Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1011.02 KB, 127 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">
Theo Kotler & Levy, hành vi khách hàng là nh ng hành vi c th c a m tữ ụ ể ủ ộ cá nhân khi th c hi n các quy t đ nh mua s m, s d ng và v t b s nự ệ ế ị ắ ử ụ ứ ỏ ả ph m hay d ch v . ẩ ị ụ
Nh v y, qua hai đ nh nghĩa trên, chúng ta có th xác đ nh hành vi khách hàng là: ư ậ ị ể ị Nh ng suy nghĩ và c m nh n c a con ngữ ả ậ ủ ười trong quá trình mua s m vàắ
Hành vi khách hàng là năng đ ng và tộ ương tác vì nó ch u tác đ ng b iị ộ ở nh ng y u t t mơi trữ ế ố ừ ường bên ngồi và có s tác đ ng tr l i đ i v iự ộ ở ạ ố ớ môi trường y. ấ
Hành vi khách hàng bao g m các ho t đ ng: mua s m, s d ng và x lýồ ạ ộ ắ ử ụ ử s n ph m d ch v . ả ẩ ị ụ
Ví d : Nghiên c u hành vi tiêu dùng s n ph m d u g i đ u đ bi t đụ ứ ả ẩ ầ ộ ầ ể ế ượ cnh ng v n đ sau: T i sao khách hàng mua d u g i đ u (đ làm s ch tócữ ấ ề ạ ầ ộ ầ ể ạ hay đ tr gàu)? H mua nhãn hi u nào (Clear hay Sunsilk...)? T i sao hể ị ọ ệ ạ ọ mua nhãn hi u đó (h tin r ng nhãn hi u đó ch t lệ ọ ằ ệ ấ ượng t t h n hay đangố ơ được bán gi m giá)? Lo i nào thả ạ ường được khách hàng mua nhi u nh tề ấ (lo i chai bao nhiêu ml)? Mua nh th nào (mua l t ng chai hay muaạ ư ế ẻ ừ nhi u)? Khi nào mua (mua khi c n dùng, khi đi ch hay khi đi mua s mề ầ ợ ắ vào cu i tu n)? Mua đâu (ch , siêu th hay ti m t p hóa)? M c đ muaố ầ ở ợ ị ệ ạ ứ ộ (bao lâu mua 1 l n)? ...ầ
Tìm hi u t t c nh ng v n đ trên s giúp cho các nhà s n xu t và kinh doanhể ấ ả ữ ấ ề ẽ ả ấ d u g i đ u bi t đầ ộ ầ ế ược nhu c u, đ ng c s d ng s n ph m và thói quen mua s mầ ộ ơ ử ụ ả ẩ ắ s n ph m c a khách hàng. ả ẩ ủ
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">Các nhà ti p th c n nghiên c u k hành vi khách hàng nh m m c đích n m b tế ị ầ ứ ỹ ằ ụ ắ ắ được nhu c u, s thích, thói quen c a h đ xây d ng chi n lầ ở ủ ọ ể ự ế ược Marketing phù h p, t đó thúc đ y khách hàng mua s m s n ph m, d ch v c a mình. ợ ừ ẩ ắ ả ẩ ị ụ ủ
Ngồi ra, các nhà ti p th cũng r t quan tâm đ n vi c tìm hi u xem nh ng kháchế ị ấ ế ệ ể ữ hàng có th y đấ ược các l i ích c a s n ph m h đã mua hay khơng (k c các l i íchợ ủ ả ẩ ọ ể ả ợ xã h i n u có) và h c m nh n, đánh giá nh th nào sau khi mua s m và s d ngộ ế ọ ả ậ ư ế ắ ử ụ s n ph m. B i vì nh ng t t c nh ng v n đ này s tác đ ng đ n l n mua s m sauả ẩ ở ữ ấ ả ữ ấ ề ẽ ộ ế ầ ắ và thông tin truy n mi ng v s n ph m c a h t i nh ng khách hàng khác.ề ệ ề ả ẩ ủ ọ ớ ữ
S ch p thu n quan đi m tr ng ti p th m t cách r ng rãi thúc đ y các công tyự ấ ậ ể ọ ế ị ộ ộ ẩ quan tâm nghiên c u hành vi khách hàng. ứ
Khi quan tâm đ n nghiên c u hành vi khách hàng, các doanh nghi p d n d nế ứ ệ ầ ầ khám phá ra nh ng v n đ sau đây: ữ ấ ề
Khách hàng cá nhân r t ph c t p, ngoài nhu c u sinh t n h cịn có nhi uấ ứ ạ ầ ồ ọ ề nhu c u khác n a. Nh ng nhu c u này ph thu c r t nhi u vào đ c đi m,ầ ữ ữ ầ ụ ộ ấ ề ặ ể tâm lý và phong cách s ng c a cá nhân và tùy thu c vào xã h i n i hố ủ ộ ộ ơ ọ đang sinh s ng. ố
Nhu c u khách hàng r t khác nhau gi a các xã h i, gi a các khu v c đ aầ ấ ữ ộ ữ ự ị lý, gi a các n n văn hóa, tu i tác, gi i tính…ữ ề ổ ớ
Các doanh nghi p ph i nghiên c u hành vi khách hàng vì khách hàng là nhân tệ ả ứ ố quy t đ nh cho s thành cơng c a doanh nghi p, có làm hài lịng khách hàng thìế ị ự ủ ệ doanh nghi p m i th c hi n đệ ớ ự ệ ược m c tiêu l i nhu n c a mình.ụ ợ ậ ủ
Có năm quan đi m đ nh hể ị ướng phát tri n marketing thể ường v n d ng là:ậ ụ Quan đi m s n xu t<b>ểảấ</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"> Quan đi m hể ướng v s n xu t cho r ng khách hàng s a thíchề ả ấ ằ ẽ ư nhi u s n ph m giá ph i chăng đề ả ẩ ả ược bán r ng rãi. Do v y, doanhộ ậ nghi p c n ph i m r ng quy mô s n xu t và m r ng ph m vi phânệ ầ ả ở ộ ả ấ ở ộ ạ ph i.ố
Theo quan đi m này thì y u t quy t đ nh thành công cho doanhể ế ố ế ị nghi p là giá bán h và có nhi u hàng hố. Doanh nghi p s n xu tệ ạ ề ệ ả ấ nh ng hàng hố mà h có thu n l i. Trên th c t , các doanh nghi pữ ọ ậ ợ ự ế ệ theo đu i quan đi m này s thành công n u lổ ể ẽ ế ượng hàng cung c p cịnấ th p h n nhu c u và doanh nghi p có l i th theo quy mô (t c là s nấ ơ ầ ệ ợ ế ứ ả xu t càng nhi u thì giá thành càng h ), đ ng th i th trấ ề ạ ồ ờ ị ường mong mu n h giá s n ph m. Tuy nhiên, trong đi u ki n s n xu t c gi iố ạ ả ẩ ề ệ ả ấ ơ ớ hoá hàng lo t d n t i cung vạ ẫ ớ ượt c u thì quan đi m này khó đ m b oầ ể ả ả cho doanh nghi p thành cơng.ệ
Ví d : Hàng hoá Trung Qu c xâm chi m th trụ ố ế ị ường Vi t Nam vàệ nhi u th trề ị ường khác trên th gi i nh giá th p và ch t lế ớ ờ ấ ấ ượng t mầ t m. Chi n lầ ế ược này đã thành công do th trị ường nông thôn r ng l nộ ớ c a Vi t Nam nhi u nhu c u tiêu dùng ch a đủ ệ ề ầ ư ược đáp ng, và khứ ả năng thanh tốn ch a cao.ư
Trong m t cơng ty hộ ướng v s n xu t, các nhà qu n lý c p caoề ả ấ ả ấ nh Ch t ch H i đ ng qu n tr , giám đ c đi u hành có chun mơnư ủ ị ộ ồ ả ị ố ề k thu t thu c lĩnh v c s n xu t c a cơng ty, cịn b ph n bán hàng làỹ ậ ộ ự ả ấ ủ ộ ậ m t phịng nh th c hi n ch c năng qu ng cáo mà thơi.ộ ỏ ự ệ ứ ả
Quan đi m s n ph m<b>ểảẩ</b>
Quan ni m hoàn thi n s n ph m cho r ng ngệ ệ ả ẩ ằ ười tiêu dùng aư thích nh ng s n ph m có ch t lữ ả ẩ ấ ượng cao nh t, có tính năng s d ngấ ử ụ t t nh t. T đó, doanh nghi p c n ph i n l c hoàn thi n s n ph mố ấ ừ ệ ầ ả ỗ ự ệ ả ẩ không ng ng.ừ
T t nhiên, trong môi trấ ường c nh tranh các doanh nghi p c nạ ệ ầ ph i thả ường xuyên hoàn thi n s n ph m c a mình, nh ng đó khơngệ ả ẩ ủ ư ph i là t t c . Nhu c u c a th trả ấ ả ầ ủ ị ường luôn thay đ i. N u các doanhổ ế nghi p qn m t đi u đó, ch say s a hồn thi n s n ph m đã có c aệ ấ ề ỉ ư ệ ả ẩ ủ mình, thì s có khi b th t b i vì nhu c u th trẽ ị ấ ạ ầ ị ường đã thay đ i. ổ
Ví d : Hãng săm l p xe ơ tơ Michelin c a Pháp t ng n i ti ng vì ch tụ ố ủ ừ ổ ế ấ lượng săm l p b n t t, đã theo đu i quan đi m hoàn thi n s n ph m.ố ề ố ổ ể ệ ả ẩ Tuy nhiên, sau đó h đã b th t b i khi xu họ ị ấ ạ ướng c a th trủ ị ường là thay đ i m t ơ tơ nhanh chóng. N u B u chính các nổ ố ế ư ước ch nh m vào cácỉ ằ d ch v truy n th ng đ hồn thi n thì s khó tránh kh i s th t b iị ụ ề ố ể ệ ẽ ỏ ự ấ ạ do các d ch v vi n thông thay th đang c nh tranh quy t li t.ị ụ ễ ế ạ ế ệ
Quan đi m bán hàng<b>ể</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"> Quan đi m hể ướng v bán hàng cho r ng khách hàng hay ng nề ằ ầ ng i, ch n ch trong vi c mua s m hàng hoá. Do v y, doanh nghi pạ ầ ừ ệ ắ ậ ệ ph i n l c thúc đ y bán hàng thì m i thành cơng.ả ỗ ự ẩ ớ
Theo quan đi m này doanh nghi p s n xu t r i m i lo thúc đ yể ệ ả ấ ồ ớ ẩ tiêu th . Đ th c hi n theo quan đi m này doanh nghi p ph i đ u tụ ể ự ệ ể ệ ả ầ ư vào t ch c các c a hàng hi n đ i và chú tr ng tuy n ch n hu nổ ứ ử ệ ạ ọ ể ọ ấ luy n nhân viên bán hàng có k năng thuy t ph c gi i, chú ý đ n cơngệ ỹ ế ụ ỏ ế c qu ng cáo, khuy n mãi...ụ ả ế
Trong l ch s , quan đi m này cũng mang l i thành công choị ử ể ạ nhi u doanh nghi p. Và cho t i ngày nay các k thu t bán hàng,ề ệ ớ ỹ ậ khuy n m i v n phát huy tác d ng. Tuy nhiên, nó khơng ph i là y uế ạ ẫ ụ ả ế t quy t đ nh. Ngày nay, nhi u ngố ế ị ề ười v n l m l n gi a Marketing vàẫ ầ ẫ ữ bán hàng. Tuy nhiên, n u s n ph m không đáp ng đế ả ẩ ứ ược nhu c u cuầ ả khách hàng thì các n l c nh m vào bán hàng cũng s là vơ ích. B n sỗ ự ằ ẽ ạ ẽ vơ ích khi thuy t ph c m t thanh niên th i nay mua b áo dài the, khănế ụ ộ ờ ộ x p m c dù v i giá r t r .ế ặ ớ ấ ẻ
Đ i v i cơng ty hố ớ ướng v bán hàng thì nhà qu n tr bán hàngề ả ị tr thành ngở ười quan tr ng nh t trong công ty, ch c năng bán hàng làọ ấ ứ ch c năng quan tr ng nh t trong công ty. H là ngứ ọ ấ ọ ười mang l i sạ ự thành công cho công ty. Theo quan đi m này, ngể ười bán hàng gi i cóỏ th bán để ược m i th hàng hố, k c các hàng hố mà khách hàngọ ứ ể ả khơng a thích.ư
Quan đi m đ nh h<b>ểịướ</b>ng marketing
Quan đi m này kh ng đ nh r ng đ thành công doanh nghi pể ẳ ị ằ ể ệ ph i xác đ nh chính xác nhu c u và mong mu n c a th trả ị ầ ố ủ ị ường m cụ tiêu, đ ng th i có th tho mãn các nhu c u mong mu n đó sao cho cóồ ờ ể ả ầ ố hi u qu h n các đ i th c nh tranh.ệ ả ơ ố ủ ạ
Th i đi m xu t hi n c a quan đi m này là vào cu i nh ng nămờ ể ấ ệ ủ ể ố ữ 1960. Đây chính là tri t lý kinh doanh Marketing đ nh hế ị ướng khách hàng.
Đ phân bi t rõ quan đi m đ nh hể ệ ể ị ướng khách hàng chúng ta v ch rõ các đ c tr ng c b n c a quan đi m này nh sau:ạ ặ ư ơ ả ủ ể ư
Nh m vào th trằ ị ường m c tiêu nh t đ nh.ụ ấ ị
Hi u rõ nhu c u, mong mu n c a khách hàng m c tiêu.ể ầ ố ủ ụ
S d ng t ng h p các công c khác nhau (Marketing h n h p).ử ụ ổ ợ ụ ỗ ợ Tăng l i nhu n trên c s tho mãn nhuợ ậ ơ ở ả c u c a khách hàng.ầ ủ Có th nói, Marketing là m t t duy kinh doanh m i, t duyể ộ ư ớ ư hướng t i khách hàng, l y khách hàng làm m c tiêu t n t i. Đ th cớ ấ ụ ồ ạ ể ự hi n t duy này c n ph i có m t t ch c đ m nhi m các ho t đ ngệ ư ầ ả ộ ổ ứ ả ệ ạ ộ
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">là ch c năng qu n tr Marketing nh các ch c năng khác: qu n tr nhânứ ả ị ư ứ ả ị s , Qu n tr tài chính k toán, qu n tr s n xu t...ự ả ị ế ả ị ả ấ
Trong m t công ty hộ ướng v khách hàng, Ch t ch h i đ ngề ủ ị ộ ồ qu n tr và Giám đ c đi u hành có ki n th c c b n là Marketing chả ị ố ề ế ứ ơ ả ứ không ph i là ki n th c công ngh . ả ế ứ ệ
Trong th i k kinh t k ho ch hoá t p trung Vi t Nam,ờ ỳ ế ế ạ ậ ở ệ Marketing khơng có ch đ ng. Kinh t qu c doanh có v trí tuy t đ iỗ ứ ế ố ị ệ ố c v quy mô và v th . Nh ng các doanh nghi p nhà nả ề ị ế ư ệ ước khơng có đ ng l c áp d ng Marketing, vì h khơng c n khách hàng. Cịn cácộ ự ụ ọ ầ thành ph n kinh t h p tác xã và t nhân thì nh bé, manh mún. Doầ ế ợ ư ỏ v y, h cũng ch chú tr ng t i khâu bán hàng mà thôi.ậ ọ ỉ ọ ớ
T khi Vi t Nam chuy n sang c ch th trừ ệ ể ơ ế ị ường thì b t đ uắ ầ n y sinh nhu c u tìm hi u, h c t p và v n d ng Marketing vào th cả ầ ể ọ ậ ậ ụ ự ti n kinh doanh. Vào cu i nh ng năm 80 và đ u nh ng năm 90,ễ ố ữ ầ ữ Marketing b t đ u đắ ầ ược đ a vào gi ng d y t i các trư ả ạ ạ ường đ i h cạ ọ Vi t Nam. Dĩ nhiên là không ph i m t s m, m t chi u mà m t công tyệ ả ộ ớ ộ ề ộ có th chuy n ngay sang đ nh hể ể ị ướng Marketing.
