Tải bản đầy đủ (.pdf) (109 trang)

thực hành hệ thống điều khiển và chuyển động ô tô iuh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (18.48 MB, 109 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ThS.NGƯYẺN XUÂNNGỌC </b>

(Chủ biên) -

<b>TS.ĐẶNG TIẾN PHÚCThS. VÕ LÂM KIM THANH - TS. VÕ TÁN CHÂU</b>

<b>ThS. NGUYÊN KHÔI NGUYÊN - ThS. HỒ ANH CƯỜNG</b>

<b>THỰC HÀNH HỆ THỐNG </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>LỜI MỞ ĐĂU</b>

Hệthống điều khiển vă chuyển động trín ơ tơ thuộc hệ thống khung gầm củaồ tô bao gồmhệ thống lâi, hệ thống phanh thủy lực hoặc hệ thống phanh chống bó cứng (ABS) tùytheo việc

trang bị câc hệthống tríntừng loại xecụ thể nhưng đối với ABS thìxe đê tích hợp ln hệ thống

phanh thủy lực, hệ thống treo, khungxe, lốpxe.

Giâo trình “Thực hănh hệ thống điều khiển vă chuyển động ô tơ” được biín soạn nhằmđâp

ứng nhu cầu giảng dạy thực hănh của quý Thầy/Cô, việc học tập văcải thiện kỹ năng thực hănh

của sinh viín chun ngănhơ tơ, sinh viín có đam mí về ngănhơtơ nói riínghoặc sinh viínkhối

cơng nghệ nói chung.

Giâo trình được biín soạn phù hợp với đề cương học phần củasinh viín; giâo trình được

biín soạn dựa trín nền tảng kiến thức củahêngToyotacho phùhợpvới trangthiết bị vẵtô thựctế tại khoa Công nghệ Động lực; giâo trình hướng dẫn vă trình băy một câch tổng quât câc hư

hỏng, quytrình thâo râp câc hệ thống; ngoăira giâo trình cịnđưa ra một số thơng sốkỹ thuật tiíuchuẩn tham khảo để người học có thể đânh giâtình trạng câc mơ hìnhtrong qtrình thực hănh, đối với ơ tơ thực tế thì tùy theo câc hêng xe vă câc loạixe riíng biệtthì người học được trang bịthímcẩm nang sửa chữa của dịng xe đó cho phù hợp.

Hoăn thiện được giâo trình lă nhờ sự đóng góp nhiệt tình củaq Thầy/Cô đồng nghiệp củatrường Đại học Công nghiệp Thănh phố Hồ Chí Minh vă Khoa Cơng Nghệ Động Lực.Trong q trình biín soạn, tâc giả đê rất tập trung vă cố gắng cống hiến hết sức mình, tuy nhiín giâo trình

cũngkhơng trânh khỏi những thiếu sót. Nhómtâc giảrất mong câc độc giả, câc đồng nghiệpcho ý kiếnđóng góp, xđydựng để giâo trình ngăy căng đượchoăn thiện. Câc ý kiến đóng góp xin gửi về email của nhóm tâc giả: thuộc khoa Công nghệ Động lực -

Trường Đại học Cơng nghiệp Thănh phố HồChí Minh.

<b>Xỉn chđn thănh cảmơn!</b>

Nhómtâc giả

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>MỤC LỤC</b>

LỜI NÓI ĐẦU ...i

MỤC LỤC... ...iii

DANH MỤC TỪNGỮ VIẾT TẤT...<b><small>V</small></b>DANHMỤC HÌNH ẢNH ...vi

DANH MỤC BẢNG BIÊU ...viii

CÁC BƯỚC TỒNG QUÁT KIÊM TRA XE...ix

MỘT SỐ THỒNG TINCHƯNG VỀ GIÁO TRÌNH VÀ NHỮNG Lưu Ý TRONGQUÁTRÌNH THỰC HÀNH...<b><small>X</small>BÀI1. HỆ THỐNG TREOTRÊN ÔTỒ ...</b>1

1.1. Tổngquát hư hỏng thường xảy ra...1

1.2. Quytrìnhtháoráp đổivớicác bộ phận của hệ thống treo ... 2

2.2.1. Quy trìnhtháo và ráp bơm trợ lực ...15

2.2.2. Quy trìnhtháo ráp cơ cấu lái trợlực...21

<b>BÀI 3. HỆ THỐNG PHANHTRÊNƠ TƠ ...</b>44

3.1. Phương pháp chẩn đốn hư hỏng...44

<b>BÀI4. HỆ THÓNG PHANH CHỐNG BÓCỨNG(ABS) ...</b>70

4.1. Cáchxác định mã lỗi chẩn đoán ABS...71

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

4.2. Tháo ráp các chi tiết... 80

4.2.1. Tháo cácchi tiết...80

5.3.1. Tại sao phải cân bằngđộngbánhxe...93

5.3.2. Khinào cân bằng động... 94

5.3.3. Giới thiệu vềmáycân bằng động KE40...94

5.3.4. Vận hành máyKE40... ...97

<b>TÀI LIỆU THAM KHẢO...</b>99

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

ABS Hệ thốngphanh chống bó cứng (Anti-lock BrakeSystem)

