Tải bản đầy đủ (.pdf) (204 trang)

Bài Giảng Nguyên Lý Giá Cả Thị Trường ( Combo Full Slide 7 Chương )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.06 MB, 204 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>Nguyên lý giá cả thị trường</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Nội dung

<small>Chương 1: Tổng quan về phạm trù giá cả thị trường</small>

<small>Chương 2: Phân loại giá, cơ cấu giá và các yếu ố ảnhhưởng đến giá cả</small>

<small>Chương 3: Quy luật giá trị, chi phí với sự hình thành giácả thị trường</small>

<small>Chương 4: Quan hệ cung cầu về hàng hóa với sự hìnhthành và vận động của giá cả thị trường</small>

<small>Chương 5: Cạnh tranh thị trường với sự hình thành vàvận động của giá cả thị trường</small>

<small>Chương 6: Quản trị giá của doanh nghiệp</small>

<small>Chương 7: Quản lý giá của Nhà nước</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Chương 1: Tổng quan về phạm trù giá cả thị trường

<small>1.1. Các tiếp cận và bản chất của giá cả1.2. Chức năng và vai trò của giá cả1.3. Các chỉ tiêu của hệ thống giá</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Lý thuyết về giá trị – lao động của William Petty

<small>Giá cả tự nhiên là giá trị hàng hố. Nó do lao động của người sản xuất tạo ra. Lượng của giá cả tự </small>

<small>nhiên, hay giá trị, tỷ lệ nghịch với năng suất lao động khai thác bạc. </small>

<small>Giá cả nhân tạo là giá cả thị trường của hàng hố</small>

<small>Giá cả chính trị, là loại đặc biệt của giá cả tự nhiên. Nó cũng là chi phí lao động để sản xuất hàng hố, nhưng trong những điều kiện chính trị khơng </small>

<small>thuận lợi.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Lý thuyết về giá trị lao độngcủa A.Dam.Simith

giá trị,

và giá trị trao đổi

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Lý thuyết giá trị – lao động của David Ricardo

để tạo ra hàng hoá bao gồm cả các khoản chi phí bổ sung nhuư chi phí phân phối

trị sử dụng và giá trị trao đổi

trị trao đổi, nhưng khơng phải là thước đo của nó.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Lý thuyết giá trị – lao động của David Ricardo (tiếp)

biểu hiện ở một số lượng nhất định của

hàng hoá khác (thay tiền tệ) nên tồn tại giá trị tuyệt đối.

động kết tinh, giá trị trao đổi là hình thức cần thiết và có khả năng duy nhất để biểu hiện giá trị tuyệt đối.

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Tổng hợp 3 học thuyết</b>

<small>Giá cả có trước khimua và bán, đãđược chứa đựngtrong hàng hóa.Ba phạm trù giá cả: Giá cả tự nhiên. Giá cả nhân tạo.</small>

<b><small> Giá cả chính trị.</small></b>

<small>Xét 3 trường hợp khitrao đổi hàng hóa:</small>

<small>- hàng hóa với lao động- hàng hóa với hàng hóa- hàng hóa với tiền tệ</small>

<small>Kết luận: “Giá cảhàng hóa là sự biểuhiện bằng tiền củagiá trị hàng hóa”</small>

<small>Phân biệt giữa giácả tự nhiên và giáthị trường</small>

<small>Giá cả hàng hóa do giá trị của hàng hóaquyết định.</small>

<small>Giá cả là biểu hiệnbằng tiền của giá trịhàng hóa</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Lý thuyết cổ điển: các tác giả khác

<small>Giá dựa trên giá trị của lao động biểu hiện bằng tiền mà nguười mua sẵn sàng bỏ ra để có đưuợc hàng hố</small>

<small>Đối với nguười tiêu dùng, giá được xác định bởi </small>

<small>mong muốn sở hữu hàng hoá</small>

<small>Đối với nguời bán, giá là khoản chi phí mà họ phải bỏ ra để sản xuất ra hàng hố đó</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Học thuyết C.Marx: những đặc trưng của giá cả thị trường

<small>Giá cả là biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá</small>

