Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

AC04 Trắc nghiệm kế toán hành chính sự nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.21 KB, 25 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b><small>1.</small>Xác định câu đúng nhất?</b>

a) Bảng CĐ tài khoản được lập khi đã khóa sổ kế toán (Đ)

b) Bảng CĐ tài khoản được lập khi chưa khóa sổ kế tốn chi tiếtc) Bảng CĐ tài khoản được lập khi chưa khóa sổ kế tốn

d) Bảng CĐ tài khoản được lập khi chưa xác định số dư trên số kế tốn

a) Chi phí thu mua vật liệu phục vụ dự án được tính vào giá nhập kho vật liệu

b) Chi phí thu mua vật liệu phục vụ hoạt động đơn đặt hàng của nhà nước được tính vào giánhập kho vật liệu

c) Chi phí thu mua vật liệu phục vụ thường xun khơng được tính vào giá nhập kho vật liệu(Đ)

d) Chi phí thu mua vật liệu phục vụ thường xuyên được tính vào giá nhập kho vật liệu

<b><small>7.</small>Xác định câu đúng nhất? </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

a) Chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ được ghi nhận vào bên Nợ TK 2413b) Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ được ghi nhận vào bên Nợ TK 2412

c) Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ được ghi nhận vào bên Nợ TK 2413 (Đ) d) Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ được ghi nhận vào bên Nợ TK 2411

<b><small>8.</small>Xác định câu đúng nhất?</b>

a) Chi phí lắp đặt TSCĐ được tập hợp vào bên Nợ TK 241 (Đ) b) Chi phí lắp đặt TSCĐ được tập hợp vào bên có TK 214 c) Chi phí lắp đặt TSCĐ được tập hợp vào bên có TK 241 d) Chi phí lắp đặt TSCĐ được tập hợp vào bên có TK 211

<b><small>9.</small>Xác định câu đúng nhất? </b>

a) Chế độ KTHCSN áp dụng cho bệnh viện công lập (Đ)

b) Chế độ KTHCSN áp dụng cho doanh nghiệp thuộc bộ quốc phòng c) Chế độ KTHCSN áp dụng cho doanh nghiệp thuộc bộ công an d) Chế độ KTHCSN áp dụng cho trường học tư thục

<b><small>10.</small>Xác định câu đúng nhất? </b>

a) Chi phí thu mua vật liệu phục vụ thường xuyên được tính vào chi phí quản lý b) Chi phí thu mua vật liệu phục vụ thường xuyên được tính vào chi hoạt động (Đ) c) Chi phí thu mua vật liệu phục vụ thường xuyên được tính vào chi sản xuất kinh doanh d) Chi phí thu trua vật liệu phục vụ thường xuyên được tính vào chi dự án

<b><small>11.</small>Xác định câu đúng nhất? </b>

a) Chi phí sửa chữa nâng cấp TSCĐ được ghi nhận tăng nguyên giá TSCĐ (Đ)b) Chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ được ghi nhận giảm nguyên giá TSCĐ c) Chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ được ghi nhận tăng nguyên giá TSCĐ d) Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ được ghi nhận tăng nguyên giá TSCĐ

<b><small>12.</small>Xác định câu đúng nhất? </b>

a) Chế độ KTHCSN chỉ áp dụng cho đơn vị sử dụng kinh phí từ ngân sách b) Chế độ KTHCSN chỉ áp dụng cho đơn vị sự nghiệp tự chủ về tài chính

c) Chế độ KTHCSN chỉ áp dụng cho đơn vị khơng sử dụng kinh phí từ ngân sách

d) Chế độ KTHCSN áp dụng cho đơn vị sử dụng kinh phí từ ngân sách hoặc tự cân đối thu,chi (Đ)

<b><small>13.</small>Xác định câu đúng nhất?</b>

a) Chi bán hàng của bộ phận sản xuất được ghi vào bên Nợ TK 631 (Đ)b) Chi bán hàng của bộ phận sản xuất được ghi vào bên Có TK 531c) Chi bán hàng của bộ phận sản xuất được ghi vào bên Có TK 631d) Chi bán hàng của bộ phận sản xuất được ghi vào bên Nợ TK 531

