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHĨM <b>ẢỆ</b>

STT H và tên <b>ọCơng việc th c hi n ựệ</b> K t qu <b>ếả thự</b>c hi n <b>ệ(nhóm đánh giá) </b>

<b>Các thành viên nhóm ký tên và ghi rõ họ tên: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

RUBIRC TI U LU<b>ỂẬN CUỐI </b>KHÓA H C PH N QU N TR H C <b>ỌẦẢỊ Ọ</b>

A.Phần mở đầu: (0,50 điểm)

Khơng có hoặc chỉ có một đến hai trong các mục: - Lý do chọn đề tài tiểu luận; - M c tiêu ụnghiên c u; ứ- Đối tương nghiên c u; ứ- Phạm vi nghiên c u; ứ- Phương pháp nghiên c u; ứ- Ý nghĩa đềtài; - K t c u tiế ấ ểu luận (0,0 điểm)

Có nhưng không đầy đủ và đúng các mục: - Lý do chọn đềtài ti u lu n; ể ậ- M c tiêu ụnghiên c u; ứ- Đối tương nghiên c u; ứ- Phạm vi nghiên c u; ứ- Phương pháp nghiên c u; ứ- Ý nghĩa đề tài; - K t c u tiế ấ ểu luận (0,25 điểm)

Có đầy đủ và đúng các mục: - Lý do chọn đềtài ti u lu n; ể ậ- M c tiêu nghiên ụcứu;

- Đối tương nghiên c u; ứ- Phạm vi nghiên cứu;

- Phương pháp nghiên c u; ứ- Ý nghĩa đề tài; - K t c u tiế ấ ểu luận (0,5 điểm)

B. Phần nội dung (6,5 điểm)

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Tên m c ụ Kém Trung bình Khá Giỏi

Chương 1: Các lý thuyết liên quan đến đề tài (1,5 điểm)

Khơng trình bày cơ sở lý thuyết và khơng trình bày các d ữ liệu khác liên quan với đề tài tiểu luận (0,0 điểm).

Khơng trình bày cơ sở lý thuyết hoặc khơng trình bày các d ữliệu khác liên quan với đề tài tiểu lu n (0,5 ậđiểm).

Trình bày cơ sở lý thuy t và các ếdữ u khác liệliên quan nhưng chưa đầy đủ ới đề vtài ti u luể ận (1,0 điểm).

Trình bày đầy đủ cơ sở lý thuyết và các d ữ liệu khác liên quan và phù h p vợ ới đềtài tiểu luận (1,5 điểm).

Chương 2 (3,5điểm)

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Tên m c ụ Kém Trung bình Khá Giỏi

2.1 Thực trạng về vấn đề được nêu trong tiểu luận (2,0 điểm)

Khơng trình bày, mơ t ảthực trạng về vấn đề được nêu trong tiểu luận (0,0 điểm).

Trình bày, mơ tả chưa đầy đủ , số liệu chưa đáng tin cậy thực trạng về vấn đề được nêu trong tiểu luận c a nhóm ủthực hiện nghiên c u, tìm ứhiểu (1,0 điểm).

Trình bày, mơ tả trung thực, thực trạng về vấn đề được nêu trong tiểu luận c a nhóm ủthực hiện nghiên c u, ứtìm hiểu nhưng chưa đầy đủ (1,5 điểm).

Trình bày, mơ t ảđầy đủ, trung thực, th c trạng ựvấn đề được nêu trong ti u luể ận của nhóm thực hiện nghiên c u, ứtìm hi u (2,0 ểđiểm).

2.2. Đánh giá ưu, hạn ch , ếnguyên nhân của hạn ch ế(1,5 điểm).

Phân tích đánh giá chưa đầy đủ những ưu, khuyết điểm, mặt tích cực và hạn ch ế hoặc thuận lợi, khó khăn nhưng khơng phân tích ngun nhân của những ưu,

Phân tích đánh giá những ưu,khuyết điểm, mặt tích cực và hạn ch ế hoặc thuận lợi, khó khăn nhưng khơng phân tích ngun nhân của những ưu, khuyết điểm, mặt tích cực và

Phân tích đánh giá những ưu, khuyết điểm, mặt tích cực và hạn ch ế hoặc thuận lợi, khó khăn và nguyên nhân của những ưu, khuyết điểm, mặt tích cực và hạn ch ế hoặc

