Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

bài tập lớn kế toán tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.07 KB, 29 trang )

I. Thông tin về doanh nghiệp và công tác kế toán tại doanh nghiệp
1. Thông tin về doanh nghiệp
Tên công ty: Công ty Cổ phần Xuân Mai
Địa chỉ: 21- tổ 5 - Tân Bình – Xuân Mai – Chương Mỹ - Hà Nội
Mã số thuế: 0500422676; Cấp ngày 05/01/2006
Số tài khoản: 2209201000584; Tại ngân hàng No & PTNT huyện Chương
Mỹ. TP. Hà Nội
Thông tin cơ bản về giấy phép kinh doanh:
- Vốn điều lệ: 25.000.000.000 đồng
- Ngành nghề kinh doanh: Sản xuất ván nhân tạo là ván dăm và ván
ghép thanh
- Thành phẩm chịu thuế suất thuế giá trị gia tăng 10%
Người đại diện trước pháp luật của công ty:
Họ và tên: Nguyễn Văn A
Chức danh: Giám đốc
Cơ quan thuế quản lý trực tiếp: Chi cục thuế Chương Mỹ - Hà Nội
2. Thông tin về công tác kế toán tại doanh nghiệp
Hệ thống kế toán doanh nghiệp áp dụng Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ban
hành ngày 20/3/2006 đã chỉnh lý, bổ sung theo thông tư 244/2009/TT-BTC
ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính.
Hình thức ghi sổ: Nhật ký chung
Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: kê khai thường xuyên
Phương pháp tính giá vật tư xuất kho: Theo phương pháp giá bình quân gia
quyền cả kỳ dự trữ
Phương pháp tính giá thành phẩm xuất kho: Theo phương pháp giá bình quân
gia quyền cả kỳ dự trữ
Phương pháp tính giá thành sản phẩm: Tính theo phương pháp giản đơn
Phương pháp tính thuế GTGT: Phương pháp khấu trừ
Đánh giá sản phẩm dở dang: Theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Phương pháp khấu hao tài sản cố định: Theo phương pháp đường thẳng
1


Phương pháp phân bổ chi phí trả trước: Theo phương pháp đường thẳng
Niên độ kế toán: 01/01/2014 đến 31/12/2014
Kỳ kế toán: Quý
Mở và khoá sổ kế toán: Theo quý
II. Thông tin về các danh mục và số dư đầu kỳ các tài khoản
* Danh mục thành phẩm
ST

thành
Tên Thành
NVL sử dụng để sản xuất
TP
1 TP01(m
3
) Ván ghép thanh VLC01: Gỗ keo loại 3 (m
3
)
VLP01: Keo PVAC
(kg)
2
TP02
(m
3
)
Ván dăm
VLC02: Gỗ keo loại 6 (m
3
)
VLP02: Keo UF
(kg)

VLP03: Chất chống ẩm (kg)
* Danh mục kho hàng
Mã kho Tên kho
KHH Kho hàng hóa
KNL Kho nguyên liệu
KTP Kho thành phẩm
* Danh mục phân nhóm vật tư, hàng hóa
Loại
nhóm

nhóm
Tên nhóm
1 HH Hàng hóa
2 TP Thành phẩm
3 NL Nhiên liệu
3 VLC Vật liệu chính
3 VLP Vật liệu phụ
3 CC Công cụ dụng cụ
2
* Danh mục vật tư, hàng hoá
Stt
Mã vật

Tên vật tư Đvt
TK
vật tư
TK
giá
vốn
TK

doanh
thu
TK
Hbbtl
TK
CPSXKD
dở dang
1 CC1
Quần áo bảo hộ lao
động Bộ 153
2 VLC 01 Gỗ keo loại 3 m3
15210
1
3 VLC 02 Gỗ keo loại 6 m3
15210
2
4 VLP01 Keo PVAC Kg
15220
1
5 VLP02 Keo UF Kg
15220
2
6 VLP03 Chất chống ẩm Kg
15220
3
7 VLP04 Chất đóng rắn Kg
15220
4
8 NL01 Dầu Diezel Lít
15230

1


9 NL02
Dầu nhớt castrol
RX Lít
15230
2


10 NL03 Xăng Lít
15230
3


11 NL04 Mỡ bôi trơn PLC Kg
15230
4


12 TP01 Ván gép thanh m3 15501 632 5112 531 15401
13 TP02 Ván dăm m3 15502 632 5112 531 15402
3
* Danh mục khách hàng, nhà cung cấp
STT

khách
Tên khách Địa chỉ
1 CTXM Công ty Cổ phần Xuân Mai Hà Nội131ctxm
2 KH01 công ty TNHH Mỹ á

