Tải bản đầy đủ (.docx) (47 trang)

đề cương trắc nghiệm môn quản trị chất lượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.72 KB, 47 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>Đề cương trắc nghiệm môn QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG</b>

<b>Phần 1:</b>

<b>1. Theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015: “sản phẩm là kết quả của các … hay các…”</b>

A. Hoạt động, quá trìnhB. Quá trình, hành độngC. Hệ thống, quá trìnhD. Quá trình, hệ thống

<b>2. Theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015, sản phẩm trong tổ chức được hiểu là:</b>

A. Đầu ra của một hoạt động của một người hay của một bộ phậnB. Dịch vụ

C. Tính sáng tạo và đạo đức nghề nghiệp của mỗi ngườiD. Câu a, b, c đúng

<b>4. Để tăng tính cạnh tranh cho sản phẩm (dịch vụ) ta cần tác động trước hết vào:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

A. Các thuộc tính cơng dụngB. Các thuộc tính thụ cảmC. Quảng cáo

D. Giảm giá bán

<b>5. Yếu tố nào sau đây thuộc tính thụ cảm của sản phẩm:</b>

A. Giá bán

B. Đồ an tồn khi sử dụng sản phẩmC. Chi phí sản xuất ra sản phẩmD. Cảm nhận khi sử dụng sản phẩm

<b>6. Tổn thất lớn nhất do chất lượng xấu gây ra là:</b>

A. Mất lòng tin của khách hàngB. Tai nạn lao động

C. Tỷ lệ phế phẩm caoD. Chi phí kiểm tra lớn

<b>7. Thuộc tính cơng dụng của sản phẩm (dịch vụ) là:</b>

A. Mức độ an toàn khi sử dụng

B. Khả năng thoả mãn một loại nhu cầu nào đó trong những điều kiện xác địnhC. Mức độ ô nhiễm môi trường gây ra do sử dụng sản phẩm

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>8. Vật chất cấu tạo nên sản phẩm đối tượng ảnh hưởng lớn nhất tới chất lượngsản phẩm là:</b>

A. Thuộc tính kĩ thuậtB. Thuộc tính thẩm mỹC. Thuộc tính kinh tếD. Tuổi thọ của sản phẩm

<b>9. Mức độ tiêu hao nguyên vật liệu, nhiên liệu thuộc thuộc tính nào của sảnphẩm?</b>

A. Kinh tếB. Kỹ thuật

C. Mức độ gây ô nhiễmD. Tính tiện dụng

<b>10. Tính cân đối của sản phẩm thuộc thuộc tính nào của sản phẩm?</b>

A. Tính kỹ thuậtB. Tính thẩm mỹC. Tính tiện dụngD. Tính độc đáo

<b>11. Khi nhắc tới lỗi “dính chân ga” của một số dòng xe hơi của hãng TOYOTA,người ta muốn nhắc tới thuộc tính nào của sản phẩm:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

A. Tính kỹ thuật của sản phẩmB. Độ tin cậy của sản phẩmC. Độ an toàn của sản phẩmD. Tuổi thọ của sản phẩm

<b>12. Phần cứng của sản phẩm liên quan đến:</b>

A. Khả năng tài chính của nhà sản xuấtB. Các yếu tố về kĩ thuật, công nghệ, vật liệuC. Kết quả hoạt động của quá trình

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>15. Có thể xem xét một sản phẩm dưới 3 cấp độ. Điểm nào trong các điểm dướiđây không phải là một trong 3 cấp độ đó:</b>

A. Sản phẩm hiện thựcB. Sản phẩm hữu hìnhC. Sản phẩm bổ sungD. Những lợi ích cơ bản

<b>16. Việc đặt tên, nhãn hiệu riêng cho từng sản phẩm của doanh nghiệp có ưuđiểm:</b>

A. Cung cấp thông tin về sự khác biệt của từng loại sản phẩmB. Giảm chi phí quảng cáo khi tung ra sản phẩm mới thị trường

C. Khơng ràng buộc uy tín của doanh nghiệp với một sản phẩm cụ thểD. A và C

<b>17. Các sản phẩm mà khi mua khách hàng luôn so sánh về chất lượng, giá cả,kiểu dáng,… được gọi là sản phẩm:</b>

