Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

chương 2.2 phân tích môi trường marketing

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.61 MB, 27 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

một NCM tốtKháiniệm

Cácbộ phậncấu thànhVai trò

<b>TỔNG QUAN VỀ MIS</b>

<b>NGHIÊN CỨU MARKETING</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Mục tiêu</b>

1.Hiểu được ảnh hưởng của môi trường đến quyết định marketing.

2.Biết được những yếu tố cơ bản cần quan tâm và xu hướng ảnhhưởng của các yếu tố đó đến hoạt động marketing của DN.

3. Phân tíchđược mơi trường marketing để xác định điểm mạnh, điểmyếu, cơ hội và thách thức của doanh nghiệp (Phân tích SWOT)

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Tổng quan vềphân tích MT MKT</b>

Khái niệm

Một số vấn đề rà sốtThành phần

Ý nghĩa

<b>Phân tích mơitrường bên ngồi</b>

(Khái niệm, nhu cầu – xu hướng và các yếu tố)

(Khái niệm và các yếu tố)

<b>Phân tích mơitrường bên trong</b>

Khái niệmCác yếu tố

<b>Cấu trúc Chương 2.2</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>CHƯƠNG 2.2</b>

Vận động biến đổi

→ Tạo điều kiện kinh doanh mới

<b>Mơitrường marketinglà gì?</b>

<b>Cácyếu tố của mơi trường có thay đổi khơng?</b>

Là tổng hợp các yếu tố, các lực lượng <b>bên trongvà bên ngoài</b> của DN <b>cóảnh hưởng</b> tích cực vàtiêu cực đến hoạt động marketing của DN đó.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>CHƯƠNG 2.2</b>

<b>Rà sốtmơi trường marketing:</b>

<b>Hoạt động rà soát gồm những nhiệm vụ nào?Đối tượng nào thực hiện việc rà soát?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>CHƯƠNG 2.2Các thànhphần của mơi trường marketing</b>

<b>Phân tích SWOTMơitrường</b>

<b>bên trong DN</b>

<b>Mơitrườngbên ngồi DN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Tổng quan vềphân tích MT MKT</b>

Khái niệm

Một số vấn đề rà sốtThành phần

Ý nghĩa

<b>Phân tích mơitrường bên ngồi</b>

(Khái niệm, nhu cầu – xu hướng và các yếu tố)

(Khái niệm và các yếu tố)

<b>Phân tích mơitrường bên trong</b>

Khái niệmCác yếu tố

<b>Cấu trúc Chương 2.2</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>CHƯƠNG 2.2</b>

<b>PESTChính </b>

<b>Kinh tếVăn </b>

<b>hóa xã hộiCơng </b>

<b>Chính trị</b>

<b>Văn hóa -xã hộiCơng</b>

<b>trườngPháp </b>

<b>Mơitrường vĩ mơ</b>

Những yếu tố mơi trường marketing vĩ mơ

<b>nằm ngồi</b> sự kiểm sốt của các DN <b>ảnhhưởng trực tiếp hoặc gián tiếp</b> tới hànhvi mua của khách hàng và điều kiện kinhdoanh của DN.

<b>Kháiniệm:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>CHƯƠNG 2.2</b>

11

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Một sự thay đổi lớn</b>

về mặt xã hội, kinh tế,chính trị và cơng nghệmà hình thành từ từ,nhưng khi điều đó xảyra thì sẽ ảnh hưởngchúng ta có thể 7-10năm hoặc lâu hơn.

Có thể dự đốnđược và ổn địnhhơn hiện tượng,khuynh hướng cóthể cung cấp thơngvề tương lai và

<b>CHƯƠNG 2.2</b>

Là những điều

<b>khơngthể hoặckhóđốn trước,</b>

tồn tại trong thờigian <b>ngắn</b> vàkhơng mang ýnghĩa kinh tế,chính trị và xã hội.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>CHƯƠNG 2.2</b>

• Bảo vệ giữa các DN với nhau

• Bảo vệ NTD tránh các giao dịchbn bán khơng cơng bằng

• Bảo vệ các lợi ích xã hội, ngăn chặncác hành vi kinh doanh trái phép(Gian lận thương mại, buôn lậu)

Tăng cường quyền lực và quyền hạncủa người mua trong mối quan hệvới người bán.

Sự gia tăng về luật kinh doanh

Sự phát triển của nhóm lợi

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Cấp độ phân phối thu nhập

Mức tiết kiệm, nợ, tín dụng

<b>Kinhtế:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>CHƯƠNG 2.2</b>

Chia sẻ giá trị, niềm tin, sở thích vàhành vi chung nổi lên từ kinh nghiệmhay hoàn cảnh sống đặc biệt của họ.

Quan điểm

Giá trị của nền văn hóa

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>CHƯƠNG 2.2</b>

Quy mô vàtốcđộ tăng dân số

→ Quyết định việc hình thành các nhucầu cần thiết cho phụ nữ để tham giahoạt động xã hội,

Quá trình di dân từ nông thôn lênthành thị tạo ra các nhu cầu về nhà ở,xuất hiện nhu cầu của một xã hộicông nghiệp.

Trình độ học vấn ngày càng tăng

→ DN phải cung cấp các SP có chấtlượng tốt, khơng gây ảnh hưởng đếnsức khỏe cộng đồng, sự phát triển

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>CHƯƠNG 2.2</b>

Tốc độ phát triển,đổi mới CNKT tăng

Chi phí R&D tăng

Khả năng ứngdụng CN mớikhônggiới hạn

Quyđịnh quảnlý CN tăng

1. Yếu tố trọng yếu cầnquan tâm?

2. Nghiêncứu điều gì?3. Marketer cần quan tâm

những xu hướng nào?

