<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ</b>
<b>MANAGEMENT INFORMATION SYSTEM</b>
Giảng viên
<b>Ths. NGUYỄN THANH KHƯƠNG</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">
Giảng viên
Tài liệu tham khảo
Nội dung môn học
Nguyên tắc lớp
Đánh giá
<b>TỔNG QUAN</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">
<b>GIẢNG VIÊN</b>
<b><small>Ths. NGUYỄN THANH KHƯƠNG</small></b>
<i><small>• Ngành: Hệ thống thông tin quản lý - ĐH Bách Khoa Tp. HCM• Tổ trưởng Tổ Tin học</small></i>
<i><small>• Giảng viên huấn luyện đội tuyển MOS ĐH Luật Tp. HCM</small></i>
<b><small>Đào tạo: </small></b>
<i><small>• 2007-2011: Cử nhân CNTT – Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh</small></i>
<i><small>• 2013-2015: Thạc sĩ Hệ thống thơng tin quản lý – Đại học Bách Khoa Tp. Hồ Chí Minh• 2018-2021: Cử nhân VB2 Luật – Đại học Luật Tp. Hồ Chí Minh</small></i>
<i><small>• 2022-Nay: Nghiên cứu sinh – Đại học Tomas Bata, Zlin, CH Sec</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">
<b>Giáo trình chính</b>
<i>Thanh Hồng - Nhà xuất bản Bách Khoa - Hà Nội</i>
<b>Tàiliệu tham khảo</b>
<i>3. Management Information Systems - Kenneth C.Laudon & Jane P.Laudon - PEARSON </i>
<b>TÀI LIỆU THAM KHẢO</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ (HTTTQL)CHƯƠNG 2: CƠ SỞ HẠ TẦNG CÔNG NGHỆ CỦA HỆ THỐNG THÔNG TIN
CHƯƠNG 3: QUẢN LÝ DỮ LIỆU
CHƯƠNG 4: XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN HTTTQL
CHƯƠNG 5: CÁC HTTT CHỨC NĂNG TRONG DOANH NGHIỆPCHƯƠNG 6: CÁC HỆ THỐNG THƠNG TIN TÍCH HỢP
CHƯƠNG 7: QUẢN LÝ ỨNG DỤNG CNTT TRONG DOANH NGHIỆP
<b>NỘI DUNG MÔN HỌC</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">
<b>NGYÊN TẮC LỚP HỌC</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">
<b>MỤC TIÊU</b>
<i>• Sinh viên hiểu được vai trò của các HTTT trong một doanh</i>
<i>nghiệp thực tế</i>
<i>• Ứng dụng được các kiến thức mơn học để hiểu và đánh giá vai</i>
<i>tròcủa HTTT trong hoạt động của DN</i>
<i>2.Đánh giá vai trò của HTTT đốivới hoạt động của doanh nghiệp3.Đề xuất (nếu có) sử dụng các</i>
<i>HTTT để nâng cao năng lựccạnh tranh cho DN</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">
<b>THẢO LUẬN</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">
Giới thiệu tổng quan về Hệ thống thơng tin trong doanh nghiệp
Vai trị của hệ thống thông tin trong doanh nghiệp
Tác động của hệ thống thông tin đối với doanh nghiệp
<b>MỤC TIÊU</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">
1.1 Hệ thống
thơng tin quản lý
1.2 Vai trị và tácđộng của hệ thống
thông tin trong
<b>NỘI DUNG</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">
<b>1.1.1 Thế nào là một hệ thống?</b>
Hệ thống là một tập các thành phần
<b>được điều hành cùng nhau</b>nhằmđạt được<b>cùngmột mục đích</b>nàođó.