EBD Hệ thống phân phối ỉựcphanhđiện tử (Electronic Brake-force Distribution)DTC Mã lỗichẩn đoán (DiagnosticTrouble Code)

ECƯ Bộ điềukhiển điện tử (Electronic Control Unit)DLC Cổngkếtnối chẩn đoán (Diagnostic Link Connector)

FF Động cơđặt trước, cầu trướcchủ động(Front Engine FrontWheel Drive)FR Độngcơđặt trước,cầu sau chủ động(Front Engine Rear Wheel Drive)

vsc

Kiểm soát ổn định xe (Vehicle StabilityControl)

TRC Hệ thống kiếmsoátlực kéo (TractionControl System)

SFRH Vanđiện từ chế độ giữphía trước phải (Solenoid Front RightHold)SFRR Vanđiệntừ chếđộgiảm phía trướcphải (SolenoidFrontRight Reduce)SFLH Van điện từ chế độ giữphíatrước trái (Solenoid FrontLeft Hold)SFLR Van điệntừ chế độ giảmphía trướctrái (SolenoidFrontLeftReduce)

SRRH Van điện từ chế độ giữ phía sau phải (Solenoid Rear Right Hold)SRRR Van điện từ chế độgiảm phía sau phải (Solenoid Rear Right Reduce)SRLH Van điệntừ chế độ giữ phía sau trái(Solenoid Rear Left Hold)SRLR Van điện từ chếđộ giảm phía sau trái(Solenoid Rear Left Reduce)

4WD Xe 4 bánh dẫn động hoặc xe 2 cầu (Four Wheel Drive)

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>DANH MỤCHÌNH ẢNH</b>

Hình 1.1. Kết cấuHTT trước...3

Hình 1.2. Kết cấu HTTsau ...4

Hình 1.3. Các bướctháo giảmchấn...6

Hình 1.4. Các lưu ý trong quá trình ráp HTTtrước...7

Hình 1.5. Các bước tháonhíp ...7

Hình 1.6. Các bước kiểm tra khớp nối bánhxe và lốp ...8

Hình 1.7. Các bướckiểm tra góc đặtbánhxe...9

Hình 1.8. Cáchkiểm tragiảmchấn...10

Hình 1.9. Cácbước kiểm tranhíp...11

Hình2.2. Sơ đồ cấutạo bơmtrợ lực...15

Hình2.3. Các bước tháobơm trợlực lái... ... ...18

Hình 2.4. Các bước ráp bơmtrợ lực lái ...20

Hình 2.5. Sơ đồ cấu tạocơ cấu lái trợ lực...21

Hình 2.6. Các bước tháo cơcấu lái trợ lực ...23

Hình 2.7. Các bước ráp cơ cấu láitrợlực ...26

Hình2.8. Các bước kiểm tra cơ cấu lái...28

Hình2.9. Các bước kiểm tra cơ cấutrợ lực ...30

Hình2.10. Mức dầu trong bình chứa củahệ thống lái sau khixả khí ...31

Hình2.11. Máy kiểm tra GĐBX CCD RF (R Pac Premium Plus (8x6)PPR) ...32

Hình 2.12. Màn hình chế độ bù đảo bằng cách Đẩy- Kéo ...33

Hình2.13. Màn hình cân chỉnh ở chế độcân chỉnhnhanh...33

Hình 2.14. Màn hình điều chỉnh góc Camber trong điềukiện kích...34

Hình2.15. Màn hình cân chỉnhtrên các dịng xe cánhđi gỉó...34

Hình 2.16. Màn hình chỉnh sửa - cậpnhật ...35

Hình2.17. Màn hình hiển thị một số lưu ý trướckhi cân chỉnh...35

Hình2.18. Mànhìnhhiển thịgóc độ hiệntại củacác góc đặtbánh xe ...36

Hình2.19. Mànhình hướng dẫn từng bước cân chỉnh ...36

Hình 2.20. Màn hình hiển thị kết quả các góc đặt bánh xe...37

Hình2.21. Đầuđo sử dụngbànphím màng điềukhiểntừ xa...37

Hình2.22. Màn hình chươngtrình kiểm tra GĐBX...38

Hình 2.23. Các màn hình hiển thị thơngtin cơbản người dùng và xe...38

Hình 2.24. Màn hình hiển thị danh mục cần kiểm tra của xe trướckhi cân chỉnh ...39