A. Mua theo nhu cầu đặc biệtB. Mua có lựa chọn

C. Mua theo nhu cầu đa dạngD. Sử dụng thường ngày

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>18. Điều nào sau đây cho thấy bao gói hàng hố trong điều kiện kinh doanh hiệnnay là cần thiết ngoại trừ:</b>

A. Các hệ thống cửa hàng tự phục vụ ra đời ngày càng nhiều

B. Khách hàng sẵn sàng trả nhiều tiền hơn khi mua hàng hố, miễn là nó tiện lợi vàsang trọng hơn

C. Bao gói góp phần tạo nên hình ảnh của doanh nghiệp và của nhãn hiệu hàng hốD. Bao gói tạo khả năng và ý niệm về sự cải tiến hàng hố và bao gói làm tăng giá trịsử dụng của hàng hoá

<b>19. Thứ tự đúng của các giai đoạn trong chu kì sống của sản phẩm là:</b>

A. Tăng trưởng, bão hồ, triển khai, suy thốiB. Triển khai, bão hồ, tăng trưởng, suy thoáiC. Tăng trưởng, suy thoái, bão hoá, triển khaiD. Khơng câu nào đúng

<b>20. Trong một chu kì sống của một sản phẩm, giai đoạn mà sản phẩm được bánnhanh trên thị trường và mức lợi nhuận tăng nhanh được gọi là:</b>

A. Bão hoàB. Triển khaiC. Tăng trưởngD. Suy thoái

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>21. Các sản phẩm tham gia hoàn toàn vào thành phần sản phẩm của nhà sản xuấtđược gọi là:</b>

A. Tài sản cố địnhB. Vật tư dịch vụ

C. Nguyên nhiên vật liệuD. Thiết bị phụ trợ

<b>22. Cấu trúc sản phẩm được xác định theo những cấp độ nào?</b>

A. Sản phẩm hữu hình, sản phẩm vơ hình và sản phẩm thựcB. Sản phẩm hữu hình, sản phẩm vơ hình và sản phẩm mở rộngC. Sản phẩm hữu hình, sản phẩm thực và sản phẩm mở rộngD. A và B

<b>23. Sản phẩm tiêu dùng gồm có:</b>

A. Hàng hố thiết yếuB. Hàng hoá lâu bềnC. Hàng hoá đặc biệtD. A, B, C

<b>24. Hàng tiêu dùng lâu bền được chia làm những nhóm chính nào?</b>

A. Hàng hố dựa trên đặc điểm và loại hàng hoáB. Hàng hoá dựa trên giá cả

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

C. Hàng hố dựa trên cơng dụng sản phẩmD. A và C

<b>25. Sản phẩm dịch vụ gồm những loại sản phẩm nào?</b>

A. Sản phẩm dịch vụ tiêu dùng, sản phẩm dịch vụ công nghiệpB. Sản phẩm dịch vụ công nghiệp và nông nghiệp

C. Sản phẩm dịch vụ hàng hoá và tiêu dùngD. A và C

<b>27. Sắp xếp nào đúng với vòng đời sản phẩm?</b>

A. Giới thiệu, trưởng thành, tăng trưởng và suy thoáiB. Giới thiệu, tăng trưởng, trưởng thành và bão hoàC. Giới thiệu, tăng trưởng, trưởng thành và suy thoái

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

D. Tất cả đều sai

<b>28. Dịch vụ là gì?</b>

A. Dịch vụ là một loại hoạt động hay lợi ích mà nhiều thành viên có thể cung cấp chothành viên khác, nhất thiết phải mang tính vơ hình và khơng dẫn đến sở hữu một vậtphẩm cụ thể nào cả

B. Dịch vụ là một loại hoạt động hay lợi ích mà một thành viên có thể cung cấp chothành viên khác, nhất thiết phải mang tính hữu hình và khơng dẫn đến sở hữu một vậtphẩm cụ thể nào cả

C. Dịch vụ là một loại hoạt động hay lợi ích mà một thành viên có thể cung cấp chothành viên khác, nhất thiết phải mang tính vơ hình và khơng dẫn đến sở hữu một vậtphẩm cụ thể nào cả

