Tải bản đầy đủ (.docx) (83 trang)

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.23 MB, 83 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Trong đó:

 D = 0.8  1.4 : hệ số phụ thuộc tải trọng, chọn D = 0.8 m = 40  45 : đồi với bản kê 4 cạnh, chọn m=40.

 L1: Nhịp tính tốn theo phương cạnh ngắn, => L1 = 4.3 (m). hs <b>= </b>

<b> =</b>

<small>40</small> <i><sup>× 4300</sup></i><b> = 86 (mm) => Chọn h<small>s </small>= 90 (mm).2. Dầm:</b>

 Xác định sơ bộ kích thước của dầm : <b>Chiều cao dầm :</b>

hd <b>= </b>

(16<sup>1</sup><sup>ữ</sup>112)ì<i>L</i>

<b>=</b>

(

<small>16</small><sup>1</sup> <i><sup>ữ</sup></i><small>1</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>3. Bn v phõn chia ô sàn.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b> Mặt Bằng Tầng Điển Hình Từ Tầng 2 - 5II.TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN :</b>

<b>1. Tĩnh Tải:</b>

 Trọng lượng bản thân sàn và các lớp vật liệu hoàn thiện, sàn được cấu tạotừ các lớp vật liệu như sau:

<b>TỈNH TẢI CÁC Ô SÀNS1 - S2 - S3 - S4 - S6 - S7ST</b>

<b>Chiềudày (mm</b>

<b>T.Lượng riêng(daN/m</b>

<b>TT TiêuChuẩn(daN/m</b>

<b>Hệsố vượt tải</b>

<b>TT TínhTốn(daN/m</b>

 Chọn độ dốc 1%, chiều dài ô sàn là 4.3 m => chiều dày trung bình lớp vữa tạo dốc là :

vt=<i><sup>4.3 ×0.01</sup></i><sub>2</sub> <b>=0.022 (m)</b>

 Chiều dày lớp bê tơng gạch vỡ :

gv = hd – hs – 0.05 – 0.025 = 400 - 90 - 50 - 20 - 27 = 0.213 (m).

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>TỈNH TẢI Ô SÀN S<small>5</small></b>

<b>(SÀN VỆ SINH - BẢN LẬT)ST</b>

<b>Chiềudày (mm)</b>

<b>T.Lượng riêng(daN/m<small>3</small></b>

<b>TT TiêuChuẩn(daN/m<small>2</small></b>

<b>Hệsố vượt tải</b>

<b>o n=1.1: Hệ số vượt tải.</b>

<b>o <small>t</small>=1800 daN/m<small>3</small></b> : trọng lượng riêng tường xây.

<b>o b<small>t</small>=100 mm: chiều dày của tường xây.</b>

<b>o h<small>t</small>=3600-90=3510 mm: chiều cao tường xây.o l<small>t</small>=3000+2000=5000 mm: chiều dài tường xây.o S</b><small>s5 = 3x4.3 = 12.9 (m</small><b><small>2</small>): Diện tích ơ sàn.</b>

<i>n.γ<sub>t</sub>.b<sub>t</sub>.h<sub>t</sub>.l<sub>t</sub>S<sub>s5</sub></i> <b><sub>=</sub></b>

<i><small>1.1×1800 × 0.1× 3.51× 5</small></i>

<b>= 269.37 (daN/m<small>2</small>) Hoạt Tải:</b>

Tùy theo công năng sử dụng các phịng mà các ơ sàn chịu các hoạt tải sửdụng khác nhau, Theo TCVN 2737:1995 : Tải trọng và tác động => ta có cáchoạt tải tác dụng lên các ô sàn như sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Ô BảnCông Dụng<sub> vượt tải</sub><sup>Hệ số</sup></b>

<b>HT TiêuChuẩn(daN/m<small>2</small>)</b>

<b>HT TínhTốn(daN/m<small>2</small>)</b>

<b>Tổng tải trọng</b>

<b>HTtính tốn</b>

(daN/m<small>2</small>)

<i>q</i>

<sup>''</sup>

(daN/m<small>2</small>)

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

cốt thép” , tập 2, tác giả Võ Bá Tầm, Nhà Xuất Bản Đại Học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh kết hợp nội suy ta được:

 m91 = 0.0199 m92 = 0.0152 k91 = 0.0459 k92 = 0.0353

 m91 = 0.0199 m92 = 0.0152 k91 = 0.0459 k92 = 0.0353

 <i>P=q×L</i><sub>1</sub>×<i>L</i><sub>2</sub>=

(

<i>g<sup>tt</sup></i>+<i>p<sup>tt</sup></i>

)

