Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (420.75 KB, 4 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO <small>ĐỀ CHÍNH THỨC </small></b>
<b>THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Mơn: ĐỊA LÍ </b>
<i> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề </i>
<b>Câu 49: Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay </b>
<b>A. giảm tỉ trọng cơng nghiệp chế biến. B. số lượng ngành cịn kém đa dạng. C. ưu tiên các sản phẩm cạnh tranh thấp. D. nổi lên một số ngành trọng điểm. Câu 50: Phát triển theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ ngành nào trong các </b>
ngành sau đây chiếm tỉ trọng cao nhất cả nước?
than
<b>Câu 51: Cho bảng số liệu: </b>
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021
<i>(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) </i>
<b>Quốc gia Cam-pu-chia Phi-li-pin Ma-lai-xi-a Mi-an-ma </b>
<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023) </i>
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây sai về tỉ trọng xuất khẩu trong tổng trị giá xuất nhập khẩu của một số quốc gia năm 2021 ?
<b> A. Cam-pu-chia cao hơn Phi-li-pin. B. Phi-li-pin thấp hơn Mi-an-ma. C. Mi-an-ma cao hơn Ma-lai-xi-a D. Ma-lai-xi-a thấp hơn Cam-pu-chia. Câu 60: Tài nguyên đất của nước ta bị suy thối nhiều nơi do </b>
<b>C. bón phân hữu cơ. D. trồng trọt luân canh. Câu 61: Khu vực nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh nhất của động đất? </b>
<b>A. Đông Bắc. B. Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ. D. Tây Bắc. Câu 63: Ngành trồng lúa của nước ta hiện nay </b>
<b>A. đóng vai trị lớn nhất về lương thực. B. đã tự động hố hồn tồn các khâu. C. có diện tích ngày càng tăng rất lớn. D. hầu hết chỉ tập trung cho xuất khẩu. Câu 64: Ngành thủy sản của nước ta hiện nay </b>
<b>A. đối tượng ni trồng cịn kém đa dạng. B. phân bố đồng đều trên phạm vi cả nước. C. chủ yếu phát triển nuôi trồng nước ngọt .D. thị trường xuất khẩu ngày càng mở rộng. </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b>Câu 65: Việc chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta hiện nay </b>
<b>A. làm hạ thấp tỉ trọng nông nghiệp. B. đang diễn ra với tốc độ rất nhanh. C. đã hình thành các khu công nghiệp. D. làm tăng cao tỉ trọng công nghiệp. Câu 66:: Lao động nông thôn nước ta hiện nay </b>
<b>A. hầu hết đã qua đào tạo nghề nghiệp. B. chỉ hoạt động trong ngành trồng trọt. C. có số lượng lớn hơn khu vực đô thị. D. phần nhiều đạt mức thu nhập rất cao. Câu 67: Du lịch ở vùng núi nước ta hiện nay </b>
<b>A. đang phát triển đa dạng các loại hình. B. sử dụng nhiều lao động trình độ cao. C. phát triển tương xứng với tiềm năng. D. hệ thống cơ sở lưu trú rất hiện đại. Câu 68: Vị trí địa lí tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta </b>
<b>A. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.B. phát triển nền nông nghiệp cận nhiệt đới. C. phát triển nền kinh tế nhiều thành phần. D. bảo vệ chủ quyền, an ninh quốc phịng. Câu 69: Đơ thị ở nước ta hiện nay </b>
<b>A. có lực lượng lao động dồi dào. B. đều có cùng một cấp phân loại. C. chất lượng cuộc sống thấp. D. tập trung chủ yếu ở miền núi. Câu 70: Giao thông vận tải nước ta hiện nay </b>
<b>A. có vai trị lớn nhất là đường sống. B. đã hình thành cảng biển nước sâu. C. chỉ có tuyến đường biển quốc tế. D. chỉ tập trung phát triển đường ô tô. Câu 71: Việc phát triển kinh tế biển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có ý nghĩa chủ yếu nào </b>
sau đây?