Hà Nội
13101
3 KH02 Công ty TNHH K Hà Nội
4 KH03 Công ty TNHH M Hà Nội
5 KH04 Công ty nội thất Nhất Linh Hà Nội
6 KH05 công ty TNHH Vạn Phúc Hà Nội
7 NB01 Công ty Lâm đặc sản Hòa Bình
Hòa Bình
33101
8 NB02 Công ty thương mại dịch vụ Văn Minh Hà Nội
9 NB03 Công ty kinh doanh tổng hợp Hòa An Hà Nội
10 NB04
Công ty thương mại dịch vụ Hòa
Nguyệt Hà Nội
11 NB05 Cửa hàng bách hóa Thanh Xuân Hà Nội
12 NB06 Công ty kinh doanh tổng hợp Tân á Hà Nội
13 NB07 Công ty kinh doanh tổng hợp Tân Mai Hà Nội
14 NB08 Công ty xăng dầu Hòa Bình Hòa Bình
15 NB09 Cửa hàng Hoa Nghi Hà Nội
16 NB10 Nhà xuất bản tài chính Hà Nội
17 NB11 Công ty Thành Phát Hà Nội
18 NB12 Công ty Điện lực Hà Nội Hà Nội
19 NB13 Bưu điện Hà Nội Hà Nội
20 NB14 Công ty kinh doanh nước sạch Hà Nội Hà Nội
21 NHCT Ngân hàng công thương Việt Nam Hà Nội
22 NV02 Nguyễn Bích Thuỷ Nhân viên công ty
23 NV03 Bùi Văn Mừng Nhân viên công ty
24 NV01 Ngô Minh Ngọc Nhân viên công ty
* Danh mục bộ phận sử dụng TSCĐ
Mã bộ phận Tên bộ phận

QL Bộ phận quản lý
BH Bộ phận bán hàng
SX Bộ phận sản xuất
4
* Danh mục nguồn vốn
Mã nguồn Tên nguồn vốn
N1 Ngân sách Nhà nước
N2 Vốn tự có
N3 Nguồn vốn liên doanh
N4 Nguồn vốn khác
* Danh mục phân nhóm TSCĐ
Loại nhóm Mã nhóm Tên nhóm
1 N01 Máy móc thiết bị
2 N02 Nhà xưởng kho tàng
3 N03 Phương tiện vận tải
* Danh mục tài sản cố định
5
STT

TS
Tên tài sản Ngày KH
Tỷ lệ
KH
tháng
Số
tháng
Nguyên giá
Tài
khoản
tài sản

Tài
khoản
hao
mòn
Tài
khoản
chi phí
Bộ
phận
Nhóm
Ts1
Nhóm
Ts2
Nhóm
Ts3
1 TS01 Máy ép ván to 1/1/2014 0 .83 120
300 000 000
2112 2141 6274 SX N01
2 TS02 Máy cưa loại to 1/1/2014 0 .83 120
350 000 000
2112 2141 6274 SX N01
3 TS03 Khuôn ván ép 1/1/2014 1.04 96
150 000 000
2112 2141 6274 SX N01
4 TS04 Máy tiện 1/1/2014 1.67 60
50 000 000
2112 2141 6274 SX N01
5 TS05 Máy khoan 1/1/2014 1.67 60
20 000 000
2112 2141 6274 SX N01

6 TS06 Nhà xưởng 1 1/1/2014 0.83 120
500 000 000
2111 2141 6274 SX N02
7 TS07 Máy băm dăm 1/1/2014 0 .83 120
250 000 000
2112 2141 6274 SX N01
8 TS08 Máy ép nhiệt 1/1/2014 0 .83 120
145 000 000
2112 2141 6274 SX N01
9 TS09 Máy trộn keo 1/1/2014 1.04 96
124 000 000
2112 2141 6274 SX N01
10 TS10 máy trải thảm 1/1/2014 0.83 120
300 000 000
2112 2141 6274 SX N01
11 TS11 Nhà xưởng 2 1/1/2014 0 .83 120
300 000 000
2111 2141 6274 SX N02
12 TS12 Dàn máy vi tính 1/1/2014 2.08 48
44 000 000
2114 2141 6424 QL N01
13 TS13
Máy vi tính xách tay
Dell 1/1/2014 1.43 70
24 000 000
2114 2141 6424 QL N01
14 TS14
Hệ thống điều hòa
nhiệt độ 1/1/2014 1.43 70
43 000 000

2114 2141 6424 QL N01
15 TS15 Xe ô tô con Mazda 1/1/2014 1.04 96
650 000 000
2114 2141 6424 QL N01


16 TS16 Nhà văn phòng 1/1/2014 0 .83 120
540 000 000
2111 2141 6424 QL N01
17 TS17 Xe ô tô tải loại nhỏ 1/1/2014 0.83 120
300 000 000
2113 2141 6414 BH N01
18 TS18 Ô tô vận tải 3/2/2014 0 .42 240
402 000 000
2113 2141 6274 SX N03
6
* Số dư đầu kỳ các tài khoản
Số hiệu
TK
Tên tài khoản
Số dư đầu tháng
Nợ Có
A B 1 2s
1111 Tiền mặt Việt Nam 756 746 000
1121 Tiền Gưi NH Việt Nam 3 150 687 000
1211 Cổ Phiếu 956 700 000
131 Phải thu của khách hàng 48 570 000
141 Tạm ứng 5 000 000
142 Chi phí trả trước ngắn hạn 7 540 000
1521 Nguyên liệu, vật liệu chính 16 000 000