Phân tích đánh giá đầy đủ những ưu, khuyết điểm, mặt tích cực và hạn ch ế hoặc thuận lợi, khó khăn và nguyên nhân c a nh ng ủ ữưu, khuyết điểm, mặt tích cực và hạn ch ế hoặc thuận lợi, khó

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Tên m c ụ Kém Trung bình Khá Giỏi khuyết điểm,

mặt tích cực và hạn ch ế hoặc thuận lợi, khó khăn vấn đề đang nghiên cứu hoặc ngược lại (0,25 điểm)

hạn ch ế hoặc thuận lợi, khó khăn vấn đề đang nghiên cứu hoặc ngược lại (0,5 điểm)

thuận lợi, khó khăn vấn đề đang nghiên cứu nhưng chưa đầy đủ (1.0 điểm)

khăn vấn đề đang nghiên cứu (1,5 điểm).

Chương 3: Đề xuất các giải pháp (1,5 điểm)

Trình bày chưa đầy đủ các giải pháp và không hợp lý h p lý, ợkhông kh thi ảđể giải quyết các các vấn đềcòn t n t i, ồ ạhạn ch và ếphát huy những việc đã làm được theo phân tích tại chương 2 (0,25 điểm)

Trình bày các giải pháp c ụthể, h p lý, ợnhưng chưa khả thi và đầy đủ để giải quyết các các vấn đềcòn t n t i, hồ ạ ạn chế và phát huy những việc đã làm được theo phân tích tại chương 2 (0,5 điểm)

Trình bày các giải pháp c ụthể, h p lý, ợkhả thi để giải quyết các các vấn đề còn tồn tại, h n ch và ạ ếphát huy những việc đã làm được theo phân tích tại chương 2 nhưng chưa đầy đủ (1,0 điểm)

Trình bày đầy đủ các gi i pháp c ả ụthể, h p lý, kh ợ ảthi để giải quyết các các vấn đềcòn t n t i, hồ ạ ạn chế và phát huy những việc đã làm được theo phân tích tại chương 2 (1,5 điểm)

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Tên m c ụ Kém Trung bình Khá Giỏi

C. Phần kết luận - Tài liệu tham khảo (1,00 điểm)

Khơng trình bày ph n kẩ ết luận và phần tái li u tham ệkhảo, hoạch ghi khơng đúng quy định (0,00 điểm)

Trình bày tương đố ợi h p lý phẩn kết lu n và ghi ậtương đối đúng quy định về phần tái liệu tham khảo (0,50 điểm)

Trình bày, hợp lý ph n kẩ ết luận nhưng chứa đầy đủ và ghi đúng quy định về phần tái li u tham ệkhảo (0,75 điểm)

Trình bày đúng đầy đủ, hợp lý phẩn k t lu n và ế ậghi đúng quy định về phần tái liệu tham kh o ả(1,00 điểm)

D. Hình thức trình bày (1,0 điểm)

Trình bày khơng đúng quy định theo hướng dẫn, mẫu trang bìa, Sử d ng kh ụ ổgiấy A4, in d c, ọcỡ chữ 12 13, –font ch Times ữNew Roman; khoảng cách dòng 1,5 line; lề trái 3 cm, l ềphải 2 cm, lưới trên 2 cm, l ề

Trình bày đúng quy định theo hướng dẫn , mẫu trang bìa, Sử d ng kh ụ ổgiấy A4, in d c, ọcỡ chữ 12 13, –font ch Times ữNew Roman; khoảng cách dòng 1,5 line; l ềtrái 3 cm, l ềphải 2 cm, lưới trên 2 cm, l ềdưới 2,5cm. thủ

Trình bày đúng quy định theo hướng dẫn, mẫu trang bìa, Sử d ng kh ụ ổgiấy A4, in d c, ọcỡ chữ 12 13, –font ch Times ữNew Roman; khoảng cách dòng 1,5 line; lề trái 3 cm, l ềphải 2 cm, lưới trên 2 cm, l ềdưới 2,5cm.

