Tải bản đầy đủ (.pdf) (89 trang)

Bài giảng Chương 3 Hợp đồng lao động - Môn Luật lao động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.56 MB, 89 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>VĂN BẢN PHÁP LUẬT</b>

<b>- Bộ luật Lao động 2019 (Điều 13 – Điều 58)</b>

<b>- Nghị định 145/2020/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của</b>

BLLĐ về điều kiện lao động và quan hệ lao động;

<b>- Nghị định 12/2022/NĐ-CP về Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực</b>

LĐ, BHXH, đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợpđồng;

<b>- Thông tư 09/2020/TT-BLĐTBXH về lao động chưa thành niên;</b>

<b>- Thông tư 10/2020/TT-BLĐTBXH về nội dung của HĐLĐ, hội đồng TLTT</b>

và nghề, cơng việc có ảnh hưởng xấu tới chức năng sinh sản, nuôi con.

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>NỘI DUNG</b>

<b>1<sub>KHÁI QUÁT VỀ HĐLĐ</sub></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>I. KHÁI QUÁT VỀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG</b>

<b>1. KHÁI NIỆM HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG</b>

<b>Ø Điều 611 BLDS Đức quy định:</b>

<i>“thông qua hợp đồng, bên đã cam kết thực hiện một hoạt động thì phải thực hiệnhoạt động đó, cịn bên kia có nghĩa vụ trả thù lao theo thỏa thuận”.</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>I. KHÁI QUÁT VỀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG</b>

<b>1. KHÁI NIỆM HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG</b>

<b>Ø khoản 1 Điều 1799 BLDS Pháp 1804 quy định:</b>

<i>“Hợp đồng thuê NLĐ để phục vụ một người nào đó”</i>

<b>Ø Điều 1780 BLDS Pháp 1804 về hợp đồng thuê mướn gia nhân và</b>

<i>công nhân: “Chỉ được cam kết phục vụ theo thời gian hoặc cho một</i>

<i>công việc nhất định”.</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>I. KHÁI QUÁT VỀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG</b>

<b>1. KHÁI NIỆM HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG</b>

<b>Ø Án lệ trong Hợp đồng lao động và tuyển tập pháp lý của Cộng hòa Pháp</b>

<i>“Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận theo đó một người cam kết tiến hànhmột hoạt động theo sự chỉ đạo của người khác, lệ thuộc vào người đó và được</i>

<i>trả cơng”</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b><small>NGƯỜI LAO ĐỘNG</small></b>

<b><small>NGƯỜISỬ DỤNG LAO ĐỘNG</small></b>

<b><small>HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG</small></b>

<b><small>VIỆC LÀM</small></b>

<b><small>CĨ TRẢ CƠNG, </small></b>

<b><small>TIỀN LƯƠNG</small></b>

<b><small>ĐIỀU KIỆN</small></b>

<b><small>LAO ĐỘNG</small></b>

<b><small>QUYỀN, NGHĨA VỤ</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>KHÁI NIỆM HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG</b>

<i><b><small>(Điều 13 BLLĐ 2019)</small></b></i>

v <i><b>Trường hợp các bên thỏa thuậnbằng tên gọi khácnhưng cónội dung thể hiện về công việc phải làm, tiền lương vàsự quảnlý, điều hành, giám sátcủa một bên thì được coi là HĐLĐ</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<i><b>- Đối tượng của HĐLĐ là việclàm có trả cơng, tiền lương</b></i>

<i><b>- Khi thực hiện HĐLĐ, NLĐ phảiđặt hoạt động nghề nghiệp củamình dưới quyền quản lý củaNSDLĐ</b></i>

<b>ĐẶC ĐIỂM CỦA HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG</b>

<b>2</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<i><b>- Trong quá trình thực hiệnHĐLĐ, NLĐ phải tự mình thựchiện cơng việc</b></i>

<i><b>- Việc thực hiện HĐLĐ có liên quanđến tính mạng, sức khỏe, danh dự,nhân phẩm NLĐ</b></i>

<i><b>- HĐLĐ phải được thực hiện mộtcách liên tục.</b></i>

<b>ĐẶC ĐIỂM CỦA HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG</b>

<b>2</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>I. KHÁI QUÁT VỀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG3. Ý NGHĨA CỦA HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG</b>