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>CHƯƠNG 2.2</b>

Thiếu hụt nguyên, nhiênliệu

CP khai thác, nghiên cứu phát

minh cao

Mức độ ô nhiễm môi trường tăng

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>CHƯƠNG 2.2<sub>Môi</sub><sub>trường vi mô:</sub></b>

19

Những yếu tố môi trường marketing vi mơ <b>có liên</b>

<b>quanđến DN,</b> có thể <b>ảnh hưởng trực tiếp</b> đếncác quyết định về thị trường của họ (Zorraquino).

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

• KH đã sử dụngSP, DV của DN• KH tiềm năng mà

DN hướng đến.

Cam kết cung cấp hỗ trợ cácyếu tố đầu vào cho hoạt độngsản xuất kinh doanh của DN.• Người tiêu dùng

• Nhà sản xuất• Thương mại

• Tổ chức nhà nước• Khách hàng quốc tế

Thay mặt, hỗ trợ DN trong mộthay nhiều cơng đoạn của qtrình mang SP, DV và nhữnggiá trị của DN đến tay NTD.

<b>CHƯƠNG 2.2</b>

Nhà cung cấp

Các trung gianmarketing

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>CHƯƠNG 2.2</b>

<b>Cơ cấu ngànhcạnh tranh</b>

Số lượng người cung ứng cùngloại SP và mức độ khác biệt của

các SP trong cùng loại

Rào cản nhập ngành

Rào cản rút lui khỏi ngành

Cơ cấu chi phí

Khả năng vươn ra thị trườngtồn cầu

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>CHƯƠNG 2.2</b>

• Có nhiều đối thủ cạnh tranh• Rào cản rút lui tăng

• Sản phẩm khơng có sự khác biệt, dễdàng thay thế

• Đối thủ cạnh tranh ngang sức vớinhau

• Lịng trung thành của khách hàngthấp

• Lượng vốn phải bỏ ra để tham giavào thị trường thấp

• Các cơng ty hiện tại khơng có bằngsáng chế, nhãn hiệu hoặc khơng tạouy tín thương hiệu

• Khơng có quy định của chính phủ• Chi phí chuyển đổi khách hàng thấp

(khơng tốn nhiều tiền cho một cơngty chuyển sang các ngành khác)

• Lịng trung thành của khách hàngthấp

• Có ít nhà cung cấp nhưng có nhiềungười mua

• Khơng có hoặc có ít ngun liệuthay thế

• Các nhà cung cấp nắm giữ nguồnlực khan hiếm

• Chi phí chuyển đổi ngun liệu rấtcao

• Khách hàng mua với số lượng lớn• Chỉ tồn tại vài người mua

• Chi phí chuyển đổi sang nhà cungcấp khác thấp

• Người mua nhạy cảm về giá

• Có nhiều sản phẩm, cơng ty thaythế khác

• Xuất hiện cơng nghệ mới.

• Sự thay đổi sản phẩm nhanhchóng, liên tục xuất hiện sản phẩmmới dựa trên sự đột biến côngnghệ.

Các yếu tố này cạnh tranh gay gắttrong điều kiện nào?

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>Tổng quan vềphân tích MT MKT</b>

Khái niệm

Một số vấn đề rà sốtThành phần

Ý nghĩa

<b>Phân tích mơitrường bên ngồi</b>

(Khái niệm, nhu cầu – xu hướng và các yếu tố)

(Khái niệm và các yếu tố)

<b>Phân tích mơitrường bên trong</b>

Khái niệmCác yếu tố

<b>Cấu trúc Chương 2.2</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>CHƯƠNG 2.2</b>

Là môi trường bên trong của tổ chức, bao gồmcác yếu tố, các điều kiện mà tổ chức có khảnăng kiểm sốt được. Những yếu tố này phảnánh nội lực, thể hiện bản sắc riêng của từng DN.

→ Lựa chọn ngành nghề kinh doanh, thị trườngmục tiêu, phương thức kinh doanh và phươngthức cạnh tranh.

<b>Mơitrường nội bộ:</b>

• Đánh giá nguồn lực hiện có.

<b>• Các nguồn lực có thể huy động từ bên ngồi.• Phân tích các năng lực theo chức năng</b>

<b>• Phân tích mối quan hệ phối hợp giữa những</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>CHƯƠNG 2.2</b>

1. Điều gì đang thiếu hụt.

2. SP, DV hiện có theo cách mới hoặc vượt trội.3. SP, DV mới

<b>3 nguồn cơ hội chính:</b>

TùychỉnhSP, DV

hơnHội tụ

các xu hướngQ trình

muahàngThêmthơng tin, lời khuyên

<b>Phân tích SWOT</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>CHƯƠNG 2.2<sub>Tổng kết Chương 2.2</sub></b>

bộ. Mỗi yếu tố môi trường đều được phân tích nội dung, chiều hướng tác động và khảnăng thích ứng doanh nghiệp

để xác định các xu hướng phát triển mới của thị trường, các cơ hội và thách thức của

nghiệp để từ đó nhà quản trị có những quyết định và định hướng phù hợp cho

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

Markets always change faster than marketing.

<i>Philip Kotler</i>

Cảm ơn và chúc các bạn học tốt!

<i><small>Thị trường ln thay đổi cịn nhanh hơn cả marketing.</small></i>

<small>Ngày nay, thị trường thay đổi và phát triển nhanh đến chóng mặt. Các marketer cùng với các nhà quản trị buộc phải linh hoạt để giữ tốc độ và theo kịp với những biến động đó.</small>

27

</div>

×