Trình bày đúng quy định theo hướng dẫn , mẫu trang bìa, S ửdụng kh ổ giấy A4, in d c, c ọ ỡchữ 12 – 13, font chữ Times New Roman; kho ng ảcách dòng 1,5 line; l trái 3 cm, ềlề phải 2 cm, lưới trên 2 cm, l ềdưới 2,5cm. th ủthuật trình bày

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Tên m c ụ Kém Trung bình Khá Giỏi dưới 2,5cm.

thủ thu t trình ậbày văn bản đúng quy định ... Số trang của Tiểu lu n < 15 ậtrang. Không có minh họa b ng bi n, ằ ểbảng, hình ảnh (0,25 điểm)

thuật trình bày văn bản đúng quy định ... Số trang của Tiểu lu n < 15 ậtrang. Khơng có minh họa b ng bi n, ằ ểbảng, hình ảnh (0,5 điểm)

thủ thu t trình ậbày văn bản đúng quy định ... Số trang của Tiểu lu n tậ ối thiểu 15 trang. Tối đa 40 trang Có minh họa bằng bi n, ểbảng, hình ảnh nhưng không nhiều, không sắc nét (0,75 điểm)

văn bản đúng quy định ... Số trang c a Tiủ ểu luận t i thi u 15 ố ểtrang. Tối đa 40 trang Có minh họa bằng bi n, b ng, ể ảhình nh rõ ràng, ảsắc nét (1,0 điểm)

E. Điểm hoạt động, chuyên cần: (1,0 điểm)

Sinh viên khơng trình cho gi ng viên ảchỉnh s a và ữduyệt đề cương (0.0 điểm)

Sinh viên trình cho gi ng viên ảchỉnh s a và ữduyệt đề cương tối thi u 1 lể ần và nộp bài đúng thời hạn (0,50 điểm)

Sinh viên trình cho giảng viên chỉnh s a và ữduyệt đề cương tối thiểu 2 l n và nầ ộp bài đúng thời hạn (0,75 điểm)

Sinh viên trình cho gi ng viên ảchỉnh s a và ữduyệt đề cương tối thi u 3 l n và ể ầnộp bài đúng thời hạn (1,00 điểm)

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Tên m c ụ Kém Trung bình Khá Giỏi TỔNG

CỘNG 10 ĐIỂM

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Đề tài: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TRUYỀN THÔNG CỦA CÔNG TY DUTCH </b>

<b>Điểm đánh giá </b>

Cán b <b>ộchấm 1 </b>

Cán b <b>ộchấm 2 </b>

<b>Điểm thống nhất </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

4

Đánh giá ưu, khuyết điểm, (ho c thu n lặ ậ ợikhó khăn) , nguyên nhân vấn đề đang nghiên c u ứ

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>MỤC LỤC </b>

LỜI CẢM ƠN ...

PHẦN M ỞĐẦU ... xvi

1.Tính c p thiấ ết của đề tài ... 1

2.Muc tiêu nghiên cứu ... 1

3.Đối tượng nghiên c u và ph m vi ... 1 ứ ạ4. Phương pháp nghiên cứu và ngu n dồ ữ liệu ... 2

5.Ý nghĩa của đề tài ... 2

PHẦN N I DUNG ... 3 ỘCHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT CỦA ĐÊ TÀI ... 4

1.1 Khái niêm qu n tri ... 4 ả1.2 Khái niêm môi trường qu n tri ... 4 ả1.2.1 Môi trường quản trị của Dutch Lady: ... 5

1.2.2 Mơi trường bên ngồi ... 5

1.3 Khái niêm v ề hoạt động truy n thông ... 6 ề1.4 Khái niêm v ma trân SWOT ... 9 ề1.5 Khái niêm mơ hình BCG ... 11

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG, ƯU ĐIỂM, HẠN CHẾ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA HẠN CHẾ ... 13

2.1 Gi i thi u v công ty/ doanh nghiớ ệ ề ệp/ cơ sở kinh doanh ... 13

2.1.1 L ch s hình thành: ... 13 ị ử2.1.2 Các dòng s n ph m / dả ẩ ịch vụ ủ c a công ty Dutch Lady: ... 13

2.1.3 Ma trận SWOT đánh giá lợi th c nh tranh c a công ty Dutch Lady: 13 ế ạ ủ2.1.4 Ma tr n BCG cho các s n phậ ả ẩm của công ty Dutch Lady ... 14

2.1.4.1. Stars (Sao): ... 14

2.1.4.2. Question Marks (Hỏi): ... 14

2.1.4.3. Cash Cows (Bò): ... 14

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

2.2.6. Tạo lòng tin và đáng tin cậy: ... 15

2.2.7. Ảnh hưởng đến quyết định mua hàng: ... 15

2.3 Ưu điểm các yếu tố truyền thông đến hoạt động kinh doanh tại công ty sữa Dutch Lady. ... 16