<b>- Đối với người lao động</b>

<b>- Đối với người sử dụng lao động- Đối với Nhà nước</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>I. KHÁI QUÁT VỀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG4. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI ÁP DỤNG HĐLĐ</b>

<b>Bao gồm tất cả các tổ chức, các doanh nghiệp, cá nhân có thuê mướnvà sử dụng lao động</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b><small>LOẠI HĐLĐ</small></b>

<b><small>HĐLĐ KHÔNG XÁC ĐỊNH THỜI HẠN</small></b>

<b><small>HĐLĐXÁC ĐỊNH THỜI HẠN</small></b>

<b><small>Không xác định thời hạn, thời điểm chấm dứt hiệu lực</small></b>

<b><small>≤ 36 thángkể từ thời điểm</small></b>

<b><small>có hiệu lực</small></b>

<b><small>CHUYỂN HĨA</small></b>

<b>LOẠI HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG</b>

<i><b><small>(ĐIỀU 20 BLLĐ 2019)</small></b></i>

<b>5</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>v CHUYỂN HĨA LOẠI HĐLĐ</b>

<b><small>Khơng</small></b>

<b>HĐLĐ XĐTH30 ngày</b>

<b>HĐLĐ XĐTH</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>LOẠI HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG</b>

<b><small>(ĐIỀU 20 BLLĐ 2019)</small></b>

<i><b><small>v Trường hợp không áp dụng số lần giao kết HĐLĐ XĐTH:</small></b></i>

<b><small>§Người được th</small></b>

<b><small>làm GĐ trong DN</small></b>

<i><b><small>có vốn NN (điểm c</small></b></i>

<i><small>khoản 2 Điều 20BLLĐ 2019)</small></i>

<b><small>§Người lao động cao</small></b>

<i><b><small>tuổi (khoản 1 Điều</small></b></i>

<i><small>149 BLLĐ 2019)</small></i>

<b><small>§NLĐ nước ngồi</small></b>

<b><small>làm việc tại Việt</small></b>

<i><b><small>Nam (khoản 2 Điều</small></b></i>

<i><small>151 BLLĐ 2019)</small></i>

<b><small>§Gia hạn HĐLĐ đã giao kết đến</small></b>

<b><small>hết nhiệm kỳ cho NLĐ là thànhviên ban lãnh đạo của TCĐD</small></b>

<i><b><small>NLĐ tại cơ sở (khoản 4 Điều 177</small></b></i>

<i><small>BLLĐ 2019)</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<i><b><small>Từ 01 tháng trở lên;công việc thường xun</small></b></i>

<b><small>BẰNGLỜI NĨI</small></b>

<i><b><small>Tính chất tạm thời(dưới 01 tháng)</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b><small>Giao kết thơng qua phương tiện điện tửdưới hình thứcthơng điệp dữ liệucó giá trị như HĐLĐ bằng văn bản.</small></b>

<b>HÌNH THỨC HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG</b>

<b><small>(ĐIỀU 14 BLLĐ 2019)</small></b>

<b>6</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>NỘI DUNG CỦA HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG</b>

<b><small>(ĐIỀU 21 BLLĐ 2019)</small></b>

<b>v ĐIỀU KHOẢN CẦN THIẾT CỦA HĐLĐ</b>

<small>- Tên, địa chỉ của NSDLĐ và họ tên chứcdanh của người giao kết HĐLĐ bên phíaNSDLĐ;</small>

<small>- Họ tên, ngày sinh, giới tính, nơi cư trú, sốthẻ CCCD/CMND/hộ chiếu của người giaokết HĐLĐ bên phía NLĐ;</small>

<small>- Cơng việc, địa điểm làm việc;- Thời hạn của HĐLĐ;</small>

<small>- Mức lương, hình thức, thời hạn trảlương, …;</small>

<small>- Chế độ nâng bậc, nâng lương;</small>

<small>- Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉngơi;</small>

<small>- Bảo hộ lao động;- BHXH, BHYT;</small>

<small>- Đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trìnhđộ, kỹ năng nghề</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>NỘI DUNG CỦA HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG</b>

<b><small>(ĐIỀU 21 BLLĐ 2019)</small></b>

<i><b><small>v Nội dung HĐLĐ trong một số trường hợp đặc biệt</small></b></i>

<small>- NLĐ làm việc có liên quan trực tiếp đến bí mật kinh doanh, bí mật cơng nghệ</small>

