Tải bản đầy đủ (.pptx) (24 trang)

Tiểu Luận - Đề Tài - Xây Dựng Và Phát Triển Thương Hiệu Mật Ong Bạc Hà Đồng Văn –Hà Giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (414.34 KB, 24 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

Xây dựng và phát triển thương hiệu mật ong bạc hà Đồng Văn –Hà Giang

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>I - Mở đầu</b>

•Đồng Văn là khu vực cịn gặp nhiều khó khăn•Là địa điểm du lịch hấp dẫn

•ĐK tự nhiên khắc nghiệt SP đặc trưng

•Do cịn nhiều khó khăn và hạn chế nên chưa phát triển được

•Đây là nhu cầu nổi trội của địa phương

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>II - Nội dung</b>

•1. Bối cảnh cộng đồng•2. Phân tích khó khăn•3. Phân tích mục tiêu•4. Đầu ra mong đợi

•5. Xác định các hoạt động của dự án•6. Xác định đầu vào

•7. Xây dựng kế hoạch dự kiến

•8. Mối quan hệ các cơ quan, tổ chức•9. Phân tích rủi ro và dự kiến giải pháp•10. Biện minh

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b> I. BỐI CẢNH CỦA DỰ ÁN</b>

<b>Sa bàn & lát cắt năm 2008</b>

<i>1: Rừng</i>

<i>2: Núi đá và đồi có rừng che phủ3: khu dân cư4: T.tâm thị trấn5: Vùng trồng lúa</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Bảng 1 - Hiện trạng sử dụng đất thị trấn Đồng Văn qua 3 năm

Diện tích

<i>(ha)</i><sup>Cơ cấu </sup><i>(%)</i><sup>Diện tích </sup><i>(ha)<sup>Cơ cấu </sup>(%)</i><sup>Diện tích </sup><i>(ha)</i><sup>Cơ cấu </sup><i>(%)</i>

1.Đất sx NN947,8630.57 1156,9734,1 1294,0935,32. Đất lâm nghiệp505,8517,72587,5719,4624,3120,63. Đất ở93,793,1263,55,73281,856,34. Đất chuyên dùng36,311,696102,983,4133,353,565. Đất tín ngưỡng1,6340,0541,8170,072,03060,0736. Đất chưa sử dụng1508,4746,86 1645,3137,31701,534,41

<b>Tổng diện tích3025,421003028,731003030,65100</b>

<i>(Niên Giám thống kê Tỉnh Hà Giang 2009)</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Bảng 2: Tình hình dân số và lao động của Thị trấn Đồng Văn qua 3 năm

Tổng số hộ<i>(Hộ)</i>109610011451001187100Số nhân khẩu<i>(Người)</i>559210057681005935100Số nhân khẩu/hộ5,1-5,03-5,0-

Tổng số Lao động<i>(Lao động)</i>328810034361003562100LĐ Nam<i>(Lao động)</i>162449,39171049,76177949,94

LĐ Nữ<i>(Lao động)</i>166450,61172650,24178350,06

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Bảng 3: Tình hình cơ sở vật chất hạ tầng của thị trấn Đồng Văn qua 3 năm