1522 Nguyên liệu, vật liệu phụ 12 250 000
1523 Nhiên liệu, năng lượng 13 300 000
153 Công cụ, dụng cụ 2 600 000
154 Chi phí SXKD doanh dở dang 78 450 000
155 Thành phẩm 327 400 000
157 Hàng gửi đi bán 32 876 500
2111 Nhà cửa, vật kiến trúc 1 340 000 000
2112 Máy móc, thiết bị 1 689 000 000
2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn 300 000 000
2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý 761 000 000
2411 Mua sắm TSCĐ 930 000 000
242 Chi phí trả trước dài hạn 27 456 700
311 Vay ngắn hạn 856 743 000
331 Phải trả cho người bán 28 640 000
33311 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 91 855 500
3341 Phải trả công nhân viên 86 912 000
335 Chi phí phải trả 22 486 700
341 Vay dài hạn 789 543 000
3531 Quỹ khen thưởng 31 256 500
4111 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 5 790 790 900
414 Quỹ đầu tư phát triển 1941744540
415 Quỹ dự phòng tài chính 84 415 060
4211
Lợi nhuận chưa phân phối
nătrước
37 543 000
441 Nguồn vốn đầu tư XDCB 693 646 000
Tổng cộng
10 455 576 200 10 455 576 200


Chi tiết số dư một số tài khoản:
Số dư đầu kỳ TK 155:
Loại SP
Số lượng
(m
3
)
Giá đơn vị
(đ/m
3
)
Thành tiền
(đ)
Ván ghép thanh 30 5.810.200 174.306.000
Ván dăm 40 3.827.350 153.094.000
Tổng 327.400.000
* Số dư tồn kho đầu kỳ
STT

kho
Mã vật

Tên vật tư ĐVT
Tồn
đầu
Dư đầu
1 KNL CC1 Quần áo bảo hộ lao động Bộ 20
2.600.0
00
2 KNL VLC 01 Gỗ keo loại 3 m3 20

16.000.0
00
3 KNL NL01 Dầu Diezel Lít 700
1
3.300.000
4 KNL VLP01 Keo PVAC Kg 100
3.750.00
0
5 KNL VLP02 Keo UF Kg 1.000
7.000.0
00
6 KNL VLP03 Chất chống ẩm Kg 150
1.500.0
00
Số dư đầu kỳ 154:
Ván ghép thanh 48.200.000
Ván dăm 30.250.000
Tổng 78.450.000
Số dư cuối kỳ 154:
Ván ghép thanh 22.457.600
Ván dăm 34.968.000
Tổng 57.425.600
* Số dư công nợ đầu kỳ

khách
Tên khách
Tài
khoản
Số dư đầu kỳ
Dư nợ đầu kỳ Dư có đầu kỳ

NB03
Công ty kinh doanh tổng hợp
Hoà An 131
48.570.0
00
NV1 Hoàng Thị Lan 141
5.000.0
00
NB01 Công ty Lâm đặc sản Hoà Bình 331
28.640.0
00
* Bảng lương tháng 01/N
BẢNG TÍNH VÀ THANH TOẤN LƯƠNG
Tháng 01 năm N
Bộ phận văn phòng công ty 1.650.000
Tổng số tiền và thu nhập được nhận Các khoản phải nộp
TT Họ và tên Chức Hệ số Lương Các khoản phụ cấp
Tổng
BHXH BHYT BHTN Tổng Thực lĩnh
vụ cấp bậc
Phụ
cấp
Phụ
cấp Tổng 0,08 0,015 0,01
0,
105

khu
vực
chức

vụ PC
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
1 Nguyễn Văn Việt GĐ 5,65 =(4)*1.650 0,5 (7)*1.650000 (5)+(8) (9)*0,08 (9)*0,015
2 Trịnh Minh Phúc PGĐ 4,99 0,4
3 Đặng Đình Bình KTT 4,66 0,3
4 Nguyễn Bích Thuỷ Kế toán 3,45
5 Phan Thị Thuỷ Thủ quỹ 3,23
6 Vũ Đức Cẩn TP.HCNS 3,23 0,3
7 Nguyễn Thị Hoà
Nhân
viên 2,74
8 Phạm Văn Tâm
TP. Kế
hoạch 3,23 0,3 53.074.395
9 Đinh Thị Ngân
Nhân
viên 2,96
Tổng cộng
BẢNG TÍNH VÀ THANH TOẤN LƯƠNG
Tháng 01 năm N
Bộ phận bán hàng
Tổng số tiền và thu nhập được nhận Các khoản phải nộp
TT Họ và tên Chức Hệ số Lương Các khoản phụ cấp BHXH BHYT BHTN Tổng
Thực
lĩnh
vụ
cấp
bậc Phụ cấp Phụ cấp Tổng Tổng 0,07 0,015 0,01 0,095
khu vực chức vụ PC
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

2 Trần Trung Minh NVBH 2,71
3 Nguyễn Thanh Hằng NVBH 3,19
Cộng
Tổng cộng
BẢNG TÍNH VÀ THANH TOẤN LƯƠNG
Tháng 01 năm N
Phân xưởng Ván nhân tạo
Tổng số tiền và thu nhập được nhận Các khoản phải nộp
TT Họ và tên Chức
Hệ
số
Lươn
g Các khoản phụ cấp BHXH BHYT
BHT
N Tổng
vụ
cấp
bậc Phụ cấp
Phụ
cấp Tổng Tổng 0,07 0,015 0,01 0,095
khu vực
chứ
c vụ PC
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
1 Trần Văn Liên Đ.trưởng 3,7
4
0,3
2 Nguyến Thị Minh NV Kth 3,7
4


3 Bùi văn Mừng TTVD 3,7
4
0,2
4 Hoàng Đăng Thuyết TTVGT 2,3
1
0,2
Cộng
II. Công nhân sản xuất
Tổ ván dăm (62202)
1 Lưu Thị Mai 2,3
1