<i><small>(NDA -</small>Non-Disclosure Agreement<small>);</small></i>

<small>- NLĐ làm việc trong lĩnh vực nông – lâm – ngư – diêm nghiệp;</small>

<small>- NLĐ được thuê làm giám đốc trong các doanh nghiệp có vốn Nhà nước.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>HÌNH THỨC</b>

<b>(nếu có)</b>

<b>ĐIỀU HIỆNCĨ HIỆU LỰCCỦA HỢP ĐỒNG</b>

<b>HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG</b>

<b>8</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG</b>

<i><b>a. Thời điểm có hiệu lực của HĐLĐ</b></i>

<i><b><small>(Điều 23 BLLĐ)</small></b></i>

– Do các bên thỏa thuận;– Do pháp luật quy định;

– HĐLĐ có hiệu lực kể từ ngày các bên giao kết;

<b>Ø Lưu ý:</b>

• Thử việc trước khi giao kết HĐLĐ

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<i><b>b. Hợp đồng lao động vô hiệu</b></i>

<i><b>v Phân loại HĐLĐ vơ hiệu</b></i>

<i><small>(Điều 49 BLLĐ)</small></i>

<b>Ø HĐLĐ vơ hiệu tồn bộ:</b>

<small>– Toàn bộ nội dung của HĐLĐ vi phạm pháp luật– Người ký kết HĐLĐ không đúng thẩm quyền– Vi phạm nguyên tắc giao kết HĐLĐ</small>

<small>– Công việc đã giao kết bị pháp luật cấm</small>

<b>HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG</b>

<b>8</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<i><b>b. Hợp đồng lao động vô hiệu</b></i>

<i><b>v Phân loại HĐLĐ vô hiệu</b></i>

<i><small>(Điều 49 BLLĐ 2019)</small></i>

<b>Ø HĐLĐ vơ hiệu từng phần:</b>

<b><small>Vơ hiệuCó hiệu </small></b>

<b><small>Hợp đồng lao động vô hiệu từng phần</small></b>

<small>- Quy định quyền lợi củaNLĐ thấp hơn quy định phápluật lao động, nội quy laođộng, TƯLĐTT</small>

<b>HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG</b>

<b>8</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<i><b>b. Hợp đồng lao động vơ hiệu</b></i>

<i><b>v Thẩm quyền và trình tự xử lý HĐLĐ vơ hiệu</b></i>

<i>(Điều 50 BLLĐ 2019)</i>

<i><b>“TAND có thẩm quyền tuyên bố HĐLĐ vô hiệu”</b></i>

- Về nguyên tắc, Tịa án chỉ có thẩm quyền giải quyết tranh chấp khi có ucầu.

- Tịa án chỉ giải quyết những nội dung theo yêu cầu của đương sự.

<b>HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG</b>

<b>8</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<i><b><small>b. Hợp đồng lao động vô hiệu</small></b></i>

<i><b><small>v Hậu quả pháp lý của HĐLĐ vô hiệu</small></b></i>

<small>Ø QHLĐ bị chấm dứt.</small>

<small>Ø Thừa nhận quyền, nghĩa vụ mà các bên đã thực hiện:</small>

<i><b><small>- HĐLĐ vô hiệu từng phần (K1.Điều 51 BLLĐ 2019): Quyền, nghĩa vụ và lợi ích của hai</small></b></i>

<i><small>bên được giải quyết theo TƯLĐTT đang áp dụng/ khơng có TƯLĐTT thực hiện theo quy định</small></i>

<small>của pháp luật.</small>

<i><b><small>- HĐLĐ vơ hiệu tồn bộ (K2.Điều 51 BLLĐ 2019): Quyền, nghĩa vụ và lợi ích của NLĐ</small></b></i>

<i><small>được giải quyết theo quy định của pháp luật; Ký sai thẩm quyền =>hai bên ký lại</small></i>

<b>HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG</b>

<b>8</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

Ø Phụ lục HĐLĐ là thỏa thuận kèm theo HĐLĐ, là một bộ phận của HĐLĐ vàcó hiệu lực như HĐLĐ

Ø Quy định chi tiết một số điều của HĐLĐ hoặc để sửa đổi, bổ sung HĐLĐ

<b>(không được sửa đổi thời hạn của HĐLĐ).</b>

<b>PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG</b>

<i><b><small>(Điều 22 BLLĐ 2019)</small></b></i>

<b>9</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>II. GIAO KẾT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG</b>

<b><small>NGUYÊN TẮC GIAO KẾT </small></b>

<b><small>CHỦ THỂ GIAO KẾT </small></b>

<b><small>QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÁC BÊN</small></b>

<b><small>THỬ VIỆC</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>NGUYÊN TẮC GIAO KẾT HĐLĐ</b>

<b><small>(ĐIỀU 15 BLLĐ 2019)</small></b>

Ø Tự nguyện, bình đẳng, thiện chí, hợp tác và trung thực.