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

2. Phân tích khó khăn

Chưa có thương hiệu

Cơ quan chính quyền địa phương

ít quan tâm

Chất lượng sản phẩm

chưa cao

Chưa đăng kí thương hiệu

Chưa có bao bì, nhãn mác

Tập qnsản xuất

Giao thơng, CSHT yếu kém

Ít chín

h sách

hỗ trợ

Đầu tư sản xuất

Vệ sinh kémBảo

quản chế biến kémSản

phẩm sơ

khaiHđ xúc

tiến thương mại yếu

SX nhỏ lẻ, tự phát

Nhận thức, chun mơn thấp

Vốn đầu tư

ít

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

3. Phân tích mục tiêu

Xây dựng và phát triển thương hiệu

Cơ quan chính quyền địa phương quan tâm nhiều hơn

Nâng caochất lượng

sản phẩm

Đăng kí thương hiệu

Bao bì, nhãn mác rõ ràng

Tập quánsản xuấtnâng cao

Nâng cấp giao thông, CSHT

Nhiều chính

sách hỗ trợ

Tăng đầu

tư sản xuất

Vệ sinh tốtBảo

quản chế biến

tốtSản

phẩm đã chế biếnĐẩy

mạnh hđộng

xúc tiến thương

Sản xuất

có quy

Nâng cao trình độ nhận thức

Tăng vốn đầu tư

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>4. Đầu ra mong đợi</b>

nghề

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

2. Hỗ trợ vốn <sup> - 5trđ/hộ</sup> <sub> Tổng : 300 trđ ( cho 60 hộ sản xuất)</sub>3. Nâng cấp hệ thống

giao thông

- Xi măng : 430 trđ - Đá, cuội : 320 trđ

Tổng : 750 trđ4. Thiết kế nhãn mác,

bao bì

- Thiết kế nhãn mác :15 trđ- Chai, lọ, bao bì : 20 trđ

Tổng : 35 trđ 5. Đăng ký hương

hiệu <sup>Dự kiến : 20 trđ</sup>6. Thu mua, bảo quản,

chế biến

- Chi phí thu gom: 800trđ - Xây dựng nhà xưởng: 150 trđ - Mua ô tô : 300 trđ

- Thiết bị bảo quản, chế biến: 550trđ

Tổng : 1800 trđ 7. Xúc tiến thương

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>7. Xây dựng kế hoạch dự kiến</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

7.1 Kế hoạch tổng hợp

STT động của<sup>Các hoạt</sup>DA

Đầu ramong đợi

Đầu vào cần thiết Thời gian triển khai

Cơ quan,tổ chức,

cá nhânNhâ

nLực

Tổ chứccáclớptập huấn

kỹ thuật

Nâng cao trình độ SX, nắm bắt thơng

tin thị trường

70 15

Văn phịngphẩm,thiết

Người dân, Chính quyền,

Cơ quan KN,DN

2 <sup>Hỗ trợ cho</sup>người dânvay vốn

Tăng nguồn vốn đầu tư

sản xuất, mở rộng

quy mô

6 300 <sup>Các đoàn thể,</sup>tổ chức TD,DN, Nhà nước

Đầu tưnâng cấphệ thốnggiao thông

Giao thông đi lại

thuận tiện, <sup>60</sup> <sup>750 </sup>

Xi măng,

Người dân,chính quyền,Nhà nước, DN

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<small>4nhãn mác, </small><sup>Thiết kế </sup><small>bao bì</small>

<small>Sản phẩm có nhãn mác,</small>

<small>bao bì </small> <sup>8</sup> <sup>35</sup>

<small>Người dân, Chính quyền địa </small>

<small>phương, Cán bộ KN, DN5</small>

<small>Đăng ký thương hiệu </small>

<small>cho sản phẩm </small>

<small>Thương hiệu sản phẩm </small>

<small>được đăng ký </small> <sup>3</sup> <sup>20 </sup>

<small>Chính quyền địa </small>

<small>phương, DN</small>

<small>6bảo quản, </small><sup>Thu mua, </sup><small>chế biến</small>

<small>Sản phẩm qua chế biến, đảm </small>

<small>bảo về số lượng và chất </small>

<small>Phương tiện vận chuyển, </small>

<small>Nhà xưởng, </small>

<small>máy móc.. </small>

<small>Doanh nghiệp, Các đồn thể, HTX</small>

<small>Thúc đẩy hoạt động xúc tiến thương mại</small>

<small>Có thị trường tiêu thụ ổn </small>

<small>định, sản phẩm được quảng bá rộng </small>

<small>rãi </small>

<small>Loa, đài, báo chí, </small>

<small>truyền hình, internet, </small>

<small>Chính quyền địa </small>

<small>phương, DN, cơ </small>

<small>quan truyền </small>

<small>thơng</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<small>STT</small> Các hoạt động của DA

Khối lượngnhân lựccần thiết

NguồnDân tham

Chính quyền địa phương

Tổ chứcKN, phịng

nơng nghiệp

Tổ chứcTD, DN

Tổ chức các lớp tập huấnkỹ thuật và cung cấp

thông tin thị trường <sup>70</sup> <sup>60</sup> <sup>5</sup> <sup>2</sup> <sup>3</sup><small>2</small> Hỗ trợ cho người dân

vayvốn <sup>6</sup> <sup> -</sup> <sup>3</sup> <sup>-</sup> <sup>3</sup><small>3</small> Nâng cấp hệ thống

giao thông <sup>60</sup> <sup>50</sup> <sup>4</sup> <sup>1</sup> <sup>5</sup><small>4</small> Thiết kế nhãn mác, bao bì 8 2 2 2 2<small>5</small> Đăng ký thương hiệu 3 - 1 1 1<small>6</small> Thu mua, bảo quản,

chế biến <sup>27</sup> <sup> -</sup> <sup>5</sup> <sup>2</sup> <sup>20</sup><small>7</small> Thúc đẩy hoạt động xúc

tiến thương mại <sup>25</sup> <sup>3</sup> <sup>10</sup> <sup>2</sup> <sup>10</sup>Tổng 199 115 30 10 44

7.2 Kế hoạch bổ trợ về nhân lực

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<small>STTCác hoạt động của DA</small>