D. Tất cả đều sai

<b>29. Đặc điểm của dịch vụ là gì?</b>

A. Tính vơ hìnhB. Tính lệ thuộc

C. Khơng cất trữ được và khơng ổn địnhD. Tất cả đều đúng

<b>Phần 2:</b>

<b>1. Chính sách chất lượng của 1 tổ chức phải được:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

A. Thiết lập tại các bộ phận đảm bảo chất lượng để thúc đẩy và theo dõi việc thực hiệntrong tổ chức

B. Thiết lập tại các phòng, ban và các bộ phận trong tổ chứcC. Được phê duyệt bởi giám đốc

D. Cả A, B, C đều đúng

<b>3. Kế hoạch chất lượng để thực hiện một dự án trong hợp tác quốc tế là:</b>

A. Sản phẩm của quá trình hoạch định

B. Việc thực hiện một mục tiêu chất lượng đã được quy định về thời hạn và kinh phíC. Chứa đựng các thủ tục quy trình và nguồn lực để thực hiện hiệu quả dự án

<b>5. Kiểm soát chất lượng là:</b>

A. Theo dõi việc thực hiện các hoạt độngB. Kiểm soát các sản phẩm ở mỗi công đoạn

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

C. Tập trung và kiểm soát các biện pháp thực hiện các yêu cầu chất lượng đã đượchoạch định và cam kết

D. A, B, C đều đúng

<b>6. Khi thiết lập QMS, lãnh đạo tổ chức và các nhà tư vấn cần phải:</b>

A. Xác định chính xác tên các sản phẩm được tạo ra ở mỗi quá trìnhB. Xác định trình tự và mối tương tác giữa các quá trình tạo ra sản phẩmC. Quan tâm tới sơ đồ tổ chức sẵn có

D. A, B, C đều đúng

<b>7. Để xác định chất lượng dịch vụ của 1 tổ chức, giám đốc và lãnh đạo các bộphận cần:</b>

A. Chủ yếu dựa vào thực trạng của tổ chức

B. Dựa vào các yêu cầu của khách hàng và các bên quan tâmC. Dựa vào những mong muốn của CBCNV

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

C. Cần chuẩn hố chất lượng các q trình và sản phẩmD. A, B, C đều đúng

<b>9. Đánh giá sự phù hợp các yêu cầu của hệ thống quản lý chất lượng do bên thứhai thực hiện là:</b>

A. Đánh giá nội bộ

B. Đánh giá của khách hàng

C. Đánh giá của tổ chức chứng nhậnD. A, B, C đều đúng

<b>10. Trưởng đoàn đánh giá nội bộ có thể:</b>

A. Đỉnh chỉ cuộc đánh giá do bên được đánh giá không hợp tác

B. Điều chỉnh, thay đổi các thành viên trong đoàn đánh giá hoặc chương trình đánh giácó tham khảo ý kiến của Đại diện lãnh đạo của bên được đánh giá

C. Không trực tiếp đánh giá, chỉ tham gia với tư cách điều phốiD. A, B, C đúng

<b>11. C Biểu kiểm tra (Check list) gồm các câu hỏi để tìm hiểu một vấn đề là:</b>