<b><small>14.</small>Xác định câu đúng nhất?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

a) Cột “Số hiệu tài khoản” trên bảng CĐ tài khoản được ghi theo số hiệu TK tăng dần (Đ)b) Cột “Số hiệu tài khoản” trên bảng CĐ tài khoản được ghi không theo nguyên tắc nàoc) Cột “Số hiệu tài khoản” trên bảng CĐ tài khoản được ghi theo quy định của đơn vịd) Cột “Số hiệu tài khoản” trên bảng CĐ tài khoản được ghi theo số hiệu TK giảm dần

<b><small>15.</small>Xác định câu đúng nhất?</b>

a) Các khoản giảm trừ doanh thu được phản ánh vào bên Nợ TK 531 (Đ)b) Các khoản giảm trừ doanh thu được phản ánh vào bên Có TK 531c) Các khoản giảm trừ doanh thu được phản ánh vào bên Nợ TK 511d) Các khoản giảm trừ doanh thu được phản ánh vào bên Nợ TK 631

<b><small>16.</small>Xác định câu đúng nhất? </b>

a) Dự toán chi hoạt động được theo dõi trên TK 002 b) Dự toán chi hoạt động được theo dõi trên TK 008 (Đ) c) Dự toán chi hoạt động được theo dõi trên TK 009d) Dự toán chi hoạt động được theo dõi trên TK 001

d) Để theo dõi tình hình tăng giảm tiền tại quỹ kế toán sử dụng sổ chi tiết tiền gửi

<b><small>19.</small>Xác định câu đúng nhất? </b>

a) Để phản ánh số tăng quỹ tiền mặt, kế toán sử dụng chứng từ Phiếu chi b) Để phản ánh số tăng quỹ tiền mặt, kế toán sử dụng chứng từ Ủy nhiệm chi c) Để phản ánh số tăng quỹ tiền mặt, kế toán sử dụng chứng từ Phiếu thu (Đ)

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

d) Để phản ánh số tăng quỹ tiền mặt, kế toán sử dụng chứng từ Ủy nhiệm thu

<b><small>22.</small>Xác định câu đúng nhất? </b>

a) Để phản ánh số giảm quỹ tiền mặt, kế toán sử dụng chứng từ Ủy nhiệm chi b) Để phản ánh số giảm quỹ tiền mặt, kế toán sử dụng chứng từ Phiếu thu c) Để phản ánh số giảm quỹ tiền mặt, kế toán sử dụng chứng từ Ủy nhiệm thud) Để phản ánh số giảm quỹ tiền mặt, kế toán sử dụng chứng từ Phiếu chi (Đ)

<b><small>23.</small>Xác định câu đúng nhất? </b>

a) Để phản ánh tình hình tăng, giảm vật liệu kế tốn phải sử dụng TK 153 b) Để phản ánh tình hình tăng, giảm vật liệu kế toán phải sử dụng TK 1551 c) Để phản ánh tình hình tăng, giảm vật liệu kế toán phải sử dụng TK 152 (Đ) d) Để phản ánh tình hình tăng, giảm vật liệu kế toán phải sử dụng TK 1552

<b><small>24.</small>Xác định câu đúng nhất?</b>

a) Đơn vị HCSN chỉ tổ chức bộ sổ kế toán theo hình thức Nhật ký Sổ cái b) Đơn vị HCSN chỉ tổ chức bộ sổ kế tốn theo hình thức Nhật ký chung c) Đơn vị HCSN chỉ tổ chức bộ sổ kế tốn theo hình thức Nhật ký chứng từ d) Đơn vị HCSN có thể tổ chức bộ sổ kế tốn theo hình thức Nhật ký chung (Đ)

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

a) Để phản ánh tình hình tăng, giảm hàng hóa kế tốn phải sử dụng TK 152 b) Để phản ánh tình hình tăng, giảm hàng hóa kế tốn phải sử dụng TK 1551 c) Để phản ánh tình hình tăng, giảm hàng hóa kế tốn phải sử dụng TK 153 d) Để phản ánh tình hình tăng, giảm hàng hóa kế tốn phải sử dụng TK 1552 (Đ)

<b><small>30.</small>Xác định câu đúng nhất?</b>

a) Đơn vị dự toán cấp cơ sở phải lập báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động (Đ)b) Đơn vị dự tốn cấp cơ sở không phải lập báo cáo chi tiết kinh phí hoạt độngc) Đơn vị dự tốn cấp I phải lập báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động

d) Đơn vị dự toán cấp II phải lập báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động