×<i>L</i><sub>1</sub>×<i>L</i><sub>2</sub>= 888.1 <small>¿</small> 4.9 <small>¿</small> <b>4.3= 18712.3 </b>

 <b>Momen dương lớn nhất tại nhịp:</b>

 <i>M</i><small>1</small> <i>m</i><small>91</small><i>P</i> <b>= 0.0199</b> <small>¿</small> <b>18712.3 = 372.37 (daN.m)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

 m91 = 0.0209 m92 = 0.0100 k91 = 0.0471 k92 = 0.0230

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

 m91 = 0.0209 m92 = 0.0100 k91 = 0.0471 k92 = 0.0230

 m91 = 0.0209 m92 = 0.0100 k91 = 0.0471 k92 = 0.0230

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

1 . 6

1 . 2<sup>=</sup> <b><sub>1.3 < 2 => Ô bản làm việc 2 phương, dạng ô sàn</sub></b>bản kê 4 cạnh. Tra bảng phụ lục 15 giáo trình “ Kết cấu cơng trình bêtơng cốt thép” , tập 2, tác giả Võ Bá Tầm, Nhà Xuất Bản Đại Học QuốcGia Thành Phố Hồ Chí Minh ta được:

 M91 = 0.0208 M92 = 0.0123 k91 = 0.0475 k92 = 0.0281

<small>1.2</small><b> = 3.58 > 2 => Bản thuộc loại bản dầm, bản làm việc 1</b>

phương theo phương cạnh ngắn. Để tính tốn ta cắt dải bản có bề rộngb=1m theo phương cạnh ngắn, sơ đồ tính xem như dầm đơn giản 1 đầungàm, 1 đầu tự do, có kích thước tiết diện bxh=1000x90 (mm):

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Xác định momen âm lớn nhất tại vị trí giao nhau của các ơ bản sàn liền kề : Giữa 2 ô sàn S1 và S2 :

Mmax = max (MII–S1 ; MII–S2) = <small> max ( 448.57 ; 660.54) = 660.54 (daN.m)</small>

<b>9.2 Chọn lớp bê tông bảo vệ </b>

 agt = 15 (mm) đối với thanh thép nằm dưới ở nhịp (chịu momen M<small>1) và</small>các thanh thép ở gối (chịu momen MI, MII).

 agt = 25 (mm) đối với thanh thép nằm trên ở nhịp (chịu momen M2)

<b>9.3 .Cốt thép được tính theo cơng thức sau:</b>

<i><small>α</small><sub>m</sub></i><small>=</small> <i><small>M</small></i>

<i><small>γ</small><sub>b</sub><small>. R</small><sub>b</sub><small>. b . h</small></i><sub>0</sub><sup>2</sup><i><sup>; ξ=1−</sup></i>

<i><small>1−2 ×α</small><sub>m</sub><small>; A</small><sub>s</sub></i><small>=</small><i><small>ξ . γ</small><sub>b</sub><small>. R</small><sub>b</sub><small>. b . h</small></i><sub>0</sub><i><small>R</small><sub>s</sub></i>

<b>o </b><small>b = 0,9 : hệ số điều kiện làm việc của bê tông.</small>

<b>o R</b><small>b = 8.5 (MPpa) : Cường độ chịu nén của bê tông B15.</small>

<b>o b = 1000 (mm) : bề rộng tiết diện, xét dải bản rộng 1m.o h</b><small>o : Chiều cao làm việc cấu kiện.</small>

<b>o R</b><small>s = 225 (MPa): Cường độ chịu kéo của thép, sử dụng thép AI</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b><small>Ơ</small><sub>hiệu</sub><sup>Kí</sup><small>M(daN.m)</small><sup>b</sup><sup>h</sup><sup>a</sup><sup>h</sup><sup>o</sup><small>αm</small></b> <small></small> <b><small>As(mm2)µ(%)Øchọn</small><sup>As</sup><sup>chọn</sup></b>

<small>M1252,8710009015750,0588 0,0606154,50,21Ø6150189M2193,1510009025650,0598 0,0617136,30,21Ø6160177MI583,2610009015750,1355 0,1462372,90,50Ø8130387MII448,5710009015750,1042 0,1103281,30,38Ø8170296</small>