Quan đi m Marketing đ o đ c xã h i<b>ểạứộ</b>
Đây là quan đi m xu t hi n g n đây nh t. Quan đi m này đòiể ấ ệ ầ ấ ể h i ph i k t h p hài hồ gi a 3 l i ích khách hàng nhau: l i ích kháchỏ ả ế ợ ữ ợ ợ hàng, l i ích doanh nghi p và l i ích xã h i. S n ph m c a các doanhợ ệ ợ ộ ả ẩ ủ nghi p ph i giúp cho c ng đ ng c i thi n ch t lệ ả ộ ồ ả ệ ấ ượng cu c s ng, chộ ố ứ không ch đ n thu n là đ i s ng v t ch t.ỉ ơ ầ ờ ố ậ ấ
Trên th c t , có nhi u doanh nghi p tho mãn đự ế ề ệ ả ược hai l i íchợ đ u nh ng đã lãng qn l i ích xã h i nh : gây ơ nhi m, hu ho i môiầ ư ợ ộ ư ễ ỷ ạ trường, làm c n ki t tài nguyên, gây b nh t t cho con ngạ ệ ệ ậ ười... K tế qu là b xã h i lên án, t y chay. ả ị ộ ẩ
Ví d : Các hãng thu c lá ngày càng b xã h i lên án và chính ph nhi uụ ố ị ộ ủ ề nước đã c m m i hình th c qu ng cáo thu c lá. Hãng Coca Cola cũngấ ọ ứ ả ố t ng b t ch c b o v ngừ ị ổ ứ ả ệ ười tiêu dùng bu c t i v các ch t hố h cộ ộ ề ấ ọ có h i cho s c kho con ngạ ứ ẻ ười. Các lo i bao bì hàng hố khó phân huạ ỷ cũng b lên án.ị
n n kinh t các doanh nghi p đã nh n ra đề ế ệ ậ ược s thay đ i đ a v và vai tròự ổ ị ị
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">c a khách hàng trong ho t đ ng thủ ạ ộ ương m i, các doanh nghi p khơng thạ ệ ể kinh doanh s n ph m, d ch v mình có mà ph i kinh doanh s n ph m,ả ẩ ị ụ ả ả ẩ d ch v khác hàng c n. Chính vì v y, các doanh nghi p ph i ti p c n v iị ụ ầ ậ ệ ả ế ậ ớ khách hàng và ph i hi u k h đ nh n bi t đ y đ nh ng đ ng c thúcả ể ỹ ọ ể ậ ế ầ ủ ữ ộ ơ đ y khách hàng mua s n ph m, đi u này giúp doanh nghi p có th c nhẩ ả ẩ ề ệ ể ạ tranh hi u qu v i các đ i th c nh tranh c a mình. ệ ả ớ ố ủ ạ ủ
Chu kì s ng c a s n ph m ngày càng ng n h n do công ngh hi n đ i vàố ủ ả ẩ ắ ơ ệ ệ ạ nhu c u c a khách hàng thay đ i nhanh chóng. Đ tri n khai đầ ủ ổ ể ể ược các s n ph m m i và đ xây d ng các chi n lả ẩ ớ ể ự ế ược Marketing kích thích vi cệ mua hàng, các doanh nghi p ph i nghiên c u hành vi khách hàng. Ch ngệ ả ứ ẳ h n nh thi t k các s n ph m có ch c năng, hình dáng, kích thạ ư ế ế ả ẩ ứ ước, bao bì, màu s c phù h p v i th hi u và s thích c a khách hàng m c tiêu vàắ ợ ớ ị ế ở ủ ụ thu hút s chú ý c a khách hàng. ự ủ
Xã h i ngày càng phát tri n, đi u ki n h c t p ngày càng d dàng, chínhộ ể ề ệ ọ ậ ễ ph các qu c gia ln đ a m c tiêu nâng cao trình đ dân trí, giáo d c lênủ ố ư ụ ộ ụ hàng đ u. Dân trí càng phát tri n thì khách hàng càng tr nên khó tính h n,ầ ể ở ơ u c u, địi h i cao h n nên doanh nghi p c n n m b t đ c đi m nàyầ ỏ ơ ệ ầ ắ ắ ặ ể cũng nh nghiên c u v hành vi khách hàng c th h n đ t đó đáp ngư ứ ề ụ ể ơ ể ừ ứ th trị ường m t cách t t nh t. Ki n th c và s hi u bi t v khách hàngộ ố ấ ế ứ ự ể ế ề còn giúp doanh nghi p xây d ng các chi n lệ ự ế ược Marketing nh hả ưởng, tác đ ng tr l i khách hàng. ộ ở ạ
Ví d , tung ra th trụ ị ường s n ph m g n v i nh ng đ c đi m có tính ch tả ẩ ắ ớ ữ ặ ể ấ cá nhân và tính ch t xã h i đ thúc đ y khách hàng mua s n ph m. ấ ộ ể ẩ ả ẩ
H n n a, các t ch c đoàn th xã h i, lu t pháp nh n th c cũng nh b oơ ữ ổ ứ ể ộ ậ ậ ứ ư ả v quy n l i khách hàng ngày càng ch t ch nên doanh nghi p ph iệ ề ợ ặ ẽ ệ ả nghiêm túc trong ho t đ ng kinh doanh, b o đ m nguyên t c, chu n m cạ ộ ả ả ắ ẩ ứ nh t đ nh. S hi u bi t v hành vi khách hàng khơng nh ng thích h p v iấ ị ự ể ế ề ữ ợ ớ t t c các lo i hình doanh nghi p, mà cịn c n thi t cho c nh ng t ch cấ ả ạ ệ ầ ế ả ữ ổ ứ phi l i nhu n và nh ng c quan chính ph liên quan đ n vi c b o vợ ậ ữ ơ ủ ế ệ ả ệ quy n l i khách hàng và đi u ch nh các chính sách liên quan đ n ho tề ợ ề ỉ ế ạ đ ng Marketing. S phát tri n c a marketing d ch v , marketing phi l iộ ự ể ủ ị ụ ợ nhu n và marketing qu c t địi h i s hi u bi t v văn hố, phong t cậ ố ế ỏ ự ể ế ề ụ t p quán c a m i qu c gia trong ho t marketing.ậ ủ ỗ ố ạ
Nghiên c u hành vi khách hàng là nghiên c u nh ng ph n ng c a các cá nhânứ ứ ữ ả ứ ủ khi nghe, nhìn, ti p xúc, s d ng các s n ph m ho c d ch v và nh ng ph n ngế ử ụ ả ẩ ặ ị ụ ữ ả ứ c a h đ i v i các phủ ọ ố ớ ương th c ti p th s n ph m ho c d ch v đó. Nh ng ph nứ ế ị ả ẩ ặ ị ụ ữ ả ng này ph i đ c nghiên c u trong b i c nh có s tác đ ng c a tâm lý bên trong
cùng v i nh hớ ả ưởng c a đ c đi m cá nhân và môi trủ ặ ể ường xã h i bên ngoài. ộ
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"> Nh ng ph n ng c a khách hàng:<b>ữả ứủ</b> bao g m nh ng ph n ng thu c vồ ữ ả ứ ộ ề c m giác, tri giác và nh ng ph n ng th hi n qua hành đ ng. ả ữ ả ứ ể ệ ộ
Nh ng ph n ng thu c v c m giác b c l ra ngoài là nh ngữ ả ứ ộ ề ả ộ ộ ữ c m xúc, c m nghĩ, tình c m mà khách hàng có đả ả ả ược khi nhìn, nghe, nghĩ v s n ph m và khi s d ng s n ph m ho c khi ti p c n v i cácề ả ẩ ử ụ ả ẩ ặ ế ậ ớ phương th c ti p th c a các nhà kinh doanh s n ph m, d ch v . ứ ế ị ủ ả ẩ ị ụ
Nh ng ph n ng thu c v tri giác th hi n qua suy nghĩ lý trí,ữ ả ứ ộ ề ể ệ hi u bi t, đánh giá v s n ph m, d ch v và để ế ề ả ẩ ị ụ ược b c l ra ngoàiộ ộ b ng nh ng ni m tin, nh ng quan đi m, thái đ , nh ng ý đ nh, quy tằ ữ ề ữ ể ộ ữ ị ế đ nh liên quan đ n s n ph m, d ch v . Ví d , khách hàng xem qu ngị ế ả ẩ ị ụ ụ ả cáo, ng m nhìn s n ph m, vào m t c a hàng r i suy xét, đánh giá. ắ ả ẩ ộ ử ồ Nh ng ph n ng th hi n qua hành đ ng bao g m các quy tữ ả ứ ể ệ ộ ồ ế đ nh mua s m và nh ng hành đ ng liên quan đ n vi c tiêu dùng s nị ắ ữ ộ ế ệ ả ph m, ch ng h n nh mua, s d ng, thay th . ẩ ẳ ạ ư ử ụ ế
Nh ng y u t nh h<b>ữếố ảưở</b>ng đ n hành vi khách hàng:<b>ế</b> t t c nh ng ph nấ ả ữ ả ng thu c v c m giác, lý trí, nh ng ph n ng th hi n qua hành đ ng
Nh ng y u t tâm lý bên trong con ngữ ế ố ười g m nh ng y u tồ ữ ế ố nh đ ng c , nhu c u, nh n th c, kh năng hi u bi t, ni m tin, tháiư ộ ơ ầ ậ ứ ả ể ế ề đ có nh hộ ả ưởng quan tr ng đ n các quy t đ nh mua s m c a 1ọ ế ế ị ắ ủ người.
Nh ng y u t bên ngoài nh mơi trữ ế ố ư ường văn hóa, nhánh văn hóa, t ng l p xã h i, nhóm nh hầ ớ ộ ả ưởng, gia đình. Các y u t này tácế ố đ ng đ n khách hàng khi n h có nh ng ph n ng khơng gi ng nhau.ộ ế ế ọ ữ ả ứ ố Các quy t đ nh mua s m và tiêu dùng s n ph m, d ch v c a ngế ị ắ ả ẩ ị ụ ủ ườ inày không th gi ng v i các quy t đ nh mua s m và tiêu dùng s nể ố ớ ế ị ắ ả ph m, d ch v c a ngẩ ị ụ ủ ười khác do nh hả ưởng c a mơi trủ ường văn hóa, xã h i, đ c đi m b n thân và s thúc đ y c a tâm lý cá nhân… ộ ặ ể ả ự ẩ ủVí d : Cá nhân khi mua s n ph m qu n áo thì có nh ng l a ch n r tụ ả ẩ ầ ữ ự ọ ấ khác nhau v ki u dáng, màu s c, nhãn hi u do h có tu i tác, cá tínhề ể ắ ệ ọ ổ và thu nh p khác bi t. Bên c nh đó h còn ch u nh hậ ệ ạ ọ ị ả ưởng b i nh ngở ữ tác đ ng t b n bè, gia đình và các quan ni m v th m m , văn hóaộ ừ ạ ệ ề ẩ ỹ trong ăn m c d n đ n nh ng quy t đ nh mua s m khác bi t ặ ẫ ế ữ ế ị ắ ệ
Nh ng ph<b>ữươ</b>ng th c ti p th c a doanh nghi p: <b>ứếị ủệ</b>
Làm th nào đ khách hàng ch n nhãn hi u c a cơng ty mìnhế ể ọ ệ ủ thay vì ch n nhãn hi u c a cơng ty khác? ọ ệ ủ
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"> Nhà ti p th c n thi t l p và ng d ng các chi n lế ị ầ ế ậ ứ ụ ế ượ cMarketing nh th nào đ thu hút khách hàng? ư ế ể
Đây là nh ng câu h i s đữ ỏ ẽ ược gi i đáp c th trong nh ng bàiả ụ ể ữ ti p theo c a tài li u này. ế ủ ệ
Thu th p d li u v khách hàng có th th c hi n b ng các phậ ữ ệ ề ể ự ệ ằ ương pháp sau: Th o lu n:<b>ảậ đây là ph</b>ương pháp được s d ng khá ph bi n, có th ti nử ụ ổ ế ể ế
hành trên m t hay nhi u nhóm khách hàng.ộ ề
Quan sát: có nhi u cách đ th c hi n quan sát, có th quan sát tr c ti pề ể ự ệ ể ự ế ngay t i c a hàng ho c b ng ghi hình khách hàng trong c a hàng, n iạ ử ặ ằ ử ở ơ làm vi c, nhà, … dệ ở ưới s đ ng ý c a khách hàng đ t đó tìm hi uự ồ ủ ể ừ ể cách th c khách hàng mua và s d ng s n ph m, d ch v nh th nào?ứ ử ụ ả ẩ ị ụ ư ế Đi u này s giúp nghiên c u c th v hành vi mua s m và thói quen sề ẽ ứ ụ ể ề ắ ử d ng c a khách hàng.ụ ủ
Phương phap quan sat:́ ́
Bước 1: xác đ nh rõ m c đích quan sát nh : quan sát đ xác đ nhị ụ ư ể ị đ i tố ượng mua hàng, đ phân tích thái đ , đ xác đ nh c c u hàngể ộ ể ị ơ ấ bán,…
Bước 2: xác đ nh n i dung quan sát. N i dung này ph thu cị ộ ộ ụ ộ vào m c đích quan sát. ụ
Ví d : quan sát đ xác đ nh đ i tụ ể ị ố ượng mua hàng thì n i dung baoộ g m: gi i tính khách hàng, đ tu i, trang ph c (đ xác đ nh đ iồ ớ ộ ổ ụ ể ị ố tượng thu c t ng l p nào), phộ ầ ớ ương ti n khách hàng đi đ n c aệ ế ử hàng,…
Bước 3: chu n b quan sát. Bẩ ị ước này r t quan tr ng vì nó quy tấ ọ ế đ nh đ n s thành cơng hay th t b i c a q trình quan sát. ị ế ự ấ ạ ủ
Cơng vi c g m: ch n đ a đi m quan sát; l p các bi u m u quanệ ồ ọ ị ể ậ ể ẫ sát; chu n b các phẩ ị ương ti n h tr n u c n thi t; các th t c c nệ ỗ ợ ế ầ ế ủ ụ ầ thi t khi ti n hành quan sát,…ế ế
Bước 4: ti n hành quan sát. Ph i ghi nh n đ y đ các hi nế ả ậ ầ ủ ệ tương; th i gian đ l n đ tránh nh ng y u t ng u nhiên; cáchờ ủ ớ ể ữ ế ố ẫ ghi nên th c hành ghi ký t ho c mã s ,…ự ự ặ ố
Ưu và nhược đi m:ể
Ưu đi m: do hi n tể ệ ượng di n ra trễ ước m t ngắ ười quan sát nên d li u thu th p đữ ệ ậ ược có c s đ tin c y, đ ng th i mang y u tơ ở ể ậ ồ ờ ế ố khách quan vì đ i tố ượng khơng được bi t trế ước.
Khuy t đi m: khó đ m b o y u c u l y m u vì t ng th c nế ể ả ả ế ầ ấ ẫ ổ ể ầ
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">chép nh ng thông tin đữ ược xem là ti mề n trong ti m th c c a đ iẩ ể ứ ủ ố tượng.
Đi u tra ph ng v n tr c ti p (tay đơi hay nhóm)<b>ềỏấựế</b> khách hàng hay qua nhân viên bán hàng, các nhà bán l , các đ i lý… thẻ ạ ường được ti n hành ế ở nh ng n i công c ng nh trung tâm thữ ơ ộ ư ương m i. Cách nghiên c u nàyạ ứ giúp doanh nghi p thu th p đệ ậ ược thơng tin ph n h i ngay t c thì. Đây làả ồ ứ phương pháp được s d ng nhì u nh t, đ c bi t là các nghiên c u v tử ụ ề ấ ặ ệ ứ ề ư li u tiêu dùng và đ i tệ ố ượng là các h dân c .ộ ư
Nh ng v n đ c n l u ý:ữ ấ ề ầ ư
Vai trò c a ph ng v n viên là ngủ ỏ ấ ười tr c ti p g p g và khaiự ế ặ ỡ thác thơng tin vì v y k năng c a h s quy t đ nh đ n s lậ ỹ ủ ọ ẽ ế ị ế ố ượng và ch t lấ ượng thông tin thu th p đậ ược.
Yêu c u đ i v i h là ph i có thái đ làm vi c nghiêm túc, ph iầ ố ớ ọ ả ộ ệ ả th c s am hi u b ng câu h i, trong quá trình ph ng v n ph i đ mự ự ể ả ỏ ỏ ấ ả ả b o đáp viên tr l i các câu h i m t cách khách quan, tuy t đ i khôngả ả ờ ỏ ộ ệ ố thiên ki n c a mình, ghi chép d li u trung th c,…ế ủ ữ ệ ự
N i dung b ng câu h i: b ng câu h i ph i b o đ m độ ả ỏ ả ỏ ả ả ả ược các yêu c u sau: ầ
Đ m b o đả ả ược b n ch t c a v n đ nghiên c u b ng cáchả ấ ủ ấ ề ứ ằ nh ng v n đ nào lữ ấ ề ượng hố được thì lượng hố nh ng v n đư ấ ề nào khơng lượng hố được hãy đ v d ng đ nh tính đ khơng gâyể ề ạ ị ể khó d cho ngễ ười tr l i mà thơng tin v n chính xác. ả ờ ẫ
Đ m b o kh năng tr l i c a đáp viên: đi u này ph thu cả ả ả ả ờ ủ ề ụ ộ vào trình đ h c v n và nh n th c c a h . Vì v y n u trình đ h cộ ọ ấ ậ ứ ủ ọ ậ ế ộ ọ v n cũang nh nh n th c th p thì c n s d ng các thang đo đ nấ ư ậ ứ ấ ầ ử ụ ơ gi n (thang đo bi u danh hay th t ) và ngả ể ứ ự ượ ạc l i.
Đi u tra gián ti p<b>ềế b ng b ng câu h i thông qua ph ng v n b ng đi n</b>ằ ả ỏ ỏ ấ ằ ệ tho i, ph ng v n qua th , ph ng v n trên m ng.ạ ỏ ấ ư ỏ ấ ạ
Ph ng v n b ng đi n tho i: Nhà nghiên c u b trí m t nhómỏ ấ ằ ệ ạ ứ ố ộ nhân viên chun nghi p t p trung làm vi c t i m t ch có t ng đàiệ ậ ệ ạ ộ ỗ ổ nhi u máy đi n tho i. Cùng v i b ph n song hành đ có th ki mề ệ ạ ớ ộ ậ ể ể ể soát v n viên. V n viên quay s đ n các đ a ch đã l y m u xin g pấ ấ ố ế ị ỉ ấ ẫ ặ đ i tố ượng đ ph ng v n, đ t v n đ và ho c có th phong v n ngayể ỏ ấ ặ ấ ề ặ ể ấ ho c h n l i. Vi c phong v n này có th l y mâu nh ph ng v n tr cặ ẹ ạ ệ ấ ể ấ ̃ ư ỏ ấ ự ti p.ế
Ph ng v n b ng th tín: Câu h i ph i so n ng n g n, dùngỏ ấ ằ ư ỏ ả ạ ắ ọ ngơn ng d hi u, nên có kèm b ng hữ ễ ể ả ướng d n vì v n viên khơng cóẫ ấ m t đó đ gi i thích. Khi g i b ng câu h i nên có ph n đ t v n đặ ở ể ả ở ả ỏ ầ ặ ấ ề c b n v m c đích nghiên c u, n i dung nghiên c u đ đáp viên hi uơ ả ề ụ ứ ộ ứ ể ể và h p tác. C n g i kèm phong vì dán tem s n đ đáp viên s n sàngợ ầ ử ẵ ể ẵ tr l i. B ng câu h i ph i đả ờ ả ỏ ả ược trình bày đ p và h p d n.ẹ ấ ẫ
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"> Ph ng v n trên Internet b ng các trang Web:ỏ ấ ằ
Có s n m u: hình th c này gi ng nh th tín nh ng ngẵ ẫ ứ ố ư ư ư ườ inghiên c u ph i bi t trứ ả ế ước đ i tố ượng tham gia. Thơng thường các doanh nghi p đã có danh sách email c a các đ i lý và h g i thệ ủ ạ ọ ử ư tr c ti p t i t ng đ i lý và đ ngh tham gia tr l i. Hình th c nàyự ế ớ ừ ạ ề ị ả ờ ứ khá nhanh chóng và thu n l i và có đ tin c y khá cao.ậ ợ ộ ậ
M u ng u nhiên: hình th c này gi ng nh trên nh ng khơngẫ ẫ ứ ố ư ư bi t ngế ười tr l i là ai. Thông thả ờ ường cách này ch đ tham kh oỉ ể ả xu th khuynh hế ướng chung ch không xác đ nh đứ ị ượ ạc t i sao h cóọ suy nghĩ và hành đ ng nh v y. Hình th c này chộ ư ậ ứ ỉ đ t o ra thôngể ạ tin th c p.ứ ấ
Nghiêm c u th nghi m: <b>ứửệ</b> ti n hành b ng cách đ a các s n ph m, d chế ằ ư ả ẩ ị v m i vào m t vài c a hàng đụ ớ ộ ử ược l a ch n đ th ph n ng c a khácự ọ ể ử ả ứ ủ hàng trong các đi u ki n bán hàng th c t nh m giúp doanh nghi p hoànề ệ ự ế ằ ệ thi n s n ph m, đi u ch nh l i giá c hay c i ti n ch t lệ ả ẩ ề ỉ ạ ả ả ế ấ ượng,… Nghiên c u th c nghi m địi h i ph i tuy n ch n các nhóm đ i tứ ự ệ ỏ ả ể ọ ố ượng tương x ng, x lý các nhóm đó theo nh ng cách khác nhau, kh ng ch các bi nứ ử ữ ố ế ế ngo i lai và ki m tra xem nh ng sai l ch trong các k t qu quan sát đạ ể ữ ệ ế ả ượ ccó ý nghĩa th ng kê khơng. ố
S d ng các thơng tin th c p c a các cu c nghiên c u khác. <b>ử ụứ ấủộứ</b> Các doanh nghi p có th tr c ti p t ch c th c hi n vi c đi u tra, nghiên c uệ ể ự ế ổ ứ ự ệ ệ ề ứ ho c thuê các công ty chuyên nghiên c u th trặ ứ ị ường làm. S d ng ngu nử ụ ồ thông tin t các báo cáo bán hàng đ nh n ra m t t p quán, thói quen c aừ ể ậ ộ ậ ủ khách hàng, nhóm khách hàng, s d ng ngu n thơng tin t sách, báo, t pử ụ ồ ừ ạ chí hay s d ng thơng tin th c p t các cu c nghiên c u khác….ử ụ ứ ấ ừ ộ ứ
Dù s d ng ph<i><b>ử ụươ</b></i>ng pháp nào cũng c n ph i l u ý nh ng đi m sau:<i><b>ầả ưữể</b></i>
Hành vi tiêu dùng là nh ng hi n tữ ệ ượng hay thay đ i và khó lổ ượng hố chính xác. Đi u này hàm nghĩa r ng khi phân tích ngề ằ ười tiêu dùng ph iả phân tích h trong m t th trọ ộ ị ường tr ng đi m, trong m t b i c nh xã h i,ọ ể ộ ố ả ộ trong các giai đo n c th , trong s n ph m và trong t ng nhóm ho c t ngạ ụ ể ả ẩ ừ ặ ừ cá nhân.
Nghiên c u hành vi ngứ ười tiêu dùng ph i chú ý đ n m i quan h tả ế ố ệ ương quan gi a nh n th c, hành vi c a cá nhân và môi trữ ậ ứ ủ ường xung quanh. M c dù khó nghiên c u nh ng hành vi ngặ ứ ư ười tiêu dùng có th nghiên c uể ư
trên n n t ng các phề ả ương pháp khoa h c. Tuy t đ i không th nghiên c uọ ệ ố ể ứ mà d a vào linh c m hay s suy đốn vì đi u đó có th d n đ n xác xu tự ả ự ề ể ẫ ế ấ sai l m r t l n.ầ ấ ớ
Nghiên c u hành vi khách hàng t trứ ừ ước khi vi c mua s m x y ra (khiệ ắ ả
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"> Nghiên c u hành vi khách hàng trong giai đo n khách hàng tìm ki m thơngứ ạ ế tin, đánh giá l a ch n nh ng gi i pháp (s n ph m, nhãn hi u).ự ọ ữ ả ả ẩ ệ
Nghiên c u hành vi khách hàng trong giai đo n quy t đ nh mua s m th cứ ạ ế ị ắ ự s (bao g m quá trình ch n s n ph m, ch n nhãn hi u, ch n c a hàng,ự ồ ọ ả ẩ ọ ệ ọ ử ch n cách thanh toán ti n).ọ ề
Nghiên c u hành vi khách hàng sau khi vi c mua s m x y ra (thái đứ ệ ắ ả ộ lưỡng l , hài lịng, khơng hài lịng, mua s m l p l i ho c tìm ki m thêmự ắ ặ ạ ặ ế thơng tin).