<b><small>31.</small>Xác định câu đúng nhất?</b>

a) Được bổ sung NKP đầu tư XDCB từ các quỹ, kế tốn ghi: Nợ TK 431/Có Tk 441 (Đ)b) Được bổ sung NKP đầu tư XDCB từ các quỹ, kế toán ghi: Nợ TK411/Có Tk 466c) Được bổ sung NKP đầu tư XDCB từ các quỹ, kế tốn ghi: Nợ TK441/Có Tk 431d) Được bổ sung NKP đầu tư XDCB từ các quỹ, kế tốn ghi: Nợ TK441/Có Tk 466

<b><small>32.</small>Xác định câu đúng nhất? </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

a) Giá nhập kho VL mua ngồi phục vụ dự án được tính theo giá chưa bao gồm VATb) Giá nhập kho VL mua ngồi phục vụ dự án được tính theo giá bao gồm cả VAT (Đ) c) Giá nhập kho VL mua ngồi phục vụ sự nghiệp được tính theo giá chưa bao gồm VAT d) Giá nhập kho VL mua ngồi phục vụ hoạt động thường xun được tính theo giá chưa baogồm VAT

<b><small>33.</small>Xác định câu đúng nhất? </b>

a) Giá vốn hàng hóa xuất bản được ghi theo giá bán bao gồm VAT b) Giá vốn hàng hóa xuất bản được ghi theo giá bán chưa VAT c) Giá vốn hàng hóa xuất bản được ghi theo giá mua chưa có VAT

d) Giá vốn hàng hóa xuất bản được ghi theo trị giá hàng hóa xuất kho (Đ)

<b><small>34.</small>Xác định câu đúng nhất? </b>

a) Giá trị khối lượng công việc theo đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Nợ TK 465 (Đ) b) Giá trị khối lượng công việc theo đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Có TK 461 c) Giá trị khối lượng cơng việc theo đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Có TK 465 d) Giá trị khối lượng cơng việc theo đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Có TK 411

<b><small>35.</small>Xác định câu đúng nhất? </b>

a) Giá trị còn lại TSCĐ phát hiện mất được phản ánh vào bên Nợ TK 3111b) Giá trị còn lại TSCĐ phát hiện mất được phản ánh vào bên Nợ TK 5118 c) Giá trị còn lại TSCĐ phát hiện mất được phản ảnh vào bên Nợ TK 3118 (Đ)d) Giá trị còn lại TSCĐ phát hiện mất được phản ánh vào bên Nợ TK 3318

<b><small>36.</small>Xác định câu đúng nhất? </b>

a) Giá vốn hàng hóa xuất bán được ghi: Nợ TK 661/Có TK 155 b) Giá vốn hàng hóa xuất hắn được nhi Nơ TK 631/Có TK 155 c) Giá vốn hàng hóa xuất bản được ghi: Nợ TK 411/Có TK 155 d) Giá vốn hàng hóa xuất bản được ghi: Nợ TK 531/Có TK 155 (Đ)

<b><small>37.</small>Xác định câu đúng nhất?</b>

a. Giá trị khối lượng công việc theo đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Có TK 411b. Giá trị khối lượng công việc theo đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Có TK 461c. Giá trị khối lượng công việc theo đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Có TK 465d. Giá trị khối lượng công việc theo đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Nợ TK 465 (Đ)

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b><small>39.</small>Xác định câu đúng nhất? </b>

a) Giá trị khối lượng công việc theo đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Nợ TK 465 (Đ)b) Giả trị khối lượng công việc theo đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Có TK 411 c) Giá trị khối lượng công việc theo đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Có TK 461 d) Giá trị khối lượng công việc theo đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Có TK 465

<b><small>40.</small>Xác định câu đúng nhất? </b>

a) Hồn trả vốn góp liên doanh cho các đơn vị, ghi: Nợ TK 411/Có TK 5118

b) Hồn trả vốn góp liên doanh cho các đơn vị bằng tiền mặt, ghi: Nợ TK 631/Có TK 411 c) Hồn trả vốn góp liên doanh cho các đơn vị, ghi. Nợ TK 411/Có TK 311

d) Hồn trả vốn góp liên doanh cho các đơn vị, ghi: Nợ TK 411/Có TK 111 (Đ)

