Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Kế toán tài chính 2 lms iuh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.59 MB, 11 trang )

A THỐNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHIỆP TP. Hồ CHÍ MINH 4 # Phạm Huỳnh NgọcGiàu. HP

Ni H?.-. KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOAN

HỆ HỌC TẬP TRỰC TUYẾN

Nhà của tôi > Các khố học của tơi > KẾ TỐN TÀI CHÍNH 2 ( HỌC KỲ1 / 2023 - 2024) > BÀI KIỂM TRA THƯỜNG KỲ > Bài số 2

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 ( HỌC KỲ 1 / 2023 - 2024) sài số 2

Bắt đầu vào lúc Sunday, 8 October 2023, 10:43 PM
Trạng thái Đã xong
Sunday, 8 October 2023, 11:58 PM
Kết thúc lúc 1 giờ 15 phút
Thời gian thực hiện 26,50/32,00
8,28 trên 10,00 (82,81%)
Điểm
Điểm

Câu Hỏi 1 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Khi đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí ngun vật liệu chính, kế tốn khơng cần quan tâm đến tỉ lệ hồn thành của sản phẩm dở dang cuối kỳ. Biết
chi phí nguyên vật liệu chính bỏ từ đầu.

Hãy chọn một:

Dung /

Sai

Câu Hỏi 2 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00



Cuối kỳ, nguyên vật liệu xuất dùng để sản xuất sản phẩm sử dụng không hết được để lại xưởng để kỳ sau sản xuất tiếp trị giá 5.000.000đ, kế toán ghi nhận:

Select one:

a. Nợ TK 152: 5.000.000
Có TK 621: 5.000.000

b. No TK 621: 5.000.000
Có TK 152: 5.000.000

c. No TK 152: (5.000.000)

Có TK 621: (5.000.000) Oo

d. No TK 621: (5,000,000)
Có TK 152: (5.000.000)

Câu trả lời của bạn đúng

Câu Hỏi 3 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chi phí nhân cơng trực tiếp bao gồm:

điền lương, phụ cấp lương phải trả cho lao động trực tiếp

khen thưởng cho nhân viên trực tiếp sản xuất từ quỹ khen thưởng vì có cải kiến mới.

điền ăn theo ca phải trả cho lao động trực tiếp


«x

đrích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN trên tiền lương, phụ cấp lương phải trả lao động trực tiếp

«

đặng quà 1/6 cho con em công nhân sản xuất sản phẩm

fTrợ cấp ốm đau cho công nhân sản xuất trực tiếp từ quỹ phúc lợi

Câu trả lời của bạn đúng

Câu Hỏi 4 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty A có một thiết bị sản xuất các linh kiện điện tử có ngun giá 255.000.000 đồng, tính khấu hao theo phương pháp đường thẳng, tỷ lệ khấu hao năm
10%, ngày bắt đầu sử dụng 1/4/N. Kế tốn tính khấu hao thiết bị trên trong tháng 6/N và định khoản:

Select one:

a. Vv

Nợ TK 627: 2.125.000

Có TK 214: 2.125.000

Nợ TK 642: 2.125.000

Có TK 214: 2.125.000 Oo

C.


Nợ TK 641: 2.125.000
Có TK 214: 2.125.000

Câu trả lời của bạn đúng

Câu Hỏi 5 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Trong giá thành sản phẩm hồn thành khơng bao gồm:

ahi phi van phịng phẩm sử dụng tại bộ phận quản lý

Chi phí nguyên vật liệu sản xuất sản phẩm

Chi phí quảng cáo

Vv

Chi phí khấu hao thiết bị tại văn phịng cơng ty

«

điền lương bộ phận sản xuất

fChi phí khấu hao máy móc tại phân xưởng

Câu trả lời của bạn đúng

Câu Hỏi 6 Sai — Đạt điểm 0,00 trên 1,00


Công ty XYZ kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xun, có quy trình cơng nghệ sản xuất giản đơn, cùng quy trình thu được 2 loại sản phẩm

chính khác nhau là A, B. Trong tháng có tài liệu sau: : = tng t cau 14

I. Số dư đầu kỳ của TK 154: 3.300.000 (đồng) :

II. Chi phí sản xuất phát sinh trong thang:

1. Chi phi nguyên vật liệu trực tiếp: 38.000.000 đồng

2. Chi phí nhân cơng trực tiếp: 22.000.000 đồng.

3. Chi phí sản xuất chung: 20.000.000 đồng

Ill. Biét rằng:

- Số lượng sản phẩm hoàn thành nhập kho: 1.000 sản phẩm A và 500 sản phẩm B

- Hệ số quy đổi của sản phẩm A: 1, sản phẩm B: 2

- Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ là 3.800.000 đồng. Oo

Hãy tính giá thành của sản phẩm A?

Giá thành sản phẩm A: | 790.000.000 Ix d

Giá thành đơn vị sản phẩm A: | 79.500.000 xX d

Lam tron dén hang don vi.


Câu Hỏi 7 Không trảlời Đạt điểm 1,00

Công ty TNHH SXTM Phú Mỹ, chuyên sản xuất và kinh doanh sản phẩm X, đánh giá sản phẩm dở dang theo chỉ phí định mức. Biết định mức chỉ phí để sản xuất
1 đơn vị sản phẩm như sau: phẩm dở dang mức độ hoàn thành 30%. Biết nguyên vật liệu bỏ vào đầu quy trình sản xuất,

- Chi phí ngun vật liệu trực tiếp: 285.000 đồng

- Chi phí nhân cơng trực tiếp: 237.000 đồng
- Chỉ phí sản xuất chung: 228.000 đồng
Cuối tháng sản phẩm hoàn thành là 8.400 sản phẩm, cịn 420 sản

các chỉ phí khác bỏ dần theo mức độ chế biến hồn thành.

Kế tốn xác đỉnh giá tri sản phẩm dở dang cuối ` kỳ: Ghi chú: Làm tròn đến hàng don vi.

Câu Hỏi 8 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty SXTM Thành Trung sản xuất hai loai sản phẩm X và Y trên hai quy trình cơng nghê khác nhau. Trong tháng 6/N, công ty xuất 9.500

nguyên vật liệu giá xuất kho là 135.000 đồng / kg để sản xuất sản phẩm X và sản phẩm Y, vat liệu xuất kho được phân bổ cho mỗi quy trình cơng
nghệ sản xuất sản phẩm X và sản phẩm Y dựa trên tiêu thức định mức nguyên vật liệu. Biết định mức nguyên liệu để sản xuất mỗi sản phẩm X là
1,2 kø và sản phẩm Y là 1,5 kg. Trong kỳ hoàn thành 5.250 sản phẩm X và 1.350 sản phẩm Y.
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phân bổ cho sản phẩm X là:

Ghi chú: Số tiền được làm tròn đến hàng dơn vị.

Select one:

l à 1.020.170.455 đồng


I. ab. 262.329.545 đồng
970.540.541 đồng*{

311.959.459 đồng

Câu trả lời của bạn đúng

Câu Hỏi 9 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chi phí nào trong các khoản chỉ phí dưới đây khơng thuộc khoản mục chỉ phí sản xuất chung:

Select one:
a. Lương trả cho nhân viên kế toán ở phân xưởng
IQ In >> |à

>

5

c S

3
>

3

>
2

3 q


= 3

< š
Vải may xuất sử dụng trực tiếp sản xuất sản phẩm
.. Chi phí điện nước sử dụng ở phân xưởng

Câu trả lời của bạn đúng

Câu Hỏi T0 Không trảlời Đạt điểm 1,00

Cuối tháng 10/N, công ty A&B tính được tiền lương phải trả tháng 10 bao gồm: Tiền lương cho công nhân trực tiếp sản xuất 28.000.000 đồng, nhân viên phục vụ

và quản lý phân xưởng 6.600.000 đồng, và nhân viên quản lý doanh nghiệp 11.200.000 đồng. Biết mức “> cũng là mức lương trích bảo hiểm.