<small>M1372,3710009015750,0865 0,0906231,10,31Ø8150335M2284,4310009025650,0880 0,0923203,90,31Ø8180279MI858,910009015750,1996 0,2249573,50,76Ø10130604MII660,5410009015750,1535 0,1675427,20,57Ø10180436</small>

<small>M1207,0910009015750,0481 0,0493125,80,17Ø6160177M299,0810009025650,0307 0,031168,80,11Ø6200142MI466,6910009015750,1085 0,1151293,40,39Ø8140359MII227,8910009015750,0530 0,0544138,80,19Ø6160177</small>

<small>M1162,610009015750,0378 0,038598,20,13Ø6160177M277,7910009025650,0241 0,024453,80,08Ø6200142MI366,4410009015750,0852 0,0891227,30,30Ø6120236MII178,9410009015750,0416 0,0425108,30,14Ø6200142</small>

<b><small>5</small></b> <small>M1416,0810009015750,0967 0,1019259,80,35Ø8190265</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<small>M2199,0810009025650,0616 0,0636140,60,22Ø6200142MI937,6810009015750,2179 0,2489634,60,85Ø10120654MII457,8910009015750,1064 0,1128287,60,38Ø8170296</small>

<small>M130,710009015750,0071 0,007218,30,02Ø6200142M218,110009025650,0056 0,005612,40,02Ø6200142MI70,110009015750,0163 0,016441,90,06Ø6200142MII41,410009015750,0096 0,009724,70,03Ø6200142</small>

<b><small>7</small></b> <sup>M1</sup> <sup>553</sup> <sup>1000</sup> <sup>90</sup> <sup>15</sup> <sup>75</sup> <small>0,1285 0,1380352,00,47Ø8140359MI55310009015750,1285 0,1380352,00,47Ø8140359</small>

<b><small>S1,2</small></b> <small>MII660,5410009015750,1535 0,1675427,20,57Ø8110457</small>

<b><small>S1,4</small></b> <small>MI583,2610009015750,1355 0,1462372,90,50Ø8130387</small>

<b><small>S2,3</small></b> <small>MI858,910009015750,1996 0,2249573,50,76Ø10130604</small>

<b><small>S3,4</small></b> <small>MII227,8910009015750,0530 0,0544138,80,19Ø6160177</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b><small>10.Tính Tốn Độ Võng Cho Ơ Sàn Tầng Điển Hình</small>a) Lý thuyết tính tốn.</b>

- Chọn ơ sàn có kích thước và tải trọng tiêu chuẩn lớn nhất để kiểm tra độ võng cho sàn.

- Độ võng của sàn đươc tính theo hướng dẫn tính tốn của TCVN 5574 – 2018

- Trước khi tính tốn chuyển vị ( độ võng ) của sàn cần phải xem vị trí tính tốn kết cấu sàn có bị nứt hay khơng. Tính tốn chuyển vị chuyển vị cho sàn khi khả năng chống nứt của sàn (Mcrc) lớn hơn momen uốn lớn nhất giữa nhịp sàn (M1) hoặc (M2).

<b> b) Kiểm tra nứt cho sàn và tính tốn chuyển vị.</b>

Wpl : Momen kháng uốn đàn dẻo của tiết diện.

* Gía trị Wpl được tính theo cơng thức : Wpl = .WredTrong đó:

 : Là hệ số , lấy  = 1.3

Wred : Momen kháng uốn đàn hồi của tiết diện quy đổi.

* Gía trị Wred được tính theo cơng thức sau : Wred = Ired / yt Trong đó:

Ired : Momen quán tính của tiết diện quy đổi

yt : Khoảng cách tαừ thớ bê tông chịu kéo nhiều nhất đến trọng tâm tiết ừ thớ bê tông chịu kéo nhiều nhất đến trọng tâm tiết diện quy đổi

* Gía trị Ired được tính theo cơng thức sau : Ired = I + αừ thớ bê tông chịu kéo nhiều nhất đến trọng tâm tiết .Is + αừ thớ bê tông chịu kéo nhiều nhất đến trọng tâm tiết .I’s

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Ared : Diện tích tiết diện ngang quy đổi.