2 Ngô Minh Ngọc 2,71
3 Nguyễn Thành Tân
3,1
9
4 Vi Văn Thương
2,3
1
5 Vương Duy Thành 2,71
6 Trần Văn Thi
3,1
9
7 Trần Thị Thắm 2,71
8 Nguyễn Hồng Thêu
2,3
1
9 Nguyễn Văn Tùng
3,7
4

Cộng tổ ván dăm (62201)
Tổ ván ghép thanh
10 Nguyễn Văn Hà
2,3
1
11 Vũ Minh Đức
3,1
9
12 Đào Quốc Việt
3,1
9
13 Nguyễn Viết Lợi
2,3
1
14 Đỗ Xuân Hưng 2,71
15 Nguyễn Thị Tiến 2,71
16 Trần Thị Việt
2,3
1
17 Nguyễn Thị Hoàn
3,1
9
18 Hoàng Thị Hải
3,7
4
Cộng tổ ván ghép
Cộng 2 tổ
Tổng cộng
Bằng chữ:
Người lập biểu

KT thanh
toán Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
III. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong một kỳ kế toán (Quý 1/2014)
1. Ngày 01/01: Phiếu thu 01 : Rút tiền gửi ngân hàng công thương về nhập
quỹ tiền mặt: 100.000.000đ
2. Ngày 01/01: HĐGTGT số 00001: Nhập kho 40 m
3
gỗ keo loại 3 mua của
Công ty Lâm đặc sản Hoà Bình, giá mua chưa thuế 800.000 đồng/m
3
, thuế
suất thuế GTGT 10%, chưa trả tiền cho người bán.
3. Ngày 02/01, Phiếu xuất kho số 01 :Xuất kho 40 m
3
gỗ keo loại 3 cho
phân xưởng ván nhân tạo để sản xuất ván ghép thanh, giá xuất kho
8 .000 đồng/m
3
.
4. Ngày 3/01, HĐGTGT số 00002 :Nhập kho 40 m
3
gỗ keo loại 3 mua của
Công ty thương mại dịch vụ Văn Minh giá mua chưa thuế là 810.000
đồng/m
3
, thuế suất thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng tiền gửi ngân
hàng (Uỷ nhiệm chi số 01 ).
5. Ngày 3/01, Phiếu chi số 01 :Chi tiền mặt tạm ứng tiền cho ông Đỗ Văn
Lương, phân xưởng ván nhân tạo để mua nguyên vật liệu 5.650.000 đồng.
6. Ngày 4/01, Phiếu xuất kho số 02 :Xuất kho 38 m

3
gỗ keo loại 3 cho phân
xưởng ván nhân tạo để sản xuất ván ghép thanh, giá xuất kho 810.000
đồng/m
3
.
7. Ngày 4/01, HĐGTGT số 00003 :Nhập kho 40 m
3
gỗ keo loại 3 mua của
Công ty kinh doanh tổng hợp Hòa An giá mua chưa thuế 815.000
đồng/m
3
, thuế suất thuế suất thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng tiền mặt
(Phiếu chi số 02 ).
8. Ngày 5/01, HĐGTGT số 00004 :Nhập kho 300 kg keo PVAC mua của
Công ty thương mại dịch vụ Hòa Nguyệt giá mua (bao gồm cả thuế GTGT
10%) là 66.000 đồng/kg, chưa thanh toán cho người bán.
9. Ngày 6/01, Uỷ nhiệm chi 02 : Chuyển tiền gửi ngân hàng trả toàn bộ nợ
cho công ty LĐS Hoà Bình theo HĐGTGT số 00001, ngày 01/01
10. Ngày 6/01, HĐGTGT 00005 :Mua 70 lít xăng, giá mua chưa thuế
22.000đồng/lít, thuế suất thuế GTGT 10 % đã thanh toán bằng tiền mặt
(Phiếu chi số 03 và HĐGTGT số 00005 ).
11. Ngày 8/01, HĐGTGT 00006 : Mua của Cửa hàng bách hóa Thanh Xuân
một số vật tư, văn phòng phẩm sử dụng trực tiếp cho bộ phận quản lý
doanh nghiệp, trị giá chưa thuế 4.160.000đ, thuế suất thuế GTGT 10%,
đã thanh toán bằng chuyển khoản (Uỷ nhiệm chi số 02 ).
12.Ngày 8/01, HĐGTGT 00007 :Nhập kho 250kg keo PVAC Công ty kinh
doanh tổng hợp Tân Mai giá mua chưa thuế 60.000 đồng/kg, thuế suất
thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng tiền mặt (Phiếu chi số ).
13.Ngày 9/01, Phiếu xuất kho số :Xuất kho 260 kg keo PVAC cho phân