Hình 2.25. cố định xe trên cầu nâng...39

Hình 2.26. Xe đã được gắn cảm biếnđầu đo ...40

Hình2.27. Màn hình hướng dẫn bướcđầu điều chỉnh bánh xe hướngthẳng...40

Hình2.28. Mànhìnhhiển thị thơng tincác góc đặtbánh xe ban đầu ...41

Hình 2.29. Màn hình hiểnthị các góc đặt bánh xe sau khi được cân chỉnh...41

Hình2.30. Các loại biểu mẫu được in ra sau khikiểm travà cân chỉnhxong ...42

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Hình 3.3. Các bướctháo phanh guốc...51

Hình 3.4. Cácbước ráp phanhguốc...55

Hình3.5. Sơ đồ cấutạo phanh đĩa...56

Hình3.6. Các bướctháo phanh đĩa...58

Hình 3.7. Cácbước ráp phanh đĩa...60

Hình 3.8. Kết cấuxy lanh chính phanh...61

Hình 3.9. Các bước tháo cơ cấu điềukhiển ...62

Hình3.10. Các bước ráp cơ cấu điều khiển... 63

Hình 3.11. Các bước kiểm tra phanhguốc...64

Hình 3.12. Các bước kiểm tra phanh đĩa ...65

Hình3.13. Các bước kiểm tra cơ cấuđiều khiển...66

Hình 3.14. Trợ lựcphanh bàng ápthấp ...66

Hình 3.15. Các bước kiểmtra bộ trợ lực phanh bằng chân khơng ...67

Hình3.16. Các bước thực hiện xả khí hệ thống phanh...69

Hình 4.1. Ráp cảm biến tốc độ phía trước ... 73

Hình4.2. Giắc nối cảm biến tốcđộ phíatrước ...74

Hình 4.3. Phíatrướccủa giắc nối dây điện ...74

Hình 4.4. Phíatrước củagiắc nối dâyđiệnđến cảm biếntốc độphía trước ...75

Hình4.5. Các bướcđọc mã lỗi ABS...77

Hình4.6. Các bướcxóa mẫ lỗi ABS...78

Hình 4.7. Cácbước tháo ABS ...82

Hình4.8. Cơng tắcđèn phanh... 84

Hình5.1. Các bướctháo ráp lốp từtrênxe...88

Hình 5.2. So sánh quãng đườngbánh xe bên trong và ngoài khi quay vịng...88

Hình 5.3. Lốp mịn phía bên trong...89

Hình 5.4. Quy trình đảo lốp đổi với xe dẫn động kiểu FF (1,2), FR và 4WD (2,3) ...89

Hình 5.5. Quy trình đảo lốp đối với xe có kiểulốp có hướng(lốp có rãnh) (lốp cùng hướng - cỡ) (4) và lốp khác hướng - cỡ(hoặc lốp2 hướng, khác cỡ) (5).90Hình 5.6. Quy trình đảo lốp đối với xe có lốpphụ dẫn động cầu trước (6) vàsau (7) ...90

Hình 5.7. Vị trí và kiểm tra độ mịncủa lốp ...91

Hình 5.8. Màn hìnhbáo kiểm tra áp suất lốp trên táplơxe...92

Hình5.9. Thiết bị đốp suất lốp bằngđiện tử... 92

Hình 5.10. Thứtự xiết đai ốcvành lốp xe ...93

Hình 5.11. Đo độ đảo vành lốp... 93

Hình5.12. Các bộ phậntrên máy KE-40 ... 95

Hình 5.13. Các dụng cụ đikèm với máy KE - 40 ...95

Hình 5.14. Quy trìnhcân bằng động lốp xe trên máy KE - 40...94

Hình 5.15. Các chế độ cân bằng động lốp xe trênmáyKE- 40 ...98

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>DANH MỤCBẢNG BIẺU</b>

Bảng 1.1. Các sự cố chung của hệ thống treo ô tô...1

Bảng 2.1. Hưhỏng chungcủahệ thống lái ô tô...12

Bảng 3.1. Một sổ hư hỏngchung thường gặp của hệ thống phanh trên ô tô ...45

Bảng 4.1. Các lỗi thường gặp củaABS và cách kiểm tra sửa chữa...70

Bảng 4.2. Bảngthống kê mã lỗi chung của ABS...78

Bảng 5.1. Thông tinmáycân bằngđộng lốp xe KE- 40...94

Bảng 5.2. Chức năng các phím trên máy KE - 40...96

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>CÁC BƯỚC TỎNGQUÁT KIỂM TRA XE</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>MỘT SĨ THƠNG TIN CHUNGVỀ GIÁO TRÌNH VÀ NHỮNG Lưu Ý TRONG QUÁ TRÌNH THựC HÀNH</b>

<small>❖</small> Giáo trinh “Thực hànhhệ thống điều khiển và chuyển động ô tô”trong giáo trình chỉ đề cập

đến nội dungcủa các hệ thống sau:

• Hệ thống điềukhiểnô tô gồm: Hệthống lái,hệ thống phanh, ABS.