* Gía trị Ared được xác định theo cơng thức sau Ared = A + αừ thớ bê tông chịu kéo nhiều nhất đến trọng tâm tiết .As+ αừ thớ bê tông chịu kéo nhiều nhất đến trọng tâm tiết .A’s

A,As,A’s : Lần lượt là diện tích tiết diện bê tơng, tiết diện cốt thép chịu kéo và tiết diện cốt thép chịu nén.

<b> c) Tính tốn khả năng chịu nứt của ơ sàn S2</b>

* Sử dụng bê tơng cấp độ bền B15 ta có các thông số sau:

- Cường độ chịu kéo của bê tonngo theo TTGH II : Rbt,ser = 1.35 MPa

- Modul đàn hồi của bê tông : Eb = 27500 MPa* Modul đàn hồi của thép : Es = 200000 MPa* Hệ số quy đổi cốt thép về bê tông : αừ thớ bê tông chịu kéo nhiều nhất đến trọng tâm tiết = <i><sup>E</sup><small>s</small></i>

<i><small>E</small><sub>b</sub></i> = <sup>20000</sup><sub>27500</sub> = 7.27* Tính tốn cho ơ sàn S5 có các thơng số sau:

- Chiều dày của sàn BTCT: hs = 90mm- Bề rộng tính tốn cho sàn bs = 1000mm

- Diện tích tiết diện ngang cua bê tông : A= bs x hs = 1000x90 = 90000(mm<small>2</small>)

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

- Momen qn tính của tiết diện bê tơng: I = <i><sup>b</sup><small>sx hs</small></i><sup>3</sup>

<small>12</small> = <i><sup>1000 x 90</sup></i><sup>3</sup>

<small>12</small> = 60750000(mm<small>4</small>)

<b>- Momen dương lớn nhất trong ô sàn: M = 3.7237 ( KN.m ) - Diện tích tiết diện ngang của cốt thép chịu kéo : As = 335 (mm</b><small>2</small>)

<b>- Momen tĩnh của tiết diện quy đổi với thớ chịu kéo nhiều hơn :</b>

St,red = 0.5xhs x b x 0.25 x hs = 0.5x 90x1000x0.25x90 = 1012500 (mm<small>3</small>)

- Momen quán tính của tiết diện cốt thép chịu kéo:

Is = As x (0.5xhs – a )<small>2</small> = 335 x ( 0.5 x90 – 25 )<small>2</small> = 134000 (mm<small>4</small>)* Khoảng cách từ thớ bê tông chịu kéo đến trọng tâm tiết diện

quy đổi: - yt = <i><small>S</small><sub>t ,</sub></i><sub>¿</sub> <sup>¿</sup>

<i><small>A</small></i><sub>¿</sub><sup>=</sup><i><sup>S</sup><small>t ,</small></i><small>¿¿</small>

<i><small>A +α . A</small><sub>s</sub></i><sup>=</sup>

<small>1 012500</small>

<i><small>90000+ 7,27 x 335</small></i> = 10,95 (mm) * Momen kháng uốn đàn hồi của tiết diện quy đổi:Wred = <i><sup>I</sup></i><small>¿</small>

<small>=</small><i><small>I +α . I</small><sub>s</sub><small>yt</small></i>

<small>=</small><i><small>60750000+7,27 x 134000</small></i>

<small>10,95</small> = 5636911 (mm<small>3</small>)* Momen kháng uốn đàn dẻo của tiết diện:

Wpl = .Wred = 1.3 x 5636911 = 7327984,3 ( mm<small>3</small>)* Khả năng chống nứt của sàn BTCT :

Mcrc = Wpl x Rbt,ser = ( 7327984,3 x 1.35)/10<small>6</small> =9,9 (Kn.m)Momen dương lớn nhất trong sàn : M = 3.7237 (Kn.m) < Mcrc = 9,9 (Kn.m)

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<i><small>0,85. E</small><sub>b</sub><small>. I</small></i><sub>¿</sub> : Là độ cong do tác dụng ngắn hạn của tải trọng tạm thời ngắn hạn.

+ Msh : Momen do tác dụng ngắn hạn cuaor tại trọng tạm thời ngắn hạn (0.65L)

+ Eb; Modul đàn hồi của bê tơng.