A. Hồ sơ chất lượng trong quá trình đánh giá

B. Dữ liệu khách quan để phân tích và đưa ra nhận xét hay kết luận

C. Công cụ dùng để điều tra đánh giá một khía cạnh hay một nội dung nào đó trongQMS đã được vận hành trong tổ chức

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

D. A, B, C đều sai

<b>12. Đầu vào của quá trình xem xét của lãnh đạo một tổ chức bao gồm:</b>

A. Những thông tin được rút ra từ việc phân tích các hồ sơ khi thực hiện có liên quanđến các chuẩn mực chất lượng QMS

B. Kết quả của đánh giá nội bộ

C. Phản hồi của khách hàng, các bên quan tâm, các CBCNV trong tổ chứcD. A, B, C đều đúng

<b>13. Đầu vào của thiết kế và phát triển của một sản phẩm phải bao gồm:</b>

A. Các thông tin trong quy chế của tổ chức

B. Những thông tin về thiết kế và phát triển của sản phẩm trước đó của tổ chức hoặcmột tổ chức nào đó

C. Những thơng tin về tiến bộ khoa học, kỹ thuật có liên quanD. A, B, C đều đúng

<b>14. Bên quan tâm của tổ chức là:</b>

A. Các khách hàng nội bộ và bên ngoàiB. Các chủ sở hữu đầu tư và các đối tác

C. Các cơ quan quản lý nhà nước, các hiệp hộiD. A, B, C đều đúng

<b>15. Quản lý là:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

A. Xem xét sự tương tác giữa các quá trình trong QMS

B. Các hoạt động như lập kế hoạch, thực hiện, sử dụng nguồn lực, chăm sóc kháchhàng và kiểm sốt các hoạt động trên

C. Đầu vào và chất lượng đầu vào của quá trình sau quy định đầu ra và chất lượng đầura của quá trình trước

D. A, B, C đều sai

<b>16. Mục tiêu chất lượng được thiết lập:</b>

A. Ở ban lãnh đạo cao nhất

B. Tại phòng đảm bảo chất lượng để thúc đẩy và theo dõi thực hiên trong tổ chứcC. Tại các cấp và bộ phận liên quan trong tổ chức

D. A, B, C đều đúng

<b>17. Quá trình là:</b>

A. Một công đoạn tạo ra sản phẩm

B. Tập hợp các hoạt động có liên quan và tương tác lẫn nhau để biến đổi đầu vào thànhđầu ra

C. Cách thức để tiến hành một hoạt độngD. A, B, C đều đúng

<b>18. Kiểm soát các phương tiện theo dõi và đo lường trong các phịng thí nghiệmlà:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

A. Hiệu chuẩn hoặc kiểm tra xác nhận định máy móc thiết bị nhất là các thiết bị đo sovới chuẩn quy định

B. Hiệu chỉnh hoặc hiệu chỉnh lại khi độ tin cậy của phương tiện do giảm sátC. Cách nhận biết để giúp xác nhận độ tin cậy của kết quả đo

<b>20. Kiểm soát chất lượng là: </b>

A. Kiểm tra giờ làm việc của CBCNV

B. Kiểm tra tất cả các hoạt động liên quan bên trong của tố chức.

C. Tập trung vào các biện pháp thực hiện các chuẩn mực chất lượng đã được hoạchđịnh và cam kết

D. Câu a, b, c đều sai

<b>Bài tập ghép:</b>

1. Sản phẩm - c a. Bao gồm cấp trên, UBND, các cơ quan quản

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

lý nhà nước, nhà cung ứng, các tổ chức xã hội2. Các bên quan tâm đến tổ chức -

6. Kế hoạch chất lượng - g g. Tài liệu giúp chúng ta xác định nguồn gốc,dữ liệu để cung cấp bằng chứng khách quan vềsự vận hành của QMS

7. Kiểm soát chất lượng - d h. Làm sao khách hàng và các bên quan tâm tinrằng tổ chức đã làm như cam kết

8. Hiệu quả - e i. Tài liệu quy định các thủ tục, các nguồn lựcdo ai thực hiện, thực hiện ở đâu đối với một dựán, một quá trình

9. Hồ sơ chất lượng - i k. Thấy sai thì sửa

10. Đảm bảo chất lượng - h l. Tập trung vào nâng cao khả năng thực hiệncác yêu cầu chất lượng

m. Các bố trí, sắp xếp trách nhiệm, quyền hạnvà mối quan hệ giữa các bộ phận và giữa cácnhân sự trong tổ chức.