Kế tốn xác định và ghi nhận các khoản trích theo lương (BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ) trong tháng 10 nh :

Mzró224_ 6 580.€U = = 28.000.000*23.5%

NợTKø6271) 1.551.008 - 6.600.000*23.5%

netKeazty 2.632.00K - 11.200.000^23.5%

No Tk 334; 4.809.008 =(28.000.000+6.600.000+11.200.000)*10.5%

Có TK 338: x

Cau Hoi 11 Đúng at diém 1,00 trén 1,00

Cơng ty Hoa Đán tính giá xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO), hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Trong


1. Ngày 2/7, xuất 4.200 kg nguyên vật liệu X, đơn giá 74.000 đ/kg
2. Ngày 10/7, xuất 1.780 kg nguyên vật liệu X,_đơn giá 43.500 đ/kg
3. Cuối tháng phân xưởng báo cáo nguyên vật liệu X trực tiếp sản xuất sản phẩm sử dụng không hết nhập lại kho là 650 kg.

Nợ TK| 152 IV ị 28.275.000 IV — §650*43.500
CóTK 621 lV | 28.275.000 lV

Câu Hỏi 12 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty SX-TM Hoa Hồng hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên, nôp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, chuyên sản xuất hàng may mặc.
thuế GTGT 10%, thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng. Số vải trên được chuyển
Ngày 1/5, công ty mua 5.400 mét vải giá chưa thuế GTGT là 103.000 đồng/mét,

thẳng về phân xưởng sản xuất để sản xuất trực tiếp sản phẩm.

Kế toán ghi nhận:

No’ TK | 621 | -2| $56.200.000 = (1) IV = 5.400*103.000(1)

wo|rk513351 620000}¥ =(1)*103 {2)

Câu Hỏi 13 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Ngày 1⁄4/N, công ty ABC xuất kho công cụ dụng cụ sử dụng cho các bộ phận bao gồm: Bộ phận bán hàng tri giá 4.200.000 đồng loại phân bổ 5 tháng: Bồ phân sản

xuất 5.000.000 đồng loại phân bổ 4 tháng; Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 5.700.000 đồng loai phân bổ 8 tháng.

Tại ngày 31/5, kế toán hạch tốn giá trị cơng cụ phân bổ trong tháng 5 như sau:


Nợ TK 6415! 840.000 __ |./ = 4.200.000/5

_NgTkø23| 1.250.000 |} = 5.000.000/4
= 5.700.000/8

CóTK 242 IV | 2.802.500 IV ~ 64146274642

Câu Hỏi 14 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cơng ty XYZ kế tốn hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xun, có quy trình cơng nghệ sản xuất giản đơn, cùng quy trình thu được 2 loại sản phẩm

chính khác nhau là A, B. Trong tháng có tài liệu sau: :

IL Số dự đầu kỳ của TK 154: 4.600.000 (đồng) :

II. Chỉ phí sản xuất phát sinh trong tháng:

1. Chí phí nguyên vật liệu trực tiếp: 51.000.000 đồng

2. Chi phí nhân cơng trực tiếp: 28.500.000 đồng.

3. Chí phí sản xuất chung: 26.500.000 đồng

II. Biết rằng:

- Số lượng sản phẩm hoàn thành nhập kho: 1.000 sản phẩm A và 500 sản phẩmB

-Hệ số quy đổi của sản phẩm A: 1, sản phẩm B: 2

-Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ là 5.100.000 đồng.


Hãy tính giá thành của sản phẩm A?

Giá thành sản phẩm B:_ | 52.750.000 _đồng = (1)*500 Oo

Giá thành đơn v|sản phẩm B. | 105_5}0/ 0đồng = (4.6+51+28.5+26.5-5.1)/2000*2 . (1)

Lam tron dén hang don vi.