xưởng ván nhân tạo để sản xuất ván ghép thanh, giá xuất kho 60.000
đồng/kg.
14.Ngày 11/01, HĐGTGT 00008 :Nhập kho 35 m
3
gỗ keo loại 6 mua của
Công ty Lâm đặc sản Hoà Bình giá mua chưa thuế 250.000 đồng/m
3
, thuế
suất thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng (Uỷ nhiệm
chi số ).
15.Ngày 12/01, Phiếu xuất kho số :Xuất kho 35 m
3
gỗ keo loại 6 để sản xuất
ván dăm, giá xuất kho 250.000 đồng/m
3
.
16.Ngày 12 /01, Phiếu xuất kho số :Xuất kho 39 m
3
gỗ keo loại 3 cho phân
xưởng ván nhân tạo để sản xuất ván ghép thanh, giá xuất kho 815.000
đồng/m
3
.
17.Ngày 12/01, Phiếu xuất kho số :Xuất kho 245 kg keo PVAC cho phân
xưởng ván nhân tạo để sản xuất ván ghép thanh, giá xuất kho 60.000
đồng/kg.
18.Ngày 13/01, HĐGTGT 00009 :Nhập kho mua 37 m
3
gỗ keo loại 6 mua
của Công ty thương mại dịch vụ Văn Minh giá mua chưa thuế

255.000đồng/m
3
, thuế suất thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng tiền mặt
(Phiếu chi số ).
19.Ngày 13/01, Ủy nhiệm chi số :Chuyển tiền gửi ngân hàng mua 1 số phụ
gia nhập kho (Phiếu nhập kho số ) từ công ty kinh doanh tổng hợp Hòa
An.
- Keo UF: 1.030 kg, giá mua (chưa có thuế) 19.500 đồng/kg
- Chất đóng rắn: 17 kg, giá mua (chưa có thuế) 20.500 đồng/kg
- Thuế suất thuế GTGT 10%.
20.Ngày 15/01, HĐGTGT 00010 :Mua 2.300 kg keo UF, giá mua (chưa có
thuế) 19.500 đồng/kg , thuế suất thuế GTGT 10%. Mua 20 kg chất chống
ẩm giá mua (chưa có thuế) 10.500 đồng/kg, thuế suất thuế GTGT 10%. Đã
thanh toán toàn bộ bằng tiền mặt cho công ty kinh doanh tổng hợp Hòa
An(Phiếu chi số ).
21.Ngày 16/01, Phiếu xuất kho số :Xuất kho 36 m
3
gỗ keo loại 6 để sản xuất
ván dăm, giá xuất kho 255.000 đồng/m
3
.
22.Ngày 17/01, Ủy nhiệm chi số :Chuyển tiền gửi ngân hàng mua một số
chứng từ, sổ sách kế toán trị giá chưa thuế 890.000đ, thuế GTGT 10% của
Nhà xuất bản Tài chính (HĐGTGT số ). Số chứng từ sổ sách này được
xuất thẳng cho phòng kế toán
23.Ngày 17/01, Phiếu xuất kho số : Xuất 70 lít xăng cho bộ phận quản lý
doanh nghiệp, giá xuất kho là 22.000đồng/lít.
24. Ngày 17/01, Phiếu xuất kho số :Xuất kho vật liệu phụ để sản xuất ván
dăm: keo UF 1.010 kg, giá xuất kho 19.500 đồng/kg; 15 kg chất đóng rắn,
giá xuất kho 19.500 đồng/kg.

25. Ngày 19/01, Phiếu xuất kho số :Xuất kho vật liệu phụ để sản xuất ván
dăm: keo UF 1.250 kg, giá xuất kho 19.500 đồng/kg; 19 kg chất chống
ẩm, giá xuất kho 10.500 đồng/kg. HD01
26. Ngày 20/01, Phiếu xuất kho số : Xuất văn phòng phẩm cho bộ phận bán
hàng, trị giá xuất kho 720.000đ.
27.Ngày 23/01, Phiếu nhập kho số :Nhập kho 30 m
3
ván ghép thanh hoàn
thành (Biên bản nghiệm thu số ).
28.Ngày 23/01, Phiếu nhập kho số :Nhập kho 32 m
3
ván dăm hoàn thành
(Biên bản nghiệm thu số ).
29.Ngày 24/01, Phiếu xuất kho số :Xuất kho 38 m
3
ván ghép thanh bán cho
Công ty TNHH Mỹ Á, giá bán (chưa có thuế) 11.5 .000 đồng/m
3
, thuế
suất thuế GTGT 10%, khách hàng đã thanh toán bằng tiền mặt (Phiếu thu
số ).
30.Ngày 24/01, Xuất văn phòng phẩm cho phòng tổng hợp và phòng kỹ thuật,
trị giá xuất kho 2.440.000đ (Phiếu xuất kho số ).
31.Ngày 24/01, Phiếu xuất kho số : Xuất kho nhiên liệu cho phân xưởng
ván nhân tạo:
- Dầu Diezel: 630 lít, giá xuất kho 15.400đ/lít.
- Dầu nhớt castrol RX: 10 lít, giá xuất kho 64.000đồng/lít.
32.Ngày 25/01, Chi phí sửa chữa nhỏ máy cưa thuộc bộ phận phân xưởng ván
nhân tạo 3.720.000 đồng, đã thanh toán bằng tiền mặt (Phiếu chi số ).
33.Ngày 26/01, Phiếu xuất kho số :Xuất kho 18 bộ quần áo bảo hộ lao