Những yếu tố cơ bản trong 1 hệthống:
Mục đíchPhạm viMơitrườngĐầu vàoĐầu ra
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">
<b>1.1.2 Hệ thống thông tin quản lý</b>
<i><b>Hệ thống thông tin quản lý là một hệ thống chức năng thực hiện việc thu thậpxử lý, lưu trữ và cung cấp thông tin hỗ trợ việc ra quyết định, điều khiển,phân tích cácvấn đề và hiển thị các vấn đề phức tạp trong một tổ chức</b></i>
Lưu trữ thông tin, xử lý và thu thập
<b><small>Xử lý dữ liệu</small></b>
<small>Sắp xếpPhân tíchTính tốn</small>
<b><small>Xuất dữ liệuNhập dữ liệu</small></b>
<b>TỔ CHỨC</b> <sup>Nhà cung</sup> <sup>cấp</sup>
Khách hàng
Cáchãnghỗ trợ
Đối thủcạnhtranhHỆ THỐNG THÔNG TIN
<b><small>MÔI TRƯỜNG</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">
<b>1.2 Vai trò và tácđộng của HTTT trong DN</b>
Hỗ trợ lợi thế cạnhtranhchiến lược
Hỗ trợ ra quyếtđịnh
Hỗ trợ nghiệp vụkinh doanh
1. Giúp quá trìnhđiều hành củadoanhnghiệp hiệu quả hơn
2. Cóđược ưu thế cạnh tranh bằngcách xâydựng mới quan hệ chặtchẽ giữa khách hàng và nhà cungcấp
3.Khuyến khích các hoạt động sángtạo của doanh nghiệp...
Ưu thế
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">
<b>THẢO LUẬN</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">
CHƯƠNG 2
<b>CƠ SỞ HẠ TẦNG CÔNG NGHỆ CỦA HỆ THỐNG THÔNG TIN</b>
Giảng viên
<b>Ths. NGUYỄN THANH KHƯƠNG</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">
Giới thiệu về Cơ sở hạ tầng của một hệ thống thông tin trong doanh nghiệp
Hiểu các thành phần cấu thành nên Cơ sở hạ tầng
Biết các kiến thức về phần cứng, hệ thống truyền thông và phần mềm trong hệ thống thông tin
Biết cách lựa chọn tối ưu phần cứng cho hệ thống thông tin
Phân loại được các loại hình truyền thơng, phần mềm của hệ thống thông tin
<b>MỤC TIÊU</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">
2.1 Phần cứng
2.2 Hệ thống truyền
2.3 Phần mềm
<b>NỘI DUNG</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">
<b>2.1 Phần cứng</b>
2.1.2 Bộ vi xử lý và công suất xử lý2.1.3 Lưu trữ và kết xuất dữ liệu2.1.4 Thiết bị vào và thiết bị ra2.1.5 Các dạng máy tính
2.1.6 Lựa chọn phần cứng
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">
<b>2.1.1 CPU vàBộ nhớ sơ cấp</b>
<b><small>CPU (Central Processing Unit)</small></b>
<b><small>RAM (Random Access Memory)</small></b>
<b><small>Đơn vịSức chứa</small></b>
<b><small>Kilobyte (KB)</small></b> <small>1024 (2^10) Byte</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">
<b>2.1.2 Bộ vi xử lý và công suất xử lý</b>
<i>CPU <b>hiện nay sử dụng các chip bán dẫn gọi là bộ vi xử lý. </b></i>
<i><b>Mạch tích hợp tất cả các mạch bộ nhớ, điều khiển và logic </b></i>
<i>cho toànbộ CPU.</i>
<i><b>Tốc độ của CPU tính bằngMHz</b>(Megahertz)</i>
<i>Cácchế độ xử lý của CPU:</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">
<b>2.1.3 Lưu trữ và kết xuất dữ liệu</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">
<b>THIẾT BỊ VÀO<sub>THIẾT BỊ RA</sub></b>
<b>2.1.4 Thiết bị vào và thiết bị ra</b>
<b>Bàn phímĐầu đọcmãvạch</b>
Máy inMàn hình
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">
<b>2.1.5 Cácdạng máy tính</b>
Computer
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">
<b>2.1.6 Lựa chọn phần cứng</b>
Sự tương thíchKhả năng mởrộng và nâng cấp
Độ tin cậy
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">
<b>2.2 Hệ thống truyền thông</b>
2.2.1 Định nghĩa hệ thống truyền thông2.2.2 Các cấu trúc liên kết mạng
2.2.3 Mạng theo phạm vi
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">
<b>2.2.1 Định nghĩa hệ thống truyền thơng</b>
• Hệ thống truyền thông: là một hệ thống cho phép<b>tạo, truyền và nhận tin tức điện tử. </b>
• Hệ thống truyền thơng cũng được gọi là hệ thống viễn thông hay mạngtruyền thông, một tập hợp các thiết bị nối với nhau bằng các kênh.