Ø Tự do giao kết nhưng không được trái pháp luật, TƯLĐTT và đạo đức xã hội.Ø Nhà nước khuyến khích những thỏa thuận bảo đảm cho NLĐ có những điều

kiện thuận lợi hơn so với quy định của PLLĐ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>CHỦ THỂ GIAO KẾT HĐLĐ</b>

<b>Người lao động</b>

<i>(khoản 1 Điều 3; khoản 4 Điều 18 </i>

<i>BLLĐ 2019)</i>

<b>Người sử dụng lao động</b>

<i>(khoản 2 Điều 3; khoản 3 Điều 18 BLLĐ 2019)</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>CÁCH THỨC GIAO KẾT HĐLĐ</b>

<b>ĐỀ NGHỊ HỢP ĐỒNG</b>

<b>THỎA THUẬN THỐNG NHẤT Ý CHÍ</b>

<b>HỒN THIỆNHỢP ĐỒNG</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>QUYỀN & NGHĨA VỤ KHI GIAO KẾT HĐLĐ</b>

<b>a. Nghĩa vụ cung cấp thông tin</b> <i>(Điều 16 BLLĐ 2019)</i>

- NSDLĐ phải cung cấp thông tin về: công việc, địa điểm làm việc, điều kiệnlàm việc, TGLV, ATLĐ, tiền lương, BHXH, quy định về bảo vệ bí mật kinhdoanh…

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

NLĐ phải cung cấp thông tin trung thực cho NSDLĐ

<b><small>Họ tên, ngày tháng nămsinh, giới tính, nơi cư trúTrình độ học vấn, trình độkỹ năng nghề</small></b>

<b><small>Xác nhận tình trạng sứckhỏe</small></b>

<b><small>Vấn đề khác liên quan trựctiếp đến việc giao kết HĐLĐ</small></b>

<b>QUYỀN & NGHĨA VỤ KHI GIAO KẾT HĐLĐ</b>

<b>a. Nghĩa vụ cung cấp thông tin</b> <i>(Điều 16 BLLĐ 2019)</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>QUYỀN & NGHĨA VỤ KHI GIAO KẾT HĐLĐ</b>

<b>b. Nghĩa vụ giao kết HĐLĐ</b>

Trước khi nhận NLĐ vào làm việc, NSDLĐ và NLĐ phải trực tiếp giao kếtHĐLĐ.

<i><b>§ Lưu ý: - Giao kết trực tiếp (K1.Điều 18 BLLĐ 2019)</b></i>

<i>- Giao kết HĐLĐ thông qua ủy quyền (K2.Điều 18 BLLĐ 2019)</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>QUYỀN & NGHĨA VỤ KHI GIAO KẾT HĐLĐ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b><small>Đạt</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>THỬ VIỆC</b>

<i><small>(Điều 24 – Điều 27 BLLĐ 2019)</small></i>

<b><small>NGUYÊN TẮC THỬ VIỆC</small></b>

<b><small>Chỉ được thử việc 01 lần đối với một công việc.</small></b>

<b><small>mức độ phức tạpcủa công việc.</small></b>

<b><small>Trong thời gian thử việc, mỗi bên có quyền hủy bỏ thỏa thuận thửviệc mà khơng cần báo trước và không phải bồi thường</small></b>

<b><small>Tiền lương thử việc do 2 bên thỏa thuận nhưng ít nhất phải bằng85%mức lươngcơng việc đó.</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<b>III. THỰC HIỆN, THAY ĐỔI, TẠM HOÃNHỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG</b>

<b><small>THỰC HIỆNHỢP ĐỒNG</small></b>

<b><small>HỢP ĐỒNG</small></b>

<b><small>HỢP ĐỒNGLAO ĐỘNG</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<b>THAY ĐỔI NỘI DUNG HĐLĐ</b>

<b>v TRƯỜNG HỢP 1:</b>

<b>Thay đổi nội dung HĐLĐ theo thỏa thuận của 2 bên</b>

<i><b><small>(Điều 33 BLLĐ 2019)</small></b></i>

Các bên được tự do thỏa thuận <b>bất kỳ</b> nội dung nào của HĐLĐ.