Phân khúc th trị ường là c s c a h u h t nh ng chi n lơ ở ủ ầ ế ữ ế ược Marketing. Đ phátể tri n nh ng chi n lể ữ ế ược Marketing thành công, các nhà ti p th ph i hi u th trế ị ả ể ị ườ ngđược phân khúc nh th nào và hành vi khách hàng khác nhau nh th nào nh ngư ế ư ế ở ữ phân khúc th trị ường khác nhau.
M t s hi u bi t v ng vàng v hành vi khách hàng là c n thi t đ có th c uộ ự ể ế ữ ề ầ ế ể ể ấ trúc marketing mix m t cách phù h p. ộ ợ
Đ i v i chi n lố ớ ế ược s n ph m: Vi c nghiên c u khách hàng giúp nhàả ẩ ệ ứ qu n tr Marketing n m b t đả ị ắ ắ ược nhu c u, th hi u c a khách hàng, đ aầ ị ế ủ ư ra được các s n ph m có nhi u ti n ích phù h p v i ả ẩ ề ệ ợ ớ ước mu n c a kháchố ủ hàng.
Ví d : Các s n ph m nh là máy nh k thu t s … là k t qu c a vi cụ ả ẩ ư ả ỹ ậ ố ế ả ủ ệ l ng nghe ý ki n t nh ng ngắ ế ừ ữ ười khách hàng s d ng máy nh thôngử ụ ả thường (t n kém khi s d ng phim và l u gi , x lý hình nh khơngố ử ụ ư ữ ử ả thu n l i…). ậ ợ
Đ i v i vi c đ nh giá: Nghiên c u khách hàng giúp công ty đ nh giá phùố ớ ệ ị ứ ị h p và đ c bi t là tìm ra nh ng m c giá tâm lý mà khách hàng s n sàngợ ặ ệ ữ ứ ẵ chi tr . ả
Ví d : 1 cơng ty mong mu n 1 v th ch t lụ ố ị ế ấ ượng cao cho 1 nhãn hi u s nệ ả ph m có th c n ph i đ nh giá nhãn hi u cao h n đ i th c nh tranh n uẩ ể ầ ả ị ệ ơ ố ủ ạ ế th trị ường m c tiêu tin vào m i quan h gi a giá c và ch t lụ ố ệ ữ ả ấ ượng. Ch ngẳ h n nh s a Abbot c a M , nạ ư ữ ủ ỹ ước hoa Pupa, xe h i BMW… ơ
Đ i v i ho t đ ng phân ph i: Nghiên c u khách hàng có thói quen muaố ớ ạ ộ ố ứ s m nh th nào đ t đó xác đ nh đ a đi m, th i gian, cách th c cungắ ư ế ể ừ ị ị ể ờ ứ
ng hàng đ n tay h .
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">Ví d : Các c a hàng th c ph m ch bi n s n các đụ ử ự ẩ ế ế ẵ ở ường trung tâm, nhi u văn phòng t a l c r t thích h p v i nh ng khách hàng là ph nề ọ ạ ấ ợ ớ ữ ụ ữ làm cơng s khơng có nhi u th i gian cho vi c mua th c ăn và chu n bở ề ờ ệ ứ ẩ ị b a chi u cho gia đình. ữ ề
Đ i v i ho t đ ng chiêu th : Nghiên c u khách hàng giúp các nhà qu n trố ớ ạ ộ ị ứ ả ị Marketing xác đ nh xem chị ương trình qu ng cáo nào, khuy n m i nào cóả ế ạ th thu hút, thuy t ph c ngể ế ụ ười tiêu dùng và bi t đế ược nên ch n phọ ươ ngti n truy n thông nào đ đ n đệ ề ể ế ược th trị ường m c tiêu. ụ
Ví d : Các chụ ương trình qu ng cáo s n ph m g n v i các s ki n l nả ả ẩ ắ ớ ự ệ ớ ho c các game show (N t nh c vui, Chung s c, Ai là tri u phú…) thặ ố ạ ứ ệ ườ ngmang l i hi u qu cao.ạ ệ ả
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">Là m t t nghĩa r ng dùng đ ch các cá nhân ho c h gia đình dùng s n ph mộ ừ ộ ể ỉ ặ ộ ả ẩ ho c d ch v đặ ị ụ ược s n xu t ra trong n n kinh t .ả ấ ề ế
Người tiêu dùng là người có nhu c u và có kh năng mua s m các s n ph m,ầ ả ắ ả ẩ d ch v trên th trị ụ ị ường ph c v cho cu c s ng. ụ ụ ộ ố
Hành vi mua hàng c a ngủ ười tiêu dùng là hành vi c a các cá nhân và h gia đìnhủ ộ mua hàng hố và d ch v đ ph c v cho m c đích tiêu dùng cá nhân, tr c ti p sị ụ ể ụ ụ ụ ự ế ử d ng, không s d ng s n ph m đã mua vào b t k m c đích bán l i nào.ụ ử ụ ả ẩ ấ ỳ ụ ạ
Các ki u hành vi quy t đ nh mua:ể ế ị
Hành vi mua ph c t p:<b>ứạ Hành vi mua này th</b>ường x y ra khi s n ph mả ả ẩ được mua đ t ti n, nhi u r i ro trong tiêu dùng, mua khơng thắ ề ề ủ ường xun và có giá tr t th hi n cao cho ngị ự ể ệ ười s d ng. Đ i v i hành vi muaử ụ ố ớ ph c t p, ngứ ạ ười tiêu dùng ph i tr i qua m t quá trình g m ba bả ả ộ ồ ước:
Xây d ng ni m tin v s n ph m.ự ề ề ả ẩ Thái đ đ i v i s n ph m.ộ ố ớ ả ẩ
L a ch n hàng m t cách th n tr ng.ự ọ ộ ậ ọ
Hành vi mua th a hi p:<b>ỏệ Trong tr</b>ường h p này do tính d bi t gi a cácợ ị ệ ữ nhãn hi u khơng cao, ngệ ười mua có th đ a ra quy t đ nh mua tể ư ế ị ương đ iố nhanh h n, s l a ch n c a h lúc này đôi lúc đơ ự ự ọ ủ ọ ược quy t đ nh do m tế ị ộ m c giá phù h p, các d ch v h tr , các chứ ợ ị ụ ỗ ợ ương trình khuy n mãi, ho cế ặ tính ti n l i trong quá trình mua. Các thông tin marketing c a doanhệ ợ ủ nghi p ph i t o d ng ni m tin và đ a ra nh ng đánh giá đ giúp ngệ ả ạ ự ề ư ữ ể ườ itiêu dùng yên tâm v i cách l a ch n c a mình.ớ ự ọ ủ
Hành vi mua tìm ki m s đa d ng:<b>ếựạ</b> Người tiêu dùng th c hi n hành viự ệ này khi mua nh ng s n ph m – d ch v có giá tr th p, tiêu dùng hàngữ ả ẩ ị ụ ị ấ ngày. Nh ng nhãn hi u bày bán l i có nhi u khác bi t. Đ i v i nh ngữ ệ ạ ề ệ ố ớ ữ lo i s n ph m này, s chuy n d ch nhãn hi u trong tiêu dùng là r t l n. ạ ả ẩ ự ể ị ệ ấ ớNgười tiêu dùng có th quy t đ nh l a ch n m t nhãn hi u này vào m tể ế ị ự ọ ộ ệ ộ th i đi m c th nh ng vào th i đi m khác dờ ể ụ ể ư ờ ể ưới tác đ ng c a các tácộ ủ nhân marketing… h s chuy n qua nhãn hi u khác. ọ ẽ ể ệ
S chuy n d ch này không h n là do s không th a mãn trong tiêu dùngự ể ị ẵ ự ỏ mà ch đ n thu n là do m c đích mu n thay đ i hay th m t cái gì m i.ỉ ơ ầ ụ ố ổ ử ộ ớ
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">Người làm marketing cho nh ng s n ph m thu c vào lo i này ph i hi uữ ả ẩ ộ ạ ả ể được các ho t đ ng tìm ki m thơng tin và đánh giá c a ngạ ộ ế ủ ười mua, trên c s đó mà t o đi u ki n thu n l i cho ng oi mua tìm hi u các thu cơ ở ạ ề ệ ậ ợ ừ ể ộ tính c a lo i hàng, t m quan tr ng tủ ạ ầ ọ ương đ i c a chúng và v trí hay đ cố ủ ị ặ đi m riêng bi t thể ệ ương hi u c a mình.ệ ủ
Hành vi mua theo thói quen: Hành vi mua này x y ra khi s n ph m đả ả ẩ ượ cmua là nh ng s n ph m có giá tr th p, tiêu dùng hàng ngày và ít có sữ ả ẩ ị ấ ự khác bi t gi a các nhãn hi u bày bán trên th trệ ữ ệ ị ường.
N u nh vi c l a ch n này l p đi l p l i v i m t nhãn hi u thì đóế ư ệ ự ọ ặ ặ ạ ớ ộ ệ thường là do thói quen h n là s trung thành.ơ ự
Trong hành vi này người tiêu dùng thường khi đi theo hướng ni m tin –ề thái đ – hành vi. H không t n nhi u th i gian, công s c đ tìm ki mộ ọ ố ề ờ ứ ể ế thông tin v nhãn hi u l a ch n, không đo lề ệ ự ọ ường so sánh gi a các đ cữ ặ tính c a các nhãn hi u… mà ch y u d a vào nh ng thơng tin trên qu ngủ ệ ủ ế ự ữ ả cáo, m c giá, chứ ương trình khuy n mãi và s ti n l i trong khi mua.ế ự ệ ợ
Th trị ường người tiêu dùng bao g m t t c các cá nhân, h tiêu dùng và cácồ ấ ả ộ nhóm người hi n có và ti m n mua s m hàng hố ho c d ch v nh m m c đíchệ ề ẩ ắ ặ ị ụ ằ ụ tho mãn nhu c u cá nhân cho nên th trả ầ ị ường người tiêu dùng thường có quy mơ l n, nhu c u, mong mu n đa d ng và ln bi n đ i (theo th i gian, do tác đ ng c aớ ầ ố ạ ế ổ ờ ộ ủ văn hoá, t b n thân ngừ ả ười tiêu dùng, mơi trường bên ngồi,…)
Văn hóa là h th ng nh ng giá tr , đ c tin, truy n th ng và các chu n m c hànhệ ố ữ ị ứ ề ố ẩ ự vi. Văn hố được hình thành và phát tri n qua nhi u th h , để ề ế ệ ược truy n t đ i nàyề ừ ờ sang đ i khác. Con ngờ ười ngay t khi sinh ra đã h p th các y u t văn hóa t giaừ ấ ụ ế ố ừ đình, trường h c, qua giáo d c và tơn giáo, qua giao ti p xã h i. Theo Tr n Ng cọ ụ ế ộ ầ ọ Thêm (2006) thì “Văn hố là m t h th ng h u c các giá tr v t ch t và tinh th nộ ệ ố ữ ơ ị ậ ấ ầ do con người sáng t o và tích lu qua q trình ho t đ ng th c ti n, trong s tạ ỹ ạ ộ ự ễ ự ương tác gi a con ngữ ười v i mơi trớ ường t nhiên và xã h i c a mình”.ự ộ ủ
Văn hóa là nh ng cách th c khác nhau trong l i s ng c a m t nhóm ngữ ứ ố ố ủ ộ ười và là thi t k t ng th c a h đ i v i đ i s ng. Văn hóa là t t c nh ng cái đế ế ổ ể ủ ọ ố ớ ờ ố ấ ả ữ ược h cọ qua c ng đ ng và độ ồ ược chia s cho các thành viên khác trong xã h i. ẻ ộ
Văn hóa là y u t c b n nh t quy t đ nh ý mu n và hành vi c a m t ngế ố ơ ả ấ ế ị ố ủ ộ ườ i.Nh ng đi u c b n nh giá tr , s c m nh n, s a thích, thói quen, tác phong, hànhữ ề ơ ả ư ị ự ả ậ ự ư vi ng x mà chúng ta quan sát đứ ử ược qua vi c mua s m và tiêu dùng đ u ch a đ ngệ ắ ề ứ ự b n s c văn hóa. ả ắ
Đ nh nghĩa đị ược ch p nh n r ng rãi nh t b i các nhà lý thuy t hành vi là đ nhấ ậ ộ ấ ở ế ị
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">quán được h c h i t môi trọ ỏ ừ ường xã h i tác đ ng đ n cách th c ng x chung c aộ ộ ế ứ ứ ử ủ t t c các cá nhân thu c m t xã h i c th ”. Các nhà ti p th ln c g ng tìm hi uấ ả ộ ộ ộ ụ ể ế ị ố ắ ể nh ng giá tr văn hóa và s bi n chuy n c a nó qua t ng th i k đ có đữ ị ự ế ể ủ ừ ờ ỳ ể ược nh ngữ đáp ng thích h p. Có m t s nh ng v n đ văn hóa quan tr ng hi n nay khi n cácứ ợ ộ ố ữ ấ ề ọ ệ ế nhà ti p th ph i l u ý nh : ế ị ả ư ư
Th i gian r nh r i:<b>ờảỗ dân chúng hi n nay thích có nhi u th i gian r nh r i</b>ệ ề ờ ả ỗ h n đ du l ch, sinh ho t, mua s m…và nh v y, h thích s d ng nh ngơ ể ị ạ ắ ư ậ ọ ử ụ ữ s n ph m ti n d ng, ti t ki m th i gian nh máy gi t, máy r a chén,ả ẩ ệ ụ ế ệ ờ ư ặ ử th c ăn nhanh, cà phê pha s n… ứ ẵ
S c kh e:<b>ứỏ dân chúng r t quan tâm đ n s c kh e đ c bi t đ i v i nh ng</b>ấ ế ứ ỏ ặ ệ ố ớ ữ người làm cơng s khơng có nhi u th i gian d v n đ ng, do v y, nh ngở ề ờ ể ậ ộ ậ ữ ho t đ ng th thao nh ch i tenis, b i, t p yoga…và mua m t cái máyạ ộ ể ư ơ ơ ậ ộ t p th d c t i nhà cũng nh ăn th c ph m làm t thiên nhiên là nh ngậ ể ụ ạ ư ự ẩ ừ ữ đi u mà khách hàng đang r t a chu ng. ề ấ ư ộ
S tr trung và nhan s c: <b>ựẻắ</b> ngày nay thì r t nhi u ngấ ề ười mu n có đố ượ cs tr trung và xinh đ p h n nên h r t l u tâm đ n s n ph m th cự ẻ ẹ ơ ọ ấ ư ế ả ẩ ự ph m và m ph m ch ng lão hóa, tăng cẩ ỹ ẩ ố ường s c kh e, gi i ph u th mứ ỏ ả ẫ ẩ m … ỹ
S phóng khống, năng đ ng, khơng ki u cách: <b>ựộể</b> cũng đang là m t xuộ hướng đáng xem xét vì r t nhi u ngấ ề ười thích nh ng giá tr này và h ch nữ ị ọ ọ mua qu n áo, n i vui ch i th ai mái h n, vui v và lý thú đ đáp ng sầ ơ ơ ỏ ơ ẻ ể ứ ở thích c a mình. ủ
Ví d : T i Vi t Nam, các d ch v chăm sóc làm đ p đ c bi t là t m tr ngụ ạ ệ ị ụ ẹ ặ ệ ắ ắ và khôi ph c v đ p thanh xuân đụ ẻ ẹ ược ph n đ c bi t a chu ng vì theoụ ữ ặ ệ ư ộ quan ni m c a ph n l n trong s h thì v đ p hình th là y u t quanệ ủ ầ ớ ố ọ ẻ ẹ ể ế ố tr ng đ có đọ ể ược h nh phúc và thành cơng. Đây rõ ràng là m t s thay đ iạ ộ ự ổ vì trước kia chúng ta thường quan ni m: “cái n t đánh ch t cái đ p”.ệ ế ế ẹNh ng nh hữ ả ưởng c a văn hoá đ n hành vi ngủ ế ười tiêu dùng:
a) N n văn hố: ề
M i nhóm ngỗ ười hay m i xã h i đ u có n n văn hoá riêng và nh ng nh hỗ ộ ề ề ữ ả ưởng c a n n văn hố lên hành vi mua hàng có th r t khác nhau gi a các qu c gia. N uủ ề ể ấ ữ ố ế nh khơng nh n ra nh ng đi m khác bi t này có th làm cho ho t đ ng marketingư ậ ữ ể ệ ể ạ ộ kém hi u qu cũng nh d n đ n nh ng sai l m đáng ti c.ệ ả ư ẫ ế ữ ầ ế
N n văn hoá là y u t quy t đ nh c b n nh t nh ng mong mu n và hành vi c aề ế ố ế ị ơ ả ấ ữ ố ủ m t ngộ ười. M t đ a tr khi l n lên s tích lu độ ứ ẻ ớ ẽ ỹ ược m t s nh ng giá tr , nh nộ ố ữ ị ậ th c, s thích và hành vi thơng qua gia đình c a nó và nh ng đ nh ch then ch tứ ở ủ ữ ị ế ố khác. M t n n văn hóa nh t đ nh có th giúp doanh nghi p bi t độ ề ấ ị ể ệ ế ược s bi n đ iự ế ổ nhu c u t nhiên c a con ngầ ự ủ ười thành nh ng nhu c u c th nh th nào?ữ ầ ụ ể ư ế
Văn hố có nh hả ưởng đ n hành vi c a ngế ủ ười tiêu dùng do:
Văn hố được h c h i và đọ ỏ ượ ưc l u truy n t đ i này sang đ i khác.ề ừ ờ ờ
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"> Các n n văn hố v a có nh ng đi m tề ừ ữ ể ương đ ng v a có nh ng đi mồ ừ ữ ể khác bi t.ệ
Văn hố khó thay đ i.ổ Văn hố có tính thích nghi.b) Nhánh văn hóa:
M i n n văn hóa đ u có nh ng nhánh văn hóa nh h n t o nên nh ng đ c đi mỗ ề ề ữ ỏ ơ ạ ữ ặ ể đ c thù h n và m c đ hịa nh p v i xã h i cho nh ng thành viên c a nó. ặ ơ ứ ộ ậ ớ ộ ữ ủ
Nhánh văn hóa cho chúng ta s đ ng nh t và chuyên bi t h n đ i v i nh ngự ồ ấ ệ ơ ố ớ ữ người cùng dân t c, ch ng t c, tín ngộ ủ ộ ưỡng… trong cùng m t n n văn hóa. H s cóộ ề ọ ẽ thói quen và s thích khá tở ương đ ng, do v y, nh ng nhà ti p th ph i n m b tồ ậ ữ ế ị ả ắ ắ được đi u này đ ph c v khách hàng m i nhánh văn hóa t t h n. Các nhánh vănề ể ụ ụ ở ỗ ố ơ hóa t o nên nh ng khúc th trạ ữ ị ường quan tr ng, và nh ng ngọ ữ ười làm Marketing thường thi t k các s n ph m và chế ế ả ẩ ương trình Marketing theo các nhu c u c aầ ủ chúng.