• Hệ thống chuyển động ơtơ gồm: Hệ thống treo, lốpvà vành xe.

<small>❖</small> Các kiến thứcthực hành về hệ thống treo, hệ thống lái, hệ thống phanh trên ô tô dựa trên nền

tảng kiến thức cơ bản của hãngToyota [1].

<small>❖</small> Mụctiêu củacác bài học:

• Kiểmtra được tìnhtrạng ban đầucủa hệ thống.• Thực hiện đúng quy trìnhkỹthuật tháo ráp hệ thống.

• Sửa chữa, khắc phục được cáchư hỏng của hệ thống.

• Xâydựng được kế hoạch và hồn thành cơng việc theo đúng tiến độ.

<small>❖</small> Dụng cụcần thiết trong quá trình thực hành: dựa theotừng loại,từng hãng xe màsinh viên phải kiểm tra trước đểchuẩn bị dụngcụcầmtayvàchuyêndùngchophùhợp.

<small>❖</small> Hệ thống bài tập thực hành, bài kiểm tra và cách thức đánh giá: sinh viên cần phải tải về từ

websitehọc tập của Trường. Hệ thống bài tậpnày sẽ giúp sinh viên đạt đượccác mục tiêu của bài học vàhọc phần.

<small>❖</small> Mộtsố lưu ýtrong qtrình thực hành:

• Thực hiện 5S trước và sau khi thực hành.

• J Trang bị đầy đủđồ bảo hộ lao động trong suốt quá trình thực hành.

• Kiểmtra cácvị trí kê, kích trước khi thực hành.

• Khi thực hành cần đọc kỹ giáotrình và lưu ý các chi tiết cần đánh dấu hoặc đảm bảođúng

lực siết bu lơng.

• Cần tuần theo sự hướng dẫn củagiáo viên hoặc chuyên gia kỹ thuật trong quá trình thựchành.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>1.1. Tổng quáthư hỏng thường xảyra</b>

Khi chẩn đoán sựcố của hệ thống treo (HTT) trước tiênphải kiểm tra lốp, góc bánh xe, từ đó mới kiểm tra nguyên nhânhưhỏng của hệ thống treo, bảng dưới đây liệt kê một số hư hỏng chungthường gặp.

Bảng 1.1. Các sự cố chung của hệ thống treo ơ tơ

<b>STTKiếm traNgun nhânKhắcphục</b>

<b>Bánh dẫn hưóng bị lắchoặckéo lệch một bên</b>

<b>3</b> Các thanh nốihệ thống lái <sub>Lỏng hay </sub><sub>mòn</sub> Điềuchỉnh

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>6</b> Vòng bi bánh xe Mòn Thay thế

<b>Lốp xe mịn khơng bìnhthưửng</b>

<b>1.2. Quỵ trình tháoráp đối váicác bộ phận của hệthốngtreo</b>

Các bước thực hành được thực hiện trên xe du lịchcó hệthống treo trước là giảm chấn, HTT sau là nhípvà giảm chấn, tùy theo từng loại xe mà có cách tháo riêng biệt, vì vậy cần tham khảothêm tài liệu của từnghãng để tiến hành chođúngkỹ thuật. Quy trình tháorápbên dưới đượcthực

hiện trên xe du lịch nói chung như sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Trục địn treo phía trên

Bulơng đầu.lục giác

Thanh xoăn

Tấm ỉỏttai xetrong

phía trước

Đệm hâm ị

ì Thanh truyềnBạcj mơ men

Địn treo trênKhớp cầu trên

Cam quay\ir ĩ

<small>Khớp khuyên 'tay neo</small>

Đế bộ điềuchỉnhthanh nổi

<small>Càng phanh</small>

<small>Đệm hãm__ ỡVòng đệm </small>

<small>Đệm hâmVòng đệmĐệm hãm*</small>

<small>Giàm chấn trước</small> <sub>Đòn trep dưới</sub><small>Đệm lò xo</small>

<small>ipNoTcarnquaj Đầu thanh nối"</small>

<small>Nập chắn bụi</small>

<small>Mpayơ và đĩaVòng bi</small>

<small>Đệm chặn/ ỷ Chốt chè</small>

<small>Nắp mở</small>

<small>Nắp hãm</small>

<small>Bu lông điều chỉnn</small>

<small>Khớp cầu dưới</small>

Hình 1.1. Kết cấu HTTtrước

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Bu lơng

chữ u

<b><small>I I</small></b>

Chi tiết gỉảm ồnChi tiết giảm ồn

Đệm nhíp

Tấm chặn để nhíp -

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<i><b>1.2.1. Giảm chấn</b></i>

>

>

Tháo bánh xe trước.