+ Ired : Momen qn tính quy đổi. Ired = I + αừ thớ bê tông chịu kéo nhiều nhất đến trọng tâm tiết .Is + αừ thớ bê tông chịu kéo nhiều nhất đến trọng tâm tiết .I’s với αừ thớ bê tông chịu kéo nhiều nhất đến trọng tâm tiết = <i><sup>E</sup><small>S</small></i>

+ <i><sup>φ</sup><small>b ,cr</small></i>: H s t bi n c a bê tông.. ệ số từ biến của bê tông.. ố từ biến của bê tông.. ừ biến của bê tông.. ến dạng của bê tông khi có tác dụng ngắn hạn của tải ủa bê tơng khi có tác dụng ngắn hạn của tải

+ Ired : Momen quán tính quy đổi. Ired = I + αừ thớ bê tông chịu kéo nhiều nhất đến trọng tâm tiết .Is + αừ thớ bê tông chịu kéo nhiều nhất đến trọng tâm tiết .I’s với αừ thớ bê tông chịu kéo nhiều nhất đến trọng tâm tiết = <i><sup>E</sup><small>S</small></i>

<i><small>E</small><sub>b 1</sub></i>=

<small>(1+φ¿¿</small><i><small>b , cr)</small></i>

<b>f) Tính độ cong tồn phần cho ơ sàn S5. </b>

- Tính độ cong do tác dụng ngắn hạn của tải trọng tạm thời ngắn hạn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

+ Momen do tải trọng tác dụng ngắn hạn của tải trọng tạm thời ngắn hạn (0.65L) Msh = m91 x Psh = m91 x 0.65xP<small>tc</small> xL1xL2 = 0,0209 x0.65 x 4 x4.3 x 4,9 = 1,14 (kn.m)

- Hệ số quy đổi về cốt thép: αừ thớ bê tông chịu kéo nhiều nhất đến trọng tâm tiết = <i><sup>E</sup><sub>E</sub><sup>S</sup></i>

<i><small>b 1</small></i>=<sub>0,85.27500</sub><sup>200000</sup> = 8,55 - Momen quán tính của tiết diện ngang quy đổi;

Ired = I + αừ thớ bê tông chịu kéo nhiều nhất đến trọng tâm tiết .Is + αừ thớ bê tông chịu kéo nhiều nhất đến trọng tâm tiết .I’s= 60750000 + 8.56 x 134000 = 61897040(mm<small>4</small>) - Độ cong do tác dụng ngắn hạn của tải trọng tạm thời ngắn hạn :

(<sup>1</sup><i><sub>r</sub></i>)1 = <i><sup>M</sup><small>sh</small></i>

<i><small>0,85. E</small><sub>b</sub><small>. I</small></i><sub>¿</sub>= <sup>1,14.10</sup><sup>6</sup>

<i><small>0,85.27500 . 61897040</small></i>= 7,879 x <small>10−7</small> ( <i><sub>m</sub><sup>l</sup></i>.m)

<b>+ Tính độ cong do tác dụng dài hạn của tại trọng thường xuyên và t </b>

<b>thời dài hạn </b>

- Momen do tải tác dụng dài hạn cảu tải trọng thường xuyên và tạm thời dài hạn (D+0.35L)

Ml = m91 x Pl = m91 x ( gtc + 0.35Ptc )x L1 x L2 = 0,0209x(3.62+ 0.35x4)x4.3x4.9 = 2,21 (Kn.m)

- Hệ số quy đồi cốt thép về bê tông:

αừ thớ bê tông chịu kéo nhiều nhất đến trọng tâm tiết = <i><sub>E</sub><sup>E</sup><sup>S</sup></i>

<i><small>b 1</small></i>=<sup>(1+φ</sup><sup>¿¿</sup><i><sub>E</sub><sup>b , cr). E</sup><sup>S</sup><sup>.</sup></i>

<small>¿</small>=<i><sup>(1+ 2,8) x 200000</sup></i><sub>27500</sub> = 27,63 ( với αừ thớ bê tông chịu kéo nhiều nhất đến trọng tâm tiết tra bảng 11 của TCVN)

- Momen quán tính của tiết diện ngang quy đổi.

Ired = I + αừ thớ bê tông chịu kéo nhiều nhất đến trọng tâm tiết .Is + αừ thớ bê tông chịu kéo nhiều nhất đến trọng tâm tiết .I’s= 60750000+ 27.64 x 134000 = 64453760 (mm<small>4</small>)

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

- Độ cong do tác dụng dài hạn của tải trọng thường xuyên và tạm thời dàihạn.