<b><small>43.</small>Xác định câu đúng nhất? </b>

a) Hệ thống chứng từ tại đơn vị HCSN chỉ phản ánh 4 chỉ tiêu: tài sản cố định, tiền tệ, tiềnlương, vật tư (Đ)

b) Hệ thống chứng từ tại đơn vị HCSN chỉ phản ánh 2 chỉ tiêu: tài sản cố định, tiền tệ

c) Hệ thống chứng từ tại đơn vị HCSN chỉ phản ánh 3 chỉ tiêu: tài sản cố định, tiền tệ, tiềnlương

d) Hệ thống chứng từ tại đơn vị HCSN chỉ phản ánh 5 chỉ tiêu: tài sản cố định, tiền tệ, tiềnlương, vật tư, các khoản phải trả

<b><small>44.</small>Xác định câu đúng nhất? </b>

a) Hoàn trả vốn góp liên doanh cho các đơn vị, ghi: Nợ TK 411/Có TK 111 (Đ)

b) Hồn trả vốn góp liên doanh cho các đơn vị bằng tiền mặt, ghi: Nợ TK 631/Có TK 411 c) Hồn trả vốn góp liên doanh cho các đơn vị, ghi: Nợ TK 411/Có TK 311

d) Hồn trả vốn góp liên doanh cho các đơn vị, ghi: Nợ TK 411/Có TK 5118

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b><small>45.</small>Xác định câu đúng nhất? </b>

a) Khi phát sinh chi phí vận chuyển, giá trị hàng hóa xuất kho sẽ giảm.

b) Khi phát sinh chi phí vận chuyển, giá trị hàng hóa nhập kho sẽ khơng thay đổi. c) Khi phát sinh chi phí vận chuyển, giá trị hàng hóa nhập kho sẽ tăng. (Đ)

d) Khi phát sinh chi phí vận chuyền, giá trị hàng hóa nhập kho sẽ giảm.

<b><small>46.</small>Xác định câu đúng nhất? </b>

a) Khi thanh toán tiền hàng bằng hạn mức kế toán ghi Nợ TK 331/ Có TK 461 (Đ) b) Khi thanh tốn tiền hàng bằng hạn mức kế toán ghi Nợ TK 331/ Có TK 441 c) Khi thanh tốn tiền hàng bằng hạn mức kế tốn ghi Nợ TK 331/ Có TK 411 d) Khi thanh toán tiền hàng bằng hạn mức kế tốn ghi Nợ TK 331/ Có TK 466

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

a) Khi thanh lý TSCĐ, số hao mòn lũy kế được phản ánh vào bên Có TK 661 b) Khi thanh lý TSCĐ, số hao mòn lũy kế được phản ánh vào bên Nợ TK 214 (Đ) c) Khi thanh lý TSCĐ, số hao mòn lũy kế được phản ánh vào bên Có TK 211 d) Khi thanh lý TSCĐ, số hao mòn lũy kế được phản ánh vào bên Có TK 466

<b><small>51.</small>Xác định câu đúng nhất? </b>

a) Kế tốn HCSN chỉ có chức năng thơng tin về tình hình chi sự nghiệp

b) Kế tốn HCSN chỉ có chức năng thơng tin về tình hình thu hoạt động sản xuất kinh doanh c) Kế tốn HCSN có chức năng thơng tin về tình hình tiếp nhận kinh phí; tình hình các hoạtđộng thu, chi tại đơn vị (Đ)

d) Kế tốn HCSN chỉ có chức năng thơng tin về tình hình thu sự nghiệp

<b><small>52.</small>Xác định câu đúng nhất? </b>

a) Kế tốn chi tiết hàng hóa tại đơn vị HCSN được thực hiện theo phương pháp sổ số du b) Kế tốn chi tiết hàng hóa tại đơn vị HCSN được thực hiện theo phương pháp sổ đối chiếuln chuyền

c) Kế tốn chi tiết hàng hóa tại đơn vị HCSN không được thực hiện theo phương pháp thesong song

d) Kế tốn chi tiết hàng hóa tại đơn vị HCSN được thực hiện theo phương pháp thẻ songsong (Đ)

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

d) Khi thanh toán tạm ứng kinh phí dự án với kho bạc, kế tốn ghi: Nợ TK 662/Có TK 336

