Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 30 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
qúa trình sản xuất nhằm đáp ứng nhu cầu của thị trường, sao chođạt hiệu quả kinh tế cao nhất.
<b><small>Hình. Mối quan hệ của hoạch định tổng hợp.</small></b>
<b><small>HOẠCH ĐỊNHTỔNG HỢP SX</small></b>
<b><small>Dự đoánđơn đặt</small></b>
<b><small>Lịch trìnhSX</small></b>
<b><small>Hoạch định</small></b>
<b><small>nhu cầu nguyên liệu</small></b>
<b><small>Sắp xếp thứ tự ưu tiên</small></b>
<b><small>của các hoạch định và lịch trìnhQuyết định</small></b>
<b><small>Tiến trìnhhoạch định</small></b>
<b><small>các QĐNhu cầu</small></b>
<b><small>thị trườngvà khả năng sx</small><sup>Nghiên cứu sp</sup></b>
<b><small>Máy mócthiết bị</small></b>
<b><small>NL cókhả năng</small></b>
<b><small>Hợp đồngphụ</small></b>
<b><small>Tồnkho</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><small>Chiếnlược đơn</small>
<small>Thay đổi mức tồn </small>
<small>Thuê mướn hoặc sa thải nhân công</small>
<small>Làm thêm giờ hoặc khắc phục </small>
<small>thời gian nhàn rỗi</small>
<small>Hợp đồng phụSử dụng </small>
<small>nhân công tạm thời Quảng cáo, </small>
<small>khuyến mãiThực hiện</small>
<small>các đơnhàng chịu</small>
<small>Sản xuất sản phẩm </small>
<small>hỗn hợp theo mùa</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">hàng tồn kho để bù đắp lượng hàng thiếu hụt.
<b><small>ThángNhu cầuMức sản xuất Thừa/thiếu Tồn kho cuối kỳ</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b><small>VD: Mức sản xuất bình thường ở mức 340 sản phẩm/tháng. Khi cầu</small></b>
<small>tăng, tổ chức làm ngồi giờ.</small>
<b><small>Tháng Nhu cầuMức sản xuất bình thường Sản xuất ngoài giờ</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">hợp đồng phụ. Áp dụng cho các hoạt động có tính chất cơngnghiệp.
<b>VD: Mức sản xuất bình thường ở mức 340 sản phẩm/tháng. Khi</b>
cầu tăng, hợp đồng phụ để bù đắp lượng hàng thiếu.
<b><small>Tháng Nhu cầu Mức sản xuất bình thường Hợp đồng phụ</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">dụng đối với các cơng việc khơng địi hỏi kỹ năng lao động.
khuyến mãi. Chiến lược này giúp tạo thị trường.
những đơn hàng đã ký kết nhưng không thể đáp ứng đượctrong giai đoạn cấp thời.
<b>Ví dụ: Một nhà máy dự đoán cầu sản phẩm như sau:</b>
<b><small>Tháng Cầu mong đợi Ngày sản xuất/tháng Cầu từng ngày</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">Các thông tin chi phí như sau:
<b><small>Các loại chi phíGiá cả</small></b>
<small>CP thực hiện dữ trữ5USD/1sp/thángCP hợp đồng phụ10 USD/1sp</small>
<small>Mức lương trung bình5 USD/giờ (40 USD/ngày)Mức lương ngoài giờ7 USD/giờ</small>
<small>Số giờ sản xuất/1sp1,6 giờ/1spCP khi mức sản xuất tăng</small>
<small>CP khi mức sản xuất giảm</small>
Công ty xây dựng biểu đồ cầu như sau:
<b><small>50</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><small>19@AVT copy 2021</small>
<b>Chiến lược 1:</b> Duy trì kế hoạch sản xuất cố định (không sản xuấtvượt giờ, không sử dụng dự trữ an tồn, khơng th hợp đồng
<b><small>Tháng</small><sub>xuất/tháng</sub><sup>Mức sản</sup><small>CầuDự trữ tháng Tồn kho</small></b>
<small>450 x 21 = 1.0501.200- 150500550 x 22 = 1.1001.500- 400100</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><b>Chiến lược 2:</b> Duy trì mức sản xuất thấp nhất (không dự trữ, sửdụng hợp đồng phụ).
+ Sản xuất bằng hợp đồng phụ: 6.200sp - 4.712sp = 1.488 sp.
<b>Chiến lược 3:</b> Sản xuất theo nhu cầu (thuê mướn, sa thải theokhối lượng công việc).
<b><small>ThángCầuCP lao động</small><sup>CP thuê</sup><sub>mướn</sub><small>CP sa thải</small><sub>chi phí</sub><sup>Tổng</sup></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">So sánh 3 chiến lược, chọn chiến lược có chi phí thấp nhất:
<b><small>Chi phí</small></b>
<b><small>Chiến lượcCL1 </small></b>
<b><small>(Thay đổitồn kho)</small></b>
<b><small>CL2 (Hợp đồng</small></b>
<b><small>CL3 </small></b>
<b><small>(Thuê mướn, sa thải CN)</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><b>Yêu cầu: Hãy hoạch định và tính chi phí cho 3 phương án:</b>
- Thay đổi tồn kho;
- Sản xuất theo nhu cầu (thuê mướn, sa thải);- Sản xuất (ngoài giờ).
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><b><small>Phương pháp biểu đồ và đồ thị</small></b>
<b><small>Tháng123456TổngNhu cầu</small></b> <small>420550700800700 7503.920</small>
<b><small>PA1(tồn kho)</small></b>
<small>Mức sx600600600600600 6003.600</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">Bảng tính chi phí 3 phương án:
<b><small>Chi phí</small></b>
<b><small>Chiến lượcPA1 </small></b>
<b><small>(Thay đổitồn kho)</small></b>
<b><small>PA2 (Thuêmướn, sa</small></b>
<b><small>thải CN)</small></b>
<b><small>PA3 (Sx ngoài</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><small>29@AVT copy 2021</small>
<small>Tổng chi phí = 700x40 + 50x52 + 50x72 + 700x40 + 50x50+ 150x70 + 700x40 + 50x50 = 105.700USD.</small>
<b><small>Cung</small><sup>Tháng</sup><sub>3</sub><sup>Tháng</sup><sub>4</sub><sup>Tháng</sup><sub>5</sub><sub>sử dụng</sub><sup>Không</sup><sup>Tổng</sup><sub>cung</sub></b>
<b><small>000</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">