Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Bài tập lớn kế toán tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.58 KB, 15 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>Hà Nội - 2024</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>I. Thông tin về doanh nghiệp và công tác kế tốn tại doanh nghiệp1. Thơng tin về doanh nghiệp </b>

Tên công ty: Công ty Cổ phần Xuân Mai

Địa chỉ: 21- tổ 5 - Tân Bình – Xuân Mai – Chương Mỹ - Hà NộiMã số thuế: 0500422676; Cấp ngày 05/01/2006

Số tài khoản: 2209201000584; Tại ngân hàng No & PTNT - Chương Mỹ. TP. Hà NộiThông tin cơ bản về giấy phép kinh doanh:

- Vốn điều lệ: 25.000.000.000 đồng

2

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

- Ngành nghề kinh doanh: Sản xuất ván ghép thanh- Thành phẩm chịu thuế suất thuế giá trị gia tăng 10%Người đại diện trước pháp luật của công ty:

Họ và tên: Nguyễn Văn AChức danh: Giám đốc

Cơ quan thuế quản lý trực tiếp: Chi cục thuế Chương Mỹ - Hà Nội

<b>2. Thông tin về công tác kế toán tại doanh nghiệp</b>

Hệ thống kế toán doanh nghiệp áp dụng Thơng tư 200/TT/BTC ban hành ngày 22/12/2014.Hình thức ghi sổ: Nhật ký chung

Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: kê khai thường xuyên

Phương pháp tính giá vật tư, thành phành phẩm xuất kho: Theo phương pháp đích danhPhương pháp tính giá thành sản phẩm: Tính theo phương pháp giản đơn

Phương pháp tính thuế GTGT: Phương pháp khấu trừ

Đánh giá sản phẩm dở dang: Theo chi phí nguyên vật liệu chính trực tiếpPhương pháp khấu hao tài sản cố định: Theo phương pháp đường thẳngPhương pháp phân bổ chi phí trả trước: Theo phương pháp đường thẳngNiên độ kế toán: 01/01 đến 31/12

Kỳ kế toán: Tháng

Mở và khoá sổ kế tốn: Theo tháng

<b>II. Thơng tin về các danh mục và số dư đầu kỳ các tài khoản</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<small>* Danh mục kho hàng</small>

<b>Mã khoTên kho</b>

KHH Kho hàng hóa KNL Kho nguyên liệu KTP Kho thành phẩm

4

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<small>* Danh mục phân nhóm vật tư, hàng hóa</small>

<b>Loạinhóm</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

* Danh mục vật tư, hàng hoá

<b>Stt<sup>Mã vật</sup><sub>tư</sub>Tên vật tưĐvt<sub>vật tư</sub><sup> TK</sup><sup>TK</sup>giávốn</b>

<b>TKCPSXKD</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

7 NB01 Cơng ty Lâm đặc sản Hịa Bình Hịa Bình

8 NB02 Công ty thương mại dịch vụ Văn Minh Hà Nội

9 NB03 Công ty kinh doanh tổng hợp Hòa An Hà Nội

10 NB04 Công ty thương mại dịch vụ Hòa Nguyệt Hà Nội

11 NB05 Cửa hàng bách hóa Thanh Xuân Hà Nội

12 NB06 Công ty kinh doanh tổng hợp Tân á Hà Nội

13 NB07 Công ty kinh doanh tổng hợp Tân Mai Hà Nội

14 NB08 Công ty xăng dầu Hịa Bình Hịa Bình

15 NB09 Cửa hàng Hoa Nghi Hà Nội

16 NB10 Nhà xuất bản tài chính Hà Nội

17 NB11 Công ty Thành Phát Hà Nội

18 NB12 Công ty Điện lực Hà Nội Hà Nội

19 NB13 Bưu điện Hà Nội Hà Nội

20 NB14 Công ty kinh doanh nước sạch Hà Nội Hà Nội

21 NHCT Ngân hàng công thương Việt Nam Hà Nội

7

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>STT<sup>Mã</sup><sub>TS</sub>Tên tài sản<sup>Ngày</sup><sub>KH</sub><sub>tháng</sub><sup>Số</sup><sup>Nguyên giá</sup>khoản<sup>Tài</sup>tài sản</b>

<b>Tàikhoảnchi phí </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<small>* Số dư đầu kỳ các tài khoản </small>

<small>153</small> <sup>Công cụ. dụng cụ </sup> <small> 2.600.000  </small>

<small>154</small> <sup>Chi phí SXKD doanh dở dang </sup> <small> 78.450.000  155</small> <sup>Thành phẩm </sup> <small> 327.400.000  157</small> <sup>Hàng gửi đi bán </sup> <small> 32.876.500  2111</small> <sup>Nhà cửa, vật kiến trúc </sup> <small> 1.340.000.000  2112</small> <sup>Máy móc, thiết bị </sup> <small> 1.689.000.000  2113</small> <sup>Phương tiện vận tải, truyền dẫn </sup> <small> 300.000.000  2114</small> <sup>Thiết bị, dụng cụ quản lý </sup> <small> 761.000.000  </small>