Câu Hỏi 15 Đúng Đạt điểm 100 trên 1,00

Nối ghép nội dung các định khoản sau:

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp vượt định mức Nợ Tài khoản 632 / Có Tài khoản 621 +
Nguyên vật liệu xuất dùng cho sản xuất sản phẩm nhưng không sử dụng hết nhập lại kho, kế toán ghi nhận: Nợ Tài khoản 152 / Có Tài khoản 621 # 2£
Phế liệu thu hồi từ sản xuất nhập kho Nợ Tài khoản 152 / Có Tài khoản 154 +

Câu trả lời của bạn đúng

Câu Hỏi 16 Đúng Đạt điểm 300 trên 300

Cơng ty B hạch tốn hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Có tài liệu như sau: SDĐK của TK 154: 125.000.000

Các chỉ phí phát sinh trong kỳ tập hợp từ quá trình sản xuất như sau:
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp:250.000.000đ
-Chỉ phí nhân cơng trực tiếp: 100.000.000đ
-Chi phí sản xuất chung: 120.000.000đ

Kết quả sản xuất:
- Sản phẩm hoàn thành 1.000 sản phẩm nhập kho

- Dở dang 500 sản phẩm
BBiết công yBBxdxáccd điịnh cchhiỉ phi sản xuất dở#cang cuốise theo nguyên vật liệu trực tiếp, tính giá thành theo phương pháp trực tiếp (phương pháp giản đơn).

Nợ mm Wy :Ì 470.000.000

Có TK 621: 250.000.000

Có TK z 100.000.000

Có TK 627: 120.000.000

Câu Hỏi T1 7 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty Bạch Mai hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Ngày
12/5, công ty mua nguyên vật liệu về sử dụng ngay cho sản xuất sản phẩm, không nhập kho, giá mua chưa thuế GTGT 90.000.000 đồng, thuế GTGT
10%, đã thanh toán bằng tiền mặt. Kế toán định khoản:

Select one:
a.
No’ TK 152: 90.000.000
Nợ TK 133: 9.000.000
Có TK 111: 99.000.000
- Nợ TK 621: 90.000.000
Có TK 152: 90.000.000

[ =

I n Nợ TK 627: 90.000.000
Nợ TK 133: 9.000.000
Có TK 111: 99.000.000




Nợ TK 621: 90.000.000
Nợ TK 133: 9.000.000
Có TK 111: 99.000.000

Câu trả lời của bạn đúng

Câu Hỏi 18 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Tại doanh nghiệp sản xuất Minh Hạnh, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo

phương. pháp khấu trừ thuế, có quy trình sản xuất sản phẩm giản đơn tạo ra một sản phẩm. Các số liệu từ quá trình sản xuất được cho như sau:

z 2 a “~ s 2 2 ae 2 ae

10. 100.000 đồng. - Phế liệu thu hồi trong sản xuất 1.060.000 đồng. Giá thành sản phẩm nhập kho là:

Select one:In > Jà

243.560.000 đồng

242.500.000 đồng

241.440.000 đồng*{

Câu trả lời của bạn đúng

Câu Hỏi 19 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00


Cơng ty SXTM Bình Minh có quy trình cơng nghê giản đơn, cùng quy trình sử dụng chung nguyên vật liệu, nhân cơng và chỉ phí sản xuất chung thu được 2 loại
số, biết hệ số quy đổi sản phẩm A: 1; sản phẩm B: 2. Kết quả sản xuất tháng 5: Sản phẩm hồn
sản phẩm A và B. Cơng ty tính giá thành theo phương pháp hệ phẩm dở dang: 190 SP A; 115 SP B. Yêu cầu quy đổi số lượng sản phẩm hoàn thành A, B về sản

thành: SP A: 2.100 sản phẩm, sản phẩm B: 3.400 sản phẩm. Sản

phẩm hệ số. = 2100+3400*2

Làm tròn đến hàng đơn vị.

Câu Hỏi 20 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cơng ty SXTM Tồn Thắng hạch tốn hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Tháng 8/N, có tình
hình về ngun vật liệu sử dụng cho sản xuất như sau:
- Vật liệu thừa từ tháng 7 đã để lai xưởng được sử dụng sản xuất trong tháng 8 tri giá 3.550.000 đồng.
- Trị giá vật liệu xuất để sản xuất trực tiếp trong tháng ® tri giá 101.000.000 đồng.
- Vật liêu thừa từ sản xuất cuối tháng 8 tri giá 6.300.000 đồng được hồn trả kho.
Ngày 31/8. kế tốn kết chuyển chi phí nguyên vật liêu để tính giá thành sản phẩm:

Nợ TK _Ì 154 | .:| 98.250.000 lV =10143.55-6.3

Co TK : | 98.250.000

Câu Hỏi 27 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty SXTM Trần Tiến có quy trình cơng nghệ giản đơn, cùng quy trình thu được sản phẩm X. Công ty đánh giá sản phẩm dở dang theo phương
pháp ước lượng sản phẩm hồn thành tương đương, trong đó nguyvậêt nliệu được bỏ vào đầu quy trình cơng nghệ, các chỉ phí khác bỏ vào sản

xuất theo mức độ hoàn thành. Tài liệu trong tháng 7/N như sau:


I. Số dư đầu kỳ của TK 154: 7.800.000 đồng. Trong đó:
+ Chi phí NVL trực tiếp: 3.900.000 đồng
+ Chi phi NCTT: 1.560.000 đồng
+ Chỉ phí sản xuất chung: 2.340.000 đồng

+Chi phí NVL trực tiếp: 54.000.000 đồng

+ Chi phí NCTT: 27.000.000 đồng
+Chi phí sản xuất chung: 27.400.000 đồng
Ill Báo cáo phân xưởng sản xuất:
- Trong tháng hoàn thành 1.600 sản phẩm X, sản phẩm dở dang là 400, mức độ hoàn thành 50%.

Yêu cầu: Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ.
Hãy nối các câu sau với kết quả phù hợp:

Chi phí nhân sản xuất chung dở dang cuối kỳ; 3-20%.24% Y A

Chi phí nguyên vật liệu dở dang cuối kỳ: 11.580.000 Y +

Chí phí nhân công trực tiếp dở dang cuối kỳ; 3-1/3333 Y +

Câu trả lời của bạn đúng

Câu Hỏi 22 Không trảlời Dat diém 1,00

I. Chỉ phí sản xuất dở dang đầu tháng là 7.300.000 đồng.
II. Chỉ phí sản xuất phát sinh trong tháng tập hợp được:
+ Chỉ phí nguyên vật liệu trực tiếp: 138.000.000 đồng
+Chỉ phí nhân cơng trực tiếp: 39.000.000 đồng

+Chi phí sản xuất chung: 19.600.000 đồng
+ Trong tháng sản suất hồn thành nhập kho 7.800 thành phẩm, cịn 1.460 sản phẩm dở dang cuối kỳ.

[i| k (làm tròn đến hàng đơn vị.)

Câu Hỏi 23 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1.00

trừ thuế. có quy trình sản xuất sản phẩm giản đơn. Trong tháng có các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến chỉ phí nguyên vật liệu như sau:

1. Xuất kho nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm, giá xuất kho là 113.000.000 đồng giá mua chưa thuế 51.500.000 đồng, thuế GTGT khấu trừ 10%
2. Mua nguyên vật liệu đưa vào sử dụng ngay để sản xuất sản xuất sản phẩm, không nhập kho,
chưa thanh tốn.

Kế tốn hạch tốn kết chuyển chỉ phí ngun vật liệu trực tiếp để tính giá thành sản phẩm:

NgTK |154 | ¿|155100000 l/ - 143451.5-9.4
CóTK |621 |/ :|155.100.000 |./

Câu Hỏi 24 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

phẩm Y theo tiêu thức tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất. Biết rằng tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm X: 36.500.000 đồng, sản phẩm Y:

26.500.000 đồng, (tiền lương trên đã bao gồm các khỏan trích theo lương). Biết rằng chỉ phí sản xuất chung cố định trong ky được xác định vượt mức cơng suất

bình thường là 2.800.000 đồng.

- Chỉ phí sản xuất chung phân bổ cho sản phẩm X là | 23.174.603 đồng

j i phẩm Y là| 16.825.397 đồng @


Câu Hỏi 25 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cơng ty B hạch tốn hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Có tài liệu như sau:
A. _ Số dư đầu kỳ TK 154: 125.000.000 đ

- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 250.000.000 đ kỳ theo chỉ phí nguyên vật liêu trực tiếp, tính giá thành sản phẩm theo phương pháp trực
- Chi phí nhân cơng trực tiếp: 100.000.000 đ
- Chỉ phí sản xuất chung: 120.000.000 đ
C._ Kết quả sản xuất:
- Sản phẩm hoàn thành 1.000 sản phẩm nhập kho
- Sản phẩm dở dang 500 sản phẩm
Biết công ty B xác định chỉ phí sản xuất dở dang cuối

on

tiép gian don.