Trong quá trình thực hiện HĐLĐ bên nào có u cầu phải báo cho bên kiabiết trước ít nhất 3 ngày làm việc.

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<b>THAY ĐỔI NỘI DUNG HĐLĐ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<b>THAY ĐỔI NỘI DUNG HĐLĐ</b>

so với HĐLĐ trongmột thời gian nhấtđịnh

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<b>THAY ĐỔI NỘI DUNG HĐLĐ</b>

<b>v TRƯỜNG HỢP 2:</b>

<b><small>Khó khăn đột xuất do thiên tai, hoả hoạn, dịch bệnh;</small></b>

<b><small>áp dụng biện pháp ngăn ngừa, khắc phục TNLĐ – BNN, sự cố điện, nướcNhu cầu hoạt động SXKD</small></b>

<b><small>NLĐ</small><sup>CV mới ≥ CV cũ => CV mới</sup></b>

<b><small>CV mới < CV cũ =></small><sup>30 ngày đầu =>100%</sup></b>

<b><small>ngày sau =>CV mới ≥ 85%</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

<b><small>Trường giáo dưỡng, CS cai nghiện,</small></b>

<b><small>- Đại diện chủ sở hữu NN đối vớiphần vốn NN tại DN;</small></b>

<b><small>- Đại diện đối với phần vốn củaDN đầu tư tại DN khác.</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

<b>IV. CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG</b>

<b>1. CÁC TRƯỜNG HỢP CHẤM DỨT HĐLĐ</b>

<b><small>a. Đương nhiên chấm dứt HĐLĐb. Đơn phương chấm dứt HĐLĐ</small></b>

<b><small>c. Chấm dứt HĐLĐ do thay đổi cơ cấu, công nghệ hoặc vì lý do kinh tế(Điều 42 BLLĐ)</small></b>

<b><small>d. Chấm dứt HĐLĐ do tổ chức lại doanh nghiệp (Điều 43 BLLD)</small></b>

<b>2. TRỢ CẤP KHI CHẤM DỨT HĐLĐ</b>

<b><small>a. Trợ cấp thôi việc</small></b>

<b><small>b. Trợ cấp mất việc làm</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

<b>ĐƯƠNG NHIÊN CHẤM DỨT HĐLĐ</b>

<b><small>(ĐIỀU 34 BLLĐ 2019)</small></b>

<small>- HĐLĐ</small> <b><small>hết hạn</small></b> <i><small>(trừ khoản 4 Điều 177 BLLĐ 2019)</small></i>

<small>- Công việc theo HĐLĐ</small> <b><small>đã hoàn thành</small></b>

<b><small>- NLĐ bị kết án phạt tù nhưng không được hưởng án treo hoặc không thuộctrường hợp được trả tự do theo quy định tại k5 Đ.328 BLTTHS, tử hình hoặcbị cấm làm cơng việc ghi trong HĐLĐ theo BA, QĐ của TA đã có hiệu lực</small></b>

<small>pháp luật;</small>

<small>- NLĐ</small> <b><small>chết</small></b><small>, bị Tòa án tuyên bố</small> <b><small>mất NLHVDS</small></b><small>,</small> <b><small>mất tích</small></b><small>,</small> <b><small>chết</small></b><small>;</small>

<small>- NSDLĐ là cá nhân</small> <b><small>chết</small></b><small>, bị Tịa án tun bố</small> <b><small>mất NLHVDS</small></b><small>, mất tích; NSDLĐkhơng phải là cá nhân</small> <b><small>chấm dứt hoạt động</small></b><small>;</small>

<b><small>- Giấy phép lao động hết hiệu lực;</small></b>

<small>- Thỏa thuận thử việc trong HĐLĐ mà</small> <b><small>không đạt</small></b><small>.</small>

<small>- NLĐ là NNN làm việc tại VN</small> <b><small>bị trục xuất</small></b> <small>theo BA, QĐ của Tịa án đã có hiệulực pháp luật, QĐ của CQNN có thẩm quyền.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