<b>• Phương thức truyền thơng: </b>
• Truyền kỹ thuật số (Digital Transmission)• Truyền tương tự (Analog Transmission)
• Truyền khơng đồng bộ (Asynchronous Transmission)• Truyền đồng bộ (Synchronous Transmission)
<b>• Kênh truyền thơng</b>
• Hữu tuyến: Cáp đồng trục, dây xoắn đơi, cáp quang
• Vơ tuyến: Sóng viba, vệ tinh, tia hồng ngoại, sóng radio, bluetooth
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">
<b>2.2.2 Cáccấu trúc liên kết mạng</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">
<b>2.2.3 Mạng theo phạm vi</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">
<b>2.3 Phần mềm</b>
2.3.1 Phần mềm hệ thống2.3.2 Phần mềm ứng dụng
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">
<b>2.3.1 Phần mềm hệ thống</b>
• Phần mềm hệ thống là
<b>điều hành hoạt động củathiết bị phần cứng</b>(máytính, máy in, máy fax,thiết bịnhớ,...)
• Phân loại:
Hệ điều hành
Phần mềm hệ thống khác
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">
<b>2.3.2 Phần mềm ứng dụng</b>
Phần mềm ứng dụng
<b>thực hiện nhiệm vụhỗtrợngườisử</b>
soạn thảo văn bản,
phim...
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">
<b>THẢO LUẬN</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">
Hiểu và phân biệt được thông tin và dữ liệu
Biết được các loại thông tin trong doanh nghiệp
Phân tích được hệ thống thơng tin đơn giản bằng các mơ hình hóa dữ liệuBiết cách thiết kế CSDL cho một hệ thống thông tin đơn giản
Biết các công nghệ, quản lý và sử dụng các hệ CSDL
<b>MỤC TIÊU</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">
3.1 Dữliệu và
3.2 Cácloạithôngtin trong
3.3 Nguồn
thơngtin của
3.4 Mơhìnhdữ
3.5 Thiết kế
3.6 HệCSDL
3.7 Cơng nghệ, quản lý
vàngườisử dụng
<b>NỘI DUNG</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">
<b>3.1 Dữ liệu và thông tin</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">
<b>3.2 Cácloại thông tin trong doanh nghiệp</b>
Thơng tin trong doanhnghiệp
• Theo quan điểm cá nhân• Theo quan điểm tổ chức
Các đặc tính của thơng tin
• Chính xác• Đầy đủ
• Thống nhất
• Thích hợp và dễ hiểu• Kịp thời
</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">
<b>3.3 Nguồn thông tin của doanh nghiệp</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">
<b>3.4 Mơ hìnhdữ liệu</b>
• Mơ hình khái niệm: tập trung vào<b>bản chất logic </b>của việc biểu diễn dữ liệu.
<b>• Quan hệ 1-1: Cơng dân chỉ có 1 mã số CCCD và ngược lại</b>
<b>• Quan hệ 1-N: Chun viên thuộc 1 phịng ban, phịng ban có nhiều chuyên viên</b>
<b>• Quan hệ N-N: Quan hệ giữa Điểm, Sinh viên và Mơn học. Một sinh viên có điểm nhiều</b>
mơn vàmột mơn có điểm nhiều sinh viên• Mơ hình thực hiện – mơ hình CSDL quan hệ:
<small>• Thực thể• Tập thực thể• Thuộc tính</small>
<small>• Trường khóa và trường khóa ngoại• Ràng buộc tồn vẹn</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">
<b>3.5 Thiết kế CSDL</b>
• Xác định thực thể và các thuộc tính của thực thể
• Thơng tin cần thiết• Nguồn thơng tin
• Sự thiết lập thơng tin
• Người sử dụng thơng tin
• Chuẩn hóa dữ liệu
• Biểu diễn các quan hệ dữ liệu
<b>Yêucầu: </b>
<b>Thiết kế sở dữ liệu quản lý điểm cho sinh viên</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">
<b>3.6 Hệ CSDL</b>
<b>MS AccessSQL ServerMy SQL</b>
<b>OracleHadoop</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">
<b>3.7 Công nghệ, quản lý và người sử dụng CSDL</b>
<b>• Kho dữ liệu (data warehouse) làmộtcơ sở dữ liệu</b>với các<b>côngcụ báocáo và truyvấn, lưu trữ dữ liệuhiệnthời và trước đó về một lĩnh vực của</b>
cơng ty mà các nhàquản lý quan tâm.
