Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (763.18 KB, 68 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">
<small>1.Hiểu khái niệm con người, cá nhân, nhân cách.</small>
<small>2.Phân tích những biểu hiện tâm lý của xu hướng, nhu cầu, hứng thú và lí tưởng.</small>
<small>3.Khái niệm khí chất và đặc điểm tâm lý của từng loại khí chất.</small>
<small>4.Khái niệm tính cách. Mối quan hệ giữa nội dung và hình thức của tính cách.</small>
<small>5.Khái niệm năng lực. Mối quan hệ giữa năng lực và tư chất, năng lực và thiên hướng.</small>
<small>6.Phân tích vai trị của các yếu tố ảnh hưởng tới sự hình thành và phát triển nhân cách.</small>
<b><small>Tên học phần</small></b> <small>3</small>
Hiểu được đặc điểm, cấu trúc, thuộc tính các yếu tố ảnh hưởng đến nhân cách áp dụng vào rèn nhân cách bản thân.
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b><small>6.1. KHÁI NIỆM NHÂN CÁCH</small></b>
<b><small>6.1.1 Con người: ;6.1.2 Cá nhân; 6.1.3 Nhân cách6.2 NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CƠ BẢN CỦA NHÂN CÁCH</small></b>
<b><small>6.2.1 Tính ổn định của nhân cách; 6.2.2 Tính hệ thống của nhân cách; 6.2.3 Tính tích cực của nhân cách ;6.2.4 Tính giao lưu của nhân cách</small></b>
<b><small>6.3 CẤU TRÚC TÂM LÝ CỦA NHÂN CÁCH</small></b>
<b><small>6.4 NHỮNG THUỘC TÍNH TÂM LÝ ĐIỂN HÌNH CỦA NHÂN CÁCH</small></b>
<b><small>6.4.1 Xu hướng của nhân cách ; 6.4.2 Khí chất; 6.4.3 Tính cách; 6.4.4 Năng lực6.5 SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA NHÂN CÁCH</small></b>
<b><small>6.5.1 Vai trò của nhân tố sinh vật trong sự phát triển nhân cách; 6.5.2 Giáo dục và </small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b><small>Tên học phần</small></b> <small>5</small>
<small>1.Khái niệm và đặc điểm nhân cách.</small>
<small>2.Trình bày cấu trúc của nhân cách.</small>
<small>3.Phân tích những biểu hiện tâm lý của xu hướng, nhu cầu, hứng thú và lí tưởng.</small>
<small>4.Khái niệm khí chất và đặc điểm tâm lý của từng loại khí chất.</small>
<small>5.Khái niệm tính cách. Mối quan hệ giữa nội dung và hình thức của tính cách.</small>
<small>6.Khái niệm năng lực. Mối quan hệ giữa năng lực và tư chất, năng lực và thiên hướng.</small>
<small>7.Phân tích vai trị của các yếu tố ảnh hưởng tới sự hình thành và phát triển nhân cách.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">qQuan niệm coi nhân cách gồm ba lĩnh vực cơ bản:
<b><small>Tên học phần</small></b> <small>13</small>
qQuan niệm coi nhân cách gồm bốn kiểu cấu trúc:
Xu hướng: lựa chọn,
nhu cầu, hứng thú,
lý tưởng
Kinh nghiệm:
tri thức, kỹ năng,
kỹ xảo, thói quen
Các đặc điểm tâm lý: trí tuệ, ý chi, cảm
xúc, tình cảm
Các thuộc tính sinh
học: khí chất, giới
tính, lứa tuổi, bệnh
lý
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">qQuan niệm coi nhân cách gồm hai tầng:
<b><small>Tên học phần</small></b> <small>15</small>
<b>Xu hướn</b>
<b>g: thái </b>
<b>độ tính tích cực, </b>
<b>nhu cầu niềm </b>
<b><small>Khả năng nhân cách: </small></b>
<b><small>hệ thống </small></b>
<b><small>năng lực, đảm </small></b>
<b><small>bảo thành </small></b>
<b><small>công HĐphong </small></b>
<b><small>cách hành vi của </small></b>
<b><small>nhân cách ĐĐTL, </small></b>
<b><small>hành vi: tính </small></b>
<b><small>chất, khi chất </small></b>
<b><small>quy định</small></b>
<b>Hệ thống </b>
<b>điều khiển </b>
<b>nhân cách: </b>
<b>cái tôi của nhân </b>
<b>cách</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">qQuan niệm coi nhân cách gồm hai mặt:
<b><small>Tên học phần</small></b> <small>17</small>
<b><small>Tên học phần</small></b> <small>19</small>
<b>6.4.1.1. Khái niệm xu hướng</b>
qXu hướng là nhóm thuộc tính phức hợp của cá nhân, bao gồm một hệ thống các động cơ, mục đích… qui định tính lựa chọn của các thái độ và tính tích cực của con người đối với cái mà con người muốn đạt tới.
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><b>a. Nhu cầu:</b>
qNhu cầu biểu thị mối quan hệ cá nhân với hoàn cảnh mà cá nhân ấy cần thỏa mãn trong điều kiện nhất định để con người tồn tại và phát triển.