2.3.1. Xây dựng thương hiệu: ... 16

2.3.2. Tăng cường nhận thức thương hiệu: ... 16

2.3.3. T o d ng quan h khách hàng: ... 16 ạ ự ệ2.3.4. Ti p cế ận đúng đối tượng khách hàng: ... 16

2.3.5. T o s khác bi t c nh tranh: ... 16 ạ ự ệ ạ2.4 H n ch các y u t truyạ ế ế ố ền thông đến hoạt động kinh doanh t i công ty sạ ữa Dutch Lady. ... 17

2.4.1. S c nh tranh: ... 17 ự ạ2.4.2. Ph n h i tiêu cả ồ ực:... 17

2.4.3. Khả năng phát triển thương hiệu: ... 17

2.4.4. Sự thay đổi trong phong cách s ng: ... 17 ố2.4.5. Chi phí:... 17

2.4.6. Cơng ngh và ti n b k thu ... 18 ệ ế ộ ỹ ật:2.5 Phân tích m t s nguyên nhân cộ ố ủa hạn ch ... 18 ếCHƯƠNG 3. ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP VÀ KHUYẾN NGHỊ ... 19

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

3.1 Gi i pháp... 20 ả3.2 Khuy n ngh ... 21 ế ịKẾT LUẬN ... 22 TÀI LIỆU THAM KH O ... 23 ẢMỤC LỤC ... 24

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>LỜI CẢM ƠN </b>

Đểhoàn thành được bài tiểu luận này, em xin chân thành cảm ơn quý thầy, cô thuộc bộ môn Qu n tr h c khoa Kinh t ả ị ọ ế trường Đạ ọi h c Th D u Mủ ầ ột đã tạo cơ hội cho em được h c t p, nghiên cọ ậ ứu và tích lũy kiến thức để thực hi n bài ti u lu n. Trên h t, em xin ệ ể ậ ếđược gửi l i cờ ảm ơn chân thành nhất đến gi ng viên Nguyả ễn Xuân Trang đã tận tình ch ỉdẫn và đưa ra nhiều lời khun b ích giúp em hồn thành bài ti u lu n này m t cách tổ ể ậ ộ ốt nh t. Do ki n th c c a b n thân còn nhi u h n ch và thi u kinh nghi m th c ti n nên ấ ế ứ ủ ả ề ạ ế ế ệ ự ễn i dung bài ti u lu n khó tránh kh i nh ng thi u sót. Em r t mong nhộ ể ậ ỏ ữ ế ấ ận được nh ng ữlời góp ý thêm từ cơ

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

1.Tính c p thi t c<b>ấế ủa đề tài</b>

Trong b i c nh h i nh p kinh t cùng v i s phát tri n xã h i ngày nay,các doanh ố ả ộ ậ ế ớ ự ể ộnghi p ngày càng phát triệ ển để theo kịp với xu hướng thời đại.Công ty Dutch Lady Vi t ệNam là m t trong nh ng công ty sộ ữ ữa hàng đầu tại Việt Nam. Công ty được thành lập từ năm 1995, là liên doanh giữa Tập đồn FrieslandCampina của Hà Lan và Cơng ty Sản xu t và Xu t nh p khấ ấ ậ ẩu Bình Dương. Trong suốt quá trình hoạt động, Dutch Lady Việt Nam đã không ngừng phát triển và mở rộng quy mô, tr thành m t trong nh ng doanh ở ộ ữnghi p có th ph n l n nh t trên thệ ị ầ ớ ấ ị trường s a Vi t Nam.Dutch Lady Vi t Nam là mữ ệ ệ ột cơng ty có quy mô l n và hoớ ạt động hi u qu . Cơng ty có mệ ả ạng lưới phân ph i r ng ố ộkh p, s n phắ ả ẩm đa dạng, chất lượng cao và được người tiêu dùng tin tưởng.Dutch Lady Việt Nam là một công ty có thương hiệu mạnh. Thương hiệu Dutch Lady đã được xây d ng và phát tri n trong nhiự ể ều năm, trở thành m t trong nhộ ững thương hiệu s a hàng ữđầu tại Việt Nam.Th ba, Dutch Lady Vi t Nam là m t công ty có nhi u tiứ ệ ộ ề ềm năng phát triển. Thị trường sữa Việt Nam đang ngày càng phát triển, Dutch Lady có cơ hội để mởrộng th phị ần và tăng trưởng doanh thu.