<b>• Khai thác dữ liệu (Data mining) là sử</b>
dụng một số kỹ năng<b>tìmkiếm các mơhình,mối liên hệ ẩn chứa</b>trongnhữnglượng dữ liệu lớn và<b>rút ra các quyluật</b>
để định hướng quyết định phán đoántương lai.
</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">
<b>THẢO LUẬN</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">
CHƯƠNG 4
<b>XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN HTTTQL</b>
Giảng viên
<b>Ths. NGUYỄN THANH KHƯƠNG</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">
Hiểu được các quy trình phát triển hệ thống thơng tin
Biết được các phương pháp xây dựng và phát triển hệ thống thông tinHiểu được nguyên nhân thành công và thất bại của việc triển khai một hệ thống thông tin
Biết được vai trò của các thành viên trong đội dự án phát triển hệ thống thông tin
<b>MỤC TIÊU</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">
4.1 Quy trìnhpháttriển HTTT
4.2 Cácphương pháp
xâydựng vàpháttriển HTTT
4.3 CácPhương pháp
quản lý xâydựng và phát
triển HTTT
4.4 Nguyên nhân thànhcông vàthất bại
<b>NỘI DUNG</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">
<b>4.1 Quy trình pháttriển HTTT</b>
Điều tra, phân
</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">
• Các bước trong q trình điều tra và phân tíchhệ thống:
Khảo sát sơ bộ
Nghiên cứu tính khả thi
Lập biểu đồ phân tách chức năngLập lược đồ dòng dữ liệu
<i>4.1.1 Điều tra và phân tích hệ thống</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">
<b>4.1 Quy trình pháttriển HTTT</b>
Thiết kế giao diện người dùngThiết kế dữ liệu
Thiết kế quá trìnhĐặc tả hệ thống
<i>4.1.2 Thiết kế hệ thống</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">
<b>4.2 Các PP xâydựng và phát triển HTTT</b>
<i>4.2.2 Hệ thống mẫu thử nghiệm</i>
Bước 1: Xác định nhu cầu cơ bản của
người sử dụng
Bước 2: Phát triển hệ
thống mẫu thử nghiệm
ban đầu
Bước 3: Sử dụng hệ thống mẫu thử nghiệm
Bước 4: Sửa chữa hệ thống mẫu thử nghiệm
</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">
<b>4.3 Các PP quản lý xây dựng và phát triển HTTT</b>
<i>Thuê ngoài làviệc tổ chức thực hiện việc<b>thiết kế, quản lý điều hành HTTT </b></i>
<i>dựa vào<b>một tổ chức ngồi doanh nghiệp</b>.</i>
<b>Ưu điểm: </b>
Tính kinhtế
Chất lượng dịch vụ
Tính cóthể dự đốn đượcTính linhhoạt
<b>Nhược điểm:</b>
Mất khả năng kiểm sốt
Sự bất ổn về thơng tin chiến lượcTínhphụ thuộc
</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">
<b>4.3 Các PP quản lý xây dựng và phát triển HTTT</b>
<i><b>Sử dụng nội lực là cách mà doanh nghiệp tiến hành việc</b></i>
<i>pháttriển, khai thác HTTT<b>hoàn toànnhờ vào lực lượngnhânsự trong doanh nghiệp</b>.</i>
<b>Ưu điểm: </b>
Tiết kiệm chi phí
Đáp ứng được nhu cầu của doanh nghiệp khi khơng có nhàcungcấp giải pháp trên thị trường
<b>Nhược điểm: </b>
Tốn nhiều chi phí vào cơ sở trang thiết bịChi phí con người...