<small>Giá cả thị trường hình thành trên cơ sở giá trị thị trường</small>

<small>Giá cả thị trường là giá trị trung bình</small>

<small>Giá cả thị trường là giá trị cá biệt của những hàng hoá chiếm tuyệt đại bộ phận trên thị trường</small>

<small>Giá cả thị trường biểu hiện sự thừa nhận trực tiếp của thị trường</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Học thuyết C.Marx về giá cả

giữa người mua và nguười bán hàng hoá

thuẫn về lợi ích kinh tế giữa người mua và người bán hàng hố

thực hiện các chức năng của nó.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Lý thuyết ‘cận biên’

quan trong việc xác định giá cả hàng hoá

về sự ước muốn của nguười mua và vì vậy, khơng phải dựa trên chi phí sản xuất

hố giải thích chi phí sản xuất và giá trị có thể đưuợc đo lưuờng truước khi sản xuất

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Lý thuyết tân cổ điển

<small>Marshall: cần phân biệt việc xác định giá ở ngắn hạn và dài hạn</small>

<small>Giá cả mà người mua sẵn sàng trả để có đuược hàng hoá phụ thuộc đồng thời vào ước muốn sở hữu hàng hố đó của họ và chi tiêu mà họ dành cho việc đó</small>

<small>Ở ngắn hạn, cầu thị trường có tác động rất mạnh đến giá trong khi ở dài hạn, giá cả được điều chỉnh chủ yếu dựa vào chi phí sản xuất với giả thiết về cạnh tranh </small>

<small>Để nghiên cứu giá cả, cần phải sử dụng một công cụ cơ bản là khái niệm về độ co giãn!</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Khiếm khuyết

của các khái niệm về giá

về qui mơ DN, sự đa dạng hố sản phẩm và sự xuất hiện của quảng cáo

trên nhưng chỉ coi đó là những thay đổi đặc biệt

quyền

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Vai trò của cạnh tranh độc quyền

giá đồng nhất) và nguyên lý về tính đồng nhất của sản phẩm

việc hình thành giá và lựa chọn hình thức sản xuất

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Từ giá duy nhất đến nhiều giá

<small>Lý thuyết của Chamberlin về Sự khác biệt hoá sản phẩm</small>

<small>Người mua và nguười bán gặp nhau không phải ngẫu nhiên mà theo ý thích của họ</small>

<small>Mỗi người bán có sự độc quyền tuyệt đối về sản phẩm của mình nhưng khơng có độc quyền về cung vì có sản phẩm thay thế</small>

<small>Chỉ có cạnh tranh độc quyền mới giải thích được sự hình thành giá khi sản phẩm khác biệt</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Hiện tượng nhiều giá trên thị trường

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Cơ sở của phân biệt giá

<small>Sự khác nhau về độ co giãn của cầu trên các đoạn thị trường mà DN có thể bán sản phẩm</small>

<small>Sự khác biệt về chất lượng sản phẩm và tính hữu ích của chúng</small>

<small>Khác biệt về địa lý (lý thuyết Robinson)</small>

<small>Khái niệm Cầu bậc thang của Michel: cầu của một DN bao gồm nhiều mức cầu bộ phận đối với những mặt hàng khác nhau trong chủng loại sản phẩm </small>

<small>(hay còn gọi là cầu thứ phát)</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Bản chất kinh tế của phạm trù giá cả

chặt chẽ với nhau

hệ tác động qua lại lẫn nhau

sử dụng hay tính hữu ích của hàng hố

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Mối quan hệ

giá cả và giá trị hàng hoá

được thừa nhận của người mua

thức biểu hiện của giá trị

quan hệ cung-cầu về hàng hố

xun tách rời giá trị của nó

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Mối quan hệ giá cả và tiền tệ

<small>Giá cả là yếu tố quyết định lượng tiền tệ trong lưu thơng và có ảnh hưởng tới tốc độ lưu thơng tiền tệ</small>

<small>Giá cả quyết định sức mua của tiền tệ và ngược lại tiền tệ cũng ảnh hưởng rất lớn đến giá cả</small>