Với những lý do trên, đề tài về công ty Dutch Lady có ý nghĩa thực tiễn và khoa học. Đề tài có thể giúp hiểu rõ hơn về hoạt động của cơng ty, từ đó đưa ra những đánh giá và đề xu t nh m giúp công ty phát tri n b n v ngấ ằ ể ề ữ .Do đó nhóm nghiên cứu chọn đề tài “Phân tích t m quan trong c a quá trình tầ ủ ổ chức ảnh hưởng đến hoạt đông của Công ty Dutch Lady”

2.Muc tiêu nghiên c u <b>ứ</b>

Mục tiêu chung: “Phân tích tầm quan trong của q trình t ổ chức ảnh hưởng đến hoạt đông của Công ty Dutch Lady”

Mục tiêu cụ thể : “Phân tích thực trạng khó khăn mà cơng ty đang gặp phải từ đó đưa ra các giải pháp kh c phắ ục nhằm phát triển công ty Dutch lady”

3.<b>Đối tượ</b>ng nghiên c<b>ứu và phạm vi</b>

- Đối tư ng nghiên c u: Chợ ứ ất lượng s n ph m tả ẩ ại công ty Dutch lady

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

- Đối tượng kh o sát: Khách hàng s d ng s n ph m t công ty Dutch Lady ả ử ụ ả ẩ ừ+ Phạm vi nghiên c u: ứ

V không gian: Công ty Dutch lady ề V ề thời gian: 25/08/2023 10/10/2023. –4. <b>Phương pháp nghiên cứ</b>u và ngu n d u <b>ồữ liệ</b>

- Phương pháp nghiên cứu định lượng: Công ty Dutch Lady Việt Nam đã thành công trong vi c kh o sát,b ng các cu c kh o sát tr c tuy n, khệ ả ằ ộ ả ự ế ảo sát qua điện thoại ho c kh o ặ ảsát tr c ti p tự ế ại các điểm bán hàng.Ngồi ra,Cơng ty cũng sử dụng các cuộc phỏng vấn sâu để thu th p thông tin chi tiậ ết hơn về nh n ậ thức, thái độ và hành vi c a khách hàng.Kủ ết h p v i vi c s d ng dợ ớ ệ ử ụ ữ liệu th c p t các nguứ ấ ừ ồn như báo cáo nghiên cứu thị trường, d u bán hàng và dữ liệ ữ liệu kh o sát c a các công ty khác. ả ủ

- Phương pháp nghiên cứu định tính:Ngồi các phương pháp nghiên cứ định lượu ng, Dutch Lady Việt Nam cũng sử ụng các phương pháp nghiên cứ d u định tính để thu th p ậthông tin về thị trường, khách hàng và s n ph m c a mình.V ph n trò chuy n ả ẩ ủ ề ầ ệnhóm,Cơng ty thường tổ chức các cu c trị chuyộ ện nhóm v i các nhóm khách hàng khác ớnhau để thảo lu n v nh n thậ ề ậ ức, thái độ và hành vi c a h ủ ọ đố ới v i các s n ph m sả ẩ ữa tươi. Công ty cũng sử dụng các cuộc phỏng vấn sâu với các khách hàng để thu thập thông tin chi tiết hơn về nh ng tr i nghiữ ả ệm và suy nghĩ của h v các s n ph m sọ ề ả ẩ ữa tươi của Dutch Lady. Cơng ty s d ng phân tích nử ụ ội dung để phân tích d ữ liệu định tính, chẳng hạn như ph n hả ồi của khách hàng trên mạng xã h ội.

5.<b>Ý nghĩa của đề tài </b>

- Ý nghĩa khoa học: Kết quả nghiên c u cứ ủa đề tài góp phần tạo cơ sở khoa học và tài liệu tham kh o v t m quan trong c a quá trình tả ề ầ ủ ổ chức ảnh hưởng đến hoạt đông của Công ty Dutch Lady

- Ý nghĩa thực tiễn: Khắc phục những sai sót,đưa ra phương pháp thích hợp để phát triển.Đồng thời góp phần mở r ng nâng cao chộ ất lượng sản phẩm cho người dùng tại cơng ty Dutch lady

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

• Chương 1. Cơ sở lý thuyết liên quan đến đề tài

• Chương 2. Thực trang, ưu điểm, bạn chế và nguyên nhân của bạn chế. • Chương 3. Đề xuất các giải pháp và khuyến nghi (nếu có)

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

- Tổ chức là quá trình s p x p các ngu n l c c a tắ ế ồ ự ủ ổ chức m t cách hộ ợp lý để thực hi n ệcác mục tiêu đã đề ra.