Tháo đai ốc của thanhổnđịnh ra khỏi giảm

chấn phía trước, trường hợp nếu khớp cầu quay cùngđai ốc thìdùng khóa vịng miệng

Tháo 3 đai ốc ở mặt trên của HTT trước,

sau đó tháo lị xo và giảmchấn trước.

Lắp 2 đai ốc và bu lông vào giá đỡ ở mặt dướicủa bộ phận giảm chấn phía trước và

cốđịnh nó trên êtơ. (Lưu ý khoảng cách khisiếtbu lông)

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

> Tháo nắp che bụiphía ưên của giáđỡHTT

trước, sau đó sử dụng bộ dụng cụ chun

dùng nén lị xo (bộ dụng cụ thuộc nhóm

SST) nén lị xo cuộn phía trước.

> Sử dụng SST để giữ phần trên củađế lị xo cuộn phía trước.

> Tháo đai ốc chính giữa của bộ giảm chấn.> Tháo các đệm đỡ, đệmkín,đệm lỏ xo cuộn,

tấm cách nhiệt củaHTT trước.

> Lưu ý:Nếu khơngthaythế lị xo thì khơng

tháo bộ nén lịxo ra khỏilịxo.

Hình 1.3. Cácbước tháo giảmchấn

<i>ỉ.2. ỉ. 2. Quy trìnhráp</i>

> Ngược với quy trình tháo.

> Vệ sinh sạch sẽ hệ thống treo trước, cácvị

trí ráp bu lơng và lực siết tương ứng.> Một số lưu ýkhi ráp:

• Khi lắp lị xo thì đầu lị xo phía dưới phải cố định vàokhehở củađế giảmchấn.

• Lắp đệm trên của lò xo cần lưu ý rãnh phần đệmphải ráp vàokhoen đếtrên của

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

• Các chi tiết cịn lại ráp ngược với quy trình tháo. (Lưu ý tùy theo từng hãng màlực siết củatừng bu lơng khác nhau, vì vậy cần xem cẩm nang của từng xe màthực hiện)

> Kích xe và đỡ thân xe bằng giáđỡ an toàn

> Hạ cầu xe xuống cho đến khi nhíp hết căngvà đỡở vị trínày

> Tháo bánh sau

> Tháo các bu lông chữƯ

> Tháo bulông, đai ốc đệm chặn và chốt giữ

phía trước củanhíp.

> Tháo 2đai ốc, đệm và bát nhíp.

Hình 1.4. Các lưu ýtrong quátrình rápHTTtrước.

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<i>1.2.2.2.Quy trình ráp</i>

Ngược với quy trìnhtháo,nhưng có mộtsố lưu ý sau:

> Xiết chặt bulơng chữ Ưchođến khi độ dài của tất cả cácbu lông đều bàng nhau kể từđế bu lông chữư khi ráp.

> Khi ráp, sau khi cốđịnh hệ thống treo thì xiết chặt tấtcảcác đai ốcvà lưuý lực siết cần phảituântheo cẩm nang sửa chữa của từng loại xe khác nhau.

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Kiểm tra gócbánh xe</b>

> Chụm trong - ngồi:c-D: 2.5 ± 0.5mm

> Giá trị nằm ngồi khoảng cho phép thì cân chỉnh tại thanhrăng:

• Tháo các vịng kẹp cao suchắnbụi• Nới lịng đai ốc khóa đầu thanhnốinhư

• Xoay các đầu thanh ràng phải và trái một lượngnhưnhau để điều chỉnh.

• Chiều dài các đầu phải và trái của thanh

răng lànhư nhau.

• Độ chênh lệch của chiềudài đầu thanhrãng: 1.0 mm hay nhỏ hơn.

• Xiết các đai ốc khóa đầu thanh nối,ráp caosu chắnbụi.

<i><b>^ ÍỈSLẾÌ</b></i> Khi đánh hết tay lái, bánh xe

không chạm vào thân xe hoặc các ốngmềm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

> Đối với giảm chấn sau thì khi ấntừ phía

trên, kiểm tra sức cản tồn bộ hànhtrình là đều, khơng có tiếng kêu bất thường.