<small>Khối lượng tài chính cần thiết</small>

<small>Nguồn cung cấp kinh phíDân </small>

<small>đóng góp</small>

<small> Địa phương</small> <sup>Tổ chức </sup><small>TD, DN</small>

<small>Ngân sách Nhà nướ</small>

<small>1Tổ chức các lớp tập huấn kỹ thuật và </small>

<small>cung cấp thông tin thị trường </small> <sup>15</sup> <sup>-</sup> <sup>4</sup> <sup>4</sup> <sup>7</sup>

<small>2Hỗ trợ cho người dân vay vốn 300 -- 300- </small>

<small>3Đầu tư nâng cấp hệ thống giao thông75050200200300</small>

<small>4Thiết kế nhãn mác, bao bì35</small> <b><small> -</small></b> <small>1025 </small>

<small>-5Đăng ký thương hiệu cho sản phẩm 20 -1010 </small>

<small>-6Thu mua, bảo quản, chế biến1800 -3001300200</small>

<small>7Thúc đẩy hoạt động xúc tiến thương mại100 -403020Tổng3020505641879527</small>

7.2 Kế hoạch bổ trợ về tài chính

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

7.2 Kế hoạch bổ trợ về vật tư, thiết bị:

<small>STT</small> <sup>Các hoạt</sup><small>độngcủa DA</small>

<small>Vật tư,</small>

<small>thiết bị cần thiết</small> <sup>ĐVT</sup> <sup>Lượng</sup> <sup>Trị giá </sup><small>(trđ)</small>

<small>Nguồn cung cấp kinh phí</small>

<small>Ghi chúDân ĐPDNNSNN</small>

<small>1</small> <sup>Tổ chức các</sup><small>lớp tậphuấn</small>

<small>Giấy A4tập100.50.10.20.10.1MuaGiấy A0 tờ300.60.10.20.10.2MuaPhấn, mực,bútchiếc1000.40.050.10.150.1MuaTài liệuquyển701 -0.50.5- In, phơ tơBảngchiếc10.2 -0.2 -- MuaLoa đài,</small>

<small>Phịng họp </small> <sup> bộ, </sup>

<small>phòng</small> <sup>1</sup> <sup> -</sup> <sup> -</sup> <sup>- </sup> <sup>- </sup> <sup>Địa phương có </sup><small>2</small> <sup>Nâng cấp</sup><sub>giao thơng</sub>

<small>Xi măng tấn2004302580100150MuaĐá, cuộim321003202570100100Mua3</small> <sup>Thu mua,</sup><small>bảo quản,</small>

<small> chế biến</small>

<small>Ơ tơchiếc1300 -- 300- MuaNhà xưởngxưởng115050100- Xây mớiMáy mócchiếc2700100400200Mua4</small> <sub>thương mại</sub><sup>Xúc tiến</sup> <sup>Điện thoại,</sup><sub>Loa đài</sub> <small>chiếc1-- --- Địa phương có </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

8. Mối quan hệ các cơ quan, tổ chức

Cộng đồng dự án

Trung tâm Khuyến Nơng

Già làng

Đồn thể (Đồn thanh niên, hội phụ nữ...Phòng NN

Tín dụng

Cơng tác truyền hình, truyền thanhDN chế biến, Xuất nhập khẩu

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

9. Phân tích rủi ro và dự kiến giải pháp

Rủi ro Mức độ Giải pháp khắc phục1. Thời tiết khí hậu Thường xuyên - Chủ động phòng và chống

2. Dịch bệnh Trung bình <sup>- Phịng bệnh tốt, trị bệnh kịp thời</sup><sub>- Chọn giống tốt</sub>

3 Vốn Trung bình <sup>- Tập huấn kỹ trước khi vay vốn</sup><sub>- Tăng cường kiểm tra giám sát, hỗ trợ vốn kịp thời.</sub>

4.Người dân Trung bình <sup>- Tập huấn theo phương pháp “cầm tay chỉ việc”</sup><sub>- Tuyên truyền, giải thích lợi ích mà dự án mang lại</sub>5. Sản phẩm Trung bình - Kiểm tra, giám sát chặt chẽ quy trình sản xuất6. Thị trường Cao <sup>-</sup><sub>-</sub> <sup>Tăng cường sự kiểm tra giám sát </sup><sub>Tìm hiểu kỹ thông tin thị trường</sub>

7. Cơ sở vật chất hạ tầng Trung bình - Chú trọng đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng8. Cơ quan địa phương Trung bình - Nâng cao khả năng tổ chức, quản lý

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

10. Biện minh

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

III- KẾT LUẬN

-Thời gian thực hiện dự án 3 năm

-Dự án được xây dựng dựa trên điều kiện TN-KT-XH của vùng

-Dự án có tính logic, khả thi, đáp ứng được nguyện vọng của cộng đồng, tăng thu nhập, nâng cao đời sống người dân

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

CHÂN THÀNH CẢM ƠN!

</div>

×