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">qNhu cầu là nguồn gốc tính tích cực hoạt động của con người.
qNhu cầu vật chất và nhu cầu tinh thần.
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">qNhu cầu có tính chất chu kỳ; có tính bền vững, cơ động => lành mạnh, phù hợp ĐĐ
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><b><small>Tên học phần</small></b> <small>23</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><b><small>Tên học phần</small></b> <small>25</small>Khi xin được ít cháo, hai em bé đổ cháo vào miệng bố, nhưng cháo chảy ra ngồi, vì hàm răng đã cứng lại.
Ảnh chụp tại Phủ Lý, Hà Nam 1945
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"><b><small>Tên học phần</small></b> <small>27</small>
<b> Vai trò của nhu cầu:</b>
qNhu cầu là nguồn gốc tính tích cực hoạt động của con người. Đa dang phong phú HĐ
qNhu cầu vật chất và nhu cầu tinh thần.
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">q<b>Khái niệm: Lí tưởng là một mục tiêu cao đẹp được phản </b>
ánh vào đầu óc con người dưới hình thức một hình ảnh mẫu mực và hồn chỉnh có tác dụng lơi cuốn tồn bộ cuộc sống của cá nhân và hoạt động để vươn tới mục tiêu đó.
qLí tưởng là một trong những động lực mạnh mẽ nhất thúc đẩy con người hoạt động.
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31"><small>qXĐ MT chiều hướng cá nhân HĐ</small>
<small>qThúc đẩy điều khiển; chi phối phát triển nhân cách</small>
<small>=> XU HƯỚNG CHIẾM VỊ TRÍ TRUNG TÂM TRONG PT NHÂN CÁCH</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32"><b>6.4.2.1. Khái niệm về khí chất</b>
<small> - K1: Mạnh, cân bằng, linh hoạt (sôi nổi)</small>
<small> - K2: Mạnh, cân bằng, không linh hoạt (bình thản)</small>
<small> - K3: Mạnh, K.cân bằng, hung phân mạnh hơn ức chế (nóng nảy) - K4: Yếu (hung phấn yếu hơn ức chế) (ưu tư)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35"><b><small>Tên học phần</small></b> <small>35</small>
qLoại khí chất này tương ứng với kiểu thần kinh mạnh mẽ, cân bằng, khơng linh hoạt.
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">qLoại khí chất này thường tương ứng với kiểu thần kinh mạnh và không cân bằng.
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37"><b><small>Tên học phần</small></b> <small>37</small>
qLoại người khí chất ưu tư thường có kiểu thần kinh yếu.
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">qMỗi loại khí chất đều có ưu điểm và nhược điểm riêng.
qKhí chất ở mỗi người thường là sự pha trộn của một số loại khí chất.
qKhí chất con người có thể biến đổi dưới tác động của hồn cảnh sống, rèn luyện và giáo dục và đặc biệt là tự giáo dục.
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39"><b><small>Tên học phần</small></b>
<b><small>Tên học phần</small></b>
<b>6.4.1. Xu hướng: Nhu cầu, Hứng thú, Lí tưởng </b>
<b>6.4.2. Khí Chất: Khí chất hăng hái, Khí chất bình thản, Khí chất nóng nảy, Khí chất ưu tư </b>
<b>6.4.3. Tính cách: Đặc điểm của tính cách (ổn định và linh hoạt, độc đáo, điển </b>
hình<b>), nội dung (XH, LĐ, Bản thân), hình thức (4 kiểu) </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45"><b><small>Tên học phần</small></b> <small>45</small>
<b>BÀI TẬP</b>
q<b>PHÂN BIỆT KHÁI NIỆM NHÂN CÁCH VÀ TÍNH CÁCH</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46"><b><small>Nhân cách</small></b>
<b><small>Tính cách</small></b>
<b><small>Tên học phần</small></b> <small>49</small>
<small>Tính cách có tính ổn định và linh hoạt Tính cách có tính độc đáo</small>
<small>Tính cách có tính điển hình</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50"><small>Tính cách có tính ổn định và linh hoạt: ơn định, có thể biến đổi=> GD, cải tạo </small>
<small>Tính cách có tính độc đáo: lĩnh vực Ct, ĐĐ thần kinh, giao lưuTính cách có tính điển hình: LS, XH, DT, địa phương</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51"><b><small>thân</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">q<b>Thái độ đối với xã hội: TQ, tập thể, XH, chế độ cs của XH; phản ánh mối quan </b>
hệ giữa người với người: lòng yêu nước, tinh thần tổ chức, kỷ luật, đoàn kết, hy sinh
q<b>Thái độ đối với lao động: cần cù, chịu khó, sáng tạo, kỷ luật, tiết kiệm</b>
q<b>Thái độ với bản thân: khiêm tốn, tự trọng, tự phê</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53"><b><small>Tên học phần</small></b> <small>53</small>
q<b>Kiểu 1: Nội dung tốt, hình thức tốt</b>
Là kiểu tồn diện, có thái độ tốt và hành vi lời nói cũng tốt, là người đáng tin cậy
q<b>Kiểu 2: Nội dung xấu, hình thức xấu</b>
Là kiểu người xấu tồn diện, có bản chất xấu và hành vi cư xử cũng xấu.
