Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

qtsx c6 lap lich trinh san xuat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 30 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>CHƯƠNG 6</b>

<b>LẬP LỊCH TRÌNH SẢN XUẤT</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>NỘI DUNG</b>

<small>2@AVT copy 2021</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>6.1. Sắp xếp thứ tự tối ưu trong sản xuất dịch vụ</b>

<b>Sắp xếpthứ tự các</b>

<b>công việc</b>

<b>Sắp xếp các công việc</b>

<b>trên một máy hoặc một dây chuyềnĐánh giá mức độ hợp lý</b>

<b>của việc bố trí các cơng việc</b>

<b>Ngun tắc Johnson: Lập lịch trình N cơng việc trên 2 máy và trên 3 máy</b>

<b>Lập lịch trình cơng việc cho N cơng việc trên M máy</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Sắp xếp thứ tự các công việc trên 1 máy

<small>4@AVT copy 2021</small>

<b>6.1. Sắp xếp thứ tự tối ưu trong sản xuất dịch vụ</b>

<b>Các nguyên tắc ưu tiên</b>

FCFS (first come first served):

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Sắp xếp thứ tự các cơng việc trên 1 máy

<b>6.1. Sắp xếp thứ tự tối ưu trong sản xuất dịch vụ</b>

Tính tốn các chỉ tiêu hiệu quả của phương án sắp xếp cơng việc:

<small>Tổng thời gian hoàn thànhThời gian hồn thành trung bình 1 cơng việc = </small>

<small>Số cơng việc</small>

<small>Tổng thời gian hồn thànhSố cơng việc trung bình nằm trong hệ thống = </small>

<small>Tổng thời gian SXSố ngày trễ hạn trung bình = </small> <sup>Tổng số ngày trễ hạn</sup>

<small>Số công việc</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Sắp xếp thứ tự các công việc trên 1 máy

<small>6@AVT copy 2021</small>

<b>6.1. Sắp xếp thứ tự tối ưu trong sản xuất dịch vụ</b>

<b><small>Công việc Thời gian sản xuất</small><sup>Thời gian hoàn thành</sup><small>theo yêu cầu</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

• FCFS (first come first served)

<b>6.1. Sắp xếp thứ tự tối ưu trong sản xuất dịch vụ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<small>8@AVT copy 2021</small>

<b>6.1. Sắp xếp thứ tự tối ưu trong sản xuất dịch vụ</b>

• EDD (Earliest due date)

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>6.1. Sắp xếp thứ tự tối ưu trong sản xuất dịch vụ</b>

• SPT (Shortest processing time)

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<small>10@AVT copy 2021</small>

<b>6.1. Sắp xếp thứ tự tối ưu trong sản xuất dịch vụ</b>

• LPT (longest processing time)

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>6.1. Sắp xếp thứ tự tối ưu trong sản xuất dịch vụ</b>

Tổng hợp các nguyên tắc sắp xếp công việc:

<b><small>Các chỉ tiêu hiệu quả</small></b>

<b><small>Các nguyên tắc sắp xếp cơng việc</small></b>

<small>Thời gian hồn thànhTB 1 cơng việc</small>

<small>Số cơng việc TBSố ngày trễ hạn TB</small>

<small>15, 45</small>

<small>2, 4228</small>

<small>9,65</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<small>12@AVT copy 2021</small>

<b>6.1. Sắp xếp thứ tự tối ưu trong sản xuất dịch vụ</b>

• Đánh giá mức độ hợp lý bố trí các cơng việc

<small>Thời gian cịn lại theo u cầu</small>

<small>Mức độ hợp lý (MĐHL) = 1: hợp lý.Thời gian thực tế sản xuất còn lại </small>

<b><small>VD: Ngày 25/12, cty xem xét mức hợp lý của việc phân cơng cơng</small></b>

<small>việc như sau:</small>

<small>0,65</small> <sup>=</sup>

<small>1,02</small> <sup>=</sup>

<small>→ Để kịp tiến độ, ưu tiên thực hiện theo thứ tự cơng việc: B, C, A.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>6.1. Sắp xếp thứ tự tối ưu trong sản xuất dịch vụ</b>