> Đối với loại điền khí: Án giảm chấn

xuống hồn tồn và thả ra, kiểm tra sựhồi về với tốc độ không đổi.

<i><b>Chú ị: </b></i>Khi hủy giảm chấn phải khoan lỗ để

• Ráp bulơng giữa và xiết chặt đai ốc.

Hình 1.8. Cách kiểmtra giảm chấn

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Hình 2.1. Sơ đồ chẩnđốn chung của hệ thống láiơtơ

Sau đây làmột số hư hỏng chung thường gặp, tùy theo từngloại xecụ thể, khi tiếnhành sửa

chữa phải đọc kỹtài liệu hướng dẫn của hãng hoặc tuântheo sự chỉ dẫn người phụ trách kỹ thuật.

Bảng2.1.Hư hỏngchung củahệ thống lái ô tô

<b>STTKiểmTra<sub>Nguyên nhân</sub>Khắc PhụcĐộ rơ vơ lăngq lớn</b>

Độ rơ vơ lãng

Trục chính và khớp nốiDần động lái

Vỏ cơ cấu lái

Khehởăn khớp (bi tuần hoàn)

Quá lớnLỏng, mònLỏng, mòn

Lỏng

Điều chỉnh, sửa, thay

Sửachữa hay thay thế

Xiết chặt

Điều chỉnh, sửa, thay

Thay thế

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

- Vỏ cơcấu lái

- Mức dầu cơ cấu lái (tuần hoàn) hoặc rò rỉ dầu

QuáchặtMa sát lớn

Lỏng

Sửachữahay thay thế

Thay chi tiết hỏngXiết chặt

Sửa chữa, đổ dầu vào

Rò rỉ, sửa, đổdầu Sửahay Thay Thế

Xiết chặt

<b>3</b> Vòng bi bánh xe Ma sát lớn,lỏng Điều chỉnh, thay thế

<b>Xe bị kéo sangmột bên trongquátrình chạy bình thường</b>

Lốp và bánh xe - Cỡ lốp - Áp suất

Thay

Bơm

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>5</b> <sup>Bạc, </sup><sup>hệ thống treo,</sup><sup> giảm </sup><sup>chấn</sup> <sup>Mịn</sup><sup> hay yếu</sup> <sup>Thay</sup>

<b>Vơ lăng rung lắc</b>

Lốpvà bánh xe

-Mòn lốp - Áp suất bơm - Độ cânbằng

<b>Sựnây ngược củavô lãng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

♦Phanh hãm

<small>♦Gioăng chừ 0</small>

<small>♦Gioăng chừ oVỏ sau</small>

<small>Vỏng' camRôto bơm cánh gạt</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

> Xả dầu trợ lực lái.

> Tháo đai liên kết quạt và máyphát.> Tháo ống dầu hồi.

> Tháo kẹp vàtháo ống dầu.

> Tháo đường ổngcao áp.> Tháo dây daidẫn động.

> Tháobộ bom cánh gạc trợlực lái.> Tháo hai thanhđiều khiển.

> Tháobu lông giữ puli bơm.

> Tháopuli bơm cánh gạt> Tháo binh chứa

• Tháo hai bu lơng và bình chứa.

• Tháo hai gioăng hình trịn ra khỏibình chứa.

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

> Tháo bu lơng cố định bình dầu, cút nổicổng cao áp van điều khiển lưu lượng và lò xo.

> Tháo vỏ bơm trợlực lái sau.

> Tháo puliliền trục ra khỏi vỏ phía sau.

> Tháo vỏ sau, đệm và đĩa sau

• Dùng tua vít, tháo phe.

• Để tránh làm hỏng phốt, cuốn băng

dínhlên phần có thencủa trụcbơm.• Búa nhựa, tháo vỏ sau, đệm và đĩa

sau.

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

> Tháo vòng cam, cánh gạt, tránh làm roi

> Tháo tấmbênphía trước ra khỏivỏphía

> Tháo trục bom, roto, đĩa trước

> Tháo roto bom và đĩatrước, dùng kiềm, tháo chốt định vị ngắn ra khỏi đĩa trước.

> Tháo tấm bên phía trước ra khỏi vỏ phíatrước.

> Bơi dầu trợlực lên các chi tiết.> Ráp đĩa trước vàroto bom.> Bôidầu trợ lựclên joint.

> Ráp rotovào trục bom với mặt đánh dấuquay ra ngồi.

Hình 2.3. Cácbước tháo bom trợlực lái

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

> Ráp trục bơm với roto và đĩa trước.