Có m t s các phân lo i nhánh văn hóa đ c tr ng: ộ ố ạ ặ ư Nhánh văn hóa dân t cộ
Nhánh văn hóa khu v c ự Nhánh văn hóa tu i tác ổ Nhánh văn hóa gi i tính ớ Nhánh văn hóa tơn giáoc) H i nh p và bi n đ i văn hố:ộ ậ ế ổ
Ngày nay, trong xu th tồn c u hố, vi c m r ng giao l u, h i nh p văn hố làế ầ ệ ở ộ ư ộ ậ m t yêu c u và là m t xu th t t y u đ phát tri n.ộ ầ ộ ế ấ ế ể ể
S h i nh p văn hố<b>ự ộậ</b> là q trình mà m i cá nhân ti p thu các văn hố khác đỗ ế ể làm phong phú thêm văn hố c a mình và cũng chính trong q trình đó, kh ng đ nhủ ẳ ị giá tr văn hố c t lõi c a h đị ố ủ ọ ược g i là q trình h i nh p văn hố. H i nh p vănọ ộ ậ ộ ậ hoá là do cá nhân th c hi n đ ti p thu văn hoá c a ngự ệ ể ế ủ ười khác làm phong phú thêm văn hố c a mình đ ng th i kh ng đ nh giá tr văn hoá c t lõi c a cá nhân.ủ ồ ờ ẳ ị ị ố ủ
S bi n đ i văn hố: <b>ựếổ</b> trong b i c nh s bi n đ i khơng ng ng c a mơi trố ả ự ế ổ ừ ủ ường t nhiên và xã h i, văn hố cũng có s bi n đ i đ phù h p v i s thay đ i đó. Cóự ộ ự ế ổ ể ợ ớ ự ổ hai nguyên nhân t o ra s bi n đ i văn hố, đó là do s nh hạ ự ế ổ ự ả ưởng c a n n văn hoáủ ề khác và b t ngu n t n i t i.ắ ồ ừ ộ ạ
S bi n đ i văn hoá và h i nh p văn hoá đ ng nghĩa v i s hình thành, b sungự ế ổ ộ ậ ồ ớ ự ổ m t t tộ ư ưởng m i, quan ni m, l i s ng m i, hình thành nh ng phong cách s ngớ ệ ố ố ớ ữ ố m i, th m chí thay th nh ng gì khơng cịn là phù h p v i nh ng bi n đ i c a mơiớ ậ ế ữ ợ ớ ữ ế ổ ủ trường t nhiên, xã h i, chính tr ,…ự ộ ị
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">B n thân văn hố cũng ln có nhu c u, giao l u, trao đ i, h i nh p và xu hả ầ ư ổ ộ ậ ướng t làm m i mình, nh ng khơng bao gi đánh m t b n s c riêng. Th nh ng, m iự ớ ư ờ ấ ả ắ ế ư ọ mô th c văn hố nhu nh p t bên ngồi vào (ngo i lai) khơng ph i t t c đu đứ ậ ừ ạ ả ấ ả ề ượ cth a nh n và phát huy hi u qu ngay nh là nh ng y u t đã đừ ậ ệ ả ư ữ ế ố ược tích t hàngụ ngàn năm (n i sinh). Các mơ th c văn hố ngo i nh p n u khơng độ ứ ạ ậ ế ược n i hố thìộ khó có th t n t i trên vùng đ t m i.ể ồ ạ ấ ớ
d) Tâng l p xa hôi: ̀ ớ ̃ ̣
Theo Kotler và Amstrong (2014) thì t ng l p xã h i là nh ng nhóm tầ ớ ộ ữ ương đ i nố ổ đ nh trong khuôn kh xã h i đị ổ ộ ược s p x p theo th b c đ ng c p và đắ ế ứ ậ ẳ ấ ược đ cặ tr ng b i nh ng quan đi m giá tr , l i ích và hành vi đ o đ c gi ng nhau cácư ở ữ ể ị ợ ạ ứ ố ở thành viên.
T ng l p xã h i không ch d a vào y u t duy nh t là thu nh p, c a c i mà cóầ ớ ộ ỉ ự ế ố ấ ậ ủ ả c s k t h p c a trình đ h c v n, ngh nghi p, nh ng đ nh hả ự ế ợ ủ ộ ọ ấ ề ệ ữ ị ướng giá tr . ị
T ng l p xã h i khơng mang tính c ng nh c, khi m t ngầ ớ ộ ứ ắ ộ ười tích lũy đ y đầ ủ nh ng y u t c n thi t h có th vữ ế ố ầ ế ọ ể ươn lên m t t ng l p khác cao h n. a nh ngộ ầ ớ ơ ̀ ư ̃phân câp trong xa hôi, trong đo cac thanh viên cua môt tâng l p trong xa hôi chia sé ̃ ̣ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̀ ớ ̃ ̣ ̉ nh ng gia tri, môi quan tâm, nh ng hanh vi tữ ́ ̣ ́ ữ ̀ ương t nhau.ự
Cac tâng l p xa hôi th́ ̀ ớ ̃ ̣ ương khac nhau vê cach măc, cach noi, nghê nghiêp, và ́ ̀ ́ ̣ ́ ́ ̀ ̣ ̀ nhiêu đăc điêm khac̀ ̣ ̉ ́
Tâng l p xa hôi cua môt ng̀ ớ ̃ ̣ ̉ ̣ ươi đ̀ ược xac đinh b i môt tâp h p cac yêu tô nh́ ̣ ở ̣ ̣ ợ ́ ́ ́ ư nghê nghiêp, thu nhâp, trinh đô hoc vân, kiêu nha va hang xom, xuât x nên tang già ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ́ ̉ ̀ở ̀ ̀ ́ ́ ứ ̀ ̉ đinh<sub>̀</sub>
Cac doanh nghiêp ph i quan tâm đên tâng l p xa hôi vi nh ng nǵ ̣ ả ́ ̀ ớ ̃ ̣ ̀ ữ ươi trong cung̀ ̀ tâng l p xa hôi co xu h̀ ớ ̃ ̣ ́ ương thê hiên hanh vi mua giông nhau, thê hiên s thich đôí ̉ ̣ ̀ ́ ̉ ̣ ở ́ ́ v i loai san phâm va nhan hiêu riêng trong nhiêu linh v c. Ch ng h n nh : m tớ ̣ ̉ ̉ ̀ ̃ ̣ ̀ ̃ ự ẳ ạ ư ộ người thu c t ng l p cao trong xã h i – t ng l p thộ ầ ớ ộ ầ ớ ượng l u – thì thư ường thích gi iả trí du l ch nh ng n i sang tr ng, n i ti ng và s h u nh ng nhãn hi u cao c p.ị ở ữ ơ ọ ổ ế ở ữ ữ ệ ấ Nh ng ngữ ườ ở ầi t ng l p bình dân khi gi i trí h thớ ả ọ ường thích th lo i ngh thu tể ạ ệ ậ nh hài k ch đ vui cư ị ể ười và tình ti t ít ph c t p, h thích mua s m nh ng n iế ứ ạ ọ ắ ở ữ ơ r ng rãi, phong phú v hàng hóa và quan tr ng là giá ph i r . ộ ề ọ ả ẻ
a) Nhóm tham kh oả
Là nhóm có nh hả ưởng tr c ti p ho c gián ti p đ n thái đ và cách ng x c aự ế ặ ế ế ộ ứ ử ủ m t ngộ ười nào đó. M t khách hàng có th b nh hộ ể ị ả ưởng b i nhóm thân thu c g mở ộ ồ nhóm c n thi t và nhóm s thi t, nhóm ngậ ế ơ ế ưỡng m hay nhóm b t ng. Nhóm thamộ ấ ư kh o có nh hả ả ưởng m nh đ n vi c ch n s n ph m xa x hay ch n nhãn hi u choạ ế ệ ọ ả ẩ ỉ ọ ệ s n ph m xài cơng khai và có nh hả ẩ ả ưởng y u đ n vi c ch n s n ph m thi t y uế ế ệ ọ ả ẩ ế ế hay ch n nhãn hi u cho s n ph m xài riêng t .ọ ệ ả ẩ ư
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">H u h t con ngầ ế ười đ u có thu c v nhi u nhóm khác nhau. Khi chúng ta thu cề ộ ề ề ộ m t nhóm nào đó, thì nhóm đó có ch c năng nh là nhóm tham kh o. Khi tình hu ngộ ứ ư ả ố thay đ i, hành vi có th d a hịan tịan vào m t nhóm khác, thì khi đó nhóm (m i) sổ ể ự ộ ớ ẽ tr thành nhóm tham kh o.ở ả
Nhóm tham kh o đả ược phân lo i theo các đi u ki n nh sau:ạ ề ệ ư
Thành viên: m t ngộ ười có th là thành viên c a m t nhóm này ho c làể ủ ộ ặ thành viên c a nhóm khác. ủ
M c đ liên l c:<b>ứộạ đ c p đ n m c đ liên l c qua l i l n nhau c a các</b>ề ậ ế ứ ộ ạ ạ ẫ ủ thành viên trong nhóm v i nhau. Khi quy mơ c a nhóm tăng lên thì s liênớ ủ ự l c qua l i l n nhau c a các thành viên có khuynh hạ ạ ẫ ủ ướng gi m. ả
S h p d n:<b>ự ấẫ đ c p đ n s ao </b>ề ậ ế ự ước mà thành viên trong m t nhóm nàoộ đó có. Đi u này có th là tích c c ho c tiêu c c. Các nhóm v i nh ng aoề ể ự ặ ự ớ ữ c tiêu c c có th nh h ng đ n hành vi gi ng nh các nhóm có nh ng
ao ước tích c c. ự
Các nhóm tham kh o m <b>ảơ ướ là nh ng nhóm mà khách hàng khơng</b>c: ữ ph i là thành viên nh ng nhóm này có nh ng h p d n tích c c. Các cáả ư ữ ấ ẫ ự nhân có th mua các s n ph m mà h nghĩ r ng các nhóm h thích đangể ả ẩ ọ ằ ọ s d ng nh ng s n ph m đó, m c đích là đ ch ng t h đ t đử ụ ữ ả ẩ ụ ể ứ ỏ ọ ạ ược là thành viên th c s ho c bi u tự ự ặ ể ượng trong nhóm đó.
Các lo i nhóm tham kh o: ạ ả
Nhóm s c p (Primary groups):<b>ơ ấ</b> bao g m gia đình, b n bè, hàng xóm,ồ ạ đ ng nghi p,… Đ c đi m nh hồ ệ ặ ể ả ưởng c a nhóm s c p t i ngủ ơ ấ ớ ười tiêu dùng mang tính tr c ti p, thự ế ường xun và là tác nhân hình thành thói quen hay n p s ng c a ngế ố ủ ười tiêu dùng. M c đ nh hứ ộ ả ưởng c a nhóm này t iủ ớ người tiêu dùng ph thu c l n vào mơi trụ ộ ớ ường văn hố c a h .ủ ọ
Nhóm th c p (Secondary groups):<b>ứ ấ</b> bao g m các t ch c mang tính hi pồ ổ ứ ệ h i ho c pháp lý nh t ch c tôn giáo, hi p h i ngành ngh , hi p h iộ ặ ư ổ ứ ệ ộ ề ệ ộ người tiêu dùng, cơng đồn,… nh hẢ ưởng c a nhóm t i hành vi c a thànhủ ớ ủ viên có th tr c ti p ho c gián ti p, khơng mang tính thể ự ế ặ ế ường xun. Nhóm này có vai trị quan tr ng trong vi c đ nh họ ệ ị ướng m t phong cách,ộ quan đi m, th m chí có th gây áp l c thúc ép,… t i ngể ậ ể ự ớ ười tiêu dùng. M c đ nh hứ ộ ả ưởng c a nhóm t i ngủ ớ ười tiêu dùng ph thu c r t l n vàoụ ộ ấ ớ s đ ng thu n v m c đích, m i quan tâm, quan đi m, tu i tác, văn hố,ự ồ ậ ề ụ ố ể ổ… gi a các thành viên. ữ
Nhóm ng<b>ưỡ</b>ng m<b>ộ</b> (Aspirational groups) và nhóm t y chay<b>ẩ</b> (Dissociative groups): là nh ng nhóm thữ ường t o ra hi u ng “xu th ”,ạ ệ ứ ế “trào l u”. M c đ nh hư ứ ộ ả ưởng c a nhóm ph thu c nhi u vào s đ ngủ ụ ộ ề ự ồ thu n hay đ i ngh ch v quan đi m, m c đích, gi i tính, l i s ng và vănậ ố ị ề ể ụ ớ ố ố hố c a các thành viên. Nhóm ngủ ưỡng m là nhóm mà cá nhân có mongộ mu n gia nh p, tr thành viên (các ngơi sao...) cịn nhóm t y chay là nhómố ậ ở ẩ
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">người tiêu dùng khơng ch p nh n hành vi c a nhóm. Do v y, các cá nhânấ ậ ủ ậ khơng tiêu dùng nh các thành viên c a nhóm mà h t y chay.ư ủ ọ ẩ
Nhóm chính th c (Formal groups):<b>ứ</b> là nhóm th c hi n nh ng công vi cự ệ ữ ệ c th theo c c u t ch c. Trong các nhóm chính th c, m c tiêu c a tụ ể ơ ấ ổ ứ ứ ụ ủ ổ ch c là c s thúc đ y và đ nh hứ ơ ở ẩ ị ướng các ho t đ ng cá nhân. Nhóm nàyạ ộ có th để ược phân th b c hay khơng phân th b c đ cùng hồn thànhứ ậ ứ ậ ể m t cơng vi c nào đó theo s phân cơng c a t ch c. ộ ệ ự ủ ổ ứ
Nhóm khơng chính th c (Informal groups):<b>ứ</b> là các nhóm được hình thành do nhu c u v giao ti p xã h i. Các thành viên có th liên k t v iầ ề ế ộ ể ế ớ nhau vì cùng mong đ t đạ ược m t m c tiêu c th mà m i ngộ ụ ụ ể ỗ ười trong số h quan tâm. Ho c nhóm đọ ặ ược hình thành khi các cá nhân có nh ng đ cữ ặ đi m chung, b t k h có làm vi c cùng nhau hay khơng. Nh ng đ cể ấ ể ọ ệ ữ ặ đi m chung có th là tu i tác, s thích (cùng thích th thao, âm nh c, duể ể ổ ở ể ạ l ch), quan đi m… Các nhóm khơng chính th c th c hi n m t ch c năngị ể ứ ự ệ ộ ứ quan tr ng là th a mãn nhu c u xã h i c a các thành viên: h có th cùngọ ỏ ầ ộ ủ ọ ể nhau ch i th thao, cùng nhau ăn tr a, cùng nhau ngh ng i, cùng nhau điơ ể ư ỉ ơ làm ho c v cùng nhau. M i quan h gi a các cá nhân trong nhóm, m cặ ề ố ệ ữ ặ dù mang tính khơng chính th c, song có nh hứ ả ưởng r t l n đ n hành vi. ấ ớ ếNhóm tham kh o có nh hả ả ưởng đ n hành vi ngế ười tiêu dùng ch y u thơng quaủ ế d lu n v i các hình th c nh nêu lên ý ki n, bàn lu n, truy n thơng tin tr c ti p.ự ậ ớ ứ ư ế ậ ề ự ế Tính ch t, m c đ nh hấ ứ ộ ả ưởng c a các nhóm xã h i t i ngủ ộ ớ ười tiêu dùng là khác nhau và thường nh hả ưởng t i l i s ng, thái đ quan ni m v b n thân, gây áp l c thúcớ ố ố ộ ệ ề ả ự ép v hành vi. nh hề Ả ưởng c a các nhóm xã h i cịn ph thu c vào c s n ph m vàủ ộ ụ ộ ả ả ẩ thương hi u. Ngệ ười tiêu dùng ch u nh hị ả ưởng m nh c a nhóm khi s n ph m,ạ ủ ả ẩ thương hi u tiêu dùng mang tính bi u tệ ể ượng c a nhóm ho c khi s n ph m tiêuủ ặ ả ẩ dùng được coi là phương ti n giao ti p xã h i. Ngệ ế ộ ười tiêu dùng ch u nh hị ả ưởng ít h n đ i v i nh ng s n ph m, nhãn hi u tiêu dùng mang tính cá nhân và khơng gianơ ố ớ ữ ả ẩ ệ tiêu dùng trong ph m vi nh .ạ ỏ
nh h ng c a nhóm xã h i cũng thay đ i theo chu kì s ng c a s n ph m. trong
giai đo n gi i thi u s n ph m m i, quy t đ nh mua ch u nh hạ ớ ệ ả ẩ ớ ế ị ị ả ưởng c a r t nhi uủ ấ ề người khác, nh ng đ i v i nhãn hi u đã ch n thì ít ch u nh hư ố ớ ệ ọ ị ả ưởng c a ngủ ười khác. Trong giai đo n phát tri n c a s n ph m, nh hạ ể ủ ả ẩ ả ưởng c a nhóm khá m nh đ i v iủ ạ ố ớ c vi c l a ch n s n ph m l n vi c l a ch n nhãn hi u. Trong giai đo n bão hoàả ệ ự ọ ả ẩ ẫ ệ ự ọ ệ ạ c a s n ph m, ch có vi c l a ch n nhãn hi u ch không ph i vi c l a ch n nhãnủ ả ẩ ỉ ệ ự ọ ệ ứ ả ệ ự ọ hi u ch u nh hệ ị ả ưởng c a ngủ ười khác. Trong giai đo n suy thoái, nh hạ ả ưởng c aủ nhóm khá y u trong c vi c l a ch n s n ph m l n vi c l a ch n nhãn hi u.ế ả ệ ự ọ ả ẩ ẫ ệ ự ọ ệ
nh h ng c a nhóm tham kh o đ n q trình tiêu dùng:
S b t ch<b>ự ắướ th</b>c: ường được xem nh là hành đ ng theo đám đông chư ộ ứ không hành đ ng và suy nghĩ theo cá nhân. S b t chộ ự ắ ước là có khuynh hướng mu n gi ng nh ng ngố ố ữ ười liên quan và nh ng ngữ ười quan tr ng. ọ
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"> <b>Ả</b>nh h<b>ưở</b>ng thông tin: x y ra khi m t cá nhân s d ng nh ng hành vi vàả ộ ử ụ ữ ý ki n c a các thành viên trong nhóm tham kh o nh là nh thơng tin r tế ủ ả ư ư ấ h u d ng cho h . ữ ụ ọ
Ví d : M t ngụ ộ ười có th chú ý các thành viên trong nhóm nào đó s d ngể ử ụ nhãn hi u cà phê n i ti ng nào đó và sau đó, anh ta có th quy t đ nh cệ ổ ế ể ế ị ố g ng s d ng nhãn hi u đó ch đ n gi n là nó là m t nhãn hi u n i ti ng.ắ ử ụ ệ ỉ ơ ả ộ ệ ổ ế <b>Ả</b>nh h<b>ưở</b>ng s đ ng nh t hóa:<b>ự ồấ</b> x y ra khi các cá nhân s d ng các quyả ử ụ
t c và giá tr c a nhóm nh là đi u hắ ị ủ ư ề ướng d n cho thái đ và giá tr c aẫ ộ ị ủ h . ọ
Các quy t c:<b>ắ là nh ng mong đ i chung v các hành vi mà đ</b>ữ ợ ề ược nghĩa là thích h p cho t t c nh ng ngợ ấ ả ữ ười trong cùng xã h i b t k v trí h đangộ ấ ể ị ọ n m gi . Các quy t c có khuynh hắ ữ ắ ướng bao hàm h t các khía c nh c aế ạ ủ hành vi liên quan đ n ch c năng c a nhóm, và s vi ph m các quy t c sế ứ ủ ự ạ ắ ẽ nh n s tr ng ph t. ậ ự ừ ạ
Khi khai thác nh hả ưởng nhóm, doanh nghi p c n l u ý nh ng đi m quan tr ngệ ầ ư ữ ể ọ sau đây:
Nh ng hàng hóa xa x là nh ng th ít ai mua đữ ỉ ữ ứ ược và d gây s chú ý c aễ ự ủ người khác; do v y, nh hậ ả ưởng nhóm m nh h n so v i hàng hóa thi tạ ơ ớ ế y u. Ngay c trong nh ng s n ph m s d ng thì s n ph m nào đế ả ữ ả ẩ ử ụ ả ẩ ược sử d ng nhi u trong giao ti p công c ng nh xe h i, qu n áo s ch u nhụ ề ế ộ ư ơ ầ ẽ ị ả hưởng nhóm m nh h n so v i s n ph m s d ng mang tính riêng t nhạ ơ ớ ả ẩ ử ụ ư ư giường, đ u máy đĩa… ầ
Nhìn chung, m t cá nhân c m th y càng cam k t g n ch t v i nhóm thì cáộ ả ấ ế ắ ặ ớ nhân đó càng tn theo các quy t c c a nhóm. ắ ủ
Nhân t cu i cùng tác đ ng đ n m c đ nh hố ố ộ ế ứ ộ ả ưởng c a nhóm tham chi uủ ế là s tin tự ưởng c a cá nhân trong tình hu ng mua s m nào đó. M t cu củ ố ắ ộ ộ nghiên c u M cho th y vi c mua s m tivi, xe h i, máy l nh, b oứ ở ỹ ấ ệ ắ ơ ạ ả hi m, t l nh, các d ch v y t , t p chí ho c sách, qu n áo và các đ dùngể ủ ạ ị ụ ế ạ ặ ầ ồ trong nhà d b nh hễ ị ả ưởng b i nhóm tham kh o. ở ả
Bên c nh s tin tạ ự ưởng c a cá nhân trong tình hu ng mua s m nào đó, cáủ ố ắ nhân có ki n th c khác nhau s b nh hế ứ ẽ ị ả ưởng b i nhóm tham kh o khácở ả nhau. S tin tự ưởng không nh t thi t ph i gi ng nh ki n th c v s nấ ế ả ố ư ế ứ ề ả ph m. Nh ng ngẩ ữ ười hi u bi t v s n ph m s d b nh hể ế ề ả ẩ ẽ ễ ị ả ưởng b iở nhóm tham kh o thơng tin h n nh ng ngả ơ ữ ười không rành v s n ph m, b iề ả ẩ ở vì nh ng ngữ ười hi u bi t v s n ph m thích thú v i s n ph m đó vàể ế ề ả ẩ ớ ả ẩ thích trao đ i thơng tin và ý ki n v i nh ng ngổ ế ớ ữ ười hi u bi t v s n ph mể ế ề ả ẩ khác, trong khi đó nh ng ngữ ười khơng rành v s n ph m khơng thích tìmề ả ẩ ki m thơng tin và b nh hế ị ả ưởng b i qu ng cáo và ngở ả ười bán hàng nhi uề h n là nhóm tham kh o.ơ ả
Chi n lế ược marketing d a vào nh hự ả ưởng nhóm tham kh o: ả
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"> Các chi n l<b>ếượ</b>c bán hàng cá nhân: s c m nh c a các quy t c nhóm làứ ạ ủ ắ s k t h p gi a các đ c tính tiêu dùng: c n thi t/khơng c n thi t và tiêuự ế ợ ữ ặ ầ ế ầ ế dùng cá nhân/công c ng, nh hộ ả ưởng đ n m c đ nh hế ứ ộ ả ưởng nhóm tham kh o trong m t tình hu ng c th . Do đó ngả ộ ố ụ ể ười bán hàng có th s d ngể ử ụ s k t h p này trong vi c bán hàng cá nhân. ự ế ợ ệ
Chi n l<b>ếượ</b>c qu ng cáo:<b>ả</b> người làm marketing s d ng t t các các l aiử ụ ấ ọ nh h ng nhóm tham kh o khi phát tri n qu ng cáo. Qu ng cáo s d ng
<b>Ả</b>nh h<b>ưở</b>ng nhóm và s b t ch<b>ự ắướ là nh ng nh h</b>c: ữ ả ưởng bình thườ ngđ i v i hành vi. Tuy nhiên trong m t s trố ớ ộ ố ường h p có th có nh ng tácợ ể ữ đ ng x u. ộ ấ
Ví d : trong vài trụ ường h p, nh ng đ a tr v thành niên b nh hợ ữ ứ ẻ ị ị ả ưởng r t l n b i áp l c mu n ch ng t mình là ngấ ớ ở ự ố ứ ỏ ườ ới l n và mu n đ ng nh tố ồ ấ mình v i nh ng ngớ ữ ườ ới l n (nhóm tham chi u là ngế ườ ới l n đã nh hả ưở ngđ n h ). Đi u này có th d n t i vi c tiêu dùng có h i nh hút thu c,ế ọ ề ể ẫ ớ ệ ạ ư ố u ng rố ượu, ma túy, lái xe nguy hi m,… ể
Các t ch c đang làm vi c đ đ i phó v i nh ng hành vi nh th và<b>ổứệể ốớữưế</b> hi n nay nó là m t thách th c:<b>ệộứ r t khó cho ng</b>ấ ười tr và tr em nóiẻ ẻ “khơng” n u nh h đ i m t v i nh ng tình hu ng cám d nh th .ế ư ọ ố ặ ớ ữ ố ỗ ư ế Trong tình c nh này, chi n lả ế ược t t nh t là c g ng và thay đ i các quyố ấ ố ắ ổ t c c a nhóm và mơ t sinh đ ng hành vi có h i nh là s vi ph m cácắ ủ ả ộ ạ ư ự ạ quy t c c a nhóm. Ví d : chi n d ch ch ng hút thu c lá, chi n d ch ch ngắ ủ ụ ế ị ố ố ế ị ố u ng rố ượu …
b) Gia đình
C u trúc h gia đình<i><b>ấộ</b></i>
Gia đình là nhóm xã h i mà các thành viên có m i liên h nh t đ nh (hơn nhân,ộ ố ệ ấ ị huy t th ng ho c nuôi dế ố ặ ưỡng) được xã h i và pháp lu t ch p nh n, cùng chungộ ậ ấ ậ s ng lâu dài và n đ nh. Các thành viên gia đình có s ràng bu c nhau v nhi uố ổ ị ự ộ ề ề phương di n: kinh t , tình c m, lu t pháp và tâm lý. Có m t s ki u h gia đìnhệ ế ả ậ ộ ố ể ộ ph bi n: ổ ế
Ki u h gia đình truy n th ng: t c là h gia đình có nhi u th h cùngể ộ ề ố ứ ộ ề ế ệ chung s ng nh ông bà, cha m , con cái, cháu ch t,… ố ư ẹ ắ
Ki u h gia đình h t nhân: t c là h gia đình bao g m v , ch ng và conể ộ ạ ứ ộ ồ ợ ồ cái.