<small>Lạm phát xét về nguồn gốc là hậu qủa của một nền kinh tế mất cân đối với tình trạng năng suất, chất lượng và hiệu quả kinh tế ln ở mức thấp</small>

<small>Quản lý giá vĩ mơ địi hỏi phi sử dụng đồng bộ cả 2 phạm trù giá cả và tiền tệ</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<small>Mức giá của hàng hố gắn liền với chi phí sử dụng nó</small>

<small>Giá cả phản ánh tính thay thế lẫn nhau trong sản xuất và trong tiêu dùng</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>1.2. CÁC CHỨC NĂNG CỦA GIÁ CẢ</b>

lao động xã hội (chức năng thước đo giá trị)

năng phân phối và phân phối lại thu nhập quốc dân)

năng đòn bẩy)

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Chức năng phương tiện tính tốn chi phí

<small>Giá cả là phương tiện tính tốn chi phí, tính tốn lợi nhuận của người sản xuất, người bán hàng hoá cũng như của nhà đầu tư trên thị trường. </small>

<small>Trên cơ sở tính tốn CPSX, người sản xuất dự kiến được giá bán sản phẩm và khi giá bán được thị </small>

<small>trường chấp nhận thì sẽ biết được lợi nhuận đối với từng sản phẩm và tổng lợi nhuận trong từng thời kỳ nhất định.</small>

<small>Trong quản lý kinh tế vĩ mô, giá cả là phương tiện để tính tốn các chỉ tiêu quan trọng như: GDP, tốc độ tăng trưởng kinh tế…</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

Chức năng phân bố các nguồn lực kinh tế

<small>Sự biến động của giá cả sẽ dẫn đến sự biến động của cung – cầu về sản xuất và tiêu dùng, dẫn đến sự biến đổi trong phân bố các nguồn lực kinh tế. </small>

<small>Những người sản xuất sẽ chuyển vốn từ nơi giá cả thấp, do đó lợi nhuận thấp đến nơi giá cả hàng hoá cao, do đó lợi nhuận cao, tức là các nguồn lực ứ </small>

<small>đọng chuyển đến nơi mà chúng được sử dụng với hiệu quả cao nhất, cân đối tổng cung và tổng cầu.</small>

<small>Giá cả còn thực hiện chức năng phân phối và phân phối lại thu nhập quốc dân (Giá hàng thiết yếu, Giá hàng cao cấp, Giá hỗ trợ hay trợ giá)</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

Chức năng thúc đẩy tiến bộ kỹ thuật

những người sản xuất phải giảm chi phí đến mức tối thiểu bằng cách áp dụng kỹ thuật và công nghệ tiên tiến.

công nghệ và sự phát triển của lực lượng sản xuất.

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

Chức năng thơng tin

người sản xuất biết được tình hình sản xuất trong các ngành, tương quan cung – cầu đối với các loại hàng hoá.

chỉnh lượng sản xuất và qui mơ sản xuất, từ đó điều chỉnh cơ cấu sản xuất sản phẩm phù hợp với nhu cầu của xã hội.

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

Vai trò cơ bản của giá cả

các nguồn lực của nền kinh tế, của doanh nghiệp và của người tiêu dùng

<small>Thể chế về giá, công cụ chống lạm phát</small>

<small>Thể chế về giá, công cụ tự do cạnh tranh</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

Ý nghĩa của gía cả

của quá trình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm

đàm phán của các bên trao đổi và do đó,

biểu thị chất lượng sản phẩm và tương quan lực lượng trên thị trường

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>1.3. CÁC CHỈ TIÊU CỦA HỆ THỐNG GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

Chương 2: Phân loại giá, cơ cấu giá và cácnhân tố ảnh hưởng đến giá cả

2.1. Phân loại giá2.2. Cơ cấu giá

2.3. Các chỉ tiêu của hệ thống giá

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>2.1. Phân loại giá theo “mức độ hiệnthực” của giá cả trên thị trường</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>Phân loại giá theo các giai đoạn vận động của hàng hóa</b>

xưởng + phí lưu thơng bán bn

bán lẻ

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>Phân loại giá theo đối tượng tính giá</b>

xuyên, tiêu dùng lâu bền

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

2.2. Cơ cấu giá sản phẩm

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>Cơ cấu giá theo khâu hình thành giá</b>