Kế toán nhập kho thành phẩm từ sản xuất:

Select one:I n

a. Nợ TK 632: 396.667.000Ip.
Có TK 154: 396.667.000

b. Nợ TK 155: 470.000.000/
Có TK 154: 470.000.000
Nợ TK 155: 396.667.000
Có TK 154: 396.667.000
Nợ TK 632: 470.000.000
Có TK 154: 470.000.000


Câu trả lời của bạn đúng

Câu Hỏi 26 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Tại doanh nghiệp sản xuất Minh Hạnh, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo
phương pháp khấu trừ thuế, có quy trình sản xuất sản phẩm giản đơn. Các số liệu từ quá trình sản xuất được cho như sau: - Chi phí sản xuất dở
dang đầu kỳ 1.900.000 đồng. - Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ 68.000.000 đồng. - Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ 1.400.000 đồng. - Phế liệu

kho thành phẩm:

Select one: Oo

a.

Nợ TK 155: 66.500.000

Có TK 154: 68.500.000

I =

Nợ TK 155: 66.370.000
Có TK 154: 68.370.000

I n

Nợ TK 155: 68.690.000
Có TK 154: 68.690.000

Câu trả lời của bạn đúng


Câu Hỏi 27 Đúng mộtphần — Đạt điểm 0,50 trên 1,00

Công ty Hồng Thanh có chỉ phí sản xuất chung phát sinh trong tháng là 185.000.000 đ, phân bổ CPSXC cho SP A và SP B theo tỷ lệ giờ máy sản xuất sản phẩm.
Biết giờ máy sản xuất sản phẩm A,_B lần lượt là 370 giờ và 555 giờ.

Chi phí sản xuất chung phân bổ cho sản phẩm A:| 74000000 __ ]./- = 370*†85.000.000/(370+555)

= 185.000.000-74.000.000

Câu Hỏi 28 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đối tượng tập hợp chỉ phí sản xuất có thể là:

@iai đoạn công nghệ

Vv

on dat hang

Vv

Gan phẩm

Vv

@6 phan quản lýdoanh nghiệp

đMhóm sản phẩm


«x

fCửa hàng trưng bày sản phẩm

Câu trả lời của bạn đúng

Câu Hỏi 29 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Để xác định được giá thành của sản phẩm kế toán phải xác định được:

Lhi phi quản lý doanh nghiệp phát sinh
số lượng sản phẩm hồn thành trong kỳ

đổng chỉ phí phát sinh trong kỳ

Vv

đố lượng sản phẩm dở dang trong kỳ

Vv

@Moanh thu tai chinh

(Chi phi ban hang phat sinh

shi phisan xuat kinh doanh do dang cudi ky

«

lChi phí sản xuất kinh doanh dở dang đầu kỳ




iChi phi ban hang

jChi phí tài chính

Câu trả lời của bạn đúng

Câu Hỏi 30 Không trảlời Đạt điểm 1,00 @
[Cơng ty SXTM Thái An có quy trình cơng nghệ giản đơn, cùng quy trình sử dụng chung ngun vậtliệu, nhân cơng và chỉ phí sản xuất chung thu được 2 loại sản

Biết chỉ phí sản xuất dở dang đầu tháng 5 là 6.300.000 đồng; chí phí sản xuất dở dang cuối kỳ là 3.450.000 đồng.

Chỉ phí sản xuất phát sinh trong tháng bao gồm: Chỉ phí nguyên vật liệu trực tiếp: 156.000.000 đồng; Chỉ phí nhân cơng trực tiếp: 50.600.000 đồng, Chỉ phí sản

xuất chung: 56.500.000 đồng.

Hãy tính tổng giá thành và giá thành đơn vị của sẻ ẩm chuẩn hoàn thành trong kỳ?

x =6.3+156+50.6+56.5-3.45. (1)
)/15.600

Làm tròn đến hàng đơn vị.

4 Bài số 1 Chuyển tới... v Bais63>


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×