Ki u h gia đình khơng truy n th ng: t c là h gia đình khơng ph i làể ộ ề ố ứ ộ ả m t gia đình đúng nghĩa nh : gia đình đ c thân, gia đình ch có b ho cộ ư ộ ỉ ố ặ
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">m v i con cái ho c là gia đình c a nh ng ngẹ ớ ặ ủ ữ ười không bà con s ng v iố ớ nhau.
H gia đình là m t đ n v tiêu dùng c b n đ i v i h u h t các hàng hóa tiêuộ ộ ơ ị ơ ả ố ớ ầ ế dùng nh : nhà c a, xe c , các d ch v … M t khác, hình th c tiêu dùng c a t ng cáư ử ộ ị ụ ặ ứ ủ ừ nhân trong gia đình ít khi nào đ c l p v i vi c tiêu dùng c a các thành viên khácộ ậ ớ ệ ủ trong gia đình.
H gia đình quan tr ng khơng ch đ i v i vi c q trình tiêu dùng mà cịn đ i v iộ ọ ỉ ố ớ ệ ố ớ vi c làm cho nh ng ngệ ữ ười tr thích nghi v i xã h i (xã h i hóa). ẻ ớ ộ ộ
Đ c đi m h gia đình nh hặ ể ộ ả ưởng đ n hành vi ngế ười tiêu dùng vì:
Gia đình là nhân t nh hố ả ưởng tr c ti p và m nh m nh t t i nhân cáchự ế ạ ẽ ấ ớ (l i s ng, đ o đ c, tình c m, tâm lý), m i quan tâm, quan đi m, thái đ ,ố ố ạ ứ ả ố ể ộ cách c x … c a con ngư ử ủ ười, không ch v i quy t đ nh mua hi n t i màỉ ớ ế ị ệ ạ còn tác đ ng t i các ho t đ ng mua trong tộ ớ ạ ộ ương lai do truy n th ng, vănề ố hố gia đình đã ng m vào con ngấ ười c a ngủ ười tiêu dùng trong m t th iộ ờ gian dài và thường xuyên.
Gia đình được coi là m t đ n v kinh t do kinh t gia đình quy t đ nh s cộ ơ ị ế ế ế ị ứ mua c a ngủ ười tiêu dùng và c a tồn xã h i, trong gia đình thơng thủ ộ ường ch có m t s cá th có thu nh p và ph i ch u chi phí cho c nh ng ngỉ ộ ố ể ậ ả ị ả ữ ườ ikhơng có thu nh p, nh ng ngậ ữ ười này th m chí l i là ngậ ạ ười chi m m c chiế ứ tiêu l n nh t (con cái ch a t i tu i đi làm ho c th t nghi p, ông bà già,ớ ấ ư ớ ổ ặ ấ ệ …)
Đ c đi m c a các ki u t ch c gia đình s tr c ti p liên quan đ n cácặ ể ủ ể ổ ứ ẽ ự ế ế ki u chi tiêu, c c u, kh i lể ơ ấ ố ượng và cách t ch c mua s m s n ph m,ổ ứ ắ ả ẩ d ch v .ị ụ
S thay đ i trong c u trúc h gia đình có tác đ ng đ n thành ph n h gia đình,ự ổ ấ ộ ộ ế ầ ộ ba khuynh hướng quan tr ng là: ọ
Th nh t, t l sinh th p nên hình thành các gia đình nh h n. Đi u nàyứ ấ ỷ ệ ấ ỏ ơ ề làm thay đ i đ n các hình th c tiêu dùng c a h gia đình vì s ngổ ế ứ ủ ộ ố ườ itrong gia đình ít h n nên chi tiêu s khác so v i trơ ẽ ớ ước.
Th hai, khuynh hứ ướng l p gia đình tr h n ho c khơng l p gia đình ậ ễ ơ ặ ậ Th ba, t l ly d (ly hơn) tăng nhanh nên nhi u gia đình ch có ngứ ỷ ệ ị ề ỉ ười mẹ
ho c ch có ngặ ỉ ười cha và nh th tác đ ng đ n m c thu nh p c a giaư ế ộ ế ứ ậ ủ đình và hình th c tiêu dùng c a h gia đình. ứ ủ ộ
S thay đ i c u trúc c a h gia đình đã làm xu t hi n nhi u hình th c h giaự ổ ấ ủ ộ ấ ệ ề ứ ộ đình m i khác v i hình th c gia đình truy n th ng. Do đó vi c đ nh v và khuy nớ ớ ứ ề ố ệ ị ị ế mãi s n ph m theo cách thu hút khách hàng d a vào h gia đình truy n th ng sả ẩ ự ộ ề ố ẽ khơng có tác d ng m nh m nh trụ ạ ẽ ư ước, chi n lế ược marketing c n ph i thay đ iầ ả ổ theo c u trúc h gia đình cho phù h p. ấ ộ ợ
Giai đo n c a chu k s ng h gia đình<i><b>ạủỳ ốộ</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">Các giai đo n chu k s ng gia đình và t l gia đình trong t ng giai đo n quy tạ ỳ ố ỷ ệ ừ ạ ế đ nh s bi n đ i trong c c u s n ph m, d ch v . Xác đ nh các giai đo n trong chuị ự ế ổ ơ ấ ả ẩ ị ụ ị ạ kì s ng gia đình là căn c giúp d báo nhu c u, cách th c mua s m, … doanhố ứ ự ầ ứ ắ nghi p xác đ nh đệ ị ược danh m c s n ph m kinh doanh, đ ng th i là căn c đụ ả ẩ ồ ờ ứ ể doanh nghi p l a ch n th trệ ự ọ ị ường m c tiêu và đ a ra chi n lụ ư ế ược marketing – mix. Các gia đo n chu kì s ng gia đình c th :ạ ố ụ ể
Giai đo n đ c thân tr :<b>ạộẻ Nhóm này đ</b>ược chia thành 2 nhóm nh làỏ nh ng ngữ ườ ối s ng v i gia đình và nh ng ngớ ữ ườ ối s ng đ c l p: ộ ậ
Nh ng ngữ ườ ối s ng v i gia đình ít lo l ng h n và tham gia cácớ ắ ơ ho t đ ng xã h i nhi u h n. H thạ ộ ộ ề ơ ọ ường đi đ n các câu l c b , xemế ạ ộ phim, ca nh c, mua các d ng c th thao, qu n áo và các hàng chămạ ụ ụ ể ầ sóc cá nhân.
Nh ng ngữ ườ ối s ng đ c l p s s ng trong các h gia đình nhi uộ ậ ẽ ố ộ ề người (thuê nhà ). H có nhi u ràng bu c v tài chính và ph i m tở ọ ề ộ ề ả ấ th i gian cho d n d p nhà c a. Do đó, h mua các s n ph m gi ngờ ọ ẹ ử ọ ả ẩ ố nhóm trên và cũng quan tâm đ n các s n ph m gia đình nh ng hế ả ẩ ư ướ ngvào s ti n l i. ự ệ ợ
Giai đình tr , ch a có con:<b>ẻư</b> Quy t đ nh l p gia đình mang đ n m t giaiế ị ậ ế ộ đo n m i trong chu k s ng h gia đình. L i s ng c a hai ngạ ớ ỳ ố ộ ố ố ủ ười tr nóiẻ chung b thay đ i khi h phát tri n thành m t l i s ng chung. Ti t ki m,ị ổ ọ ể ộ ố ố ế ệ các đ dùng gia đình, các v t d ng chính y u… là nh ng nhu c u m i đ iồ ậ ụ ế ữ ầ ớ ố v i h và h ph i xem xét r t k lớ ọ ọ ả ấ ỹ ưỡng khi h quy t đ nh. Nhóm này chiọ ế ị tiêu th i gian và ti n b c nhi u vào các hàng hoá nh : xem ca nh c, qu nờ ề ạ ề ư ạ ầ áo đ t ti n, đi du l ch, đi ăn nhà hàng… ắ ề ị ở
Giai đo n gia đình có con nh :<b>ạỏ Thêm m t đ a tr vào gia đình m i c</b>ộ ứ ẻ ớ ướ is t o ra nhi u thay đ i trong l i s ng và tiêu dùng c a h . M t cách tẽ ạ ề ổ ố ố ủ ọ ộ ự nhiên, h ph i mua s m nh ng th nh qu n áo tr em, đ đ c, th c ăn,ọ ả ắ ữ ứ ư ầ ẻ ồ ạ ứ các s n ph m chăm sóc s c kho . L i s ng cũng thay đ i r t l n nh hả ẩ ứ ẻ ố ố ổ ấ ớ ư ọ ph i chuy n đ n ch khác, vi c ch n l a các k đi du l ch, nhà hàng vàả ể ế ổ ở ệ ọ ự ỳ ị xe c ph i thay đ i đ phù h p v i tr . S ti n ph i chi trong giai đo nộ ả ổ ể ợ ớ ẻ ố ề ả ạ này nhi u h n trề ơ ước và do đó thu nh p d th a có khuynh hậ ư ừ ướng gi mả xu ng. ố
Giai đình ch có cha ho c m :<b>ỉặẹ Trong khuynh h</b>ướng hi n nay, nhi u giaệ ề đình đã đi đ n ly hơn nên t o ra nhi u gia đình thu c d ng này. Ngế ạ ề ộ ạ ườ imarketing không th b qua nh ng c h i này. Tình c nh gia đình nhể ỏ ữ ơ ộ ả ư th nào s t o ra nhi u nhu c u v chăm sóc tr em nh th c ăn dế ẽ ạ ề ầ ề ẻ ư ứ ễ chu n b , ch d chăm sóc cho tr … Cá nhân trong tình hu ng nàyẩ ị ổ ở ễ ẻ ố thường đ i m t v i nh ng khó khăn v tài chính và thi u th i gian đố ặ ớ ữ ề ế ờ ể chăm sóc gia đình.
Đ c thân đ tu i trung niên (35 – 64 tu i):<b>ộở ộổổ Đây là nh ng ng</b>ữ ười ch aư bao gi l p gia đình và nh ng ngờ ậ ữ ười đã l p gia đình và đã ly d nh ngậ ị ư
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">ch a có con và nh th khơng có trách nhi m ni con. Nhóm này thư ư ế ệ ường khơng nhi u nh ng xu hề ư ướng ngày càng tăng. H có th có nhi u ti n đọ ể ề ề ể chi tiêu và s ng trong nh ng n i có nhi u ti n ích, thố ư ơ ề ệ ường đi ăn nhàở hàng đ t ti n và thắ ề ường đi du l ch. ị
Gia đình đ tu i trung niên có con nh :<b>ở ộổỏ Đi m khác bi t ch y u c a</b>ể ệ ủ ế ủ nhóm này đ i v i nhóm gia đình tr có con là thu nh p. Thu nh p c aố ớ ẻ ậ ậ ủ nhóm này cao h n và h có nhi u tài s n h n. H ch tiêu nhi u h n choơ ọ ề ả ơ ọ ỉ ề ơ vi c chăm sóc tr , tr các kho n vay, duy tu b o dệ ẻ ả ả ả ưỡng nhà c a và cóử nhi u đ dùng trong gia đình. H cũng chi tiêu nhi u cho các kho n khơngề ồ ọ ề ả liên quan đ n tr nh th c ăn, nế ẻ ư ứ ước u ng, gi i trí và ti t ki m. ố ả ế ệ
Gia đình trung niên có con l n:<b>ớ Gia đình này có con l n h n 6 tu i cũng</b>ớ ơ ổ t o ra nh ng nhu c u tiêu dùng khác. Nhu c u tiêu dùng đ u tiên cho trạ ữ ầ ầ ầ ẻ là t o ra các bài h c nh đàn piano, múa hát, t p th d c, chăm sóc nha sạ ọ ư ậ ể ụ ỹ nh nh răng và tr ng răng, nư ổ ồ ước u ng gi i khát, nhi u lo i th ănố ả ề ạ ứ snack… nhu c u v ăn m c r t nhi u. Nhu c u nhi u h n v không gianầ ề ặ ấ ề ầ ề ơ ề nh nhà ph i r ng h n đ cho tr ch i, xe ph i r ng h n, t n nhi u th iư ả ộ ơ ể ẻ ơ ả ộ ơ ố ề ờ gian đ đ a đón tr . Đi u này đã t o ra gánh n ng tài chính và th i gianể ư ẻ ề ạ ặ ờ r t l n cho gia đình trong giai đo n này. Nh ng ngấ ớ ạ ữ ười trong gia đình ở giai đo n này (c cha m và con cái tu i thanh thi u niên) là nh ngạ ả ẹ ở ổ ế ữ người mua s m tiêu dùng quan tr ng vì h có nhu c u r t l n v nhi uắ ọ ọ ầ ấ ớ ề ề m t. ặ
Gia đình trung niên ch có cha ho c m v i con l n:<b>ỉặẹ ớớ Th</b>ường h ph iọ ả đ i m t v i nh ng khó khăn tài chính r t l n nh ng ngu n thu nh p c aố ặ ớ ữ ấ ớ ư ồ ậ ủ h ch có t 1 ngọ ỉ ừ ười. Bên c nh đó, gánh n ng v th i gian cũng r t l n.ạ ặ ề ờ ấ ớ Vì v y, h tìm ki m nh ng gi i pháp ti t ki m th i gian nh th c ănậ ọ ế ữ ả ế ệ ờ ư ứ nhanh và đ ng th i nh ng đ a tr trong gia đình cũng có trách nhi m giaồ ờ ữ ứ ẻ ệ đình r t l n (h ph i ph giúp cha ho c m trong cơng vi c gia đình). ấ ớ ọ ả ụ ặ ẹ ệ Gia đình hi m mu n – gia đình tu i trung niên nh ng ch a có con:<b>ếộởổưư</b>
H là nh ng ngọ ữ ười có vi c làm và vì h khơng có con nên h dành nhi uệ ọ ọ ề th i gian h n cho công vi c. Ngờ ơ ệ ượ ạc l i h có d nhi u ti n nên chi nhi uọ ư ề ề ề ti n cho vi c đi ăn ngoài, các chuy n du l ch đ t ti n và các d ch v ti tề ệ ở ế ị ắ ề ị ụ ế ki m th i gian nh d n d p nhà c a, gi t i và mua s m. ệ ờ ư ọ ẹ ử ặ ủ ắ
Gia đình hi m mu n – gia đình già nh ng khơng có con:<b>ếộư</b> Thường h làọ nh ng ngữ ười v h u ho c làm các cơng vi c bán th i gian. B i vì tu iề ư ặ ệ ờ ở ổ tác, đ nh hị ướng xã h i và tình hình tài chính y u t, h có nhu c u trộ ế ớ ọ ầ ướ ctiên là v chăm sóc s c kho , sau đó nhu c u v nhà c a, th c ăn và gi iề ứ ẻ ầ ề ử ứ ả trí. Nhóm này có nhi u th i gian nh ng khơng nhi u ti n nên h c thíchề ờ ư ề ề ọ s ng t p th , nhà c a di đ ng và các chuy n du l ch theo nhóm. ố ậ ể ử ộ ế ị
Gia đình già đ c thân:<b>ộ</b> Nhóm này nói chung khơng t o ra nhi u nhu c uạ ề ầ v nhà , hồ nh p xã h i, du l ch và gi i trí. Nhi u cơng ty tài chính đãề ở ậ ộ ị ả ề t o ra các chạ ương trình đ c bi t cho nh ng ngặ ệ ữ ười này. H là nh ngọ ữ
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">ph i t đ m nh n nhi u quy t đ nh mà trả ự ả ậ ề ế ị ước kia là trách nhi m c a haiệ ủ v ch ng trong gia đình. ợ ồ
Vi c nghiên c u chu k s ng h gia đình là quan tr ng đ i v i nhà s n xu t vàệ ứ ỳ ố ộ ọ ố ớ ả ấ ti p th trong vi c phân khúc th trế ị ệ ị ường; đ ng th i h s bi t đồ ờ ọ ẽ ế ược nh ng s nữ ả ph m nào s đẩ ẽ ược mua s m và đắ ược tiêu dùng trong m i giai đo n khác nhau. H uỗ ạ ầ h t nh ng khách hàng trong cùng m t chu k s ng s tr i qua nh ng v n đ gi ngế ữ ộ ỳ ố ẽ ả ữ ấ ề ố nhau, tuy nhiên nh ng gi i pháp h ch n l a và kh năng đáp ng c a h s khácữ ả ọ ọ ự ả ứ ủ ọ ẽ nhau vì cịn ph thu c vào văn hóa trong gia đình, t ng l p xã h i c a gia đình vàụ ộ ầ ớ ộ ủ nhóm tham kh o đ i v i gia đình, vì v y chu k s ng gia đình có th k t h p v iả ố ớ ậ ỳ ố ể ế ợ ớ các y u t đó đ t o thành t p h p các y u t tác đ ng đ n vi c mua s m c a giaế ố ể ạ ậ ợ ế ố ộ ế ệ ắ ủ đình.