động cho công nhân phân xưởng ván nhân tạo, giá xuất kho
130.000đồng/bộ.
34.Ngày 29/01, HĐ GTGT số 00011 :Mua đồ dùng văn phòng của công ty
Thành Phát trị giá chưa thuế 7.470.000đ, thuế GTGT 10%. Số đồ dùng này
được xuất thẳng cho bộ phận Quản lý DN. DN đã chuyển khoản cho công
ty (Uỷ nhiệm chi số ). Thuế GTGT 10%. Tổng giá thanh toán:
8.217.000đồng.
35.Ngày 30/01, Trích khấu hao tháng 01 của các bộ phận trong Công ty
(Bảng tính và phân bổ khấu hao tháng 01/N).
36.Chuyển tiền gửi NH trả tiền điện tháng 01, theo HĐGTGT HD11 giá
thanh toán chưa thuế cho các BP:
− Bộ phận bán hàng: 2.000.000đ
− Bộ phận quản lý DN: 2.000.000đ
− Bộ phận PXSX: 5.000.000đ
Thuế suất thuế GTGT 10%
37.Ngày 31/01, Phiếu chi số :Xuất quỹ TM trả tiền điện thoại tháng 01,
theo HĐGTGT số HD12 giá thanh toán chưa thuế cho các BP:
− Bộ phận bán hàng: 2.000.000đ
− Bộ phận quản lý DN: 2.000.000đ
− Bộ phận PXSX: 1.500.000đ
Thuế suất thuế GTGT 10%
38.Ngày 31/01, Phiếu chi số :Xuất quỹ TM trả tiền nước tháng 01, theo
HĐGTGT số HD13 giá thanh toán chưa thuế cho các BP:
− Bộ phận bán hàng: 200.000đ
− Bộ phận quản lý DN: 300.000đ
− Bộ phận PXSX: 500.000đ
Thuế suất thuế GTGT 10%
39. Ngày 31/01, Tính tiền lương phải trả tháng 01/N
− Tiền lương phải trả cho bộ phận bán hàng:
− Tiền lương phải trả cho bộ phận quản lý doanh nghiệp:

− Tiền lương phải trả cho CNTTSX ván ghép thanh:
− Tiền lương phải trả cho CNTTSX ván dăm:
− Tiền lương phải trả cho bộ phận quản lý PX:
40.Ngày 31/01, Trích các khoản BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo chế độ
hiện hành
41.Ngày 31/01, Phiếu chi số Xuất quỹ TM trả tiền lương tháng 01 cho cán
bộ công nhân viên (Bảng thanh toán lương tháng 01).
42.Ngày 1/02, HĐGTGT 00012 :Mua nhiên liệu mua của Công ty xăng
dầu Hoà Bình đã thanh toán bằng TM (Phiếu chi số ).
- Dầu Diezel: 1.300 lít, giá mua chưa thuế 15.450đ/lít
- Dầu nhớt castrol RX: 15 lít, giá mua chưa thuế 64.000đồng/lít
- Mỡ bôi trơn PLC: 3 kg, giá chưa thuế 18.500đ/kg
- Thuế suất thuế GTGT 10%
43.Ngày 2/02, HĐ GTGT số 00013 : Mua công cụ dụng cụ trị giá chưa thuế
1.300.000đ của cửa hàng Hoa Nghi, thuế suất thuế GTGT 10 %. DN thanh
toán bằng tiền mặt.
44.Ngày 3/02, Dùng quỹ đầu tư phát triển mua một ô tô vận tải để vận chuyển
sản phẩm đi tiêu thụ theo tổng giá thanh toán 440.000.000 đồng (trong đó
thuế GTGT 40.000.000 đồng), chi phí chạy thử 2.000.000 đồng. Toàn bộ
tiền mua và chi phí liên quan đã chi bằng tiền gửi ngân hàng (Uỷ nhiệm
chi số ), thời gian sử dụng theo dự kiến 20 năm.
45.Ngày 3/02, HĐGTGT 00014 Nhập kho 40 m
3
gỗ keo loại 3 mua của
Công ty Lâm đặc sản Hoà Bình giá mua (cả thuế GTGT 10%) là 880.000
đồng/m
3
, chưa trả tiền cho người bán.
46.Ngày 4/02, HĐGTGT 00015 :Nhập kho 270 kg keo PVAC mua của
Công ty thương mại dịch vụ Hòa Nguyệt, giá mua chưa thuế

61.000đồng/kg, thuế suất thuế GTGT 10%, chưa thanh toán cho người
bán.
47.Ngày 5/02, Phiếu xuất kho số :Xuất kho 39 m
3
gỗ keo loại 3 để sản xuất
ván ghép thanh, giá xuất kho 800.000 đồng/m
3
.
48.Ngày 5/02, HĐGTGT 00016 :Nhập kho 47m
3
gỗ keo loại 3 mua của
Công ty thương mại dịch vụ Văn Minh giá mua chưa thuế 815.000
đồng/m
3
, thuế suất thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng tiền gửi ngân
hàng (Uỷ nhiệm chi số ).
49.Ngày 6/02, HĐGTGT 00017 :Nhập kho 36 m
3
gỗ keo loại 6 mua của
Công ty Lâm đặc sản Hoà Bình giá mua chưa thuế 256.000 đồng/m
3
, thuế
suất thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng (Uỷ nhiệm
chi số ).
50.Ngày 6/02, Phiếu xuất kho số :Xuất kho 35 m
3
gỗ keo loại 6 để sản xuất
ván dăm, giá xuất kho 256.000 đồng/m
3
.