<i>4.3.2 Sử dụng nội lực (Insourcing)</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59">
<b>4.3 Các PP quản lý xây dựng và phát triển HTTT</b>
<b>Doanhnghiệp thường sử dụng khi: </b>
• Đối với những chức năng phổ biến cho nhiều doanh nghiệp
• Khi các doanh nghiệp khơng có đủ nguồn lực để xây dựng, thiết kế HTTT với lực lượng nội tại trong doanh nghiệp.
• Khi các ứng dụng trên máy tính được phát triển theo định hướng người dùng.
</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60">
<b>4.3 Các PP quản lý xây dựng và phát triển HTTT</b>
• Sự xuất hiện của các chương trình phần mềm ngơn ngữ dễ sử dụng, dễxây dựng.
• Trình độ hiểu biết của người phát triển
Lý do
• Tồn quyền kiểm sốt hệ thống
• Bộ phận CNTT tập trung vào những hệ thống phức tạp và quan trọng trong doanh nghiệp
Ưu điểm
• Nhà quản lý CNTT trong doanh nghiệp có thể bị mất khả năng kiểmsốt chất lượng ứng dụng CNTT
• Tăng nguy cơ vận hành
• Khó chia sẻ dữ liệu và thơng tin với các hệ thống khác• Dễ tạo ra các lỗ hổng về bảo mật...
Nhược điểm
<i>4.3.4 Người dùng tự xây dựng phần mềm</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61">
<b>4.3 Các PP quản lý xây dựng và phát triển HTTT</b>
<i><b>của một nhà cung cấp dịch vụ ứng</b></i>
<i><b>dụng phần mềm (ASP – Application </b></i>
<i>Service Provider).Ưu điểm: </i>
-<i>Tiết kiệm chi phí</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 62</span><div class="page_container" data-page="62">
<b>4.4 Nguyên nhân thành công vàthất bại</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63">
<b>THẢO LUẬN</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64">
CHƯƠNG 5
<b>CÁC HTTT CHỨC NĂNG TRONG DOANH NGHIỆP</b>
Giảng viên
<b>Ths. NGUYỄN THANH KHƯƠNG</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 65</span><div class="page_container" data-page="65">
Hiểu được các hệ thống thông tin trong doanh nghiệp theo mục đích của thơng tin đầu ra
Hiểu được các hệ thống thông tin theo chức năng nghiệp vụ của doanh nghiệp
Hiểu được chức năng và mục đích sử dụng của các loại hệ thống thông tin trong doanh nghiệp
<b>MỤC TIÊU</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 66</span><div class="page_container" data-page="66">
5.1 Phânloạitheomục đích
phục vụ củathơng tin đầu ra
5.2 PhânloạiHTTT theochức năngnghiệp vụ
5.3 HTTT hỗ trợraquyết định
<b>NỘI DUNG</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 67</span><div class="page_container" data-page="67">
<b>5.1 Phânloại theo mục đích phục vụ của thơng tin đầu ra</b>
• HTTT xử lý giao dịch (Transaction Processing System – TPS)
• HTTT tự động hóa văn phịng (Office Automation System – OAS)
• Hệ chun gia (Expert System – ES)• HTTT phục vụ quản lý (Management
Information System – MIS)
• HTTT hỗ trợ ra quyết định (Decision Support System – DSS)
• HTTT hỗ trợ điều hành (Executive Support System – ESS)
Hệ hỗ trợđiềuhành(ESS)
Hệ hỗ trợraquyết
HTTT xửlý giao
chuyêngia (ES)HTTT
phục vụquản lý
(MIS)
</div><span class="text_page_counter">Trang 68</span><div class="page_container" data-page="68">
<b>5.2 Phânloại HTTT theo chức năng nghiệp vụ</b>
<b>HTTT trong Doanhnghiệp</b>
Sản xuất
<small>Thiết kế bằng máy tínhĐiều khiển sản xuất bằng </small>