Th c hi n quy t đ nh trong gia đình<i><b>ựệế ị</b></i>
Là m t đ n v tiêu dùng, các ch c năng c a gia đình gi ng nh b t k nhóm nàoộ ơ ị ứ ủ ố ư ấ ỳ khác là có các v n đ c n gi i quy t và có các quy t đ nh c n ph i th c hi n. M iấ ề ầ ả ế ế ị ầ ả ự ệ ỗ thành viên trong gia đình đóng m t vai trị khác nhau tu theo m c đ , ngay c đ iộ ỳ ứ ộ ả ố v i tr con trong gia đình. ớ ẻ
Các quy t đ nh thu c ngế ị ộ ười ch ng ho c ngồ ặ ười v : C n l u ý r ng cácợ ầ ư ằ quy t đ nh còn ph thu c vào các y u t nh : lo i s n ph m và đ nhế ị ụ ộ ế ố ư ạ ả ẩ ị hướng v vai trị gi i tính.ề ớ
Đ nh h<b>ịướ</b>ng v vai trị gi i tính:<b>ềớ</b> Tu theo nh ng đ c tính c a ngỳ ữ ặ ủ ườ ich ng và ngồ ười v mà h th c hi n các quy t đ nh gi a các gia đình sợ ọ ự ệ ế ị ữ ẽ khác nhau.
M t s ngộ ố ười ch ng c m giác và hành đ ng nam tính h n sồ ả ộ ơ ẽ cho th y các đ c tính c a s m nh b o, quy n l c và gi n d . Tấ ặ ủ ự ạ ạ ề ự ậ ữ ươ ngt nh v y, nh ng ngự ư ậ ữ ười v s cho th y s th đ ng, chăm sóc giaợ ẽ ấ ự ụ ộ đình, t t , … ử ế
Trong gia đình ít mang tính truy n th ng s có nhi u khuynhề ố ẽ ề hướng cho th y ngấ ười ch ng và ngồ ười v cùng nhau quy t đ nh muaợ ế ị s m. ắ
Các quy t đ nh b nh h<b>ếịị ảưở</b>ng b i con cái: <b>ở</b> H u h t các nhà nghiên c uầ ế ứ và các cha m đ u đ ng ý r ng tr em nh hẹ ề ồ ằ ẻ ả ưởng đ n các quy t đ nhế ế ị mua s m c a gia đình. Có nhi u y u t giúp chúng ta xác đ nh m c đắ ủ ề ế ố ị ứ ộ nh h ng c a tr em đ i v i vi c mua s m trong gia đình, trong đó các
y u t n i b t là lo i s n ph m, ngu n l c c a tr , đ tu i c a tr , sế ố ổ ậ ạ ả ẩ ồ ự ủ ẻ ộ ổ ủ ẻ ự t p trung c a cha m đ i v i tr , thái đ đ i v i tivi ho c qu ng cáo, môiậ ủ ẹ ố ớ ẻ ộ ố ớ ặ ả trường giao ti p trong gia đình và các ki u cha m . ế ể ẹ
Ví d : Thụ ường tr em thẻ ường đi v i ba m chúng đ n siêu th và nhớ ẹ ế ị ả hưởng đ n vi c l a ch n c a hàng và nhãn hi u s n ph m, m c đ nhế ệ ự ọ ử ệ ả ẩ ứ ộ ả hưởng m nh nh t có th là nh ng s n ph m nh qu n áo, giày dép, đạ ấ ể ữ ả ẩ ư ầ ồ ch i. N u ba m h n ch m c đ xem tivi c a tr thì m c đ nh hơ ế ẹ ạ ế ứ ộ ủ ẻ ứ ộ ả ưởng
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">c a tr đ i v i vi c mua s m c a ba m s gi m vì qu ng cáo và tivi cóủ ẻ ố ớ ệ ắ ủ ẹ ẽ ả ả tác đ ng r t l n đ i v i tr . ộ ấ ớ ố ớ ẻ
Đ a v : m i m t vai trị có m t đ a v nh t đ nh, nó ph n ánh m c đ đánh giá t tị ị ỗ ộ ộ ị ị ấ ị ả ứ ộ ố v nó c a xã h i. Đia vi la thề ủ ộ ̣ ̣ ̀ ươc đo tâm quan trong ma nǵ ̀ ̣ ̀ ươi ta găn cho môt vai tro.̀ ́ ̣ ̀
Vai trị và đ a v có quan h v i hành vi ngị ị ệ ớ ười tiêu dùng vì vai trị và đ a v xã h iị ị ộ là nhu c u c a b n thân. Cá nhân thầ ủ ả ường th hi n và kh ng vai trò và đ a v xã h iể ệ ẳ ị ị ộ c a mình thơng qua hành vi mua. Đ nh tính này c a ngủ ị ủ ười tiêu dùng địi h i ngỏ ườ ilàm marketing ph i c g ng bi n s n ph m c a mình thành các bi u tả ố ắ ế ả ẩ ủ ể ượng v đ aề ị v mà ngị ười tiêu dùng mong đ i.ợ
Xác đ nh đị ược vai trò đ a v xã h i c a khách hàng m c tiêu giúp doanh nghi pị ị ộ ủ ụ ệ d báo đự ược h c n mua nh ng s n ph m nh th nào, mua ra sao, mua khi nào, ọ ầ ữ ả ẩ ư ế ở đâu. Ngồi ra khi doanh nghi p xây d ng chệ ự ương trình marketing mix và đ nh v c nị ị ầ nh n m nh và n m rõ đ a v xã h i c a khách hàng m c tiêu.ấ ạ ắ ị ị ộ ủ ụ
d) Truy n thông xã h i (Social media)ề ộ
Truy n thông xã h i là m t thu t ng đ ch m t cách th c truy n thông ki uề ộ ộ ậ ữ ể ỉ ộ ứ ề ể m i trên n n t ng là các d ch v tr c tuy n, do các tin t c có th chia s , l u truy nớ ề ả ị ụ ự ế ứ ể ẻ ư ề nhanh chóng và có tính đ i tho i vì có th cho ý ki n ho c th o lu n v i nhau.ố ạ ể ế ặ ả ậ ớ Nh ng th hi n c a truy n thơng xã h i có th là dữ ể ệ ủ ề ộ ể ưới hình th c c a các m ngứ ủ ạ giao l u chia s thông tin cá nhân (MySpace, Facebook, Pinterest,… ), các m ng chiaư ẻ ạ s nh ng tài nguyên c th (tài li u – Scribd, nh – Flickr, video – YouTube,…).ẻ ữ ụ ể ệ ả
Hi n nay không ch phệ ỉ ương th c kinh doanh truy n th ng mà c phứ ề ố ả ương th cứ kinh doanh tr c tuy n đ u đòi h i các doanh nghi p t n d ng t t c các c h i đự ế ề ỏ ệ ậ ụ ấ ả ơ ộ ể giao ti p v i khách hàng. Truy n thông xã h i cho phép các doanh nghi p ti p c nế ớ ề ộ ệ ế ậ khách àng d dàng h n, t o ra tễ ơ ạ ương tác gi a doanh nghi p và khách hàng t đó tácữ ệ ừ đ ng tr c ti p đ n hành vi ngộ ự ế ế ười tiêu dùng.
Truy n thơng xã h i là ti ng nói c a ngề ộ ế ủ ười tiêu dùng vì thơng qua truy n thơngề xã h i, ngộ ười tiêu dùng được t do trong ngơn lu n có nghĩa là m t ngự ậ ộ ười có thể nói lên ý ki n c a mình v s n ph m, d ch v c a doanh nghi p trong m t môiế ủ ề ả ẩ ị ụ ủ ệ ộ trường mà nhi u ngề ười có th đ c ho c nhìn th y nó (m ng xã h i, di n đàn,…).ể ọ ặ ấ ạ ộ ễ Đi u nay đem l i thu n l i r t nhi u cho doanh nghi p n u nh đó là m t ý ki nề ạ ậ ợ ấ ề ệ ế ư ộ ế tích c c, cịn ngự ược l i thì s tác đ ng r t m nh m đ n nh ng ngạ ẽ ộ ấ ạ ẽ ế ữ ười tiêu dùng khác. Cho nên doanh nghi p nào cũng tìm cách đ h n ch thông tin tiêu c c.ệ ể ạ ế ự
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">Người tiêu dùng tr thành nhà nghiên c u vì trở ứ ước khi quy t đ nh mua hàng,ế ị người tiêu dùng có th đăng nh p vào m t m ng lể ậ ộ ạ ưới truy n thông xã h i và xemề ộ nh ng gì ngữ ười khác nghĩ v s n ph m c a doanh nghi p và cách doanh nghi p xề ả ẩ ủ ệ ệ ử lý d ch v khách hàng. Càng nhi u thơng tin có s n, nhi u kh năng ngị ụ ề ẵ ề ả ười tiêu dùng s có s l a ch n phù h p v i nhu c u c a mình.ẽ ự ự ọ ợ ớ ầ ủ
Người tiêu dùng tr nên trung thành h n do tở ơ ương tác tr c ti p v i doanh nghi pự ế ớ ệ nên v n đ thông tin hay vấ ề ướng m c s trao đ i d dàng h n gi a đơi bênắ ẽ ổ ễ ơ ữ
Nh v y có th nói r ng, truy n thơng xã h i cung c p cho các doanh nghi pư ậ ể ằ ề ộ ấ ệ nh ng cách th c marketing hi u qu , ti t ki m và m t môi trữ ứ ệ ả ế ệ ộ ường ho t đ ng r ngạ ộ ộ l n, năng đ ng n u bi t ng d ng h p lý vào kinh doanh. ớ ộ ế ế ứ ụ ợ
a) Nh ng tác đ ng tình hu ngữ ộ ố
Tác đ ng tình hu ng có th độ ố ể ược đ nh nghĩa nh sau: T t c nh ng nhân t liênị ư ấ ả ữ ố quan đ n m t th i đi m, hồn c nh, đ a đi m… có nh hế ộ ờ ể ả ị ể ả ưởng nh t đ nh đ n hànhấ ị ế vi c a m t cá nhân trong vi c th c hi n quy t đ nh mua s m s n ph m. ủ ộ ệ ự ệ ế ị ắ ả ẩ
Các nhà ti p th c n ph i hi u nh ng tình hu ng nào nh hế ị ầ ả ể ữ ố ả ưởng đ n vi c muaế ệ s m các s n ph m ho c d ch v c a h đ có th ph c v t t nh t các khách hàngắ ả ẩ ặ ị ụ ủ ọ ể ể ụ ụ ố ấ c a th trủ ị ường m c tiêu khi nh ng tình hu ng này xu t hi n. Các nhà ti p thụ ữ ố ấ ệ ế ị mu n d đốn m t cách chính xác nh ng tình hu ng khác nhau và nh ng chi n lố ự ộ ữ ố ữ ế ượ cmarketing mix s tác đ ng nh th nào. ẽ ộ ư ế
Phân lo i tình hu ng <i><b>ạố</b></i>
Tình hu ng ti p nh n thơng tin: <b>ốếậ</b> Chúng ta bi t r ng b i c nh khi kháchế ằ ố ả hàng ti p nh n thơng tin có tác đ ng nh t đ nh đ n hành vi c a h . N uế ậ ộ ấ ị ế ủ ọ ế nh ng khách hàng quan tâm đ n s n ph m và đang trong m t b i c nhữ ế ả ẩ ộ ố ả thu n ti n thì nhà ti p th có th chuy n nh ng thơng đi p có hi u quậ ệ ế ị ể ể ữ ệ ệ ả t i h . Ngớ ọ ược l i, khi khách hàng đang b b nh hay quá b n r n thì nhàạ ị ệ ậ ộ ti p th s g p khó khăn khi mu n chuy n m t thơng đi p nào đó. ế ị ẽ ặ ố ể ộ ệ
Tình hu ng mua s m: <b>ốắ</b> Các nhà ti p th c n ph i hi u các tình hu ngế ị ầ ả ể ố mua s m tác đ ng đ n nh ng khách hàng nh th nào nh m phát tri nắ ộ ế ữ ư ế ằ ể các chi n lế ược marketing thích h p. ợ
Ví d : Các bà m khi đi mua s m v i con thì d b tác đ ng b i các s nụ ẹ ắ ớ ễ ị ộ ở ả ph m mà con h a thích h n là khi h đi mua s m 1 mình. ẩ ọ ư ơ ọ ắ
Tình hu ng s d ng:<b>ốử ụ</b> Các nhà ti p th c n hi u các tình hu ng tác đ ngế ị ầ ể ố ộ đ n khách hàng lúc h s d ng s n ph m, trên c s s hi u bi t này cácế ọ ử ụ ả ẩ ơ ở ự ể ế nhà ti p th có th thuy t ph c khách hàng s d ng nh ng s n ph m phùế ị ể ế ụ ử ụ ữ ả ẩ h p trong nh ng b i c nh khác nhau. ợ ữ ố ả
Ví d : B n có th s ch n u ng rụ ạ ể ẽ ọ ố ượu vang trong m t b a ti c, u ng càộ ữ ệ ố phê khi b n th giãn v i các b n c a b n vào chi u th 6. ạ ư ớ ạ ủ ạ ề ứ
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"> Tình hu ng v t b s n ph m: <b>ốứỏ ảẩ</b> Khách hàng ph i thả ường xuyên ph i v tả ứ b các s n ph m ho c bao bì c a chúng sau khi ho c trỏ ả ẩ ặ ủ ặ ước khi s d ng.ử ụ Nh ng quy t đ nh c a khách hàng trong h at đ ng này có th t o raữ ế ị ủ ọ ộ ể ạ nh ng v n đ xã h i đáng quan tâm cũng nh nh ng c h i Marketing.ữ ấ ề ộ ư ữ ơ ộ M t s khách hàng cho r ng vi c d x lý khi v t b là m t yêu c uộ ố ằ ệ ễ ử ứ ỏ ộ ầ quan tr ng. Nh ng ngọ ữ ười này có th ch mua các món hàng mà có thể ỉ ể được tái ch m t cách d dàng. Thông thế ộ ễ ường vi c x lý m t s n ph mệ ử ộ ả ẩ hi n có ph i x y ra trệ ả ả ước ho c đ ng th i v i vi c mua m t s n ph mặ ồ ờ ớ ệ ộ ả ẩ m i. ớ
Ví d : Nh ng khách hàng ph i x lý cái giụ ữ ả ử ường cũ c a h trủ ọ ước khi họ mua cái m i. ớ
Các nhà ti p th c n hi u nh ng tác đ ng tình hu ng nh hế ị ầ ể ữ ộ ố ả ưởng đ n cácế quy t đ nh v t b nh m hoàn thi n s n ph m h n đ đáp ng tráchế ị ứ ỏ ằ ệ ả ẩ ơ ể ứ nhi m v m t xã h i. ệ ề ặ ộ
Ví d : Th i gian s d ng cho các ho t đ ng gi i trí ch u tác đ ng b i môiụ ờ ử ụ ạ ộ ả ị ộ ở trường v t ch t xung quanh (nh nhi t đ và th i ti t), nh ng tác đ ng xã h i vàậ ấ ư ệ ộ ờ ế ữ ộ ộ tâm tr ng c a con ngạ ủ ười. Do đó đ đ t hi u qu trong marketing cho 1 ho t đ ngể ạ ệ ả ạ ộ gi i trí đ c bi t (nh các s ki n th thao, đi n nh), nhà ti p th c n ph i hi uả ặ ệ ư ự ệ ể ệ ả ế ị ầ ả ể đượ b ng cách nào và khi nàoc <i><b>ằ</b></i> khách hàng th c hi n ho t đ ng đó. ự ệ ạ ộ
X p lo i tình hu ng theo h<i><b>ếạốướ</b></i>ng tác đ ng<i><b>ộ</b></i>
Có 4 lo i nh sau: ạ ư
Mơi tr<b>ườ</b>ng v t ch t xung quanh<b>ậấ</b>
Mơi trường v t ch t bao g m t v trí c a hàng, trang trí n iậ ấ ồ ừ ị ử ộ th t, nhi t đ , âm nh c, mùi v , nhân viên c a hàng t i cách tr ng bàyấ ệ ộ ạ ị ử ớ ư hàng hóa, v t ph m qu ng cáo…ậ ẩ ả
Ví d : M t c a hàng chun bán l qu n áo sang tr ng, đúng m tụ ộ ử ẻ ầ ọ ố mu n ph n ánh hình nh này t i các khách hàng thơng qua các v tố ả ả ớ ậ ph m, các trang thi t b c a c a hàng và màu s c theo m t ki u cáchẩ ế ị ủ ử ắ ộ ể
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">sang tr ng và m i. Ngoài ra, nhân viên c a hàng nên xu t hi n v iọ ớ ử ấ ệ ớ trang ph c l ch s và phong cách. ụ ị ự
Nh ng tác đ ng c a môi trữ ộ ủ ường v t ch t s t o ra nh ng nh nậ ấ ẽ ạ ữ ậ th c t t v môi trứ ố ề ường bán l và nh ng nh n th c này đ n lẻ ữ ậ ứ ế ượt nó sẽ tác đ ng đ n quy t đ nh mua s m c a khách hàng. ộ ế ế ị ắ ủ
Theo nghiên c u, ngứ ười ta ch nh kho ng 10% nh ng gì h đãỉ ớ ả ữ ọ đ c nh ng h l i nh t i 80% nh ng gì h đã tr i nghi m trên th cọ ư ọ ạ ớ ớ ữ ọ ả ệ ự t . Chính vì v y, vi c thi t k môi trế ậ ệ ế ế ường v t ch t xung quanh đóngậ ấ vai trị quan tr ng trong vi c c ng c thọ ệ ủ ố ương hi u c a s n ph m. ệ ủ ả ẩ Màu s c khác nhau có nh hắ ả ưởng khác nhau t i tâm lý và hànhớ vi khách hàng, ch ng h n nh màu h ng luôn t o c m giác ph n ch n.ẳ ạ ư ồ ạ ả ấ ấ Ví d : Đ i v i nhà hàng ăn, n u b n mu n kéo dài th i gian ăn c aụ ố ớ ế ạ ố ờ ủ khách thì dùng màu ơn hịa, khơng gian r ng rãi và ánh sáng lãng m n. ộ ạ Âm nh c tác đ ng đ n tâm tr ng c a khách hàng và nh ng tâmạ ộ ế ạ ủ ữ tr ng này, đ n lạ ế ượt nó, tác đ ng đ n hành vi tiêu dùng. Bên c nh đóộ ế ạ cịn có nh ng y u t nh nhi t đ , mùi v … cũng tác đ ng đ n kháchữ ế ố ư ệ ộ ị ộ ế hàng khi mua s m. ắ
Ví d : Trụ ường h p nhà hàng s d ng nh c ch m s d n đ n k t quợ ử ụ ạ ậ ẽ ẫ ế ế ả là khách hàng s l i nhà hàng lâu h n. Ngoài ra, nhi t đ và mùi vẽ ở ạ ơ ệ ộ ị có nh ng tác đ ng r t hi u qu t i khách hàng khi dùng b a t i 1 nhàữ ộ ấ ệ ả ớ ữ ạ hàng.