- Lãnh đạo là quá trình tác động đến con người để ọ h làm vi c m t cách tệ ộ ự giác, hăng hái và hi u qu ệ ả để đạt được m c tiêu cụ ủa tổ chức.

- Kiểm soát là quá trình theo dõi, đánh giá và điều ch nh các hoỉ ạt động c a tủ ổ chức đểđảm bảo chúng được thực hiện theo kế hoạch và đạt đư c m c tiêu đã đề ợ ụ ra.

- Quản tr là mị ột hoạt động quan tr ng trong tọ ất cả các t ổ chức, từ các doanh nghiệp, cơ quan nhà nước đến các tổ chức phi lợi nhuận. Quản trị giúp tổ chức đạt được mục tiêu của mình m t cách hi u quộ ệ ả và hi u quệ ả.

- Quản tr là mị ột hoạt động quan tr ng trong t t c các t ọ ấ ả ổ chức. Qu n tr giúp t ả ị ổ chức đạt được m c tiêu c a mình m t cách hiệu quả và hiệu quả. ụ ủ ộ

<b>1.2 Khái niêm môi trường quản tri </b>

- Môi trường qu n tr là t ng th các y u t và lả ị ổ ể ế ố ực lượng bên ngoài ảnh hưởng đến hoạt động c a t chức. Các yếu t này có thể ủ ổ ố được phân chia thành hai loại chính là mơi trường bên ngồi và mơi trường bên trong.

- Mơi trường bên ngoài bao g m t t c các yồ ấ ả ếu t và lố ực lượng bên ngoài t ổ chức mà nhà qu n ả trị khơng kiểm sốt được, nhưng chúng lại có ảnh hưởng đến hoạt động c a t ủ ổ chức. Các y u t này có th ế ố ể được phân chia thành các nhóm sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

công nghệ,... tác động đến tất cả các t ổ chức trong m t qu c gia hoộ ố ặc khu vực. - Môi trường vi mô: bao g m các y u t và lồ ế ố ực lượng tác động tr c tiự ếp đến hoạt động của tổ chức, bao gồm khách hàng, đối thủ ạnh tranh, nhà cung c p,... c ấ

- Môi trường bên trong bao g m t t c các y u t và lồ ấ ả ế ố ực lượng bên trong t ổ chức mà nhà qu n tr có th kiả ị ể ểm soát được. Các y u t này bao gế ố ồm:

Nguồn lực: bao gồm con người, tài chính, vật chất,... Cơng nghệ: bao gồm các quy trình, h ệ thống,... Chiến lược: bao gồm mục tiêu, định hướng,... Nhân văn: bao gồm văn hóa, giá trị,... Vai trị của mơi trường quản trị

Mơi trường quản trị có vai trị quan trọng đối với hoạt động của tổ chức. Cụ thể, môi trường quản tr có các vai trị sau: ị

Tạo ra cơ hội và thách thức cho tổ chức: môi trường quản trị tạo ra cơ hội cho tổ chức phát triển, nhưng cũng tạo ra thách thức cho tổ ức phải vượt qua. ch Làm thay đổi các hoạt động c a t ủ ổ chức: mơi trường quản trị ln thay đổi, do đó

các tổ chức cần phải thay đổi để thích ng v i s ứ ớ ự thay đổi của mơi trường. Góp phần vào vi c ra quyệ ết định c a nhà qu n tr : nhà qu n tr c n phủ ả ị ả ị ầ ải đánh giá

các yếu Môi trường qu n tr ả ị là mộ ết y u t quan tr ng cố ọ ần được nhà quản tr quan ịtâm. Nhà qu n tr c n ph i hiả ị ầ ả ểu rõ môi trường qu n tr ả ị để có thể đưa ra các quyết định phù h p, giúp t chức đạt được m c tiêu c a mình.t mơi trường để đưa ra ợ ổ ụ ủ ốcác quyết định phù h p v i tình hình thợ ớ ực tế.

<b>1.2.1 Mơi trường quản trị của Dutch Lady: </b>

Môi trường quản trị của Dutch Lady bao gồm các yếu tố và lực lượng bên ngoài và bên trong ảnh hưởng đến hoạt động của cơng ty.

<b>1.2.2 Mơi trường bên ngồi </b>

Môi trường vĩ mô:

Kinh t : Vi t Nam là m t n n kinh t ế ệ ộ ề ế đang phát triển với tốc độ tăng trưởng GDP ổn định. Điều này tạo ra cơ hội cho Dutch Lady m r ng th ở ộ ị trường và tăng doanh s . ố

</div>

×