<small>máy tínhQuản lý vật tư</small>
<small>Lên kế hoạch về nhu cầu nguyên vật liệuKiểm sốt q trình</small>
<small>Quảng cáo và khuếchtrương sản phẩm</small>
<small>Quản lý tiếp thịNghiên cứu thị trường</small>
<small>Quản lý sản phẩmQuản lý bán hàng</small>
Tài chính
<small>Lập ngân sách vốnQuản lý tiền mặtQuản lý tín dụngDự báo tài chínhPhân tích tài chínhPhân tích nhucầu tài chính</small>
Kế toán
<small>Kế toán các khoản phải trảKiểm toán</small>
<small>Các khoản phải trảLập ngân sáchKế tốn chi phí</small>
<small>Phân tích nhucầu đào tạovà pháttriển</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 70</span><div class="page_container" data-page="70">
<b>5.3 HTTT hỗ trợ ra quyết định</b>
Thu thập tin tức
Hoạt động thiết kế
Lựa chọn
Thực hiện
</div><span class="text_page_counter">Trang 71</span><div class="page_container" data-page="71">
<b>THẢO LUẬN</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 73</span><div class="page_container" data-page="73">
Biết được khái niệm tích hợp các chức năng và quy trình nghiệp vụ
Hiểu được các chức năng và mục tiêu của hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
Hiểu được các chức năng và mục tiêu của hệ thống quản lý Chuỗi cung ứng
Hiểu được các chức năng và mục tiêu của hệ thống Quản lý quan hệ khách hàng
Hiểu được các chức năng và mục tiêu của hệ thống thông tin cung cấp tri thức
<b>MỤC TIÊU</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 74</span><div class="page_container" data-page="74">
6.1 Kháiniệm tích
hợp cácchức năngvà quy trình
nghiệp vụ
6.2 Hệthốnghoạch định
nguồn lựcdoanhnghiệp
6.3 Hệthống quản
6.4 Hệthống quản
lý quanhệkhách hàng
6.5 Hệthống thôngtin cungcấp
tri thức
<b>NỘI DUNG</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 75</span><div class="page_container" data-page="75">
<b>6.1 Kháiniệm tích hợp các chức năng và quy trình nghiệp vụ</b>
<b>• Quy trình nghiệp vụ là trạng</b>
<b>tháitổ chức, liên kết và tậptrung các côngviệc đểtạoramột sản phẩm hay dịch</b>
<b>vụ có giá trị.</b>
• Quy trình nghiệp vụ bao gồmnhững luồng công việc:
Vật liệu Thông tinKiến thức Di chuyển...
<b>chức năng<sup>Quy trình</sup><sup>nghiệp vụ</sup></b>
<b>Sản xuất</b>
Lắp ráp sản phẩm Kiểm tra chất lượng
Lập bản dự toán nguyên vật liệu
<b>Bán hàng vàtiếp thị</b>
Xét duyệt tín dụng Lập báo cáo tài chính
Quản lý tài khoản tiền mặt
Tuyển dụng nhân cơng
Đánh giá thành tích nhân viên
Lên danh sách thưởng cho nhân viên
</div><span class="text_page_counter">Trang 76</span><div class="page_container" data-page="76">
<b>6.2 Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp</b>
• Hệ thống hoạch định nguồn lực doanhnghiệp(ERP–EnterpriseResourcePlanning)<b>cungcấp nền tảng cơng nghệ</b>
<b>để doanh nghiệp có thể tích hợp và phốihợp hầu hết các quy trình nghiệp vụ chủ</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 77</span><div class="page_container" data-page="77">
<b>6.3 Hệ thống quản lý Chuỗi cung ứng</b>
Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng(SCM– Supply Chain Management)làsự liên kết, phối hợp chặt chẽ cáchoạt động cần thiết khi mua, chế tạovàvận chuyển một sản phẩm.