<b><small>56.</small>Xác định câu đúng nhất?</b>

a) Khi quyết toán KP dự án được duyệt, kế toán ghi: Nợ TK 462/Có TK 662 (Đ)b) Khi quyết tốn KP dự án được duyệt, kế toán ghi: Nợ TK 462/Có TK 466 c) Khi quyết tốn KP dự án được duyệt, kể tốn ghi: Nợ TK 662/Có TK 461 d) Khi quyết toán KP dự án được duyệt, kế tốn ghi: Nợ TK 662/Có TK 466

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

b) Mua vật liệu phục vụ hoạt động chuyên môn giá cả VAT 10%(theo PP khấu trừ) 11trđ.Vận chuyển 2trđ. Giá gốc của lỗ vật liệu là 11trđ. (Đ)

c) Mua vật liệu phục vụ hoạt động chuyên môn giá cả VAT 10%(theo PP khấu trừ) 11trđ.Vận chuyển 2trđ. Giá gốc của lô vật liệu là 12trđ.

d) Mua vật liệu phục vụ hoạt động chuyên môn giá cả VAT 10%(theo PP khấu trừ) 11trđ.Vận chuyển 2trđ. Giá gốc của lỗ vật liệu là 13trđ.

<b><small>65.</small>Xác định câu đúng nhất? </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

a) Nhập kho sản phẩm từ bộ phận sản xuất, ghi: Nợ TK 1551/Có TK 631 (Đ)b) Nhập kho sản phẩm từ bộ phận sản xuất, ghi: Nợ TK 1551/Có TK 661 c) Nhập kho sản phẩm từ bộ phận sản xuất, ghi: Nợ TK 1551/Có TK 662d) Nhập kho sản phẩm từ bộ phận sản xuất, ghi: Nợ TK 1551/Có TK 466

<b><small>66.</small>Xác định câu đúng nhất?</b>

a) Nếu được bổ sung kinh phí HĐ từ các nguồn thu, kế tốn ghi: Nợ TK 531/Có TK 461b) Nếu được bổ sung kinh phí HĐ từ các nguồn thu, kế tốn ghi: Nợ TK 531/Có TK 462c) Nếu được bổ sung kinh phí HĐ từ các nguồn thu, kế tốn ghi: Nợ TK 511/Có TK 461 (Đ) d) Nếu được bổ sung kinh phí HĐ từ các nguồn thu, kế tốn ghi: Nợ TK 511/Có TK 411

<b><small>67.</small>Xác định câu đúng nhất? </b>

a) Nhận thông báo hạn mức chi dự án kế tốn ghi Có TK 009b) Nhận thơng báo hạn mức chi dự án kế tốn ghi Có TK 008 c) Nhận thông báo hạn mức chi dự án kế tốn ghi Nợ TK 009 (Đ)d) Nhận thơng báo hạn mức chi dự án kế toán ghi Nợ TK 008

<b><small>68.</small>Xác định câu đúng nhất? </b>

a) Nguồn kinh phí hoạt động được sử dụng để thực hiện các dự án tại đơn vị.

b) Nguồn kinh phí hoạt động được sử dụng để duy trì hoạt động chun mơn tại đơn vị. (Đ) c) Nguồn kinh phí hoạt động được sử dụng để quản lý các đơn đặt hàng của nhà nước tại đơnvị.

d) Nguồn kinh phí hoạt động được sử dụng để quản lý các dự án tại đơn vị.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

c) Nhập kho vật liệu mua ngồi phục vụ dự án, chưa thanh tốn tiền, ghi: Nợ TK 152/Có TK331 (Đ)

d) Nhập kho vật liệu mua ngồi phục vụ dự án, chưa thanh tốn tiền, ghi: Nợ TK 152/Có TK462

<b><small>72.</small>Xác định câu đúng nhất? </b>

a) Nguyên giá TSCĐ chỉ thay đổi trong trường hợp tháo dỡ một số bộ phận b) Nguyên giá TSCĐ chỉ thay đổi trong trường hợp đánh giá lại

c) Nguyên giá TSCĐ thay đổi trong trường hợp sửa chữa lớn

d) Nguyên giá TSCĐ thay đổi trong trường hợp tháo dỡ một số bộ phận hoặc đánh giá lại (Đ)