> Ráp vịng cam, gióng thẳng lỗ trên vịng

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

> Ráp phegài đĩasau

> Ráp phe gài vỏ sau

> Kiểm tra xem trục bơmquay êm, khơngcó tiếng ồn (mô men xoắn tham khảo 2.8 kgfcm).

> Ráp lò xo, van điều khiểnlưu lượng và đầu nối ống cao áp.

> Ráp puli bơmcánh gạt

Hình 2.4. Các bước ráp bom trợlực lái

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<i><b>2.2.2. Quy trình tháoráp cơ cấu lái trợ lực</b></i>

- ♦Đếcútnối

Gioăng

chữỌ• ♦Phớt dầu

♦Vịng bi

Trụcvan điều khiển

♦ Gioăngchữ 0-“O4»Đai ốc---

<i>2.2.2.ỉ. Quytrình tháo</i>

> Tháo haiống cao áp.

• Kẹp cơ cấu lái lên êtơ• Tháo hai ống cao áp

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

> Tháo đầu thanh lái trái -phải.

• Đánh dấu vị trí trên đầu thanh lái và đầu nổi thanh răng.

• Nới đai ốc hãm.

• Tháo đầu thanh láivà đaiốc hãm.

> Tháocaosu bọc thanh răng trái và phải.

• Dùng tua vít và kìm,nới lỏng kẹp.• Đánh dấucao su phải.

> Tháo các đầu nối thanh răng bên trái và

• Đánh dấu đầu nối thanh răng trái và phải, tránh va đập thanh răng.

> Tháo đai ốc hãm nắp lò xo dẫn hướng thanh răng

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

> Tháo thânvan điều khiển cùng với bộ van

• Tháo joint ra khỏi vỏ van điều khiển

> Tháo bộ van điều khiển.

• Nới lỏng đai ốc dẫn hướng vịng bi• Tránh hỏng phot dầu, cuốn băng dính

vào phầncó rãnh then hoa của trục van

• Dùng búa nhựa, đóng bộ trục van điều khiển cùng đai ốc dẫn hướng vòng bi khỏithân vanđiềukhiển.

> Tháo nút chặn đầu xylanh, tháo joint khỏi nút chặn đầu xy lanh.

> Tháo thanh răng và phốt dầu, cẩn thận

khơng đánh rơi thanh răng.

Hình 2.6. Các bước tháo cơ cấu lái trợ lực

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

trong khoảng 30 giây.

• Kiểm tra áp suấtchânkhơng không thay đổi.

> Ráp cụm van điều khiển, bôi dầu trợ lực lên

các vòng răng

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

> Rápvỏvanđiều khiển cùng bộ vanđiềukhiển

• Bơỉ dầu trợ ỉực lái vào joint

• Gióng thẳng dấu trênvỏ van điều khiển cùng

cụm van điềukhiển.

> Rápnắp chắnbụi.

> Ráp đế dẫn hướngthanh răng, lò xo và nắp lò

xo dẫn hướng.

> Điều chỉnh tải trọng ban đầu

• Tránh cho răngcủa thanh răng làm hỏng phốt

dầu, ráp tạm đầu thanh răng bên tráivà phải.• Dùng chìa vặn lục giác, xiết nắp lị xo dẫnhướng thanh răng, moment xiết: 250 kgfcm.

• Dùng chìa vặn lục giác, xoay nắp 12°

• Dùng cầnxiết lực, xoaytrục van điều khiển

sang trái vàphải 1 đến 2 lần.

• Dùng chìavặn lục giác, nới lỏng nằpcho đến

khi lị xo dẫn hướng thanh răngmất tác dụng.

• Dùng cơ lê cân lực vàchìakhố lục giác xiết

cho đếnkhi đạt tải trọngbanđầu: 5-18kgfcm.

> Ráp đai ốc hãm nắp lò xo bộ dẫnhướngthanh

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

> Ráp đầuthanhràng tráivà phải

Lưuý: gióng thẳng các vấu của đệm khớp với các

rãnh củathanh răng.

> Ráp cao su bảo vệ thanh răng trái và phải, cácvòng kẹp và kẹp.

> Ráp đầu nối thanh răng trái và phải, moment

<i><b>2.3.1.Cơcấu lái</b></i>

> Kiểm tra thanh răng

• Dùng đồng hồ so, kiểm tra độ đảo thanh răng, mịn hayhỏng.

<i><b>Độ đảo cực đại:0.3 mm</b></i>

• Kiểm tramặt lưngcủa thanh răngxem có bị

mịn hayhỏngkhơng.

<b>Đồng hồso</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

> Kiểm tra vịng bi đũa trụ.