<small>241</small> <sup>Mua sắm TSCĐ </sup> <small> 930.000.000  242</small> <sup>Chi phí trả trước </sup> <small> 34.996.700  331</small> <sup>Phải trả cho người bán </sup> <small> 28.640.000 33311</small> <sup>Thuế GTGT đầu ra phải nộp </sup> <small>  91.855.500 334</small> <sup>Phải trả công nhân viên </sup> <small>  86.912.000 335</small> <sup>Chi phí phải trả </sup> <small> 22.486.700 341</small> <sup>Vay và nợ thuê tài chính </sup> <small> 1.646.286.000 353</small> <sup>Quỹ khen thưởng </sup> <small>  31.256.500 411</small> <sup>Vốn đầu tư của chủ sở hữu </sup> <small> </small> <b><small>5.658.526.614</small></b>

<small>414</small> <sup>Quỹ đầu tư phát triển </sup> <small> 2.026.159.600 421</small> <sup>Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối </sup><small>năm trước   37.543.000 441</small> <sup>Nguồn vốn đầu tư XDCB </sup> <small> 693.646.000 </small>

<b><small>Tổng cộng 10.782.826.200 10.782.826.200 </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Chi tiết số dư một số tài khoản:</b>

<b>Số dư đầu kỳ TK 155:Loại SP</b>

<b>Số lượng(m<small>3</small>)</b>

<b>Giá đơn vị(đ/m<small>3</small>)</b>

<b>Thành tiền(đ)</b>

* Số dư tồn kho đầu kỳ:

<b>STT Mã kho<sup>Mã vật</sup><sub>tư</sub>Tên vật tưĐVT<sup>Tồn</sup><sub>đầu</sub>Đơn giáDư đầu</b>

<b>Số dư đầu kỳ</b>

<b>Dư nợ đầu kỳDư có đầu kỳ</b>

<b>Số dư đầu kỳ 154:78.450.000Số dư cuối kỳ 154:57.425.600</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>BẢNG TÍNH VÀ THANH TỐN LƯƠNG</b>

<b>bậcPhụ cấpPhụ cấpTổngTổng0,080,0150,010,105khu vựcchức vụPC</b>

<b>BẢNG TÍNH VÀ THANH TOẤN LƯƠNG</b>

<i>Tháng 01 năm 2024</i>

Bộ phận quản lý 642

<b>Tổng số tiền và thu nhập được nhậnCác khoản phải nộp</b>

<b>TTHọ và tênChứcHệ số LươngCác khoản phụ cấpBHXH BHYT BHTN Tổng Thực lĩnhvụcấp bậc Phụ cấpPhụ cấpTổngTổng0,080,0150,010,105</b>

<b> Tổng cộng </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

1 Trần Trung Minh NVBH 2,71

<b>CộngTổng cộng</b>

<b>BẢNG TÍNH VÀ THANH TOÁN LƯƠNG</b>

<i>Tháng 01 năm 2024</i>

Phân xưởng ván nhân tạo

<b>Tổng số tiền và thu nhập được nhậnCác khoản phải nộpTTHọ và tênChứcHệ số LươngCác khoản phụ cấpBHXH BHYT BHTN Tổng</b>

<b>bậcPhụ cấpPhụ cấpTổngTổng0,080,0150,010,105khu vựcchức vụPC</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>III. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong một kỳ kế toán (Tháng 1/2024)</b>

1. Ngày 01/01: Rút tiền gửi ngân hàng công thương về nhập quỹ tiền mặt: 1_ _000.000đ (PT01)

cho bộ phận quản lý doanh nghiệp, trị giá chưa thuế 4.1_ _.000đ, thuế suất thuế GTGT 10%, đã

<i>thanh toán bằng chuyển khoản.</i>

7. Ngày 5/01, Xuất kho 500 kg keo PVAC tồn đầu kỳ trong kho cho phân xưởng để sản xuất ván ghépthanh

8. Ngày 7/01, Xuất kho từ 50 lít xăng từ số tồn đầu kỳ cho bộ phận quản lý doanh nghiệp

9. Ngày 10/01, Chi phí sửa chữa nhỏ máy cưa thuộc phân xưởng 3.720._ _0 đồng, đã thanh toán bằngtiền mặt.

10. Ngày 11/01, Xuất kho 18 bộ quần áo bảo hộ lao động tồn trong kho từ đầu kỳ cho công nhân phânxưởng.

<i>11. Ngày 11/01, Mua văn phịng phẩm của cơng ty Thành Phát trị giá chưa thuế 7.4_ _.000đ, thuế GTGT</i>

10%. Số VPP được xuất thẳng cho bộ phận Quản lý DN. Đã thanh toán bằng TGNH.