<b>A. Đẩy mạnh khai thác hải sản, tạo nguồn nguyên liệu cho chế biến, xuất khẩu. B. Phát huy các nguồn lực, thúc đẩy tăng trưởng, chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. Tăng vị thế của vùng, giải quyết việc làm, nâng cao thu nhập cho lao động. D. Phát triển kinh tế ven biển và thu hút nguồn vốn, cơng nghệ từ nước ngồi. Câu 72: Sự phân hóa ngành du lịch theo lãnh thổ ở nước ta chủ yếu do sự khác nhau về </b>
<b>A. tài nguyên du lịch, vốn đầu tư và cơ sở hạ tầng. B. tập trung dân cư, giao thông vận tải và địa hình. C. nhu cầu trong dân cư, cơ sở hạ tầng và địa hình. D. tài ngun du lịch, khí hậu và tập trung dân cư. </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b>Câu 73: Cho bảng số liệu: </b>
TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN NGÀNH BƯU CHÍNH VIỄN THƠNG NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN
Theo bảng số liệu, để thể hiện tình hình phát triển triển ngành bưu chính viễn thơng nước ta giai đoạn 2015 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
<b>Câu 75: Các khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển do tác động chủ yếu của </b>
<b>A. đổi mới chính sách, thu hút nhiều đầu tư. B. cơ sở hạ tầng nâng cấp, vị trí khá tiện lợi. C. nguồn lao động đông, thị trường khá lớn. D. tài ngun đa dạng, giao thơng mở rộng. </b>
<b>Câu 76: Khó khăn chủ yếu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long đối với phát triển kinh </b>
tế - xã hội là
<b>A. một số thiên tai xảy ra, diện tích đất phèn và đất mặn mở rộng thêm. B. mực nước sông bị hạ thấp, mặt nước nuôi trồng thủy sản bị thu hẹp. C. nước mặn xâm nhập vào đất liền, độ chua và độ mặn của đất tăng. D. nguy cơ cháy rừng xảy ra, đa dạng sinh học bị đe dọa nghiêm trọng. Câu 77: Hướng chủ yếu đẩy mạnh phát triển du lịch ở Đồng bằng sơng Hồng là </b>
<b>A. đa dạng các loại hình, tạo nhiều sản phẩm phong phú, nâng cấp cơ sở hạ tầng. B. tập trung khai thác tự nhiên, mở rộng dịch vụ, tăng cường thu hút vốn đầu tư. C. tăng cường quảng bá, phát triển giao thông, nâng cao chất lượng sản phẩm. D. mở rộng mạnh lưới, đào tạo lao động, phát triển nhiều ngành nghề thủ công. </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b>Câu 78: Giải pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ nước ta là A. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, mở rộng thị trường, tăng khai khoáng. </b>
<b>B. hình thành các trung tâm, tạo sản phẩm mới, mở rộng cảng biển. C. thay đổi cơ cấu kinh tế, đảm bảo nguyên liệu, gia tăng chế biến. D. đào tạo lao động, thu hút đầu tư, trang bị cơ sở vật chất kĩ thuật. </b>
<b>Câu 79: Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta vào mùa đơng có nhiều biến động thời tiết chủ yếu do tác </b>
động của
<b>A. hoạt động của frơng, gió mùa Đơng Bắc và các dãy núi vịng cung. B. gió mùa Đơng Bắc, hoạt động của frơng và Tín phong bán cầu Bắc. C. vùng đồi núi rộng, hoạt động của frơng và Tín phong bán cầu Bắc. D. gió mùa Đơng Bắc, hoạt động của frông và hướng của các dãy núi. Câu 80: Cho biểu đồ sau: </b>
<i>(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) </i>
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây về thủy sản nước ta giai đoạn 2013 - 2020?
<b>A. Quy mô, cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản. B. Quy mô sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản. C. Thay đổi cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản. D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản. ---HẾT--- </b>
<i>- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. - Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm. </i>
</div>