(

<sup>1</sup><i><sub>r</sub></i>

)

<small>2</small>

=

<i><small>M</small></i><sub>1</sub><i><small>.</small></i> <sup>❑</sup><i><sup>E</sup><small>b.I</small></i><small>¿</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>PHẦN 2: TÍNH TỐN BẢN SÀN BẰNG PHẦN MỀMSAFE</b>

<b>2.1. Tiêu chuẩn áp dụng: </b>

- TCVN 2737:1995 Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế. - TCXDVN 5574:2018 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu

chuẩn thiết kế. - Phần mềm hổ trợ tính tốn SAFE

<b>2.2 Các bước mơ hình trong phần mềm SAFE. </b>

- Bước 1 : Thiết lập hệ đơn vị tính tốn trong phần mềm ( sử dụng hệ đơn vị metric ) và tao bởi hệ lưới dể mô hình.

- Bước 2 : Định nghĩa các trường hợp vật liệu bê tông cấp độ bền B15. Định nghĩa tiết diện sàn (S90), tiết diện dầm khung (D200x400), Dầm môi (D200x350), tiết diện cột ( C200x200)

- Bước 3 : Định nghĩa các trường hợp tải trọng tác dụng lên sàn bao gồm : Tĩnh tải ( chỉ tính TLBT của các lớp hoàn thiện, TLBT của sàn bê tơng phần mềm tự tính ), hoạt tải. Dịnh nghĩa tổ hợp tải (TT+HT) - Bước 4 : Vẽ mô hình cột , dầm , sàn của tầng lầu điển hình

- Bước 5 : Gắn các trường hợp tải trọng tác dụng lên sàn.

- Bước 6 : Chia các dãy strip cho mơ hình sàn để lấy nội lực tính tốn. - Bước 7 : Kiểm tra mơ hình và phân tích nội lực trong sàn .Xuất kết

quả nội lực để tính cốt thép.

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<i><b> Khai báo vật liệu: (Chọn Define </b> Materials  Add New Materials) </i>

<b> </b>

<i><b>Hình 2.2.1: Vật liệu Bê Tông B15 </b></i>

<i><b> Khai báo tiết diện dầm: (Chọn Define  Beam properties Add New</b></i>

<i>Beam)</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b> </b>

<b>Hình 2.2.2: Tiết diện dầm 200x400 mm</b>

<b>Hình 2.2.2: Tiết diện dầm ban cơng 200x300 mm</b>

<i><b>2.23 Khai báo tiết diện cột:Chọn Define </b></i><small></small><i> Column properties</i><small></small><i> AddNew</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<i><b>Hình 2.2.3: Tiết diện cột 300x600 mm </b></i>

<i><b>2.2.4 Khai báo tiết diện sàn:Chọn Define </b></i><small></small><i> Slab properties</i><small></small><i> Add New</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<i><b>Hình 2.2.4: Khai báo tiết diện sàn </b></i>

<b>2.3 Dựng mơ hình </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<i><b>Hình 2.3.1: Mơ hình sàn điển hình</b></i>

<b>2.4. Tải trọng gán lên sàn khi mơ hình trong SAFE </b>

<b> Bảng 2.4.1 Tĩnh tải các lớp hoàn thiện của sàn tầng lầuSTT</b>

<b>Các lớp cấu tạo sàn </b>

<b>chiều dày </b><i><small>δ</small></i><b><sub>i</sub></b>

<b>(mm) </b>

<b>T.lượngriêng </b><i><small>γ</small></i><b>i (KN/m<small>2</small>)</b>

<b>Tĩnh tải tiêuchuẩng<small>tc</small></b>

<b><small>s</small>(KN/m<small>2</small>) </b>

<b>Hệ sốvượt tải</b>

<b>Tĩnh tảitính tốn </b>

<b>gtts (KN/m<small>2</small>)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b> Bảng 2.4.2 Tĩnh tải các lớp hoàn thiện của sàn vệ sinhSTT</b>