51.Ngày 7/02, HĐGTGT 00018 :Nhập kho 2.240 kg keo UF, giá mua (chưa
có thuế) 19.500 đồng/kg; thuế suất thuế GTGT 10%. Mua 19 kg chất đóng
rắn giá mua (chưa có thuế) 19.500 đồng/kg, thuế suất thuế GTGT 10%.
Chưa thanh toán cho công ty kinh doanh tổng hợp Hòa An
52.Ngày 7/02, Phiếu xuất kho số :Xuất kho 40 m
3
gỗ keo loại 3 để sản xuất
ván ghép thanh, giá xuất kho 815.000 đồng/m
3
.
53. Ngày 8/02, HĐGTGT 00019 :Nhập kho 37m
3
gỗ keo loại 3 mua của
Công ty kinh doanh tổng hợp Hòa An giá mua chưa thuế 810.000 đ/m
3
,
thuế suất thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng tiền mặt (Phiếu chi số ).
54.Ngày 9/02, Phiếu xuất kho số :Xuất kho 255 kg keo PVAC để sản xuất
ván ghép thanh, giá xuất kho 60.000 đồng/kg.
55.Ngày 10/02, Phiếu chi : Xuất quỹ tiền mặt trả toàn bộ số nợ công ty LĐS
HB theo hoá đơn số 00014, ngày 03/02
56.Ngày 10/02, Phiếu xuất kho số :Xuất kho vật liệu phụ để sản xuất ván
dăm: keo UF 1.200 kg, giá xuất kho 19.500 đồng/kg ; 18 kg chất đóng rắn,
giá xuất kho 19.500 đồng/kg.
57.Ngày 10/02, Giấy đề nghị tạm ứng số :Ông Trần Văn Việt lái xe của DN
tạm ứng để mua xăng, số tiền 2.398.000 đồng (Phiếu chi số ).
58.Ngày 10/02, Ông Trần Văn Việt thanh toán tạm ứng như sau:
- Nhập kho xăng dầu: 100 lít xăng A92, giá mua chưa thuế là 21.800 đ/ lít,
thuế suất thuế GTGT 10% (HĐ GTGT số 00020 ) .
59.Ngày 14/02, HĐGTGT 00021 :Nhập kho 230 kg keo PVAC Công ty

kinh doanh tổng hợp Tân Mai giá mua chưa thuế 60.000 đồng/kg, thuế
suất thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng tiền mặt (Phiếu chi số ).
60.Ngày 15/02, Phiếu xuất kho số :Xuất kho 37 m
3
gỗ keo loại 3 để sản xuất
ván ghép thanh, giá xuất kho 810.000 đồng/m
3
.
61.Ngày 15/02, Phiếu xuất kho số :Xuất 50 lít xăng cho bộ phận quản lý
doanh nghiệp, giá xuất kho là 21.800đ/lít.
62.Ngày 17/02, Phiếu xuất kho số :Xuất kho 244 kg keo PVAC để sản xuất
ván ghép thanh, giá xuất kho 60.000 đồng/kg.
63.Ngày 17/02, HĐGTGT 00022 :Nhập kho 36 m
3
gỗ keo loại 6 mua của
Công ty thương mại dịch vụ Văn Minh giá mua chưa thuế 245.000
đồng/m
3
, thuế suất thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng tiền mặt (Phiếu
chi số ).
64. Ngày 19/02, HĐGTGT 00023 :Nhập kho 2.100 kg keo UF, giá mua
(chưa có thuế) 19.500 đồng/kg, thuế suất thuế GTGT 10%. Mua 20 kg
chất chống ẩm giá mua (chưa có thuế) 10.500 đồng/kg, thuế suất thuế
GTGT 10%. Đã thanh toán toàn bộ bằng tiền mặt cho công ty kinh doanh
tổng hợp Tân Mai (Phiếu chi số ).
65.Ngày 20/02, Phiếu xuất kho số :Xuất kho 36 m
3
gỗ keo loại 6 để sản xuất
ván dăm, giá xuất kho 245.000 đồng/m
3

.
66.Ngày 21/02, Phiếu xuất kho số :Xuất kho vật liệu phụ để sản xuất ván
dăm: keo UF 1.100 kg, giá xuất kho 19.500 đồng/kg; 20 kg chất chống
ẩm, giá xuất kho 10.500 đồng/kg.
67.Ngày 22/02, Nhập kho 36 m
3
ván ghép thanh hoàn thành (Biên bản nghiệm
thu số).
68.Ngày 22/02, Nhập kho 33 m
3
ván dăm hoàn thành (Biên bản nghiệm thu số
).
69.Ngày 23/02, Phiếu xuất kho số :Xuất kho 35 m
3
ván dăm bán cho Công
ty TNHH K, giá bán (chưa có thuế) 5.1 .000 đ/m
3
, thuế GTGT 10%,
khách hàng đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng, đã nhận được Giấy
báo có số
70.Ngày 24 /02, Phiếu xuất kho số :Xuất kho 35 m
3
ván ghép thanh bán cho
Công ty TNHH M, giá bán (chưa có thuế) 11.5 .000 đồng/m
3
, thuế
GTGT 10%, khách hàng đã thanh toán bằng tiền mặt (Phiếu thu số ).
71.Ngày 26/02: Phiếu xuất kho số :Xuất kho nhiên liệu cho phân xưởng
ván nhân tạo
- Dầu Diezel: 710 lít, giá xuất kho 15.450đ/lít