Trong nhi u trề ường h p, nh ng nhà ti p th ch có s ki m sốtợ ữ ế ị ỉ ự ể h n ch v tình hu ng v t ch t. ạ ế ề ố ậ ấ
Ví d : Có nhi u lo i hình bán l nh đ t hàng qua th (mail order),ụ ề ạ ẻ ư ặ ư bán hàng đ n t n c a (door to door selling), bán hàng tr c tuy n (quaế ậ ử ự ế Internet) và bán hàng b ng máy bán hàng t đ ng thì s ki m sốt vằ ự ộ ự ể ề tác đ ng tình hu ng r t th p. ộ ố ấ ấ
Các nhà qu n tr Marketing c n chú ý t i tác đ ng c a môiả ị ầ ớ ộ ủ trường v t ch t đ n các quy t đ nh mua s m t i c a hàng c a kháchậ ấ ế ế ị ắ ạ ử ủ hàng.
Ví d : M t nghiên c u cho th y r ng các v t ph m qu ng cáo có thụ ộ ứ ấ ằ ậ ẩ ả ể t o ra 1 s khác bi t đáng k , v i 42% các quy t đ nh mua s m tăngạ ự ệ ể ớ ế ị ắ lên khi có s xu t hi n c a m t b ng qu ng cáo v chự ấ ệ ủ ộ ả ả ề ương trình gi m giá ch ng h n. ả ẳ ạ
Khi khách hàng đi mua s m thì s kích thích vào giác quan làắ ự m t u c u khá quan tr ng. Các trung tâm mua s m thộ ầ ọ ắ ường thi t kế ế nh ng khu v c an toàn, ti n nghi cho các cu c đi d o th th . Khungữ ự ệ ộ ạ ư ả c nh và âm thanh c a các c a hàng đả ủ ử ược thi t k nh m tác đ ngế ế ằ ộ m nh đ n các giác quan. ạ ế
Môi tr<b>ườ</b>ng xã h i xung quanh<b>ộ</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31"> Khái ni m mơi trệ ường xã h i xung quanh liên quan đ n s cóộ ế ự m t c a nh ng ngặ ủ ữ ười khác – nh ng ngữ ười có th nh hể ả ưởng t i hànhớ vi c a khách hàng cá nhân. Các hành đ ng c a chúng ta thủ ộ ủ ường xuyên b tác đ ng, n u khơng mu n nói là hồn tồn, b i nh ng ngị ộ ế ố ở ữ ười xung quanh chúng ta.
Các cá nhân khi mua s m và tiêu dùng thắ ường có khuynh hướng làm gi ng nh ng ngố ữ ười xung quanh thu c nhóm mà h a thích. Doộ ọ ư v y, hành vi khách hàng ch u nh hậ ị ả ưởng khá nhi u t mơi trề ừ ường xã h i xung quanh. ộ
Vi c mua s m có th t o ra nh ng s quen bi t m i, g p gệ ắ ể ạ ữ ự ế ớ ặ ỡ nh ng ngữ ười b n hi n có ho c ch là g n nh ng ngạ ệ ặ ỉ ầ ữ ười khác. Nó cho phép m i ngọ ười giao ti p v i nh ng ngế ớ ữ ười khác có nh ng quan tâmữ gi ng nhau. ố
Ví d : Nh ng ngụ ữ ười ch i gold say mê ra nơ ước ngoài, đ n các c a hàngế ử bán đ th thao đ có th tìm g p nh ng ngồ ể ể ể ặ ữ ười cùng s thích và traoở đ i thơng tin v i ngổ ớ ười bán hàng am hi u v mơn th thao này. ể ề ể
Có nh ng s n ph m, d ch v đữ ả ẩ ị ụ ược kinh doanh theo mùa, ch ngẳ h n vào nh ng ngày l thì nhu c u c a khách hàng tăng lên đ i v iạ ữ ễ ầ ủ ố ớ m t s s n ph m d ch v khá rõ. ộ ố ả ẩ ị ụ
Ví d : Ngày Tình u 14/2 thì nhu c u hoa h ng và k o sơcơla bơngụ ầ ồ ẹ tăng lên.
Nhu c u c p bách c a khách hàng v m t lo i s n ph m, d chầ ấ ủ ề ộ ạ ả ẩ ị v nào đó. ụ
Ví d : Máy tính b h ng trụ ị ỏ ước ngày thi. Xác đ nh nhi m v mua s m<b>ịệụắ</b>
Mua đ s d ng hay cho (t ng) ai? Đây là nh ng y u t quan tr ng có tínhể ử ụ ặ ữ ế ố ọ quy t đ nh. ế ị
Ví d : Quà sinh nh t cho ngụ ậ ười u có khuynh hướng lãng m n, cịn qạ cưới có khuynh hướng h u d ng. ữ ụ
Tr ng thái tr<b>ạướ</b>c khi mua s m<b>ắ</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32"> Tr ng thái trạ ước khi mua s m là nh ng nét đ c tr ng c a cáắ ữ ặ ư ủ nhân, đó là nh ng đ c tính khơng b n v ng. Đó là nh ng tâm tr ngữ ặ ề ữ ữ ạ hay hồn c nh nh t th i c a khách hàng. ả ấ ờ ủ
Tâm tr ng là nh ng tr ng thái c m giác nh vui v , bu n, chánạ ữ ạ ả ư ẻ ồ n n. Đ đáp ng nh ng nhu c u c a khách hàng khi có nh ng tâmả ể ứ ữ ầ ủ ữ tr ng khác nhau, các nhà ti p th thạ ế ị ường c g ng tác đ ng đ n hố ắ ộ ế ọ b ng nh ng chằ ữ ương trình ti p th đ t o l p m t tâm tr ng tích c c. ế ị ể ạ ậ ộ ạ ựVí d : Các nhà hàng, bar, trung tâm mua s m và nhi u c a hàng bán lụ ắ ề ử ẻ khác được thi t k đ đem l i nh ng tâm tr ng tích c c trong cácế ế ể ạ ữ ạ ự khách hàng. Âm nh c thạ ường được ch i cho lý do này. Nhi u cơng tyơ ề thích qu ng cáo trong th i gian các chả ờ ương trình Tivi vui nh n, nhộ ẹ nhàng vì người xem có khuynh hướng trong 1 tâm tr ng t t khi xemở ạ ố các chương trình này.
Hồn c nh nh t th i ph n ánh tr ng thái t n t i (th ch t) c aả ấ ờ ả ạ ồ ạ ể ấ ủ con người, ch ng h n nh đang b m t, đang b nh, đang có nhi uẳ ạ ư ị ệ ệ ề ti n, đang khơng có ti n… ề ề
Ví d : M t cá nhân b h t ti n s có hành đ ng khác v i lúc r nụ ộ ị ế ề ẽ ộ ớ ủ g r ngẻ ti n b c. ề ạ
Nh ng tác đ ng tình hu ng và chi n l<i><b>ữộốếượ</b></i>c Marketing
Các nhà ti p th ph i xác đ nh nh ng s n ph m nào ho c nh ng thế ị ả ị ữ ả ẩ ặ ữ ương hi uệ nào thường được mua nhi u nh t khi m t tình hu ng đ c bi t xu t hi n. ề ấ ộ ố ặ ệ ấ ệ
Ví d : Ho t đ ng làm s ch răng mi ng: khi th c d y vào bu i sáng nhà, kemụ ạ ộ ạ ệ ứ ậ ổ ở đánh răng và nước súc mi ng đệ ược xem là thích h p nh t; tuy nhiên n u b n cợ ấ ế ạ ở ơ quan thì đ có h i th th m tho trể ơ ở ơ ước cu c h p, b n l i s d ng k o gum b c hàộ ọ ạ ạ ử ụ ẹ ạ ho c các lo i k o khác s là t t nh t ph c v cho tình hu ng này. ặ ạ ẹ ẽ ố ấ ụ ụ ố
Nhi u nhà ti p th đã th a nh n s quan tr ng c a tác đ ng tình hu ng đ i v iề ế ị ừ ậ ự ọ ủ ộ ố ố ớ vi c mua s m và tiêu th . ệ ắ ụ
Ví d : Ngày sinh nh t hay tân gia ngụ ậ ười ta thường thích mua rượu vang đ . ỏVi c phân khúc th trệ ị ường và đ nh v s n ph m có th đ t hi u qu cao h n khiị ị ả ẩ ể ạ ệ ả ơ nh ng tình hu ng s d ng có th đữ ố ử ụ ể ược ph i h p cùng v i các nhu c u v s nố ợ ớ ầ ề ả ph m. ẩ
Ví d : Khuynh hụ ướng hi n th i cho th y khách hàng ch n nhà hàng là n i tệ ờ ấ ọ ơ ổ ch c ti c tùng nhân d p lên ch c, đ y năm con ngày càng tăng, nh v y các nhàứ ệ ị ứ ầ ư ậ hàng ph i xác đ nh đả ị ược nhóm nh ng khách hàng m c tiêu đ ph c v và thi t kữ ụ ể ụ ụ ế ế các d ch v thích h p. ị ụ ợ
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">Ví d : Khách hàng đã bi t v b p gas Rinnai, tìm ki m đ y đ thơng tin vụ ế ề ế ế ầ ủ ề nhãn hi u này thì h s quy t đ nh mua t i c a hàng nào ti n cho vi c đi l iệ ọ ẽ ế ị ạ ử ệ ệ ạ và có d ch v t t. ị ụ ố
Ch n c a hàng tr<b>ọửướ</b>c, ch n nhãn hi u sau<b>ọệ</b>
Ví d : Khi khách hàng thân thi t v i 1 c a hàng bán b p gas, h s quy tụ ế ớ ử ế ọ ẽ ế đ nh đ n c a hàng đó và ch n 1 cái b p gas trong s nh ng nhãn hi u có ị ế ử ọ ế ố ữ ệ ở c a hàng. ử
Ch n nhãn hi u và c a hàng m t cách đ ng th i<b>ọệửộồờ</b>
đây thì vi c quy t đ nh s liên quan đ n m t đánh giá đ ng th i c c a
Đ i v i nhi u khách hàng, s ti n l i là 1 tiêu chu n quan tr ng trong vi c l aố ớ ề ự ệ ợ ẩ ọ ệ ự ch n nh ng c a hàng bán l c a h . Nh ng nhà ti p th đã đáp ng đi u này b ngọ ữ ử ẻ ủ ọ ữ ế ị ứ ề ằ vi c thành l p nh ng siêu th nh h n nhi u v trí khác nhau cung c p nh ng b aệ ậ ữ ị ỏ ơ ở ề ị ấ ữ ữ ăn đã được chu n b trẩ ị ước cho nh ng khách hàng b n r n. Cũng v y, nh ng chu iữ ậ ộ ậ ữ ỗ
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">siêu th l n bây gi đang chào m i vi c mua s m qua internet đ tranh th t i đaị ớ ờ ờ ệ ắ ể ủ ố th i gian c a khách hàng. ờ ủ
Nhãn hi u c a c a hàng <b>ệủử</b>
Liên quan m t cách ch t ch t i hình nh c a hàng là nhãn hi u c a c aộ ặ ẽ ớ ả ử ệ ủ ử hàng. Ngày càng nhi u nh ng ngề ữ ười bán l đang phát tri n và xúc ti n nh ngẻ ể ế ữ nhãn hi u ch t lệ ấ ượng cao. Nh ng nhãn hi u nh th không ch cung c pữ ệ ư ế ỉ ấ nh ng m c đ h p d n cho nh ng c a hàng bán l này, mà n u chúng đữ ứ ộ ấ ẫ ữ ử ẻ ế ượ cphát tri n m t cách thích h p, thì chúng s tr thành m t thu c tính quanể ộ ợ ẽ ở ộ ộ tr ng c a c a hàng bán l . ọ ủ ử ẻ
Ví d : Nhi u s n ph m bán l t i các siêu th l n n u đụ ề ả ẩ ẻ ạ ị ớ ế ược g n nhãn hi uắ ệ c a siêu th ho c ch m i vi c đủ ị ặ ỉ ỗ ệ ược bán t i siêu th cũng đ đ đ m b o v iạ ị ủ ể ả ả ớ khách hàng v ch t lề ấ ượng cũng nh giá c c a nó, ch ng h n nh Coopư ả ủ ẳ ạ ư mark, Metro…
Qu ng cáo bán l<b>ảẻ</b>
Nh ng ngữ ười bán l s d ng vi c qu ng cáo đ thu hút khách hàng đ n chẻ ử ụ ệ ả ể ế ỗ c a h . Khách hàng thủ ọ ường tìm ki m c a hàng và nh ng thông tin v s nế ử ữ ề ả ph m t nh ng qu ng cáo trên báo chí trẩ ừ ữ ả ước khi mua s m. ắ
V trí và quy mơ c a c a hàng<b>ịủử</b>
V trí c a m t c a hàng bán l đóng m t vai trị quan tr ng trong s ch n l aị ủ ộ ử ẻ ộ ọ ự ọ ự c a hàng c a khách hàng. N u t t c nh ng th khác tử ủ ế ấ ả ữ ứ ương đương, nói chung khách hàng s ch n c a hàng g n nh t. Tẽ ọ ử ầ ấ ương t , quy mô c a c aự ủ ử hàng là nhân t quan tr ng trong s ch n l a c a hàng, nh ng c a hàng r ngố ọ ự ọ ự ử ữ ử ộ rãi thường đượ ưc a thích h n.. ơ
Ví d : Nh ng ngụ ữ ười mua s m ch có m t chút ho c khơng có ni m vui thíchắ ỉ ộ ặ ề t quá trình mua s m là đ i từ ắ ố ượng khách hàng quan tr ng nh t c a nh ngọ ấ ủ ữ c a hàng ti n l i và mua s m t i nhà (catalogues, bán hàng qua đi n tho i vàử ệ ợ ắ ạ ệ ạ nh ng d ch v trên m ng). ữ ị ụ ạ
R i ro có th x y ra<b>ủể ả</b>
Vi c mua s m b t k m t s n ph m nào đ u có th x y ra m t vài s r i roệ ắ ấ ỳ ộ ả ẩ ề ể ả ộ ự ủ v tài chính hay xã h i. ề ộ
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">R i ro có th tác đ ng l n t i m c đ tìm ki m thơng tin. Nh ng s n ph mủ ể ộ ớ ớ ứ ộ ế ữ ả ẩ nào đó, do chi phí ho c s ph c t p v k thu t, tiêu bi u cho nh ng m c đặ ự ứ ạ ề ỹ ậ ể ữ ứ ộ r i ro cao v tài chính, nh ng s n ph m mà ai cũng có th nh n ra khi kháchủ ề ữ ả ẩ ể ậ hàng s d ng thì tiêu bi u cho nh ng m c đ r i ro cao v m t xã h i. ử ụ ể ữ ứ ộ ủ ề ặ ộVí d : Mua m t chi c xe h i thì r i ro tài chính cao vì r t t n ti n và r i roụ ộ ế ơ ủ ấ ố ề ủ xã h i cũng cao vì khách hàng s d ng đ đi l i, giao thi p… ộ ử ụ ể ạ ệ
C t m t ki u tóc thì r i ro tài chính th p vì ít t n ti n nh ng r i ro xã h iắ ộ ể ủ ấ ố ề ư ủ ộ cao vì nh hả ưởng đ n nhan s c khi g p g m i ngế ắ ặ ỡ ọ ười.
Mua s m<i><b>ắ</b></i>
M t khi nhãn hi u và c a hàng độ ệ ử ượ ực l a ch n, khách hàng ph i hoàn t t thọ ả ấ ươ ngv . Đi u này liên quan đ n cái thụ ề ế ường được g i là “mua s m” s n ph m. Vi cọ ắ ả ẩ ệ thanh tốn ti n mua hàng có th đề ể ược th c hi n b ng nhi u phự ệ ằ ề ương th c khác nhauứ bên c nh phạ ương th c ti n m t truy n th ng, ch ng h n nh thanh toán b ng thứ ề ặ ề ố ẳ ạ ư ằ ẻ tín d ng… ụ
M t trong nh ng m i b n tâm chính v i vi c mua s m trên m ng là r i ro v sộ ữ ố ậ ớ ệ ắ ạ ủ ề ự an toàn. Đây là chướng ng i v t đ i v i vi c mua s m trên m ng và ti p t c c nạ ậ ố ớ ệ ắ ạ ế ụ ả tr nh ng khách hàng s d ng Internet cho vi c mua s m. Nh v y, v n đ c nở ữ ử ụ ệ ắ ư ậ ấ ề ầ ti p t c nghiên c u là phát tri n h th ng giao d ch an toàn. ế ụ ứ ể ệ ố ị
Đ i v i nh ng s n ph m có giá tr l n thì v n đ tín d ng đóng m t vai trị quanố ớ ữ ả ẩ ị ớ ấ ề ụ ộ tr ng trong vi c mua s m c a khách hàng. ọ ệ ắ ủ
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">K t th i kì đ i m i, khi Vi t Nam chuy n t n n kinh t k ho ch hoá t pể ừ ờ ổ ớ ệ ể ừ ề ế ế ạ ậ trung sang c ch th trơ ế ị ường đã xu t hi n quan h mua bán, giao d ch gi a m t bênấ ệ ệ ị ữ ộ là nhà s n xu t, kinh doanh hàng hoá và d ch v v i m t bên là ngả ấ ị ụ ớ ộ ười b ti n raỏ ề mua hàng hố và d ch v đ ph c v cho sinh ho t, tiêu dùng c a cá nhân, gia đình,ị ụ ể ụ ụ ạ ủ t ch c và vai trò c a ngổ ứ ủ ười tiêu dùng ngày càng nâng cao.
Trong b i c nh đó, vi c b o v quy n l i c a ngố ả ệ ả ệ ề ợ ủ ười tiêu dùng được xác đ nhị b ng các văn b n pháp lý nh Pháp l nh b o v quy n l i cho ngằ ả ư ệ ả ệ ề ợ ười tiêu dùng v iớ s tham gia c a các t ch c nh B Khoa h c và công ngh c quan ch u tráchự ủ ổ ứ ư ộ ọ ệ ơ ị nhi m trệ ước chính ph th ng nh t qu n lý nhà nủ ố ấ ả ước v b o v quy n l i ngề ả ệ ề ợ ườ itiêu dùng trong ph m vi c nạ ả ước, T ng c c tiêu chu n và đo lổ ụ ẩ ường ch t lấ ượng, chi c c t i các t nh, thành ph , H i tiêu chu n và b o v ngụ ạ ỉ ố ộ ẩ ả ệ ười tiêu dùng (VINASTAS) cùng m ng lạ ưới các s Khoa h c, Công ngh , Môi trở ọ ệ ường và các H i b o v quy nộ ả ệ ề l i ngợ ười tiêu dùng các đ a phở ị ương.