<b>ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HĐLĐ</b>

<b>b.1. NLĐ đơn phương chấm dứt HĐLĐ</b>

<i><small>(Điều 35 BLLĐ 2019)</small></i>

<b><small>NLĐ được đơn phương chấm dứt HĐLĐkhơng cần lý do</small></b>

=> Nghĩa vụ thơng báo (trình tự, thủ tục)

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

<small>vNLĐ được đơn phương chấm dứt HĐLĐ </small><b><small>không cần báo trước</small></b>

<i><small>(khoản 2 Điều 35 BLLĐ 2019)</small></i>

<b>ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HĐLĐ</b>

<b>b</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

<small>vNLĐ được đơn phương chấm dứt HĐLĐ </small><b><small>không cần báo trước</small></b>

<i><small>(khoản 2 Điều 35 BLLĐ 2019)</small></i>

<b>ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HĐLĐ</b>

<b>b</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

<small>vNLĐ được đơn phương chấm dứt HĐLĐ </small><b><small>không cần báo trước</small></b>

<i><small>(khoản 2 Điều 35 BLLĐ 2019)</small></i>

<b>ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HĐLĐ</b>

<b>b</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

<small>vNLĐ được đơn phương chấm dứt HĐLĐ </small><b><small>không cần báo trước</small></b>

<i><small>(khoản 2 Điều 35 BLLĐ 2019)</small></i>

<b>ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HĐLĐ</b>

<b>b</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

<small>vNLĐ được đơn phương chấm dứt HĐLĐ </small><b><small>không cần báo trước</small></b>

<i><small>(khoản 2 Điều 35 BLLĐ 2019)</small></i>

<b>ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HĐLĐ</b>

<b>b</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">

<small>vNLĐ được đơn phương chấm dứt HĐLĐ </small><b><small>không cần báo trước</small></b>

<i><small>(khoản 2 Điều 35 BLLĐ 2019)</small></i>

<b>ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HĐLĐ</b>

<b>b</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">

<small>vNLĐ được đơn phương chấm dứt HĐLĐ </small><b><small>không cần báo trước</small></b>

<i><small>(khoản 2 Điều 35 BLLĐ 2019)</small></i>

<b>ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HĐLĐ</b>

<b>b</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60">

<b>ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HĐLĐ</b>

<b>b.2. NSDLĐ đơn phương chấm dứt HĐLĐ</b>

<i><b>(Điều 36 BLLĐ 2019)</b></i>

Trong mọi trường hợp NDSLĐ muốn đơn phương chấm dứt HĐLĐ đềuphải có căn cứ

<b><small>Thường xun khơng hồn thành công việcĐiều trị ốm đau, tai nạn “dài ngày” liên tục</small></b>

<b><small>Thiên tai, hỏa hoạn, dịch bệnh, di dời, …Khơng có mặt khi hết hạn tạm hoãn HĐLĐĐủ tuổi nghỉ hưu (trừ thỏa thuận khác)Tự ý bỏ việc... từ 05 ngàyliên tụctrở lên</small></b>

<b><small>Cung cấp không trung thực thông tin khi giao kết</small></b>

<i><small>§ Xuất phát từ sự viphạm của NLĐ</small></i>

<i><small>§ Xuất phát từ lý dokhách quan</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61">

<b>≥<small>30 ngày</small></b>

<b><small>HĐLĐ XĐTH(<12 tháng)</small></b>

<b>≥ 0<small>3 ngày LV</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64">

<b>ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HĐLĐ</b>

<b><small>v Hậu quả pháp lý của việc</small></b>

<b><small>NSDLĐ đơn phương chấm dứt HĐLĐ trái pháp luật</small></b> <i><small>(Điều 41 BLLĐ 2019)</small></i>

<b><small>- Trả tiền lương, BHXH, BHYT trong những ngày NLĐ không được làm việc + ≥ 2</small></b>

<b><small>tháng tiền lương(Tiền bồi thường )</small></b>

<b><small>- Nhận người lao động trở lại làm việc:</small></b>

<small>§ Nếu NLĐ khơng muốn tiếp tục làm việc</small>

<small>§ Khơng cịn vị trí làm việc cũ</small>

<b><small>- Bồi thường những ngày khơng được báo trước (nếu có)</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 65</span><div class="page_container" data-page="65">