<b><small>73.</small>Xác định câu đúng nhất? </b>

a) Nguyên giá của TSCĐ do nhận cấp phát là giá trong biên bản bàn giao

b) Nguyên giá của TSCĐ do nhận cấp phát là giả trong biên bản bàn giao và chi phí tiếpnhận

c) Nguyên giá của TSCĐ do nhận cấp phát là giá trong biên bản bàn giao cộng chi phí tiếpnhận và trừ đi phế liệu thu hồi (Đ)

d) Nguyên giá của TSCĐ do nhân cấp phát là giá trong biên bản bàn giao trừ đi số thu hồi dochạy thử

<b><small>74.</small>Xác định câu đúng nhất?</b>

a. Nhận vốn góp liên doanh bằng vật liệu, kế tốn ghi: Nợ TK 152/Có TK 511b. Nhận vốn góp liên doanh bằng vật liệu, kế tốn ghi: Nợ TK 152/Có TK 311c. Nhận vốn góp liên doanh bằng vật liệu, kế tốn ghi: Nợ TK 152/Có TK 411 (Đ)d. Nhận vốn góp liên doanh bằng vật liệu, kế tốn ghi: Nợ TK 152/Có TK 121

<b><small>75.</small>Xác định câu đúng nhất?</b>

a. Nghiệp vụ Rút hạn mức KP hoạt động mua NVL được định khoản: Nợ TK 152/Có TK 462b. Nghiệp vụ Rút hạn mức KP hoạt động mua NVL được định khoản: Nợ TK 152/Có TK008

c. Nghiệp vụ Rút hạn mức KP hoạt động mua NVL được định khoản: Nợ TK 152/Có TK 461(Đ)

d. Nghiệp vụ Rút hạn mức KP hoạt động mua NVL được định khoản: Nợ TK 152/Có TK465

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b><small>77.</small>Xác định câu đúng nhất?</b>

a. Nguồn kinh phí hoạt động được sử dụng để duy trì hoạt động chun mơn tại đơn vị. (Đ)b. Nguồn kinh phí hoạt động được sử dụng để quản lý các đơn đặt hàng của nhà nước tại đơnvị.

c. Nguồn kinh phí hoạt động được sử dụng để quản lý các dự án tại đơn vị.d. Nguồn kinh phí hoạt động được sử dụng để thực hiện các dự án tại đơn vị.

<b><small>78.</small>Xác định câu đúng nhất?</b>

a. Nhận thông báo hạn mức chi dự án kế tốn ghi Nợ TK 008b. Nhận thơng báo hạn mức chi dự án kế toán ghi Nợ TK 009 (Đ)c. Nhận thơng báo hạn mức chi dự án kế tốn ghi Có TK 009d. Nhận thơng báo hạn mức chi dự án kế tốn ghi Có TK 008

<b><small>79.</small>Xác định câu đúng nhất?</b>

a. Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của NN được phản ánh trên TK 461b. Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của NN được phản ánh trên TK 466c. Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của NN được phản ánh trên TK 462d. Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của NN được phản ánh trên TK 465 (Đ)

<b><small>80.</small>Xác định câu đúng nhất?</b>

a) Nghiệp vụ xuất vật để sản xuất sản phẩm được định khoản: Nợ TK 631/Có TK 152 (Đ)b) Nghiệp vụ xuất vật để sản xuất sản phẩm được định khoản: Nợ TK 531/Có TK 152a) Nghiệp vụ xuất vật để sản xuất sản phẩm được định khoản: Nợ TK 661/Có TK 152a) Nghiệp vụ xuất vật để sản xuất sản phẩm được định khoản: Nợ TK 662/ Có TK 152

<b><small>82.</small>Xác định câu đúng nhất?</b>

a) Nghiệp vụ thu phí cầu phà bằng tiền mặt được định khoản: Nợ TK 111/ Có TK 5111 (Đ)b) Nghiệp vụ thu phí cầu phà bằng tiền mặt được định khoản: Nợ TK 111/ Có TK 5112c) Nghiệp vụ thu phí cầu phà bằng tiền mặt được định khoản: Nợ TK 111/ Có TK 5118d) Nghiệp vụ thu phí cầu phà bằng tiền mặt được định khoản: Nợ TK 111/ Có TK 531

<b><small>83.</small>Xác định câu đúng nhất?</b>

a) Nhận kinh phí để thực hiện đơn đặt hàng bằng tiền gửi, kế tốn ghi: Nợ TK112/Có TK465 (Đ)

</div>

×