12. Ngày 13/01, Mua 100lit xăng xuất ngay cho phân xưởng sản xuất, giá chưa thuế 14.700đ/lit, thuếGTGT 10%. Đã thanh toán bằng TGNH.

13. Ngày 14/01, Mua và xuất thẳng cho sản xuất 750 kg keo PVAC, giá mua chưa thuế 60.000 đồng/kg,

<i>thuế suất thuế GTGT 10%, đã thanh tốn bằng chuyển khoản cho cơng ty kinh doanh tổng hợp Tân Á.14. Ngày 15/01, Ông Trần Văn Việt lái xe của DN tạm ứng tiền mặt để mua xăng, số tiền 3.000.000 đồng.</i>

15. Ngày 15/01, Ông Trần Văn Việt thanh toán tạm ứng như sau:

- Nhập kho xăng dầu: 100 lít xăng A92, giá mua chưa thuế là 14.800 đ/ lít, thuế suất thuế GTGT10%. Tiền thừa nộp lại bằng tiền mặt.

16. Ngày 15/01, Nhượng bán một ô tô vận tải thuộc bộ phận bán hàng, Nguyên giá 300.000.000 đồng, giátrị hao mòn 3.129.032 đồng. Giá bán chưa bao gồm thuế GTGT được Xưởng cơ khí 1-5 chấp nhận250.600.000 đồng (thuế GTGT 10% ).

<i><b>17. Ngày 18/01, Nhập kho 100 m</b></i><b><small>3 </small> ván ghép thanh hoàn thành</b>

<b>18. Ngày 19/01, Xuất kho 50 m<small>3 </small>ván ghép thanh tồn đầu kỳ và 45 m<small>3 </small>nhập ngày 18/1 bán cho Cơngty TNHH Mỹ Á, giá bán (chưa có thuế) 7.500.000 đồng/m<small>3</small>, thuế suất thuế GTGT 10%, kháchhàng đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng.</b>

<b>19. Ngày 20/01, Xuất kho 35 m<small>3 </small>ván ghép thanh nhập kho ngày 18/1 bán cho Cơng ty TNHH M, giábán (chưa có thuế) 7.500.000 đồng/m<small>3</small>, thuế GTGT 10%, khách hàng đã thanh toán bằng tiềngửi ngân hàng.</b>

20. Ngày 29/01, Công ty kinh doanh tổng hợp Hịa An thanh tốn nợ từ tháng trước bằng tiền mặt.Nợ TK111: 48.570.000

Có TK131:

<i>21. Ngày 31/01, Trích khấu hao tháng 01 của các bộ phận trong Công ty:</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Bộ phận bán hàng: 25.000.000đBộ phận quản lý DN: 30.000.000đBộ phận PXSX: 95.000.000đ

22. Chuyển tiền gửi NH trả tiền điện tháng 01, giá thanh toán chưa thuế cho các BP: Bộ phận bán hàng: 6._ _0.000đ

 Bộ phận quản lý DN: 6._0_.000đ Bộ phận PXSX: 1_.0_0.000đThuế suất thuế GTGT 10%

23. Ngày 31/01, Xuất quỹ TM trả tiền điện thoại tháng 01, giá thanh toán chưa thuế cho các BP: Bộ phận bán hàng: 6.0_ _.000đ

 Bộ phận quản lý DN: 5.00_._00đ Bộ phận PXSX: 3.500.000đThuế suất thuế GTGT 10%

<small>hàng: 600.000đ; Bộ phận quản lý DN: 900.000đ; Bộ phận PXSX: 1.500.000đ. </small>

Thuế suất thuế GTGT 10%

25. Ngày 31/01, Tính tiền lương phải trả tháng 01/2024 như sau:Tiền lương phải trả cho bộ phận bán hàng: 25.000.000đBộ phận quản lý doanh nghiệp: 110.000.000đ

CNTTSX ván ghép thanh: 150.000.000đBộ phận quản lý PX: 46.000.000

26. Ngày 31/01, Trích các khoản BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo chế độ hiện hành

27. Ngày 31/01, Xuất quỹ TM trả tiền lương tháng 01 cho cán bộ cơng nhân viên sau khi thanh tốn cáckhoản giảm trừ.

28. Ngày 31/01, Công ty nộp tiền BHXH, BHYT, BHTN lên cấp trên bằng tiền gửi ngân hàng29. Ngày 31/01, khấu trừ thuế giá trị gia tăng trong tháng.

<b>IV. Yêu cầu: </b>

<b>1. Xác định chứng từ sử dụng và thực hành viết các chứng từ trong mỗi nghiệp vụ.2. Lập các sổ sách kế toán và báo cáo sau:</b>

1. Sổ Nhật ký chung2. Sổ cái các tài khoản3. Sổ quỹ tiền mặt

4. Thẻ tính giá thành sản phẩm 5. Bảng cân đối số phát sinh

6. Báo cáo tài chính (Bảng cân đối kế toán và báo cáo kết quả kinh doanh)

</div>

×