• Ngun tắc Johnson: xếp cơng việc trên 2 máy

1

<sup>Liệt kê các công việc và thời gian thực hiện trên mỗi máy</sup>

Xếp cơng việc có thời gian thực hiện nhỏ nhất (nếu CV trênmáy 1 thì xếp trước, trên máy 2 thì xếp sau cùng)

3

<sup>Loại trừ các công việc đã được xếp</sup>

4

<sup>Lặp lại bước 2, bước 3 cho đến hết</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<small>14@AVT copy 2021</small>

<b>6.1. Sắp xếp thứ tự tối ưu trong sản xuất dịch vụ</b>

• Ngun tắc Johnson: xếp cơng việc trên 2 máy

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>6.1. Sắp xếp thứ tự tối ưu trong sản xuất dịch vụ</b>

• Nguyên tắc Johnson: xếp công việc trên 2 máy

<b>Sắp xếpCV<sub>khoan</sub><sup>Máy</sup><sup>Máy</sup><sub>tiện</sub></b>

<b><small>Máy khoan</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<small>16@AVT copy 2021</small>

<b>6.1. Sắp xếp thứ tự tối ưu trong sản xuất dịch vụ</b>

• Nguyên tắc Johnson: xếp cơng việc trên 3 máy

<small>Cĩ n cơng việc với mỗi cơng việc được thực hiện tuần tự:Máy 1 → Máy 2 → Máy 3. </small>

<small>Áp dụng nguyên tắc Johnson, với 02 điều kiện sau:</small>

<small>Từ 3 máy, thực hiện việc chuyển đổi về 2 máy (máy 1 + máy2, máy 2 + máy 3) rồi tiến hành sắp xếp cơng việc.</small>

<small>Thời gian ngắn nhất trên máy 1 phải thời gian dài nhất trên máy 2;Thời gian ngắn nhất trên máy 3 phải thời gian dài nhất trên máy 2.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>6.1. Sắp xếp thứ tự tối ưu trong sản xuất dịch vụ</b>

• Nguyên tắc Johnson: xếp công việc trên 3 máy

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<small>18@AVT copy 2021</small>

<b>6.1. Sắp xếp thứ tự tối ưu trong sản xuất dịch vụ</b>

• Nguyên tắc Johnson: xếp N cơng việc trên M máy

Có N cơng việc với mỗi công việc được thực hiện trên M máy. Giảibài toán sắp xếp như sau:

<small>1Xác định số lượng các phương án khả năng</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>6.2. Phương pháp phân cơng cơng việc cho các máy</b>

• Phân cơng cơng việc cho các máy

Có N cơng việc và N máy. Các máy đều có tính năng thay thế lẫnnhau → mỗi cơng việc chỉ bố trí trên 1 máy.

Các máy làm cơng việc khác nhau có chi phí khác nhau.

Cần bố trí mỗi cơng việc trên mỗi máy sao cho tổng chi phí thực hiệntất cả các cơng việc trên tất cả các máy là nhỏ nhất.

Trình tự thực hiện:

<b>Bước 1</b>: Lập ma trận vuông n x n với các chi phí.

<b>Bước 2</b>: Trên các hàng của ma trận, chọn số nhỏ nhất, lấy các sốtrên hàng trừ đi số này.

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<small>20@AVT copy 2021</small>

<b>6.2. Phương pháp phân công công việc cho các máy</b>

<b>Bước 4</b>: Trên các hàng, chọn hàng có 1 số 0, đánh dấu số 0 đó rồigạch bỏ cột.

<b>Bước 5</b>: Trên các cột, chọn cột có 1 số 0, đánh dấu số 0 này rồigạch hàng.

<b>Bước 6</b>: Trên các số chưa bị gạch, xác định số nhỏ nhất.

<i>số chưa bị gạch</i> thì <i>trừ</i> đi số này.

<i>số bị gạch 2 đường</i> thì <i>cộng</i> với số này.

<i>Bị gạch 1 đường</i> thì <i>giữ nguyên</i>.

<b>Bước 7</b>: Trở lại bước 4 cho đến khi có n số 0 được đánh dấu.

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>6.2. Phương pháp phân công công việc cho các máy</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<small>22@AVT copy 2021</small>

<b>6.3. Phương pháp sơ đồ GANTT</b>

Mục tiêu: nhằm đưa các nguồn tài nguyên vào sử dụng phùhợp với quá trình SX và đạt được thời gian yêu cầu.