<b>ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HĐLĐ</b>

<b>vHậu quả pháp lý của việc</b>

<b>NLĐ đơn phương chấm dứt HĐLĐ trái pháp luật</b> <i>(Điều 40 BLLĐ 2019)</i>

<b>− Không được nhận TCTV (nếu có)</b>

<b>− Bồi thường cho NSDLĐ 1/2 tháng tiền lương</b>

<b>− Bồi thường cho NSDLĐ khoản tiền tương ứng với thời gian vi phạmnghĩa vụ báo trước (nếu có)</b>

<b>− Hồn trả chi phí đào tạo cho NSDLĐ (nếu có)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 66</span><div class="page_container" data-page="66">

<b><small>CHẤM DỨT HĐLĐ DO THAY ĐỔI CƠ CẤU CƠNG NGHỆHOẶC VÌ LÝ DO KINH TẾ</small></b>

<i><small>− Thay đổi cơ cấu, công nghệ:</small></i>

<small>+ Thay đổi cơ cấu tổ chức, tổ chức lại lao động</small>

<small>+ Thay đổi quy trình, cơng nghệ, máy móc, thiết bị sản xuất, kinh doanh gắn vớingành, nghề sản xuất kinh doanh của NSDLĐ;</small>

<small>+ Thay đổi sản phẩm hoặc cơ cấu sản phẩm</small>

<i><small>− Vì lý do kinh tế:</small></i>

<small>+ Khủng hoảng hoặc suy thoái kinh tế;</small>

<small>+ Thực hiện chính sách, pháp luật của Nhà nước khi cơ cấu lại nền kinh tế hoặcthực hiện cam kết quốc tế</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 69</span><div class="page_container" data-page="69">

<b><small>CHẤM DỨT HĐLĐ DO THAY ĐỔI CƠ CẤU CƠNG NGHỆHOẶC VÌ LÝ DO KINH TẾ</small></b>

<small>DanhsáchNLĐ </small>

<small>DanhsáchNLĐ </small>

<small>đưa điđào tạo</small>

<b><small>DanhsáchNLĐ phải CD</small></b>

<small>Biệnpháp và</small>

<b><small>NỘI DUNG</small></b>

<b><small>PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG LAO ĐỘNG </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 70</span><div class="page_container" data-page="70">

<b>CHẤM DỨT HĐLĐ DO TỔ CHỨC LẠI DOANH NGHIỆP</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 71</span><div class="page_container" data-page="71">

<b>CHẤM DỨT HĐLĐ DO TỔ CHỨC LẠI DOANH NGHIỆP</b>

<b>vTrình tự, thủ tục chấm dứt HĐLĐ</b>

- NSDLĐ lên phương án sử dụng lao động

−Thực hiện theo phương án:

§ NLĐ tiếp tục làm cơng việc cũ§ (NLĐ nghỉ hưu)

§ Đào tạo lại NLĐ để tiếp tục sử dụng (nếu có)

<b>§ Cho NLĐ nghỉ việc=> trả TCMVL</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 72</span><div class="page_container" data-page="72">

<b>2. TRỢ CẤP KHI CHẤM DỨT HĐLĐ</b>

<b>a. Trợ cấp thôi việc (TCTV)</b>

<b>b. Trợ cấp mất việc làm (TCMVL)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 73</span><div class="page_container" data-page="73">

<b>TRỢ CẤP THÔI VIỆC</b>

<b>vĐiều kiện hưởng TCTV</b>

- Có thời gian làm việc thường xuyên cho NSDLĐ từ<b>đủ 12 tháng é</b>

- Căn cứ chấm dứt QHLĐ theo quy định tại khoản 1; 2; 3; 4; 6; 7; 9 và10 Điều 34 BLLĐ 2019

<b>v Mức hưởng TCTV:</b>

<small>next</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 74</span><div class="page_container" data-page="74">

<small>TL = (TL t9 + TL t8 + TL t7 + TL t6 + TL t5 + TL t4) : 6</small>

•TCMVL = n x TL x 1

<small>(năm)</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 75</span><div class="page_container" data-page="75">

<b>TRỢ CẤP THÔI VIỆC</b>

<b>vTRƯỜNG HỢP KHÔNG ĐƯỢC HƯỞNG TCTV</b>

- NLĐ làm việc chưa đủ 12 tháng;- NLĐ là người nước ngồi

- đủ điều kiện về thời gian đóng BHXH và tuổi hưởng lương hưu để hưởngchế độ hưu trí;