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

1. Hoạch định chất lượng - m a. là nguyên tắc quan trọng nhất trong quản lý khithiết kế và thực hiện bất kì cơng việc gì trong tổchức

2. Chính sách chất lượng - e b. Đảm bảo các quá trình cần thiết được thiết lập,thực hiện và duy trì, báo cáo và vận hành QMS.Thúc đẩy toàn bộ tổ chức nhận thức được các yêucầu của khách hàng và xã hội

3. Làm việc vì khách hàng - a c. Quyết định làm khơng theo trình tự quy định,đưa đến những hậu quả xấu cho khách hàng

4. Sổ tay chất lượng - l d. Không thống kê đầy đủ số lượng người kháchhàng đến làm việc hằng ngày

5. Đại diện lãnh đạo - b e. Ý đồ định hướng tương đối dài lâu của tổ chứclấy chất lượng làm đầu, do giám đốc công bố vàcam kết tập trung mọi nguồn lực để thực hiện6. Kiểm sốt cơng việc khơng

phù hợp trong tổ chức - i

g. Cách thức tiến hành một hoạt động hay một qtrình và có thể bao gồm nhiều hướng dẫn côngviệc

7. Hành động khắc phục - k h. Khi thiết lế phải dự báo cho được các ngunnhân tiềm ẩn có thể gây ra các NC khơng mongmuốn

8. Thủ tục quy định - g i. Hành động được tiến hành đối với công việc

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

khơng phù hợp để kiểm sốt được và làm cho nóphù hợp với yêu cầu

9. Sai lỗi trong tổ chức - c k. Loại bỏ những nguyên nhân gây ra NC trên vàngăn ngừa sự tái diễn các NC trên

10. Hành động phòng ngừa - h l. Một đĩa mềm có chức các thơng tin về phạm vịáp dụng của QMS, các thủ tục quy trình, mơ tả sựtương tác giữa các quá trình trong QMS của tổchức

m. Lập mục tiêu chất lượng của tổ chức và các bộphận, quy định các quá trình tác nghiệp và nguồnlực để thực hiện được các mục tiêu chất lượng đãđề ra

2. Đảm bảo chất lượng - e b. Dựa vào một chuẩn mực của tổ chức bên ngoàilàm thước đo để mọi người trong tổ chức đánh giáchính đơn vị hoặc bộ phận của mình

3. Kiểm sốt chất lượng - g c. Dịch vụ khám chữa bệnh được thực hiện thôngqua các q trình, đầu vào là thơng tin, tri thức và

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

các phương tiện, đầu ra là khỏi bệnh, gia tăng sứckhoẻ cộng đồng

4. Tự đánh giá chất lượng - b d. Chỉ tiêu định lượng cụ thể một khía cạnh liênquan đến cơng việc cụ thể. Chỉ tiêu này phải đođược và được kiểm soát khi thực hiện

5. Thẩm định chất lượng - h e. Áp dụng hệ thống quản lý có hiệu lực để đảmbảo thực hiện được những gì mà tổ chức đã cơngbố, tạo lịng tin với khách hàng và xã hội

6. Cơng nhận chất lượng - a g. Giám sát các hoạt động của tổ chức nhằm đạttới mục tiêu chất lượng đã công bố

7. Kế hoạch chất lượng - m h. Đo lường chất lượng công việc, dịch vụ trong tổchức do khách hàng hay tổ chức xã hội thực hiện8. Sản phẩm gia tăng trong dịch

vụ y tế - c

i. Đo lường tồn bộ q trình là việc so với cácchuẩn mực đã được xã hội chấp nhận hay do mộttổ chức có uy tín cơng bố

9. Hệ thống quản lý trong tổchức - k

k. Sự tập hợp và tương tác các quá trình khi làmviệc

10. Quy tắc 3 bên về lợi ích - l l. Trong hoạt động, tổ chức cần đặt lợi ích của xãhội lên trên hết, cụ thể là cần thoả mãn yêu cầucủa khách hàng và các bên quan tâm.

m. Tài liệu mô tả cách thức áp dụng QMS để thựchiện một mục tiêu cụ thể trong quá trình làm việc.