<small>Giá xuất xưởng: giá thành tồn bộ + lợi nhuận</small>

<small>Giá thu mua</small>

<small>Giá bán buôn (cấp 1 và cấp 2): Giá xuất xưởng + phí lưu thơng bán bn</small>

<small>Giá bán lẻ : Giá bán bn + phí lưu thơng bán lẻ</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

Cơ cấu giá trên thị trng B2B:Kờnh phõn phi B2B

<b><small>Nhà sản xuấtĐại lý muaNh pp cơngnghiệp</small></b>

<i><b><small>Kªnh 10</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<b>2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hìnhthành và vận động của giá cả thị trường</b>

<small>Nhóm nhân tố thuộc về giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa</small>

<small>Nhóm nhân thuộc về cầu hàng hóa</small>

<small>Nhóm nhân tố thuộc về cung hàng hóa</small>

<small>Nhóm nhân tố thuộc về tiền tệ</small>

<small>Các Nhân tố khác (yếu tố tâm lý, yếu tố phi kinh tế)</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

Tác động của giá trị đến giá cả

quyết định mức độ và xu hướng vận động cảu giá cả

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

Các nhân tố tác động đến giá trị BĐS

<b><small>Các thành</small></b>

<b><small>Đặc điểmvật lý</small></b>

<small>Các đặc điểm về kinh tế (chi phí và tiềmnăng thu nhập), kỹ thuật (hình dáng, kíchthước), pháp lý (giấy tờ về quyền sở hữu, quyền sử dụng) của BĐS.</small>

<small>Wyatt, (2013) </small>

<small>ÖZdilek (2011) </small>

<small>Ozdilek và cộng sự(2002)</small>

<b><small>Vị trí</small></b> <small>Khoảng cách từ BĐS đến các trung tâm, các điểm dịch vụ cơng, khu vui chơi giải trí, trung tâm thương mại...</small>

<small>McCluskey and Borst (2007)</small>

<b><small>Môi trườngxung quanh</small></b>

<small>Môi trường xã hội và văn hóa (trường học, bệnh viện…), vấn đề an ninh, cảnh quansinh thái…</small>

<small>Oloke và cộng sự(2013)</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

Tác động của giá trị sử dụng đến giá cả

<small>Biểu hiện quan trọng nhất của giá trị sử dụng là chất lượng hàng hố. Vì vậy, giá cả hàng hố hình thành theo chất lượng của nó</small>

<small>Về cơ bản, giá trị sử dụng tăng, thì giá trị và giá cả cũng tăng & ngược lại. Tuy thay đổi cùng chiều, nhưng mức độ thay đổi của gtsd và giá cả có thể khác nhau</small>

<small>Trong một số trường hợp, có khi giá trị sử dụng khơng đổi (có nghĩa hàng hóa vẫn đẹp, tốt & bền) nhưng giá trị lại giảm (giá cả lại rẻ hơn)</small>

<small>Mức giá của hàng hố gắn liền với chi phí sử dụng nó</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

Tác động của tiền tệ đến giá cả

<small>Tiền tệ có ảnh hưởng rất lớn đến giá cả</small>

<small>Sự tăng lượng cung tiền gây ra sự tăng giá</small>

<small>Tốc độ vòng quay của tiền tệ cũng ảnh hưởng đến mức giá</small>

<small>Sức mua tiền tệ cao, giá thường biểu hiện ở mức thấp và ngược lại</small>

<small>Sức mua tiền tệ biểu hiện ở mức độ lạm phát</small>

<small>Lạm phát xét về nguồn gốc là hậu qủa của một nền kinh tế mất cân đối với tình trạng năng suất, chất lượng và hiệu quả kinh tế luôn ở mức thấp</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<i>Quy luật lưu thông tiền tệ</i>

phương tiện lưu thông tỉ lệ thuận với tổng số giá cả hàng hoá trong lưu thông và tỉ lệ nghịch với tốc độ lưu thông bình quân của các đồng tiền cùng loại.