- NLĐ bị xử lý kỷ luật với hình thức sa thải;

- NLĐ đơn phương chấm dứt HĐLĐ trái pháp luật;

- NLĐ có tồn bộ thời gian làm việc có tham gia BHTN

<small>next</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 76</span><div class="page_container" data-page="76">

<b><small>THỜI GIAN LÀM VIỆC ĐỂ TÍNH TCTV</small></b>

<i><b><small>(khoản 3 Điều 8 Nghị định 145/2020/NĐ-CP)</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 77</span><div class="page_container" data-page="77">

<b>v Lưu ý: Thời gian được tính là thời gian làm việc thực tế</b>

<b><small>(1) TG thử việc</small></b>

<b><small>(2) TG được NSDLĐ cử đi học;</small></b>

<b><small>(3) TG nghỉ hưởng chế độ ốm đau,thai sản theo chế độ BHXH;</small></b>

<b><small>(4) TG nghỉ việc để điều trị, phục hồichức năng lao động khi bị TNLĐ-BNN mà được NSDLĐ trả lương;</small></b>

<b><small>(5) TG nghỉ việc để thực hiện nghĩa vụcông dân được NSDLĐ trả lương;</small></b>

<b><small>(6) TG phải ngừng việc, nghỉ việckhông do lỗi của NLĐ;</small></b>

<b><small>(7) TG nghỉ hàng tuần, nghỉ việchưởng nguyên lương;</small></b>

<b><small>(8) TG thực hiện nhiệm vụ của tổ chứcđại diện NLĐ;</small></b>

<b><small>(9) TG NLĐ bị tạm đình chỉ cơng việc.</small></b>

<b><small>THỜI GIAN LÀM VIỆC ĐỂ TÍNH TCTV</small></b>

<i><b><small>(khoản 3 Điều 8 Nghị định 145/2020/NĐ-CP)</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 78</span><div class="page_container" data-page="78">

v Trường hợp tổng thời gian làm việc thực tế cho NSDLĐ <b>có tháng lẻ</b> (kể cảtrường hợp NLĐ có thời gian làm việc cho NSDLĐ từ đủ 12 tháng trở lênnhưng tổng thời gian làm việc tính TCTV dưới 12 tháng) thì được làm trịnnhư sau:

<b>Fåtg ≤ 06 tháng => åtg = 1/2 năm</b>

<b>F 06 tháng < åtg ≤ 12 tháng => åtg = 01 năm</b>

<b><small>THỜI GIAN LÀM VIỆC ĐỂ TÍNH TCTV</small></b>

<i><b><small>(khoản 3 Điều 8 Nghị định 145/2020/NĐ-CP)</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 79</span><div class="page_container" data-page="79">

<b>TRỢ CẤP MẤT VIỆC LÀM</b>

<b>v Điều kiện hưởng TCMVL:</b>

- Có thời gian làm việc thường xuyên cho NSDLĐ từ<b>đủ 12 tháng</b>é

- Nguyên nhân mất việc làm theo khoản 11 Điều 34 BLLĐ 2019

<b>v Mức hưởng TCMVL:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 80</span><div class="page_container" data-page="80">

<b>V. CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG</b>

<b><small>1. KHÁI NIỆM CTL LĐ</small></b>

<b><small>2. CHỦ THỂ THAM GIA HOẠT ĐỘNG CTL LĐ</small></b>

<b><small>3. ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP CTL LĐ4. HỢP ĐỒNG CTL LĐ</small></b>

<b><small>5. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CÁC BÊN TRONG QUAN HỆ CTL LĐ</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 81</span><div class="page_container" data-page="81">

<b>KHÁI NIỆM CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG</b>

<b>a. Khái niệm</b>

<b>Quan điểm của ILO (công ước 181)</b>

<i>“CTL LĐ là việc các TCVL tư nhân tuyển dụng lao động nhưng khôngtrực tiếp sử dụng mà để cung cấp lao động cho bên thứ 3.</i>

<i>DN sử dụng lao động có quyền giao việc cũng như giám sát NLĐ trongviệc thực hiện công việc được giao nhưng quyền lợi của NLĐ lại do TCVLtư nhân chịu trách nhiệm chính”</i>

</div>

×