</div><span class="text_page_counter">Trang 78</span><div class="page_container" data-page="78">
<b>6.4 Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng</b>
Quản lý quan hệ khách hàng(CRM–CustomerRelationshipManagement)tập trung vào<b>quản lýtồndiện việc quan hệ</b>với cả
<b>khách hànghiện tại</b>và<b>kháchhàngtiềm năng</b>trongtương lai.
• Ba chức năng chính của CRM
Bán hàng (Sales)Tiếp thị (Marketing)
Dịch vụ khách hàng (CustomerService)
</div><span class="text_page_counter">Trang 79</span><div class="page_container" data-page="79">
<b>6.5 Hệ thống thông tin cung cấp tri thức</b>
<b>Hệ thống quản lý tri thức(KMS–KnowlegeManagement System)</b>đề cậpđến bất kỳ loại hệ thống CNTTnào<b>lưu trữ, truy xuất kiếnthức, cải thiện khả năng cộngtác,định vị các nguồn trithức, khaithác kholưu trữ trithức ẩn,nắm bắt và sử dụngtrithức.</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 80</span><div class="page_container" data-page="80">
<b>THẢO LUẬN</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 81</span><div class="page_container" data-page="81">
CHƯƠNG 7
<b>QUẢN LÝ ỨNG DỤNG CNTT TRONG DOANH NGHIỆP</b>
Giảng viên
<b>Ths. NGUYỄN THANH KHƯƠNG</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 82</span><div class="page_container" data-page="82">
Biết được các thách thức đối với các doanh nghiệp
Biết được các thức xây dựng kế hoạch ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp
Biết được các thành phần của cơ sở hạ tầng trong tin thời kì chuyển đổi số
Biết cách thức quản lý hệ thống thông tin trong hoạt động kinh doanh toàncầu
<b>NỘI DUNG</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 83</span><div class="page_container" data-page="83">
7.1 Tháchthức đối
với cácdoanhnghiệp
7.2 Kếhoạchứng dụng
7.3 CSHT CNTT
đại CNTT
7.4 Quảnlý HTTT
động kinhdoanh
<b>NỘI DUNG</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 84</span><div class="page_container" data-page="84">
<b>7.1 Tháchthức đối với các doanh nghiệp</b>
• Thiết lập và tích hợp các hệ thống• Định giá
• Thu hút khách hàng
• Các vấn đề về quản lý và quyết định
Mất khả năng kiểm sốt
Những địi hỏi thay đổi tổ chứcChi phíẩn
Khả năng nâng cấp, độ tin cậy và tính bảo mật
</div><span class="text_page_counter">Trang 85</span><div class="page_container" data-page="85">
doanhcủa doanh nghiệp
Hỗ trợ việc tái thiết lập quy trình nghiệp vụ kinh doanhcủa doanh nghiệp
Tham giahoặc dẫn đầu các hoạt động trong thương mạiđiện tử
Lấy khách hàng là trọng tâm
Giúp nhàquản lý ra quyết định tốt hơn
Sử dụng CNTT để duy trì ưu thế cạnh tranh và tăng thịphần cho doanh nghiệp
</div><span class="text_page_counter">Trang 86</span><div class="page_container" data-page="86">
<b>7.3 CSHT CNTT trongthời đại CNTT</b>
• Dịch vụ mạng của tồn cơng ty nên đượcchuẩn hóa tới mức nào?
• Liệu cơng ty có thể liên lạc với khách
• Mạng di động khơng dây nên được tíchhợp với các mạng sẵn có của công ty nhưthế nào?
</div><span class="text_page_counter">Trang 87</span><div class="page_container" data-page="87">
<b>7.4 Quản lý HTTT trong HĐKD tồn cầu</b>
• Các vấn đề có liên quan tới vùng,miền và quốc gia
Cơ sở hạ tầng truyền thông tại mỗiquốc gia
Vấn đề về luật pháp và an ninhNgơnngữ và văn hóa
Khácbiệt về múi thời gian
• Chuẩn hóa và tích hợp các hệthống thơng tin tồn cầu
• Quản lý nguồn nhân lực ảo
</div>