• Kiểm ưa vịng bỉđũa trụ của vỏthanh răng có bị gỉ hay hỏng khơng.

• Bơi vào bên trong vịng bi đũa ưụ một lớpmỡ.

> Kiểmtra vịng bi.

• Kiểm tra chuyển động quay của vịng bi và tiếng kêukhácthường.

• Nếuvỏng bi hỏng, thay bộ van điều khiển.

> Kiểm tra bề mặt bên trong của bạc ưên nút

chắn dầu xylanh có bị nứt khơng.

> Kiểm tra joint xylanh.

> Kiểm tra vơ lăng

• Kiểm tra độ rơvà vơ lăng.

- Xe dừngvà các bánh hướng thẳng.

- Lắc nhẹ vồ lăng về phía trước và sau với lực nhẹ bằng ngón tayvàkiểmtra độ rơ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

• Kiểm tra lực quay vô lăng

- Để vô lăng ở vị trí giữa

- Tháo mặt vơ lăng

- Khởi động động cơ và chạy không tải- Đo lực quay vô lăng ở cảhai hướng

<b>Lực quay vô lăng 70kgfcm *</b>

- Xiết đai ổc bắt vô lăng

<b>Mô menxiết:360kgfcm</b>

- Ráp mặt vơ lăng

<i><b>2.3.2.Cư cẩutrợ lực</b></i>

Hình2.8. Các bước kiểmtra cơcấu lái

> Kiểm tradây đai dẫn động.

Kiểm tradây đaibằng mắt thường xem dây đaicó q mịn, lớp búa có bị sờn khơng,... Nếu

thấy dây dây đai bị hỏngthaydây đai mới.> Kiểm trađộ căng của dây đai

• Độ chùng của dây đai

• Đai mới 10 - 12 mm

• Đai đã sử dụng là 13 - 17 mm

> Kiểmtra trợ lực lái

<i><b>Chủ Ỷ:</b></i> Khi kẹp êtơ, khơngđước xiết qchặt

• Đo khe hở dầu giữa trục bơm và bạc

- Dùngpanme

- Khe hởtiêu chuẩn: 0.03 - 0.05 mm

- Khehở tối đa: 0.07 mm

- Nếu vượt quá giá trị, thay vỏ trước và trục

<b>Puly bơm cánh gạt</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

> Kiểmtra roto và các cánh gạt

• Dùng panme, đo chiều cao, chiều dày và chiều dài của các cánhgạt

- Chiều cao cực tiểu : 8.1 mm- Chiều dày cực tiểu : 1.797 mm

- Chiềudài cực tiểu : 14.988 mm

• Dùng thước lá đo khe hở giữa rãnh roto vàcánhgạt

- Khehở cực đại: 0.03 mm

- Khi khe hở vượt quá giá trị cực đại, thay

cánh gạt

> Kiểm tra vanđiều khiển lưu lượng

• Bơi dầu trợ lực lên van, kiểm tra dầu rơi từtừvào lỗ van của vỏ trước

• Kiểm travanđiều khiển có bị rị rỉ, bằng cách bịt chặt một lỗ và thổi khí nénvàolỗ đối diện (áp suất 4-5 kgf/cm2), kiểm tra khơng có

• Khỏi động động cơ và chạy khồng tải

• Xoay hết vơ lăngtừtrái sang phải vài lầnđể

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

• Đóngvan đo áp suấtvà quan sát giá trị

Áp suất tối thiểu: 75 kgf/cm2 (1.067 PSI)

- Khơng giữ vanđóng q 10giây.- Không để nhiệt độ chất lỏng quácao- Nếu áp suất thấp, sửachữahoặc thaythế

• Động cơ chạy khơng tảimởhồn toàn van và quan sát giá trị đo ở tốc độ 1.000 và 3.000 vòng/phút.

- Sự chênh lệch áp suấtgiữa2 tốc độcần đo là từ 5 kgf/cm2 (71 PSI, 490 kPa) trở

<i><b>Lưu ý:</b></i> không được xoay vô lăng.

- Nếu chênh lệch quá nhiều thì sửa chữa

hoặc thay thế van điều chỉnh lưu lượng

của bơm.

• Động cơ chạy không tải và van mở hết cỡ,

xoay vô lănghếtcỡ.

• Nối đường ống cao áp vào bơmtrợ lực

> Kích đấu xelên và đỡ nó bằng giá đỡ.> Kiểm tra mức dầu trongbình, xoayvơ lăng.

> Tắtmáy, quaychậm vơ lăng hết cỡ sang phải,trái vài lần, hạ xe xuống.

> Khởi độngcho động cơ chạy không tải vài phút.

> Xoayvô lăng lạimột lần nữa, tắt máy.

</div>

×