Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (490.08 KB, 91 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<small>-Tạotínhthanhkhoảnchothịtrườngtàichính</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><small>2.CăncứvàotínhchấtchunmơnhoácủaTT</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><small>*TTvốnngắnhạn(ShorttermloanMarket)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><small>Huy động các nguồn vốn trong XH, tập trung thànhnguồnvốnlớntàitrợdàihạnchoDNvàCPnhằmmụcđíchpháttriểnsảnxuất,tăngtrưởngkinhtếhaychocácdựánđầutư.Baogồm:</small>
<small>• TTchothuêtàichính:cungcấptíndụngtrungvàdàihạn thơng qua việc cho thuê máy móc, thiết bị,phươngtiệnvậnchuyểnvàđộngsảnkhác.</small>
<small>• TTCK: huy động vốn thơng qua việc phát hành CK(tài chính trực tiếp). Là một bộ phận của TT vốnnhằmđápứngnhucầutraođổimuabánCKcácloại.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">• Cácthayđổichỉsớgiácởphiếuphảnánh các hiện tượng tương ứng trênTTtiềntệ.
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">• Là TT trong đó người cần vốn huyđộngvốndựatrênviệcpháthànhcáccơng cụ nợ (trái phiếu, tín phiếu, kỳphiếu...).
• Cơng cụ nợ được chia thành 3 loạikhácnhaungắnhạn,trunghạnvàdàIhạn.
• Đặcđiểmcủacơngcụnợlàdựatrênquan hệ vay mượn, có thời hạn, lãisuấtđượcấnđịnhtrướcvàcớđịnh.
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">• Là TT trong đó người cần vốn huyđộngvốnbằngcáchpháthànhcáccởphiếubánchonhữngngườicóvốn.
• Người nắm giữ cở phiếu gọi là cởđơng, góp vốn vào cơng ty để tiếnhành sản xuất kinh doanh trên tinhthầnlờiănlỡchịu.
• Cởphiếukhơngcólãicớđịnhmàcởtức phụ thuộc vào kết quả kinhdoanhcủacôngty.
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><small>khốn.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><small>•Thịtrườngcáccơngcụpháisinh</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><small>•CTCPcóquyềnpháthànhCKracơngchúng</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><small>•Đạihộiđồngthườngkỳ•Đạihộiđồngbấtthường</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">theophápluậtcủacơngty.
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28"><small>Tư cách pháp nhân của CTCP thể hiệntrong ĐL của cty. Bản ĐL này do các cơquanquảnlýNNquyđịnhởmộtsốđiểmcơbản.ĐâylàbảncamkếtcủatấtcảcáccổđôngvềthànhlậpvàhoạtđộngcủacôngtyđượcthôngquatạiĐHĐCĐthànhlập.Saukhi được ĐHĐCĐ thành lập thông qua sẽthành văn bản pháp lý làm căn cứ xử lýmọi vấn đề có liên quan phát sinh trongviệctởchứcquảnlýhoạtđộngcủacơngty.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31"><small>nhữngctycổphầnhàngđầuđấtnước,uytín,tiếngtămvàđượchưởngnhữngđiềukiệnthuậnlợitronghoạtđộngSXKDvàhuyđộngvốn.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32"><small>NGUỒN TÀI TRỢ CTCP TRÊN TTCK 1.Tài trợ bằng cổ phần thường </small>
<small> - Là nguồn tài trợ căn bản và quan trọng nhất Ưu điểm: </small>
<small>• Làm tăng vốn tự có, tự chủ về mặt tài chính </small>
<small>• Có khả năng đối phó với lạm phát </small>
<small>• Làm tăng quy mô vốn, tăng vốn điều lệ và tạo thêm uy tín cho cty </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">• Cổtứcưuđãiđượcquyđịnhtrước
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34"><small>•Chấpnhậntăngthêmnợ,cầncânnhắchệsốnợ.•Phảitrảvốnvàlãiđúnghạn</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35"><small>• </small> <b><small>Chỉsốthanhtốncổtức=DPS/EPS</small></b>
<small>• </small> <b><small>Chỉsốthunhập=1-Chỉsớthanhtốncởtức</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37"><small>• Nhữngquyđịnhpháplý:nguntắclợinhuậnrịng,bảotồnvốn,tàichínhlànhmạnh,lập</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38"><small>100.000đ/cp->10.000đ/cpGộpcổphần(reversesplit)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39"><small>▫ P/E=Ps/EPS</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">thanhtốnđốivớiTPcóđiềukhoảnchuộclại.
</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">Rủirothanhkhoản
</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61"><small>BÀI6</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 71</span><div class="page_container" data-page="71">Đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ mớiniêm yết, trong ngày giao dịch đầutiên, giá giao dịch được biến độngtrong+/-20%giágiaodịchdựkiến.
Tổ chức niêm yết và cơng ty chứngkhốn làm tư vấn niêm yết (nếu có)phảiđưaramứcgiágiaodịchdựkiếnđể tính giá tham chiếu cho cổ phiếu,chứng chỉ quỹ trong ngày giao dịchđầutiên
</div><span class="text_page_counter">Trang 86</span><div class="page_container" data-page="86">liêntụcvàthỏathuận.
</div><span class="text_page_counter">Trang 88</span><div class="page_container" data-page="88"><small>Đốivớicổphiếu:±10%sovớigiáthamchiếu</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 89</span><div class="page_container" data-page="89"><small>*100GIÁTTCƠSỞ</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 91</span><div class="page_container" data-page="91"><small>n:sốcổphiếumớipháthànhthêm</small>
</div>