</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">q<b>Kiểu 3: Nội dung xấu, hình thức tốt</b>
Là kiểu người giả dối, thiếu trung thực, là con người thủ đoạn, nham hiểm.
q<b>Kiểu 4: Nội dung tốt, hình thức chưa tốt</b>
Là loại người có bản chất tốt nhưng chưa từng trải, chưa biết cách biểu hiện cái tốt đó trong hành vi của mình.
</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55"><b><small>Tên học phần</small></b> <small>55</small>
qNăng lực là tổng hợp các đặc điểm độc đáo của cá nhân, phù hợp với những yêu cầu của một hoạt động nhất định, đảm bảo cho hoạt động đó có kết quả.
qNăng lực được hình thành chủ yếu qua quá trình sống và rèn luyện của cá nhân, trong hoạt động của cá nhân.
qNăng lực bao giờ cũng gắn liền với hoạt động cụ thể trong lĩnh vực hoạt động nhất định.
</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">q<b>Năng lực là một mức độ nhất định của năng lực con </b>
người, biểu thị khả năng hồn thành tốt một hoạt động nào đó.
q<b>Tài năng là mức độ năng lực cao hơn, biểu thị sự </b>hoàn
q<b>Thiên tài là mức độ cao nhất của năng lực, biểu thị ở </b>
hoạt động nào đó.
</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59"><b><small>Tên học phần</small></b> <small>59</small>
là chỉ số so sánh (khác kiến thức, kinh nghiệm) <i>năng lực có bản chất hoạt động: hình thành, củng cố, phát triển thơng qua HĐ. Phụ thuộc vào : mối quan hệ, điều kiện sống, LS XH.</i>
q<i>Cấu trúc năng lực: tp chủ đạo, tp làm chỗ dựa, tp làm nền; động cơ, bù trừ, vai trò trong nhân cách </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60"><small>qTư chất của sự hình thành và pt năng lực: yếu tố bẩm sinh di truyền, tự tạo</small>
<small>qPhát triển năng lực</small>
<small>+ SP XH; thỏa mãn nhu cầu, thông qua Hđ</small>
<small>+ XH PT con người phát triển, nảy sinh ngành mới, nhu cầu mới+ Phát triển trong QT LĐ chun mơn hóa</small>
<small>+ KT – KHKT điều kiện phương tiện hỗ trợ</small>
<small>+ Giáo dục tri thức, kinh nghiệm, kỹ năng, vân dụng</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61"><b><small>Tên học phần</small></b> <small>61</small>
<b><small>giao tiếp(TT qđ 2) </small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63">qBẩm sinh và di truyền sẽ tham gia một phần nào vào việc qui định những con đường và phương thức khác nhau của sự phát triển một số đặc điểm của nhân cách.
qỞ một số trường hợp ngoại lệ, bẩm sinh và di truyền có thể ảnh hưởng đến mức độ và đỉnh cao của những thành tựu của con người trong một lĩnh vực nào đó.
</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64">qGiáo dục là một hoạt động có mục đích và phương
hướng rõ rệt, có kế hoạch, có nội dung và phương pháp cụ thể.
qGiáo dục giữ vai trị chủ đạo trong sự hình thành và phát triển nhân cách.
q Giáo dục giúp định hướng, điều chỉnh, phục hồi nhân cách.
</div><span class="text_page_counter">Trang 66</span><div class="page_container" data-page="66">qGiao tiếp là phương thức tồn tại của con người đó, là điều kiện của sự hình thành và phát triển tâm lý, ý thức và nhân cách.
qThông qua giao tiếp, tâm hồn của con người trở nên phong phú, tri thức sâu sắc, tình cảm và thế giới quan được hình thành, củng cố và phát triển.
qGiao tiếp là điều kiện trực tiếp quyết định thứ hai trong sự hình thành và phát triển nhân cách.
</div><span class="text_page_counter">Trang 67</span><div class="page_container" data-page="67"><b><small>Tên học phần</small></b> <small>67</small>
<b><small>giao tiếp(TT2) </small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 68</span><div class="page_container" data-page="68"><small>1.Khái niệm và đặc điểm nhân cách.</small>
<small>2.Trình bày cấu trúc của nhân cách.</small>
<small>3.Phân tích những biểu hiện tâm lý của xu hướng, nhu cầu, hứng thú và lí tưởng.</small>
<small>4.Khái niệm khí chất và đặc điểm tâm lý của từng loại khí chất.</small>
<small>5.Khái niệm tính cách. Mối quan hệ giữa nội dung và hình thức của tính cách.</small>
<small>6.Khái niệm năng lực. Mối quan hệ giữa năng lực và tư chất, năng lực và thiên hướng.</small>
<small>7.Phân tích vai trị của các yếu tố ảnh hưởng tới sự hình thành và phát triển nhân cách.</small>
</div>