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

Những nhân tố tác động đến giá cả thông qua Cầu thị trường

của dân cư

cầu khác nhau

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

Những nhân tố tác động đến giá cả thông qua Cung về sản phẩm

tầng, mức năng suất lao động

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

Những nhân tố tác động đến giá cả thơng qua cả Cung & Cầu thị trường

chính sách lao động, tài chính, tiền tệ…

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

Những nhân tố tác động đến giá cả thông qua cạnh tranh

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

<i><b><small>Mối đe doạ của đối thủ mới</small></b></i>

<small>Sản phẩmthay thế</small>

<i><b><small>Mối đe doạ</small></b></i>

<i><b><small>của hàng thay thế</small></b></i>

<small>Khách hàng</small>

<i><b><small>Quyền lực của khách hàng</small></b></i>

<small>Người cung ứng</small>

<i><b><small>Quyền lực của nhàcung ứng</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

<b><small>Tổng hợp các nhân tố chi phối sự hình thànhvà vận động của giá cả thị trường</small></b>

<b><small>1.Giá trị thị trường</small></b>

<small> Giá trị thị trường lànguyên nhân sâu xa, quyết định bản chấtcủa giá cả, chi phối sựhình thành và vậnđộng của giá cả.Giá trị thị trườngchính là giá trị đượcxã hội thừa nhận vàđược đo bằng thờigian lao động xã hộicần thiết</small>

<b><small>2. Giá trị (sức mua) tiền tệ</small></b>

<small> Giá cả biểu hiệngiá trị của hàng hóathơng qua một sốlượng tiền tệ nhấtđịnh.</small>

<small>Giá cả tỷ lệ nghịchvới sức mua của tiềntệ:</small>

<small>Khi sức mua tiền tệtăng thì giá giảm</small>

<small>Khi sức mua tiền tệgiảm thì giá tăng.</small>

<b><small>3. Cạnh tranh</small></b>

<small> Cạnh tranh làsự “ganh đua vềkinh tế giữanhững chủ thểtrong nền kinh tếnhằm giành giậtnhững điều kiệnthuận lợi trongsản xuất và tiêuthụ hàng hóa.</small>

<b><small>4. Cung-Cầu hàng hóa</small></b>

<small>a) Cầu hàng hóa-Lượng cầu, Luật cầu-Các nhân tố ảnhhưởng đến cầub)Cung hàng hóa-Lượng cung, Luậtcung</small>

<small>-Các nhân tố ảnhhưởng đến cung:</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

<small>Giá trị thịtrường ứng với3 trường hợp:Giá trị thịtrường của</small>

<small>hàng hóa do giátrị của đại bộphận hàng hóađược sản xuấtra trong điềukiện trung bìnhquyết định.Trong điềukiện xấu quyếtđịnh</small>

<small>Trong điềukiện tốt quyếtđịnh.</small>

<small>Cung tiềnra lưu thơngthấp hơn so với giá củatuyệt đại bộphận hànghóa sẽ kéogiá thị trườnggiảm và</small>

<small>ngược lại.</small>

<small>Cạnh tranh, tính hai mặtcủa quá trìnhcạnh tranh tácđộng đến giá:Giữa nhữngngười sản xuấttạo ra giá cảcạnh tranh hợplý.</small>

<small>Giữa nhữngngười tiêudùng tác độnglàm giá tăng.</small>

<small>C.Cân bằng cung cầu Trạng thái cân bằngTrạng thái dư thừa vàthiếu hụt</small>

<small>d)Các nhân tố tác động đếngiá thị trường thông qua ảnh hưởng đồng thời đếngiá cả.</small>

<small>54</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

Cơ chế vận động của giá cả thị trường

của các quy luật kinh tế

định sự hình thành và vận động của giá cả thị trường (cơ chế vận động khách quan).

giá cả tiền tệ (cơ chế giá cả xoay xung quanh giá trị)

</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">

Đặc trưng chủ yếu của các qui luật kinh tế của thị trường

nhiều màu sắc khác nhau

</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">

Chương 3: Quy luật giá trị, chi phí với sự hình thành giá cả thị trường

</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">

Qui luật giá trị

xuất và trao đổi hàng hố. Ở đâu có sản xuất và trao đổi hàng hố thì ở đó có sự tồn tại và phát huy tác dụng của qui luật giá trị.

hướng thúc đẩy họ nâng giá thị trường lên cao

</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59">

Qui luật giá trị (tiếp)

vận động của giá cả hàng hố.

của nó chính là cơ chế hoạt động của qui luật giá trị.

mà qui luật giá trị phát huy tác dụng.

mức giá, mà cả xu thế vận động của giá cả.