<b>Các lớp cấu tạo sàn </b>

<b>chiều dày </b><i><small>δ</small></i><b><sub>i</sub></b>

<b>(mm) </b>

<b>T.lượngriêng </b><i><small>γ</small></i><b>i (KN/m<small>2</small>)</b>

<b>Tĩnh tải tiêuchuẩng<small>tc</small></b>

<b><small>s</small>(KN/m<small>2</small>) </b>

<b>Hệ sốvượt tải</b>

<b>Tĩnh tảitính tốn </b>

<b>gtts (KN/m<small>2</small>)</b>

<b>Hoạt tải tiêuchuẩn p<small>tc</small></b>

<b><small>s</small> (KN/m<small>2</small>) </b>

<b>Hệ số tin cậy n<small>p</small></b>

<b>Hoạt tải tínhtốn p<small>tt</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<i><b>Hình 2.4.3: Mặt bằng sàn mơ hình </b></i>

<i><b>Hình 2.4.4: Gía trị tĩnh tải cấu tạo</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<i><b>Hình 2.4.5: Gía trị hoạt tải tác dụng lên sàn</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<i><b>Hình a : Gía tri tải tường 200mm tác dụng lên sàn</b></i>

<i><b>Hình b : Gía tri tải tường 100mm tác dụng lên sàn</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<i><b>Hình b : Gía tri tải tường 100mm ban công tác </b></i>

<i>dụng lên sàn</i>

<b>2.5. Chia nhỏ phần tử sàn (Mesh sàn): </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<i><b>Hình 2.5.1 Mặt bằng chuyển vị sàn </b></i>

<i><b>Hình 2.5.2 Mặt bằng Strip</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>2.6. Run chạy kết quả nội lực: </b>

<b><small>Mômen theo phương X</small></b>

<b><small>Mômen theo phương Y</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>2.7. Bảng kết quả nội lực các ô sàn từ nọi lực strip force Bảng 2.7.1: Kết quả nội lực các ô sàn tính bằng SAFE </b>

Tên ơ sàn phương tínhtốn

bề rộng dãy b(m) Vị trí Kết quả momen (KN.m)

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b><small>Bê tông B15Thép AI (Ø ≤ 10)Thép AII (Ø > 10)Rb</small></b>

Vì q trình tính tốn thép sàn cho từng ô sàn lặp đi lặp lại, nên chỉ tính tốn chi tiết 1 ơ sàn điển hình. Cịn kết quả tính tốn thép của các ơ cịn lại sẽ được trình bày vào bảng.

Ví dụ: Chọn ơ sàn S1 để tính tốn chi tiết.

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

Gỉa thiết khoảng cách a = 15(mm)

Chiều cao làm việc của tiết diện h0 = hs –a = 90 – 15 = 75 (mm) .Tính diện tích thép cho nhịp L1:

Cốt thép được tính theo cơng thức sau:

<i><small>α</small><sub>m</sub></i><small>=</small> <i><small>Mγ</small><sub>b</sub><small>. R</small><sub>b</sub><small>. b . h</small></i><sub>0</sub><sup>2</sup><sup>=</sup>

<small>=0.37 ×</small><i><sup>0,9× 8.5</sup></i>

<small>225</small> <sup>=1.3 %</sup>

Trong đó :

<b>o M: Momen tại vị trí cần tính cốt thép.</b>

<b>o </b><small>b = 1 : hệ số điều kiện làm việc của bê tông.</small>

<b>o R</b><small>b = 8.5 (MPpa) : Cường độ chịu nén của bê tông B15.</small>

<b>o b = 1000 (mm) : bề rộng tiết diện, xét dải bản rộng 1m.o h</b><small>o : Chiều cao làm việc cấu kiện.</small>

<b>o R</b><small>s = 225 (MPa): Cường độ chịu kéo của thép, sử dụng</small>thép AI

<b><small>Øchọn</small></b> <small>Aschọn</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<small>0</small> <sup>503</sup><small>M26,332150902565</small> <sup>0,091</sup><sub>1 </sub> <sup>0,095</sup><sub>7</sub> <small>454,60,33Ø8</small> <sup>11</sup><sub>0</sub> <small>457MI10,582450901575</small> <sup>0,100</sup><sub>4 </sub> <sup>0,106</sup><sub>0</sub> <small>662,00,36Ø10</small> <sup>11</sup><sub>0</sub> <small>714MII7,882150901575</small> <sup>0,085</sup><sub>2 </sub> <sup>0,089</sup><sub>1</sub> <small>488,70,30Ø10</small> <sup>16</sup><sub>0</sub> <small>491</small>