- Dầu nhớt castrol RX: 12 lít, giá xuất kho 64.000đồng/lít
72.Ngày 29/02, Tính tiền lương phải trả các bộ phận tháng 02/N
Tiền lương phải trả cho bộ phận bán hàng:
Tiền lương phải trả cho bộ phận quản lý doanh nghiệp:
Tiền lương phải trả cho CNTTSX ván ghép thanh:
Tiền lương phải trả cho CNTTSX ván dăm:
Tiền lương phải trả cho bộ phận quản lý PX:
73.Ngày 29/02, Trích các khoản BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo chế độ
hiện hành
74.Ngày 29/02, Phiếu chi số :Xuất quỹ TM trả lương tháng 02 cho cán bộ
công nhân viên (Bảng thanh toán lương tháng 02).
Tiền lương phải trả cho bộ phận bán hàng:
Tiền lương phải trả cho bộ phận quản lý doanh nghiệp:
Tiền lương phải trả cho CNTTSX ván ghép thanh:
Tiền lương phải trả cho CNTTSX ván dăm:
Tiền lương phải trả cho bộ phận quản lý PX:
75.Ngày 29/02, Uỷ nhiệm chi số : Chuyển TGNH trả tiền điện tháng 02 của
các bộ phận cho Phòng điện lực huyện Chương Mỹ số tiền chưa thuế
45.500.000, thuế suất thuế GTGT 10%.
Phân xưởng sản xuất: 20.000.000
Bộ phận Quản lý doanh nghiệp: 15.500.000
Bộ phận Bán hàng: 10.000.000
76.Ngày 29/02, Phiếu chi số :Xuất quỹ TM trả tiền điện thoại tháng 02 của
các bộ phận, tổng số tiền chưa thuế là 1.100.000đồng, thuế suất thuế
GTGT 10%
- Phân xưởng sản xuất: 357.000
- Bộ phận Quản lý doanh nghiệp: 543.000
- Bộ phận Bán hàng: 200.000
77.Ngày 29/02, Phiếu chi số :Xuất quỹ TM trả tiền nước tháng 02 của các
bộ phận, tổng số tiền chưa thuế là 910.000đồng, thuế suất thuế GTGT 10%

Phân xưởng sản xuất: 425.000
Bộ phận Quản lý doanh nghiệp: 348.000
Bộ phận Bán hàng: 137.000
78.Ngày 29/02, Tính khấu hao tài sản cố định tháng 02 cho toàn doanh nghiệp
(Bảng phân bổ khấu hao tháng 02/N)
79.Ngày 1/03, Phiếu xuất kho số :Xuất kho nhiên liệu cho phân xưởng ván
nhân tạo:
- Dầu Diezel: 650 lít, giá xuất kho 15.450 đ/lít
- Dầu nhớt castrol RX: 11 lít, giá xuất kho 64.000đồng/lít
80.Ngày 1/03, HĐGTGT 00024 :Nhập kho 35 m
3
gỗ keo loại 3 chưa trả
tiền cho công ty Lâm đặc sản Hoà Bình, giá mua chưa thuế 800.000
đồng/m
3
, thuế suất thuế GTGT 10%.
81.Ngày 3/03, HĐGTGT 00025 :Nhập kho 270 kg keo PVAC, giá mua chưa
thuế 60.000 đồng/kg, thuế suất thuế GTGT 10%, chưa thanh toán cho
Công ty thương mại dịch vụ Hòa Nguyệt .
82.Ngày 4/03, Phiếu xuất kho số :Xuất kho 35 m
3
gỗ keo loại 3 để sản xuất
ván ghép thanh, giá xuất kho 800.000 đồng/m
3
.
83. Ngày 5/03, Nhượng bán một ô tô vận tải thuộc bộ phận bán hàng, Nguyên
giá 300.000.000 đồng, giá trị hao mòn 5.000.000đồng. Giá bán được
Xưởng cơ khí 1-5 chấp nhận 250.6 .000 đồng (trong đó thuế GTGT
25.600.000 đồng).
84.Ngày 5/03, Phiếu xuất kho số :Xuất kho 269 kg keo PVAC để sản xuất

ván ghép thanh, giá xuất kho 60.000 đồng/kg.
85.Ngày 6/03, HĐGTGT 00026 :Nhập kho 48 m
3
gỗ keo loại 3 mua của
Công ty Lâm đặc sản Hoà Bình giá mua chưa thuế 815.000 đồng/m
3
, thuế
suất thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng (Uỷ nhiệm
chi số ).
86.Ngày 7/03: Phiếu xuất kho số : Xuất kho 45 m
3
gỗ keo loại 3 để sản xuất
ván ghép thanh, giá xuất kho 815.000 đồng/m
3
.
87.Ngày 7 /03, HĐGTGT 00027 :Nhập kho 38m
3
gỗ keo loại 3 mua của
Công ty thương mại dịch vụ Văn Minh giá mua chưa thuế 810.000
đồng/m
3
, thuế suất thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng tiền mặt (Phiếu
chi số ).
88. Ngày 8/03, HĐGTGT 00028 :Nhập kho 265 kg keo PVAC, giá mua
chưa thuế 60.000 đồng/kg, thuế suất thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng
tiền mặt cho công ty kinh doanh tổng hợp Tân Á(Phiếu chi số ).

×