</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60">

Yêu cầu của quy luật giá trị

<small>Thứ nhất, theo quy luật này, sản xuất hàng hóa được thực hiện theo hao phí lao động xã hội cần thiết, nghĩa là cần tiết kiệm lao động (cả lao động quá khứ và lao động sống) </small>

<small>nhằm: đối với một hàng hóa thì giá trị của nó phải nhỏ hơn hoặc bằng thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa đó, tức là giá cả thị trường của hàng hóa</small>

<small>Thứ hai, trong trao đổi phải tuân theo nguyên tắc ngang giá, nghĩa là phải đảm bảo bù đắp được chi phí chí người sản xuất (tất nhiên chi phí đó phải dựa trên cơ sở thời gian lao động xã hội cần thiết, chứ khơng phải bất kỳ chi phí cá biệt nào) và đảm bảo có lãi để tái sản xuất mở rộng.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61">

Tác động của quy luật giá trị

<small>Thứ nhất, điều tiết sản xuất và lưu thơng hàng hố</small>

<small>Thứ hai, kích thích cải tiến kỹ thuật, hợp lý hố sản xuất, tăng năng suất lao động, thúc đẩy lực lượng sản xuất xã hội phát triển</small>

<small>Thứ ba, thực hiện sự lựa chọn tự nhiên và phân hoá người sản xuất hàng hoá thành người giàu, người nghèo.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 62</span><div class="page_container" data-page="62">

Nội dung quy luật

giá trị xã hội và gtsd của sản phẩm

trị là phổ biến, giá cả phù hợp với giá trị là ngẫu nhiên

thành quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân

</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63">

Quy luật giá trị với sự hình thành và vận động của giá cả thị trường

1/ Sự hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quânvà giá cả sản xuất

</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64">

Quy luật giá trị với sự hình thành và vận động của giá cả thị trường

</div><span class="text_page_counter">Trang 65</span><div class="page_container" data-page="65">

Quy luật giá trị với sự hình thành và vận động của giá cả thị trường

luật giá cả sản xuất

</div><span class="text_page_counter">Trang 66</span><div class="page_container" data-page="66">

Quy luật giá trị với sự hình thành và vận động của giá cả thị trường

</div><span class="text_page_counter">Trang 67</span><div class="page_container" data-page="67">

Quy luật giá trị với sự hình thành và vận động của giá cả thị trường

</div><span class="text_page_counter">Trang 68</span><div class="page_container" data-page="68">

Quy luật giá trị với sự hình thành và vận động của giá cả thị trường

2/ Giá trị thị trường, giá cả thị trường và giá cả sản xuất xã hội

<small>-Giá trị thị trường: Là giá trị xã hội của hàng hóa </small>

<small>-Giá cả thị trường: Là sự biểu hiện bằng tiền của giá trị thị trường Giá cả thị trường do giá trị thị trường quyết định và chịu ảnh hưởng bởi quan hệ cung cầu </small>

<small>-- Giá cả sản xuất: Là một hình thức tồn tại của giá trị hàng hóa</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 69</span><div class="page_container" data-page="69">

<small></small> Giá trị quốc tế và giá cả quốc tế

<small>Giá trị quốc tế: Là giá cả thị trường của hàng hóa trong trao đổi, bn bán trên thị trường thế giới Giá trị quốc tế của hàng hóa được hình thành và phát triển trên cơ sở giá trị cá biệt của hàng hóa trong nước ở giai đoạn phát triển </small>

<small>tương đối cao của nền kinh tế hàng hóa</small>

<small>Giá cả quốc tế: Là biểu hiện bằng tiền giá trị quốc tế của hàng hóa</small>

</div>

×