Pháp l nh b o v quy n l i cho ngệ ả ệ ề ợ ười tiêu dùng năm 1999 là bước đi đ u tiênầ trong vi c b o v quy n l i ngệ ả ệ ề ợ ười tiêu dùng. Tuy nhiên Pháp l nh b o v quy nệ ả ệ ề l i cho ngợ ười tiêu dùng đã b c l nh ng h n ch và b t c p nh tính kh thi c aộ ộ ữ ạ ế ấ ậ ư ả ủ Pháp l nh và Ngh đ nh hệ ị ị ướng d n ch a c th , nhi u quy đ nh khá chung chungẫ ư ụ ể ề ị khó th c thi, m t s đi m ch a mang tính c p nh t ho c ch a bao quát đự ộ ố ể ư ậ ậ ặ ư ược nh ngữ v n đ liên quan đ n t do hố thấ ề ế ự ương m i và ti n trình h i nh p kinh t qu c tạ ế ộ ậ ế ố ế c a Vi t Nam, đ c bi t là sau khi Vi t Nam tr thanh thành viên chính th c c aủ ệ ặ ệ ệ ở ứ ủ WTO, ch a có các ch tài đ m nh cho c quan b o v ngư ế ủ ạ ơ ả ệ ười tiêu dùng và ch a cóư quy đ nh v c ch ph i h p gi a các c quan, t ch c v b o v quy n l i ngị ề ơ ế ố ợ ữ ơ ổ ứ ề ả ệ ề ợ ườ itiêu dùng nh m đ m b o hi u qu c a công tác này.ằ ả ả ệ ả ủ
Chính vì v y, B Thậ ộ ương m i v i t cách là c quan th c hi n ch c năng qu nạ ớ ư ơ ự ệ ứ ả lý nhà nước trong lĩnh v c này đ xu t b sung, s a đ i Pháp l nh b o v quy nự ề ấ ổ ử ổ ệ ả ệ ề l i cho ngợ ười tiêu dùng và nâng lên thành lu t cho phù h p v i yêu c u c a tìnhậ ợ ớ ầ ủ hình m i. Lu t b o v quy n l i cho ngớ ậ ả ệ ề ợ ười tiêu dùng được Qu c h i thông quaố ộ năm 2010, quy đ nh ngị ười tiêu dùng có quy n và nghĩa v sau:ề ụ
Quy n c a ng<i><b>ềủườ</b></i>i tiêu dùng
1. Được b o đ m an tồn tính m ng, s c kh e, tài s n, quy n, l i ích h p phápả ả ạ ứ ỏ ả ề ợ ợ khác khi tham gia giao d ch, s d ng hàng hóa, d ch v do t ch c, cá nhân kinhị ử ụ ị ụ ổ ứ doanh hàng hóa, d ch v cung c p.ị ụ ấ
2. Được cung c p thơng tin chính xác, đ y đ v t ch c, cá nhân kinh doanhấ ầ ủ ề ổ ứ hàng hóa, d ch v ; n i dung giao d ch hàng hóa, d ch v ; ngu n g c, xu t x hàngị ụ ộ ị ị ụ ồ ố ấ ứ hóa; được cung c p hóa đ n, ch ng t , tài li u liên quan đ n giao d ch và thơng tinấ ơ ứ ừ ệ ế ị c n thi t khác v hàng hóa, d ch v mà ngầ ế ề ị ụ ười tiêu dùng đã mua, s d ng.ử ụ
3. L a ch n hàng hóa, d ch v , t ch c, cá nhân kinh doanh hàng hóa, d ch vự ọ ị ụ ổ ứ ị ụ theo nhu c u, đi u ki n th c t c a mình; quy t đ nh tham gia ho c khơng tham giaầ ề ệ ự ế ủ ế ị ặ
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">giao d ch và các n i dung th a thu n khi tham gia giao d ch v i t ch c, cá nhânị ộ ỏ ậ ị ớ ổ ứ kinh doanh hàng hóa, d ch v .ị ụ
4. Góp ý ki n v i t ch c, cá nhân kinh doanh hàng hóa, d ch v v giá c , ch tế ớ ổ ứ ị ụ ề ả ấ lượng hàng hóa, d ch v , phong cách ph c v , phị ụ ụ ụ ương th c giao d ch và n i dungứ ị ộ khác liên quan đ n giao d ch gi a ngế ị ữ ười tiêu dùng và t ch c, cá nhân kinh doanhổ ứ hàng hóa, d ch v .ị ụ
5. Tham gia xây d ng và th c thi chính sách, pháp lu t v b o v quy n l iự ự ậ ề ả ệ ề ợ người tiêu dùng.
6. Yêu c u b i thầ ồ ường thi t h i khi hàng hóa, d ch v không đúng tiêu chu n,ệ ạ ị ụ ẩ quy chu n k thu t, ch t lẩ ỹ ậ ấ ượng, s lố ượng, tính năng, cơng d ng, giá c ho c n iụ ả ặ ộ dung khác mà t ch c, cá nhân kinh doanh hàng hóa, d ch v đã cơng b , niêm y t,ổ ứ ị ụ ố ế qu ng cáo ho c cam k t.ả ặ ế
7. Khi u n i, t cáo, kh i ki n ho c đ ngh t ch c xã h i kh i ki n đ b oế ạ ố ở ệ ặ ề ị ổ ứ ộ ở ệ ể ả v quy n l i c a mình theo quy đ nh c a Lu t này và các quy đ nh khác c a phápệ ề ợ ủ ị ủ ậ ị ủ lu t có liên quan.ậ
8. Đượ ư ấc t v n, h tr , hỗ ợ ướng d n ki n th c v tiêu dùng hàng hóa, d ch v .ẫ ế ứ ề ị ụNghĩa v c a ng<i><b>ụ ủườ</b></i>i tiêu dùng
1. Ki m tra hàng hóa trể ước khi nh n; l a ch n tiêu dùng hàng hóa, d ch v cóậ ự ọ ị ụ ngu n g c, xu t x rõ ràng, không làm t n h i đ n môi trồ ố ấ ứ ổ ạ ế ường, trái v i thu nớ ầ phong m t c và đ o đ c xã h i, khơng gây nguy h i đ n tính m ng, s c kh e c aỹ ụ ạ ứ ộ ạ ế ạ ứ ỏ ủ mình và c a ngủ ười khác; th c hi n chính xác, đ y đ hự ệ ầ ủ ướng d n s d ng hàng hóa,ẫ ử ụ d ch v .ị ụ
2. Thơng tin cho c quan nhà nơ ước, t ch c, cá nhân có liên quan khi phát hi nổ ứ ệ hàng hóa, d ch v l u hành trên th trị ụ ư ị ường khơng b o đ m an toàn, gây thi t h iả ả ệ ạ ho c đe d a gây thi t h i đ n tính m ng, s c kh e, tài s n c a ngặ ọ ệ ạ ế ạ ứ ỏ ả ủ ười tiêu dùng; hành vi c a t ch c, cá nhân kinh doanh hàng hóa, d ch v xâm ph m đ n quy n,ủ ổ ứ ị ụ ạ ế ề l i ích h p pháp c a ngợ ợ ủ ười tiêu dùng.
a) B n ch t c a đ ng cả ấ ủ ộ ơ
Đ ng c là c u trúc đ i di n cho ngu n đ ng l c bên trong không d nh n raộ ơ ấ ạ ệ ồ ộ ự ễ ậ c a con ngủ ười làm tác đ ng và n y sinh hành vi ph n h i, đ nh hộ ả ả ồ ị ướng tr c ti p choự ế s ph n h i đó. ự ả ồ
Đ ng c (hay m t s thơi thúc) là m t nhu c u đ m nh đ n m c bu c conộ ơ ộ ự ộ ầ ủ ạ ế ứ ộ người hành đ ng đ đ t m c tiêu mong mu n nh tho mãn m t nhu c u, m t aoộ ể ạ ụ ố ư ả ộ ầ ộ c nào đó c v t ch t l n tinh th n. Đ ng c thay đ i theo lo i khách hàng, theo
đ c đi m cá nhân, theo th i gian và không gian c th .ặ ể ờ ụ ể
M t đ ng c khơng th nhìn th y và s t n t i c a đ ng c ch có th độ ộ ơ ể ấ ự ồ ạ ủ ộ ơ ỉ ể ược suy
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">đi u gì đó. Khi các đ ng c thúc đ y tr nên m nh m , chúng v n ph thu c vàoề ộ ơ ẩ ở ạ ẽ ẫ ụ ộ hồn c nh. ả
Ví d : Khi khách hàng mua kem ch ng n ng hi u Sunplay t i m t c a hi u ụ ố ắ ệ ạ ộ ử ệ ở Vũng Tàu thì lý do chính có th đó là vì h mu n b o v làn da trong khi vui ch i vàể ọ ố ả ệ ơ t m trên bãi bi n dắ ể ưới ánh n ng. Nh v y, đ ng c thúc đ y hành vi mua hàngắ ư ậ ộ ơ ẩ trong trường h p này đó là lo l ng và b o vợ ắ ả ệ cho làn da, vi c h ch n nhãn hi uệ ọ ọ ệ Sunplay là do các b n c a h đ u đã s d ng và khuyên h mua. ạ ủ ọ ề ử ụ ọ
Là y u t tâm lý có ý nghĩa đ c bi t và có các nh hế ố ặ ệ ả ưởng quan tr ng đ nọ ế marketing, được s d ng đ mô t t i sao ngử ụ ể ả ạ ười tiêu dùng l i làm cái này mà khơngạ làm cái kia.
Nhu c u và đ ng c là hai khía c nh c a m t tr ng thái m t cân b ng nào đóầ ộ ơ ạ ủ ộ ạ ấ ằ c a con ngủ ười, trong đó nhu c u là khía c nh tĩnh, đ ng c là khía c nh đ ng. Đ ngầ ạ ộ ơ ạ ộ ộ c xu t phát t ti ng La tinh là movere, nghĩa là chuy n đ ng, có tác d ng kh i d yơ ấ ừ ế ể ộ ụ ơ ậ sinh l c, duy trì, đ nh hự ị ướng hay ngăn ch n hành vi. Do đó, khi nói đ n đ ng cặ ế ộ ơ cũng có th hi u đó là nhu c u nên nghiên c u đ ng c đ ng nghĩa v i nghiên c uể ể ầ ứ ộ ơ ồ ớ ứ lý do d n d t đ n hành vi ngẫ ắ ế ười tiêu dùng.
M t ngộ ười có th có nhi u nhu c u vào b t kì th i kì nào trong cu c s ng c aể ề ầ ở ấ ờ ộ ố ủ h . M t s nhu c u có tính ch t b n năng. Chúng phát sinh t nh ng tr ng thái căngọ ộ ố ầ ấ ả ừ ữ ạ th ng v sinh lý c a c th nh đói, khát, m t m i,… M t s khác l i có ngu nẳ ề ủ ơ ể ư ệ ỏ ộ ố ạ ồ g c tâm lý. Chúng phát sinh t nh ng tr ng thái căng th ng tâm lý nh nhu c uố ừ ữ ạ ẳ ư ầ được công nh n, đậ ược ngưỡng m hay độ ược kính tr ng. H u h t nh ng nhu c uọ ầ ế ữ ầ này s khơng có cẽ ường đ đ m nh đ thúc đ y ngộ ủ ạ ể ẩ ười đó hành đ ng vào m t th iộ ộ ờ đi m nh t đ nh nào đó trong cu c đ i. M i nhu c u ch tr thành đ ng c khi nóể ấ ị ộ ờ ọ ầ ỉ ở ộ ơ được tăng lên đ n m t c p đ đ m nh. M t đ ng c (motive), hay s thúc đ y (aế ộ ấ ộ ủ ạ ộ ộ ơ ự ẩ drive), là m t nhu c u đang gây s c ép đ đ hộ ầ ứ ủ ể ướng người ta tìm cách tho mãnả nhu c u đó và vi c tho mãn nhu c u này làm gi m đi s căng th ng.ầ ệ ả ầ ả ự ẳ
Nhu c u<i><b>ầ</b></i>
Người tiêu dùng không mua s m m t cách ng u nhiên. M i hàng hoá, m i d chắ ộ ẫ ỗ ỗ ị v đụ ược s d ng đ u tho mãn nhi u nhu c u, ngay c khi nh ng nhu c u nàyử ụ ề ả ề ầ ả ữ ầ không được nh n th c. Nhu c u th hi n s m t cân b ng v tâm lý ho c th ch t.ậ ứ ầ ể ệ ự ấ ằ ề ặ ể ấ Người tiêu dùng tìm cách l p đ y s thi u h t này b ng hành vi mua s m.ấ ầ ự ế ụ ằ ắ
Người làm marketing c n phân bi t nhu c u và mong mu n. Trong khi nhu c uầ ệ ầ ố ầ không ph i lúc nào cũng đả ược th hi n ra bên ngồi, thì mong mu n l i để ệ ố ạ ược bi uể hi n r t rõ ràng. Trong th c t , m t nhu c u s đệ ấ ự ế ộ ầ ẽ ược tho mãn b ng m t s n ph mả ằ ộ ả ẩ đáp ng mong mu n. Nhu c u b t đ u cho quá trình ra quy t đ nh mua d a trên m tứ ố ầ ắ ầ ế ị ự ộ ho c nhi u s n ph m. Nói cách khác, t m t nhu c u có ý th c hay khơng có ýặ ề ả ẩ ừ ộ ầ ứ th c, thứ ường là m h và không xác đ nh rõ, ngơ ồ ị ười tiêu dùng s th hi n mongẽ ể ệ mu n d a vào các s n ph m đố ự ả ẩ ược cung c p trên th trấ ị ường. Trong khi s lố ượng nhu c u là gi i h n thì mong mu n là vơ h n. M t nhu c u có th d n đ n nhi u mongầ ớ ạ ố ạ ộ ầ ể ẫ ế ề mu n. Ví d nh đ đáp ng nhu c u tho mãn c n khát chúng ta có th mu nố ụ ư ể ứ ầ ả ơ ể ố u ng nố ước su i, nố ước ng t, nọ ước trái cây hay u ng s a.ố ữ
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">Trong nhi u trề ường h p, nhu c u không chuy n thành hành vi tiêu dùng. Đôi khiợ ầ ể nhu c u “ng quên” cho đ n khi ngầ ủ ế ười tiêu dùng nh n ra s n ph m này có l i choậ ả ẩ ợ mình. Trong trường h p này ngợ ười ta nói v nhu c u ti m n. Ví d nh u ng biaề ầ ề ẩ ụ ư ố khơng ch đ gi i khát mà cịn đ tho mãn nhu c u giao l u. Trong m t s trỉ ể ả ể ả ầ ư ộ ố ường h p, nhu c u v s n ph m đ c thù đợ ầ ề ả ẩ ặ ược nh n bi t nh ng không th tr thành hànhậ ế ư ể ở vi mua. Đó là khi m i quan h gi a chi phí b ra đ tho mãn nhu c u và l i ích cóố ệ ữ ỏ ể ả ầ ợ được là khơng thu n chi u. Đó là nhu c u th đ ng. Ngồi ra nhu c u và mongậ ề ầ ụ ộ ầ mu n có th t n t i nh ng khơng th nào có th th c hi n đố ể ồ ạ ư ể ể ự ệ ược vì các lý do về đ o đ c, lu t pháp ho c xã h i đó là nhu c u b c m. Ví d , ham mu n ch y qạ ứ ậ ặ ộ ầ ị ấ ụ ố ạ t c đ trên đố ộ ường cao t c.ố
M t hành vi tiêu dùng (nh ghi danh vào câu l c b th thao) không nh t thi tộ ư ạ ộ ể ấ ế ph i đáp ng ngay t c kh c cho m t nhu c u nào đó, mà đó là khát v ng tho mãnả ứ ứ ắ ộ ầ ọ ả nhu c u này trong tầ ương lai. Người tiêu dùng xác đ nh m c tiêu dài h n, ví d cóị ụ ạ ụ kh năng tham gia vào m t cu c thi marathon ho c g p đả ộ ộ ặ ặ ược ý trung nhân. M tộ người, do đócó th ghi danh vào câu l c b th thao đ c i thi n hình th và đ cóể ạ ộ ể ể ả ệ ể ể th thi ch y marathon nh ng cũng có th là anh ta đi t p th thao đ đ t để ạ ư ể ậ ể ể ạ ược m cụ đích khác nh gi m cân đ có c h i h p d n ngư ả ể ơ ộ ấ ẫ ười b n đ i. Rõ ràng là n u chạ ờ ế ỉ quan sát hành vi người tiêu dùng thì người làm marketing cũng ch a ch c xác đ như ắ ị ngay được nhu c u hay đ ng c th t s đ ng sau hành vi này.ấ ộ ơ ậ ự ằ
Nhu c u phát sinh t b n thân ngầ ừ ả ười tiêu dùng. Các ho t đ ng marketing khôngạ ộ th t o ra nhu c u m i. Ch ng h n m t cá nhân khơng có nhu c u v tivi (ho cể ạ ầ ớ ẳ ạ ộ ầ ề ặ không nh n ra mình có nhu c u v tivi). Marketing không t o ra nhu c u này.ậ ầ ề ạ ầ Ngượ ạc l i, marketing g i lên mong mu n v hàng hoá, d ch v đ đáp ng nhu c uợ ố ề ị ụ ể ứ ầ đó nh chư ương trình bán giá u đãi tivi. Nói cách khác, vai trị c a nhà qu n trư ủ ả ị marketing là xác đ nh và đoán trị ước nhu c u c a nh ng khách hàng ti m năng sauầ ủ ữ ề đó th đáp ng nó b ng cách đ a ra các s n ph m phù h p. Các s n ph m này cungử ứ ằ ư ả ẩ ợ ả ẩ c p l i ích kh i g i lên hành vi mua.ấ ợ ơ ợ
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">s ng khác nhau c a ngố ủ ười tiêu dùng và t đó đ a ra nh ng kích thíchừ ư ữ marketing hi u qu .ệ ả
d) Phân lo i đ ng c ạ ộ ơ
Theo H. Joannis đã phân chia đ ng c thành 3 lo i đ ng c tích c c thúcộ ơ ạ ộ ơ ự đ y tiêu dùng:ẩ
<sup>Đ ng c h</sup>ộ ơ ưởng th . Đó là nh ng thúc đ y mua s m đ cóụ ữ ẩ ắ ể được s vui thích. Ví d , ăn u ng, gi i trí, du l ch, vui ch i,…ự ụ ố ả ị ơ
Đ ng c vì ngộ ơ ười khác. Đó là nh ng thúc đ y mua s m nh mữ ẩ ắ ằ làm vi c t t, vi c thi n ho c t ng cho ngệ ố ệ ệ ặ ặ ười khác.
Đ ng c t th hi n. Đó là nh ng thúc đ y mua s m nh mộ ơ ự ể ệ ữ ẩ ắ ằ mu n th hi n cho m i ngố ể ệ ọ ười bi t rõ mình là ai. Ví d , mua qu n áo,ế ụ ầ xe h i, ho c m t s thi u niên hút thu c lá, u ng rơ ặ ộ ố ế ố ố ượu bia đ ch ngể ứ t mình là ngỏ ườ ới l n.
Ngoài ra, trái v i đ ng c thúc đ y hành vi mua s m là nh ng c n trớ ộ ơ ẩ ắ ữ ả ở quy t đ nh mua. Theo Dussart (1983), c n tr mua là nh ng s c m nh cế ị ả ở ữ ứ ạ ứ ch t mơi trế ừ ường, có nh hả ưởng l n làm bi n m t ý đ nh mua ngay khiớ ế ấ ị người tiêu dùng nghĩ r ng đã l a ch n s n ph m/ nhãn hi u nào đó đằ ự ọ ả ẩ ệ ể tho mãn nhu c u c a mình.ả ầ ủ
C n tr mua hay còn g i là đ ng c tiêu c c là nh ng tr ng i làm choả ở ọ ộ ơ ự ữ ở ạ người tiêu dùng không mua hàng m c dù có nhu c u vì nhi u lý đo.ặ ầ ề Ch ng h n, m t khách hàng n có th không mua m t nhãn hi u mĩẳ ạ ộ ữ ể ộ ệ ph m vì ngẩ ười đó c m th y phi n hà vì cung cách ph c v c a nhân viênả ấ ề ụ ụ ủ chăm sóc khách hàng c a nhãn hi u đó hay vì bao bì khơng thu n ti n choủ ệ ậ ệ vi c s d ng. Tệ ử ụ ương t , m t ngự ộ ười có th tránh mua t i m t trung tâmể ạ ộ thương m i vì đạ ường đi khó hay khơng có ch đ u xe. Vì v y, c n trỗ ậ ậ ả ở mua có th làm ngể ười tiêu dùng quay l ng v i s n ph m, nhãn hi u hayư ớ ả ẩ ệ c a hàng.ử
Vi c xác đ nh các c n tr mua là b t bu c v i ngệ ị ả ở ắ ộ ớ ười làm marketing. Đi uề quan tr ng là xác đ nh nh ng gì ngọ ị ữ ười tiêu dùng c m th y c ch , tìmả ấ ứ ế cách lo i b chúng b ng cách thay đ i s n ph m, thay đ i phạ ỏ ằ ổ ả ẩ ổ ương th cứ ph c v hay áp d ng chính sách truy n thơng phù h p. Ví d , m t lo iụ ụ ụ ề ợ ụ ộ ạ k o tr đau h ng có v khó ng m, hình thành nên m t c n tr mua. Đẹ ị ọ ị ậ ộ ả ở ể lo i b c n tr mua này, doanh nghi p có th có hai gi i pháp, m t làạ ỏ ả ở ệ ể ả ộ thay đ i v k o, hai là thay đ i thơng đi p truy n thơng. “N u v k o khóổ ị ẹ ổ ệ ề ế ị ẹ ng m thì t c là thu c có tác d ng”. Trong trậ ứ ố ụ ường h p này nhà s n xu tợ ả ấ t o nên m t m i liên h gi a hi u qu s n ph m và thành ph n v giác,ạ ộ ố ệ ữ ệ ả ả ẩ ầ ị bi n c n tr mua thành ch d n v hi u qu c a s n ph m.ế ả ở ỉ ẫ ề ệ ả ủ ả ẩ
Căn c vào lo i nhu c u phát sinh đ ng c<b>ứạầộơ</b>
Đ ng c sinh lý ộ ơ Đ ng c tâm lý ộ ơ
</div>