<small>M112,991225901575</small> <sup>0,246</sup><sub>4 </sub> <sup>0,287</sup><sub>9</sub> <small>899,20,98Ø12</small> <sup>12</sup><sub>5</sub> <small>905M212,052150902565</small> <sup>0,173</sup><sub>4 </sub> <sup>0,191</sup><sub>8</sub> <small>911,30,65Ø12</small> <sup>12</sup><sub>0</sub> <small>943MI11,431225901575</small> <sup>0,216</sup><sub>8 </sub> <sup>0,247</sup><sub>4</sub> <small>773,00,84Ø12</small> <sup>14</sup><sub>0</sub> <small>808</small>

<small>4 </small>

<small>1</small> <sup>839,4</sup> <sup>0,52</sup> <sup>Ø12</sup><small>13</small>

<small>0</small> <sup>252</sup><small>MII4,752150901575</small> <sup>0,051</sup><sub>3 </sub> <sup>0,052</sup><sub>7</sub> <small>289,10,18Ø8</small> <sup>17</sup><sub>0</sub> <small>296</small>

<small>M12,191500901575</small> <sup>0,033</sup><sub>9 </sub> <sup>0,034</sup><sub>5</sub> <small>132,10,12Ø6</small> <sup>20</sup><sub>0</sub> <small>142M22,842150902565</small> <sup>0,040</sup><sub>9 </sub> <sup>0,041</sup><sub>7</sub> <small>198,30,14Ø6</small> <sup>14</sup><sub>0</sub> <small>202MI2,761500901575</small> <sup>0,042</sup><sub>8 </sub> <sup>0,043</sup><sub>7</sub> <small>167,20,15Ø6</small> <sup>16</sup><sub>0</sub> <small>177</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<small>MI1,021200901575</small> <sup>0,019</sup><small>8 </small>

<small>0</small> <sup>142</sup><small>MII3,12150901575</small> <sup>0,033</sup><sub>5 </sub> <sup>0,034</sup><sub>1</sub> <small>186,90,12Ø6</small> <sup>20</sup><sub>0</sub> <small>142</small>

<small>MI0,961200901575</small> <sup>0,018</sup><sub>6 </sub> <sup>0,018</sup><sub>8</sub> <small>57,40,06Ø6</small> <sup>20</sup><sub>0</sub> <small>142M10,321200901575</small> <sup>0,006</sup><sub>2 </sub> <sup>0,006</sup><sub>2</sub> <small>19,00,02Ø6</small> <sup>20</sup><sub>0</sub> <small>359M202150902565</small> <sup>0,000</sup><sub>0 </sub> <sup>0,000</sup><sub>0</sub> <small>0,00,00Ø10</small> <sup>20</sup><sub>0</sub> <small>359MII9,242150901575</small> <sup>0,099</sup><sub>9 </sub> <sup>0,105</sup><sub>4</sub> <small>578,00,36Ø10</small> <sup>13</sup><sub>0</sub> <small>604</small>

<small>0,1414 </small>

<small>1</small> <sup>839,4</sup> <sup>0,52</sup> <sup>Ø12</sup><small>13</small>

<small>0</small> <sup>878</sup>

<small>0,0763 </small>

<small>4</small> <sup>496,1</sup> <sup>0,27</sup> <sup>Ø8</sup><small>10</small>

<small>0</small> <sup>503</sup>

<small>0,2464 </small>

<small>9</small> <sup>899,2</sup> <sup>0,98</sup> <sup>Ø12</sup><small>12</small>

<small>5</small> <sup>905</sup>

<small>0,0869 </small>

<small>0</small> <sup>499,2</sup> <sup>0,31</sup> <sup>Ø10</sup><small>15</small>

<b>2.9.2. Đối với phương pháp tính tốn bằng phần mềm hổ trợ: </b>

- Bằng phương pháp phần tử hữu hạn trên mơ hình có xét tới chuyển vị của phần tử cấu kiện, dẫn tới sự phân phối lại nội lực cho các cấu kiện chính xác hơn, thể hiện được nội lực nguy hiểm nhất cho từng cấu kiện, khơng gây lãng phí khi thiết kế cốt thép và an toàn hơn phương pháp tra bảng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

- Do trên thực tế, liên kết của các ô bản không phải là liên kết lý tưởng được giả thuyết khi tính tay.

- Mơ phỏng và xây dựng trực tiếp từ phần mền tạo cho người sử dụng có 1 cái nhìn trực quan cho tồn bộ cơng trình

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×