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>45. Sản phẩm được coi là có chất lượng khi:</b>

A. Thoả mãn nhu cầu của khách hàng

B. Thoả mãn nhu cầu của các bên có liên quanC. Thoả mãn nhu cầu xã hội

D. Phù hợp với nhu cầu của khách hàng và các bên có liên quan

<b>46. Theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015 “Chất lượng là mức độ của một tập hợp …của sản phẩm, hệ thống hoặc quá trình… của khách hàng và các bên có liênquan”</b>

A. Các đặc tính vốn có, thoả mãn nhu cầuB. Thoả mãn nhu cầu, các đặc tính vốn cóC. Các đặc tính vốn có, phù hợp với nhu cầuD. Phù hợp với nhu cầu, các đặc tính vốn có

<b>47. Chất lượng sản phẩm là:</b>

A. Sự tương tác hiệu quả các yếu tố trong quá trình thực hiện

B. Mức độ của một tập hợp các đặc tính vốn có, lâu bền đáp ứng các yêu cầu củakhách hàng và các bên quan tâm

C. Đầu vào và chất lượng đầu vào của quá trình sau quy định đầu ra và chất lượng đầura của quá trình trước

D. Tất cả đều đúng

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>48. Chất lượng sản phẩm là một trong các công cụ để định vị thị trường, vì vậychất lượng sản phẩm có thể được đo lường bằng sự chấp nhận của:</b>

A. Nhà sản xuấtB. Đối thủ cạnh tranhC. Khách hàng

D. Đại lý tiêu thụ

<b>49. Trong các yếu tố ảnh hưởng tới chất lượng sản phẩm, yếu tố nào ảnh hưởnglớn nhất tới chất lượng sản phẩm:</b>

A. Máy móc, thiết bịB. Phương pháp quản lýC. Nguyên nhiên vật liệuD. Con người

<b>50. Chất lượng sản phẩm phụ thuộc lớn vào:</b>

A. Máy móc, thiết bịB. Phương pháp quản líC. Nguyên nhiên vật liệuD. Khả năng tài chính

<b>51. Chất lượng là khái niệm:</b>

A. Không hề đo lường, nắm bắt được

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

B. Có thể đo lường, nắm bắt được

C. Có thể đo lường thơng qua đối thủ cạnh tranh

D. Có thể đo lường thơng qua mức độ thoả mãn của khách hàng và chi phí chất lượng

<b>52. Khái niệm chất lượng nào quan trọng nhất trong những khái niệm sau:</b>

A. Chất lượng phải thoả mãn các chỉ tiêu kĩ thuật

B. Chất lượng phụ thuộc vào toàn bộ vịng đời sản phẩmC. Đích của chất lượng là tỷ lệ phế phẩm thấp

D. Sản phẩm có chất lượng là sản phẩm phải đạt tiêu chuẩn của quốc tế

<b>53. Quan niệm về chất lượng:</b>

A. Không giống nhau, tuỳ thuộc vào bối cảnh kinh doanh của doanh nghiệpB. Giống nhau ở mọi nơi và giải quyết theo cùng một cách

C. Quan niệm về lợi ích của người tiêu dùng và các bên quan tâm

D. Cần đầu tư công nghệ hiện đại để sản xuất ra sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế

<b>54. Biện pháp quan trọng nhất trong việc nâng cao chất lượng sản phẩm:</b>

A. Đổi mới công nghệ, thiết bị

B. Tổ chức chặt chẽ hệ thống kiểm tra

C. Tổ chức hệ thống bán hàng và bảo dưỡng sau bán hàng

D. Tổ chức đào tạo, huấn luyện kĩ thuật giải quyết công việc cho các thành viên

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

A. Các biện pháp kinh tếB. Các biện pháp kĩ thuậtC. Các biện pháp MKT

D. Các biện pháp giáo dục, đào tạo

<b>56. Trong các yếu tố con người, đối tượng ảnh hưởng lớn nhất tới chất lượng sảnphẩm là:</b>

A. Những nhân viên tổ chứcB. Các nhà quản trị

C. Các cổ đôngD. Lãnh đạo cao nhất

<b>57. Những đối tượng nào ảnh hưởng lớn nhất tới chất lượng sản phẩm là:</b>

A. Tất cả cán bộ nhân viên trong tổ chức không phân biệt vị trí, chức vụB. Các nhà quản trị

C. Các nhân viên thừa hành

D. Nhà quản trị và nhân viên trong bộ phận quản lý chất lượng

<b>58. Quan điểm “chất lượng cao địi hỏi chi phí lớn” là quan điểm:</b>

A. Đúng, vì đầu tư chi phí lớn sẽ mua được công nghệ tiên tiến để sản xuất ra các sảnphẩm có chất lượng cao

</div>

×