Biểu diễn các công việc và thời gian thực hiện chúng trên 1 sơ đồ(lập theo kiểu tiến tới, từ trái sang phải, cơng việc nào cầnlàm trước thì xếp trước).

<b>VD</b>: Sau khi cân đối vật tư, thiết bị, nhân lực, một công ty tính đượcthời gian thực hiện các cơng việc và sắp xếp lịch trình thực hiện như

<b><small>XYZW</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>6.4 Phương pháp sơ đồ PERT</b>

<b>Sơ đồ PERT: Một sơ đồ PERT bao gồm các sự kiện và các công việc:</b>

Các sự kiện được biểu diễn bằng vòng tròn (điểm nút).Các công việc được biểu diễn bằng các mũi tên.

Một số chú ý khi xây dựng sơ đồ PERT:

Mũi tên biểu diễn các công việc không cắt nhau;Lập từ trái sang phải;

Số hiệu các sự kiện không được trùng nhau;

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<small>24@AVT copy 2021</small>

<b>6.4 Phương pháp sơ đồ PERT</b>

Trình tự lập sơ đồ:

<small>1Liệt kê các cơng việc</small>

<small>2Xác định trình tự thực hiện các cơng việc</small>

<small>3Tính thời gian thực hiện các công việc</small>

<small>4Vẽ sơ đồ</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>6.4 Phương pháp sơ đồ PERT</b>

Tính tốn thời gian thực hiện các công việc trong sơ đồ PERT theoước lượng thời gian kỳ vọng (t<sub>e</sub>) :

o <sub>Thời gian lạc quan (a) và bi quan (b): là thời gian thực hiện công</sub>

việc trong điều kiện tốt nhất và xấu nhất.

o <sub>Thời gian thực hiện trong điều kiện bình thường (m).</sub>

<small>a 4m bt</small>

<small>=</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<small>26@AVT copy 2021</small>

<b>6.4 Phương pháp sơ đồ PERT</b>

• VD: Trình tự xây dựng một cảng biển với thời gian thực hiện từng công việc như sau:

<b><small>A</small><sub>1</sub></b> <small>Làm cảng tạm1232Bắt đầu ngay</small>

<b><small>A</small><sub>2</sub></b> <small>Làm đường ô tô0,511,51Bắt đầu ngay</small>

<b><small>A</small><sub>3</sub></b> <small>Chở thiết bị cảng4565Bắt đầu ngay</small>

<b><small>A</small><sub>4</sub></b> <small>Đặt đường sắt1232Sau A</small><sub>1</sub><small>, A</small><sub>2</sub>

<b><small>A</small><sub>6</sub></b> <small>Làm nhà, xưởng, kho2343Sau A</small><sub>1</sub>

<b><small>A</small><sub>7</sub></b> <small>Lắp đặt thiết bị cảng3454Sau A</small><sub>3</sub><small>, A</small><sub>5</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>6.4 Phương pháp sơ đồ PERT</b>

Sơ đồ PERT như sau:

3

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<small>28@AVT copy 2021</small>

<b>6.4 Phương pháp sơ đồ PERT</b>

<b>Phương pháp rút ngắn thời gian thực hiện sơ đồ: Khi có yếu cầu</b>

rút ngắn thời gian thực hiện, chẳng hạn tổng thời gian thực hiệnlà T<sub>N</sub>.

o <sub>Nếu</sub> <sub>: giữ nguyên sơ đồ (T</sub><sub>N</sub><sub>: Thời gian đường găng).</sub>

o <sub>Nếu</sub> <sub>: rút ngắn đường găng để thỏa mãn yêu cầu đặt ra</sub>

o <sub>Để rút ngắn 1 cơng việc ta phải bố trí thêm máy móc thiết bị,</sub>

nhân lực => tăng thêm chi phí.

<b>u cầu đặt ra</b>: phải rút ngắn thời gian với chi phí tăng thêm lànhỏ nhất.

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>6.4 Phương pháp sơ đồ PERT</b>

<b>Phương pháp rút ngắn thời gian thực hiện sơ đồ:</b>

<b><small>Khả năngrút được</small></b>

<b><small>CP bìnhthường</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<small>30@AVT copy 2021</small>

<b>6.4 Phương pháp sơ đồ PERT</b>

❖<b>Phương pháp rút ngắn thời gian thực hiện sơđồ:</b>

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×